Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Phú Lộc

Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Phú Lộc

 LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :

 * Giúp học sinh:

- Củng cố về đọc, viết các số có sáu chữ số.

- Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.

-HS hứng thỳ trong học tập, yờu thớch mụn toỏn

II. Đồ dùng dạy – học :

- Kể sẵn nội dung bài tập 1.

III. Các hoạt động dạy – học:

 

doc 29 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/02/2022 Lượt xem 135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Trường TH Phú Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 2 :
Từ ngày 30/8-3/9/2010
Thứ
Mụn học
Tờn bài học
 2
(sỏng)
Chào cờ
Tập đọc
Toỏn
 Luyện từ và cõu
Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu(TT)
Cỏc số cú 6 chữ số.
MRVT :Nhõn hậu- Đoàn kết.
(chiều)
 Khoa học
Toỏn ( ụn )
Luyện từ vàcõu(ụn)
Trao đổi chất ở người(TT)
ễn tập : cỏc số cú 6 chữ số
ễn tập: MRVT: Nhõn hậu- đoàn kết
3
Toỏn 
Chớnh tả
 Lịch sử
 Kể chuyện
 Đạo đức 
Luyện tập.
Nghe - viết: Mười năm cừng bạn đi học..
Làm quen với bản đồ. (tt)
Kể chuyện đó nghe, đó đọc
Trung thực trong học tập
4
(sỏng)
	 Tập đọc
Toỏn 
Tập làm văn
Kĩ thuật 
Truyện cổ nước mỡnh.
Hàng và lớp.
Kể lại hành động của nhõn vật.
Vật liệu dụng cụ cắt, khõu, thờu.(T2)
(chiều)
Tập làm văn(ụn)
 Toỏn (ụn)
ễn tập :kể lại hành động của nhõn vật 
ễn tập :Luyện tập- hàng và lớp 
5
Mỹ thuật
 Thể dục
Toỏn 
Luyện từ và cõu
 Khoa học
So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số	Dấu hai chấm.
Cỏc chất dinh dưỡng cú trong thức ăn vai trũ của chất đường bột.
6
(sang)
(chiều)
Thể dục
Toỏn
Tập làm văn
Địa lý
Toỏn(ụn)
Luyện từ vàcõu(ụn)
SHL
Triệu và lớp triệu.
Tả ngoại hỡnh nhõn vật trong bài văn kc
Dóy Hoàng Liờn Sơn
ễn : so sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số -Triờu...triệu
ễn: dấu hai chấm
Buổi chiều: Thứ 2 ngày 30 thỏng 8 năm 2010
 Tiết 1: KHOA HỌC:
 TRAO ĐỔI CHÂT Ở NGƯỜI
I) Mục tiêu: 
-KT- KN :SGV tr 17
HS cú ý thứ giữ gỡn sức khoẻ và bảo vệ mụi trường sống.
II) Đồ dùng dạy - học
- Hình 6 sách giáo khoa.
- 3bảng phụ kẻ sẵn khung để HS thi vẽ sơ đồ trao đổi chất ở người.
III) Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: -gọi 2 HS trả lời bài:trao đổi chất ở người(t1)
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu:	
2. Nội dung: 
+2 Học sinh trả lời.
* Hoạt động 1: Trong quá trình sống, có thể ngời lấy gì và thải ra những gì? 
- Hớng dẫn học sinh quan sát tranh và thảo luận cặp đôi.
(?) Trong quá trình sống của mình con ngời lấy vào và thải ra những gì ?
=> Nhận xét, kết luận: 
- Cho học sinh hoạt động cả lớp.
- Yêu cầu đọc mục :Bạn cần biết.
(?) Quá trình trao đổi chất là gì?
+ Con ngời cần lấy thức ăn, nớc uống từ môi trờng.
+ Con ngời cần không khí, ánh sáng.
+ Con ngời thải ra môi trờng phân, nớc tiểu, khí các-bon-níc.
