Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - GV: Bùi Đức Dưỡng - Trường TH Bù Gia Mập

Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - GV: Bùi Đức Dưỡng - Trường TH Bù Gia Mập

Tiết :1 Tập đọc

PPCT:39 BỐN ANH TÀI (tt)

 Truyện cổ dân tộc Tày

I.MỤC TIÊU:

- Biết đọc với giọng kể chuyện ,bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện .

- Hiểu nội dung :Ca ngợi sức khoẻ và tài năng ,tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh ,cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (Trả lời được các câu hỏi SGK ).

- Cảm phục tài năng, tình đoàn kết của bốn anh em Cẩu Khây.

II.CHUẨN BỊ:

- GV: Tranh minh hoạ .Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1.On định lớp :1’

2.KTBC :3’Chuyện cổ tích về loài người

- GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài tập đọc & trả lời câu hỏi về nội dung bài

- HS đọc thuộc lòng ,trả lời đúng câu hỏi :10đ

- GV nhận xét & chấm điểm

3.Bài mới:

aGiới thiệu bài:1’(Trực quan)

b.phát triển bài

HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc:12’

- Gọi 1 em đọc toàn bài+Chia đoạn

 

doc 39 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - GV: Bùi Đức Dưỡng - Trường TH Bù Gia Mập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20
@-&-?
( Quý thầy cô chỉnh sửa cho phù hợp nhé!)
Nếu bận việc, xin chờ đến đêm chủ nhật
Lên mạng tải về tuần 20 này.
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
Hai
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Đạo dức
Thể dục
39
96
20
20
39
Bốn anh tài(tt)
Phân số
Chiến thắng Chi Lăng.
Kính trọng và biết ơn người lao động.
GV chuyên
Ba
Toán
Chính tả
LTVC
Kĩ thuật
97
20
39
20
Phân số và phép chia số tự nhiên.
Nghe viết:Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
Vật liệu dụng cụ trồng rau, hoa.
Tư
Khoa học
Toán
Kể chuyện
Địa lý
Mĩ thuật
39
98
20
20
20
Không khí bị ô nhiễm 
Luyện tập 
Kể chuyện đã nghe đã đọc.
Người dân ở đồng bằng Nam Bộ(Giảm câu hỏi 2)
Năm
Tập đọc
Toán
Aâm nhạc
Khoa học
TLV
40
99
20
40
39
Trống đồng Đông Sơn.
Luyện tập
GV chuyên
Bảo vệ bầu không khí trong sạch.(Không yêu cầu vẽ tranh cổ động thay vào đóng vai tình huống )
Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết)
Sáu
Toán
LTVC
TLV
Sinh hoạt
Thể dục
100
40
40
20
40
Phân số bằng nhau
Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ.
Luyện tập giới thiệu địa phương.
Tổng kết tuần 20
GV chuyên
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Thứ hai ngày .tháng .năm 2010
Tiết :1 	 Tập đọc
PPCT:39 	 BỐN ANH TÀI (tt) 
 Truyện cổ dân tộc Tày 
I.MỤC TIÊU:
Biết đọc với giọng kể chuyện ,bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện .
Hiểu nội dung :Ca ngợi sức khoẻ và tài năng ,tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh ,cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (Trả lời được các câu hỏi SGK ).
 Cảm phục tài năng, tình đoàn kết của bốn anh em Cẩu Khây. 
II.CHUẨN BỊ:
GV: Tranh minh hoạ .Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Oån định lớp :1’
2.KTBC :3’Chuyện cổ tích về loài người 
GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài tập đọc & trả lời câu hỏi về nội dung bài 
HS đọc thuộc lòng ,trả lời đúng câu hỏi :10đ
GV nhận xét & chấm điểm
3.Bài mới: 
aGiới thiệu bài:1’(Trực quan)
b.phát triển bài
HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc:12’
- Gọi 1 em đọc toàn bài+Chia đoạn
-Y/C HS đọc nối tiếp đoạn
+Lần 1:GV theo dõi nhận xét ,sửa sai từ ,câu ..
+Lần 2 :Giải nghĩa từ mới 
+Lần 3:Y/C HS luyện đọc theo cặp
-1HS đọc cả bài 
-GV hướng dẫn giọng đọc toàn bài + GV đọc diễn cảm cả bài
HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:10’
Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp ai & đã được giúp đỡ như thế nào?
Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