( Con ngời thải ra các chất thừa, chất cặn bã).
- HS nhắc lại 2-3 lần.
- 2 học sinh đọc to.
+ Là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nớc uống từ môi trờng và thải ra môi trờng những chất thừa, cặn bã.
* Hoạt động 2: Trò chơi :thi vẽ sơ đồ trao đổi chất ở người
- Chia HS thành 3 nhóm, phát bảng phụ- nờu yờucầu
+ Các nhóm thảo luận về sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể ngời và môi trờng.
+ Một đại diện trình bày từng phần nội dung của sơ đồ.
- Nhận xét, tuyên dương thưởng hoa cho nhóm thắng cuộc. 
- Chia nhóm, nhận đồ dùng học tập.
- Thảo luận, hoàn thành sơ đồ.
. Mỗi ngời chỉ đợc viết một từ.
+ 3 HS giải thích sơ đồ:
=> Cơ thể chúng ta hằng ngày lấy vào thức ăn, nớc uống, khí ô-xi và thải ra phân, nướctiểu, khí các-bon-níc. 
3.cũng cố- dặn dũ
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2 : TOÁN:
 ễN TẬP: CÁC SỐ Cể SÁU CHỮ SỐ 
I- Mục tiờu:
 - Củng cố cỏch đọc viết cỏc số cú sỏu chữ số
 - HS cú ý thức tự giỏc trong làm bài
II- Thực hành làm bài tập
Bài 1: Viết( theo móu):
Bài 2: Viết số ( theo mẫu )
sỏu trăm bảy mươi lăm nghỡn ba trăm tỏm mươi tư
ba trăm hai mươi bốn nghỡn năm trăm bốn mươi tỏm
năm trăm bụn mươi tỏm nghỡn khụng trăm sỏu mươi bảy
Bài 3: Ghi giỏ trị của mỗi chữ số 5 trong mỗi số( theo mẫu):
Giỏo viờn nhận xột và sửa chữa bài
III- Củng cố - dặn dũ 
 - Hệ thống bài
Viết số
 Đọc số
Chữ số 9 thuộc hàng
840 695
Tỏm trăm bốn mươi nghỡn sỏu trăm chớn mươi lăm
 Chục
698 321
Sỏu trăm chớn mươi tỏm nghỡn ba trăm hai mươi mốt
 Chục nghỡn
Ba em lờn bảng làm, lớp làm vào vở
675 384 
324 548
548 067
 Số
 75 826
 24 957
 538 102
 416 538
Giỏ trị của chữ số 5
 5000
 50
 500 000
 500
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ễn tập: MRVT: Nhõn hậu- đoàn kết
 I:Mục tiờu :Tiếp tục củng cố, mở rộng vốn từ: Nhõn hậu- đoàn kết
 HS biết cỏch dựng từ đặt cõu núi về lũng nhõn hậu – đoàn kết
 II- Chuẩn bị: Cõu chuyện: “ ễng lóo nhõn hậu” (sỏch thực hành tiếng việt 4)
 III- Luyện tõp.
Bài 1: GV đọc truyện :”ễng lóo nhõn hậu” 
1-2 lần .
Túm tắt nội dung truyện .
Bài 2:Trả lời cõu hỏi sau: 
a) Vỡ sao cụ bộ buồn ngồi khúc một mỡnh? 
b) Khi cụ bộ hỏt, ai đó khen cụ?
c) ễng cụ cú nghe được lời hỏt của cụ bộ khụng? Vỡ sao?
d) Theo em, nếu gặp lại ụng cụ cụ ca sĩ nổi tiếng sẽ núi gỡ?
e) Em cú thể dựng từ ngữ nào để núi về ụng cụ?
+ Nhõn đạo .
+ Nhõn hậu.
+ Nhõn nghĩa.
GV nhận xột- sửa sai cho hs.
Bài 3: Đặt cõu với từ nhõn hậu. 
Bài 4: Đỏnh dấu “v” vào ụ thớch hợp:
Gv thu vở chṍm- nhọ̃n xét
IV.Cũng cụ́ : Hợ̀ thụ́ng bài.
V.Dặn dò: vờ̀ nhà xem lại bài
HS lắng nghe .
HS chỳ ý nghe cõu hỏi và trả lời.
-Vỡ cụ bộ bị loại khỏi dàn đồng ca.
-Một ụng cụ túc bạc.
-Khụng. Vỡ ụng cụ bị điếc từ lõu.
-Cảm ơn ụng. Nhờ ụng động viờn mà chỏu đó thành tài.
+ Nhõn hậu.
HS làm bài vào vở.
-Ba em rất nhõn hậu.
- Bạn Mai cú tấm lũng nhõn hậu.
2 em đọc bài làm trước lớp
Học sinh làm bài vào vở.
.
 Tỏc dụng của dấu 
Hai chấm
Cõu cú dấu
Hai chấm
Bỏo hiệu bộ phận đứng sau là lời núi của nhõn vật
Bỏo hiệu bộ phận đứng sau là ý nghĩ (lời núi bờn trong của nhõn vật)
a) Cụ tự hỏi:” Tại sao mỡnh khụng được hỏt nữa? Chẳng lẽ mỡnh hỏt tồi tệ thế sao?”
 V 
b)ễng cụ chăm chú lắng nghe rụ̀i vụ̃ tay;nói :”Cảm ơn cháu bé.Cháu hát hay lắm!
 V
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Tiết 1: TOÁN
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
 * Giúp học sinh:
- Củng cố về đọc, viết các số có sáu chữ số.
- Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
-HS hứng thỳ trong học tập, yờu thớch mụn toỏn
II. Đồ dùng dạy – học :
- Kể sẵn nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng viết các số:
a) 7 trăm nghìn, 3 ngìn, 8 trăm 5 trục, 4 đơn vị.
b) 2 trăm nghìn, 3 trục, 5 đơn vị.
c) 7 trăm nghìn, 2 trăm.
- Giáo viên chữa và cho điểm.
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập 
* Bài 1/10: Viết theo mẫu.
- Giáo viên đưa bảng kẻ sẵn nội dung bài lên bảng và yêu cầu 3 học sinh làm bài trên bảng, các học sinh khác làm miệng với bạn bờn cạnh 
- Nhận xét.
* Bài 2/10:
a) Đọc các số sau: 2453; 65243; 762543..
b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau lần lượt đọc các số trong bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4 học sinh đọc trước lớp.
- Có thể hỏi thêm về các chữ số ở hàng khác.
* Bài 3/10: Viết các số sau:
- Yêu cầu HS tự viết số vào vở bài tập.
-2-3 HS lờn bảng viết số
* Bài 4/10: 
HD HS cỏch xỏc định quy luật của dóy số để biết số tiếp theo hơn bao nhiờu đơn vị.
3. Củng cố - dặn dò Tổng kết giờ học
- Dặn dò học sinh làm bài tập và chuẩn bị bài sau
- 3 học sinh lên bảng viết.
- Dưới lớp theo dõi và nhận xét. 
- Học sinh nghe.
- 3 học sinh lên làm trên bảng viết cỏc 
chữ số vào cỏc hàng cỏc cột rồi đọc, viết số 
- 4 HS lần lượt đọc.
- Thực hiện đọc các số: 2453, 65243, 762543, 53620.
- 4 học sinh lần lượt trả lời:
762543 :chữ số 5 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở rồi đổi chéo vở để kiểm tra.
- Học sinh làm bài và nhận xét:
a) 4 300	 d) 180 715
b) 24 316 e) 307 421
c) 24 30 g) 999 999
a) 300 000 ; 400 000 ;500 000; 600 000;
700 000;800 000.
b)350 000;360 000;370 000; 380 000 
	Tiết 2 :	CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
MƯỜI NĂM CếNG BẠN ĐI HỌC
I,Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn :”Mười năm cõng bạn đi học”
- Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn : s/x, ăn/ăng.
-Giỏo dục HS biết thương yờu giỳp đỡ những người gặp khú khăn trong cuộc sống. 
II,Đồ dùng dạy học
- 3,4 tờ giấy to viết sẵn nội dung bài tập 2.
III,Các hoạt động dạy- học :
 1, Kt bài cũ:
Gọi 2H lên bảng viết cả lớp viết vào nháp
-GV nhận xét đánh giá .
 2, Bài mới .
a- Giới thiệu bài:
 * HD-HS nghe- viết.
-Đọc toàn bài chính tả
-Đọc từng câu hoặc từng cụm từ (mỗi câu 2 lượt )
-Đọc lại toàn bài.
-Chấm chữa 7-10 bài 
-Nhận xét chung
* Hướng dẫn HS làm bài.
Bài 2:
 - Nêu y/c bài tập 
 - Dán 4 tờ giấy đã viết nội dung chuyện 
 - Nhận xét từng bài về:chính tả,phát âm, khả năng hiểu đúng tính khôi hài và châm biếm .
 - Chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:-Nêu câu đố .
Chốt lại lời giải đúng: Trăng.
4, Củng cố dặn dò :
 -Về nhà tìm 10 từ ngữ có vần ăn/ ăng
-Hoa ban, ngang trời.
-Theo dõi trong sgk.
-Đọc thầm lại đoạn văn.
-Viết bài vào vở.
-Soát lại bài.
-Từng cặp HSđổi vở soát lỗi cho nhau sửa những chữ viết sai.
-Đọc thầm lại truyện vui , suy nghĩ làm bài vào vở.
-4 H/s lên bảng thi làm bài đúng nhanh
-Từng H đọc lại truyện sau khi đã điền từ hoàn chỉnh, sau đó nói về tính khôi hài của truyện vui.
-Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng 
+Lát sau,rằng, phải chăng, xin bà, băn khoăn, không sao, để xem.
+Tính khôi hài của truyện: ông khách ngồi ở đầu hàng ghế tưởng rằng người đàn bà đã giẫm phải chân ông hỏi thăm ông để xin lỗi. Hoá ra bà ta chỉ hỏi để biết mình có trở lại đúng hàng ghế mình đã ngồi lúc nãy không mà thôi .
-2 HS đọc lại câu đố .
-Để nguyên, vằng vặc trời đêm 
Thêm sắc màu phấn cùng em tới trường lớp thi giải nhanh-viết lời giải vào bảng con. 
Tiết3:	LỊCH SỬ
Làm quen với bản đồ 
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Trình tự các bước sử dụng bản đồ.
- Xác định được bốn hướng chính trên bản đồ theo quy ước.
- Tìm một số đối tượng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
-HScú ý thức tỡm hiểu về lịch sử , địa lý của đất nước ta.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
(?) Bản đồ là gì?
(?) Nêu một số yếu tố của bản đồ?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Nêu mục tiêu)
2. Nội dung bài: 
- Học sinh nêu.
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
* Bước 1: 
(?) Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Dựa vào bảng chú giải hình 3 (B/2) để đọc kí hiệu một số đối tượng địa lý.
- Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN với các nước láng giềng trên H3 bài 2 và giải thích tại sao biết đó là đường biên giới quốc gia? 
* Bước 2:
- Chỉ đường biên giới phần đất liền của Việt Nam trân bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam hoặc bản đồ hành chính V ... ược biết Ba của Hồng đã hy sinh trong trận lũ lụt vừa rồi. Mình gửi thư này chia buồn với bạn. Mình hiểu Hồng đau đớn và thiệt thòi như thế nào khi Ba của Hồng đã ra đi mãi mãi.
 + Chắc là Hồng cũng tự hào..nước lũ.(Lương khơi gợi trong lòng Hồng niềm tự hào về người cha dũng cảm)
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
+ Mọi người đang quyên góp ủng hộ đồng bào vùng lũ khắc phục thiên tai. Trường của Lương góp đồ dùng học tập giúp các bạn vùng lũ lụt.
+ Lương gửi giúp Hồng toàn bộ số tiền Lương bỏ ống tiết kiệm từ bấy lâu nay.
+ Những dòng mở đầu nêu rõ địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi người nhận thư.
+ Những dòng cuối thư ghi lời chúc, nhắn nhủ, họ tên người viết thư.
=> Bài thơ thể hiện tình cảm của Lương thương bạn, chia sẻ đau buồn cùng bạn khi bạn gặp đau thương mất mát trong cuộc sống.
- HS ghi vào vở - nhắc lại 
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp theo dõi cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Tiết 2:	Toán:
 Triệu và lớp triệu
(Tiếp theo)
I) Mục tiêu:
	-KT -KN : SGV tr
	- Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập.
II) Đồ dùng dạy - học :
- GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn bảng như SGK trong bảng phụ, nội dung bài tập 1.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III) các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy học
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS đọc số:
342 100 000 và 834 000 000
- GV nhận xét, ghi điểm cho HS
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
b. Hướng dẫn đọc và viết số:
- GV đưa ra bảng số rồi yêu cầu HS viết số.- Yêu cầu HS đọc số
- GV hướng dẫn HS đọc số: Tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu rồi đọc theo thứ tự từ trái sang phải.
- GV ghi thêm vài số và cho HS đọc: 
217 563 100 ; 456 852 314.
c. Thực hành : 
* Bài 1: 
- Cho HS viết và đọc số theo bảng.
+ 32 000 000 + 834 291 712
+ 32 516 000 + 308 250 705
+ 32 516 497 + 500 209 037
- GV nhận xét chung.
* Bài 2:
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các số.
 + 7 312 836
 + 57 602 511;
 + 351 600 307
 + 900 370 200
 + 400 070 192
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
* Bài 3: 
- GV Yêu cầu 1 HS đọc số cho các HS khác lần lượt lên bảng viết số 
- GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào vở.
* Bài 4: 
- Yêu cầu HS xem bảng sau đó trả lời các câu hỏi:
+ Số trường Trung học cơ sở là bao nhiêu?
+ Số học sinh Tiểu học là bao nhiêu?
+ Số giáo viên trung học là bao nhiêu?
- GV nhận xét - đánh giá.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm bài tập (VBT) và chuẩn bị bài sau: “Luyện tập”
- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
 HS ghi đầu bài vào vở
- HS viết số: 342 157 413
- HS đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu, một trăm năm mươi bảy nghìn, bốn trăm mười ba.
- HS theo dõi và nhắc lại cách đọc.
- HS đọc, nêu cách đọc.
 - HS viết số vào bảng và đọc số đã viết
+ Ba mươi hai triệu
+ Ba mươi hai triệu năm trăm mươi sáu nghìn, bốn trăm chín mươi bảy.
..
- HS chữa bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc số.
+ Bảy triệu, ba trăm mười hai nghìn, tám trăm ba mươi sáu.
+ Năm mươi bảy triệu, sáu trăm linh hai nghìn, năm trăm mười một.
+ Ba trăm năm mươi mốt triệu, sáu trăm nghìn, ba trăm linh bảy.
+ Chín trăm triệu, ba trăm bảy mươi nghìn, hai trăm.
+ Bốn trăm triệu, không trăm bảy mươi nghìn, một trăm chín mươi hai
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS nối tiếp lên viết số:
 + 10 250 214
 + 213 564 888
 + 400 036 105
 + 700 000 231
- HS chữa bài vào vở
- Xem bảng sau:
Tiểu học
THCS
THPT
S.trường
14 316
9 873
2 140
Số HS
8350 191
6612099
2616207
Số HS
362 627
280 943
98 714
- Số trường trung học cơ sở là 9 873 trường.
- Số học sinh Tiểu học là 8 350 191 em.
- Số giáo viên trung học là 98 714 người.
- Nhận xét, chữa bài.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
************************************************************************
đạo đức
vượt khó trong học tập
I,Mục tiêu:
 * Học song bài này H có khả năng.
 1-Nhận thức được 
 -Mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học tập cần có quyết tâm và tìm cách vượt qua khó khăn.
 2-Biết xác định những khó khăn trong cuộc sống và học tập của bản thân và cách khắc phục
 -Biết quan tâm chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn 
 3-Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong cuộc sống và trong học tập.
II,Đồ dùng dạy học 
 -Thầy: Tranh minh hoạ, bảng phụ giấy mầu.
 -Trò: Đồ dùng học tập.
III,Phương pháp:
- Đàm thoại, giảng giải, luyện tập...
IV,Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1,ổn định tổ chức 
2,KTBC
3,Bài mới :
-Giới thiệu- ghi đầu bài 
a,Hoạt động 1:
*Mục tiêu: hiểu được nội dung câu chuyện và kể lại được câu chuyện 
-G đọc câu chuyện “một H nghèo vượt khó”
(?) Thảo gặp phải những khó khăn gì?
(?) Thảo đã khắc phục ntn?
(?) Kết quả HT của bạn ra sao?
(?)Trước những khó khăn trong cuộc sống bạn Thảo đã làm gì để có kết quả HT như vậy?
(?) Nếu bạn Thảo không khắc phục được những khó khăn đó điều gì sẽ xảy ra?
(?) Trong cuộc sống khi gặo những điều khó khăn ta nên làm gì?
(?) Khắc phục khó khăn trong học tập có tác dụng gì?
*G: Để học tốt chúng ta cần cố gắng kiên trì vượt qua những khó khăn tục ngữ đã có câu “có chí thì nên”
b,Hoạt động 2: Em sẽ làm gì?
*Mục tiêu: Biết tìm ra những hành vi thể hiên sự kiên trì bền bỉ trong học tập .
-H đọc yêu cầu của bài rồi làm bài tập 
-Gọi đại diện nhóm báo cáo 
-Y/c các nhóm giải thích cách giải quyết
(?) Khi gặp khó khăn trong HT em sẽ làm gì?
c,Hoạt động 3: Liên hệ bản thân.
*Mục tiêu: Biết nêu ra được những khó khăn mình thường gặpvà cách giải quyết các khó khăn đó.
(?) Kể những khó khăn trong học tập mà mình dã giải quyết được?
(?) Kể những khó khăn chưa có cách giải quyết?
-G bổ sung
-TK-ghi nhớ 
4,Củng cố dặn dò 
 -Nhận xét tiết học - CB bài sau. 
-Nêu các hành vi thể hiện sự trung thực trong học tập?
-Tìm hiểu câu chuyện 
-H lắng nghe và thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi .
+ Nhà xa trường, nhà nghèo, bố mẹ lại đau yếu luôn. Thảo phải làm việc nhà giúp bố mẹ .
+ Sáng đi học, chiều ở nhà làm giúp bố mẹ những việc nhà. Không có thời gian học nên tập trung học ở lớp. Sáng dậy sớm xem lại bài.
+ Bạn đã đạt H giỏi suốt những năm học lớp 1,2,3
+ Bạn thảo đã khắc phục vượt qua mọi khó khăn đó để tiếp tục học tập .
+ Bạn Thảo có thể bỏ học (đó là điều không tốt, cha mẹ sẽ buồn, cô giáo và các bạn cũng rất buồn)
+ Khi gặp những khó khăn chúng ta cần phải vượt qua để tiếp tục đi học.
+ Giúp ta tiếp tục học cao, đạt kết quả tốt.
-Thảo luận nhóm 4-làm bài tập .
-Ghi dấu:
 +Cách giải quyết tốt.
 +Giải quyết chưa tốt 
 +Nhờ bạn giảng bài hộ em.
-Chép bài giải của bạn 
 +Tự tìm hiểu đọc thêm sách vở tham khảo để làm .
-Xem sách giải và chép bài giải .
-Nhờ người khác giải hộ 
 +Nhờ bố mẹ, cô giáo, người lớn hướng dẫn.
 +Xem cách trong sách rồi tự giải bài 
-Để lại chờ cô giáo chữa.
 +Dành thêm thời gian để làm bài.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả 
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
-Tìm cách khắc phục hoặc nhờ sự giúp đỡ của người khác nhưng không dựa dẫm vào người khác 
- Thảo luận nhóm đôi.
-H kể 
-H kể - H khác nêu cách giải quyết giúp bạn 
-H đọc ghi nhớ.
************************************************************************
Thứ 3 ngày 23 tháng 09 năm 2008
toán
Tiết 12: Luyện tập.
I) Mục tiêu:
	- Củng cố về đọc, viết các số đến lớp triệu.
	- Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số theo hàng, lớp.
	- Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập.
ii) Đồ dùng dạy - học :
- GV : Giáo án, SGk, viết sẵn lên bảng nội dung bài tập 1,3.
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
iii) Phương pháp:
- Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành
iv) các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức :
- Cho hát, nhắc nhở học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng đọc số.
 + 234 567 112 
 + 895 763 147
- Gọi HS lên viết số:
 Tám trăm ba mươi tư triệu, sáu trăm sáu mươi nghìn, hai trăm linh sáu.
- GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - Ghi bảng.
b. Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 1:
- GV treo bảng số cho HS q/s rồi HD-HS đọc số.
+ Y/c 2 HS lên viết số vào cột theo thứ tự:
850 304 900 và 403 210 715
- GV nhận xét chung.
* Bài 2:
- Y/c HS đọc nối tiếp các số ghi trên bảng
 + 32 640 507 
 + 85 000 120
 + 8 500 658
 + 178 320 005
 + 830 402 960
 + 1 000 001
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
* Bài 3: 
- GV Y/c HS nghe đọc và viết số vào vở.
+ Sáu trăm mười ba triệu.
+ Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
+ Năm trăm mươi hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
+ Tám trăm mười sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
+ Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
- GV Y/c HS nhận xét và chữa bài vào vở.
* Bài 4: 
- Y/c HS đọc đầu bài, sau đó cho học sinh làm bài theo nhóm.
+ Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
a. 715 638
b. 571 638
c. 836 571
- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm từng nhóm HS
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về làm BT/4. Làm VBT và chuẩn bị bài sau: “ Luyện tập”
- Chuẩn bị đồ dùng, sách vở
- 2 HS lên bảng đọc số
+ 234 567 112: Hai trăm ba mươi tư triệu, năm trăm sáu mươi bảy nghìn, một trăm mười hai.
+ 895 763 147: Tám trăm chín mươi lăm triệu, bảy trăm sáu mươi ba nghìn, một trăm bốn mươi bảy.
- HS viết số : 834 660 206
- HS ghi đầu bài vào vở
- HS quan sát bảng số và đọc số.
+ Ba trăm mười lăm triệu, bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu.
- 2 HS lên bảng viết số vào cột theo thứ tự trong bảng.
- HS nối tiếp đọc các số GV ghi trên bảng
+ Ba mươi hai triệu, sáu trăm bốn mươi nghìn, năm trăm linh bảy.
+ Tám mươi lăm triệu, không trăm nghìn, một trăm hai mươi.
+ Tám triệu, năm trăm nghìn, sáu trăm lăm mươi tám.
- HS chữa bài vào vở.
- HS viết số vào vở. 
+ 613 000 000
+ 131405 000
+ 512 326 103
+ 816 004 702
+ 800 004 720
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS làm bài theo nhóm
- HS nêu theo yêu cầu:
a. 715 638 - chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn, có giá trị là 5 000.
b. 517 638 - chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn - có giá trị là 500 000.
c. 836 571 - chữ số 5 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị - có giá trị là 500.
- HS nhận xét.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Tập làm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_2_nam_hoc_2010_2011_truong_th_phu_loc.doc