-Ý 1?
Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em chống yêu tinh?
Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh?
-Ý 2?
-Đại ý ?
-Giáo dục HS :đoàn kết 
HĐ3: Hướng dẫn đọc diễn cảm:11’
B1:Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn
GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài
GV hướng dẫn các em tìm đúng giọng đọc bài văn 
B2:Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn
GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc diễn cảm (Cẩu Khây hé cửa  đất trời tối sầm lại) 
GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)
GV đọc mẫu.
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi luyện đọc diễn cảm
GV sửa lỗi cho các em-tuyên dương
4.Củng cố :2'
Câu chuyện này giúp embiết điều gì?
5.Dặn dò: 1’
GV nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện tập thuật lại thật hấp dẫn câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài: Trống đồng Đông Sơn. 
- Hát
2HS đọc nối tiếp khổ thơ+TLCH :
Trẻ em được sinh ra đầu tiên trên trái đất.Trái đất lúc đó chỉ toàn trẻ con ,cảnh vật trống vắng ,trụi trần ,không dáng cây ,ngọn cỏ.
HS xem tranh minh hoạ trong SGK miêu tả trận đấu quyết liệt của bốn anh em Cẩu Khây với yêu tinh 
- 1 HS khá đọc 
HS nêu:
+ Đoạn 1: 6 dòng đầu 
+ Đoạn 2: phần còn lại 
-Lần 1 : 2HS đọc nối tiếp đoạn 
-Lần 2 : 2 HS đọc nối tiếp đoạn
+ HS đọc thầm phần chú giải
-Lần 3 :HS luyện đọc theo cặp :2’
HS nghe
Anh em Cẩu Khây chỉ gặp một bà cụ còn sống sót. Bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho họ ngủ nhờ.
Yêu tinh có phép thuật phun nước như mưa làm nước dâng ngập cả cánh đồng, làng mạc.
Cẩu Khây hiệp lực trổ tài diệt trừ yêu tinh.
HS thi kể lại 
Anh em Cẩu Khây có sức khoẻ & tài năng phi thường: đánh nó bị thương, phá phép thần thông của nó. Họ dũng cảm, đồng tâm, hiệp lực nên đã thắng yêu tinh, buộc nó phải quy hàng. 
-Anh em Cẩu Khây có sức khoẻ và tài năng phi thường.
- Ca ngợi sức khoẻ và tài năng ,tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh ,cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.
2HS đọc nối tiếp đoạn
HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho phù hợp
Thảo luận để tìm ra cách đọc phù hợp
HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
3HS thi đọc trước lớp
 Câu chuyện này ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.
HS về nhà luyện đọc ,rèn chữ.
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Tiết :2	 Toán
PPCT:96	PHÂN SỐ
 I.MỤC TIÊU:
 - Bước đầu nhận biết về phân số; Biết phân số có tử số và mẫu số ;biết đọc và viết phân số.
HS làm đúng BT 1,2 .HS khá ,giỏi làm đúng BT 3,4.
HS làm bài cẩn thận ,chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
GV:Các mô hình hoặc hình vẽ theo các hình vẽ trong SGK
HS:Vở 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Oån định lớp :1’
2.KTBC :3’ Luyện tập
HS1:Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
HS2:Làm BT3
GV nhận xét ,ghi điểm
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu: 1’Trực tiếp
b.Bài giảng :30’
HĐ1: Giới thiệu phân số:15’
GV cho HS quan sát hình tròn (như SGK)
+Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau 
+Trong 6 phần ,mấy phần đã tô màu?
GV nêu:Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau ,tô màu 5 phần.Ta nói đã tô năm phần sáu hình tròn
+Năm phần sáu viết thành 5/6(Viết số 5 ,viết gạch ngang ,viết 6 dưới gạch ngang và thẳng cột với số 5)
+Ta gọi 5/6 là phân số
+Phân số có tử là 5 ,mẫu số là 6
+Mẫu số được viết dưới gạch ngang cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau ; 6 là số tự nhiên khác 0 và mẫu phải là số tự nhiên khác 0.
+Tử số viết trên gạch ngang cho ta biết đã tô màu 5 phần bằng nhau đó;5 là số tự nhiên.
-Tương tự:1/2 ; 3/4 ; 4/7
-Cho học sinh nêu nhận xét về phân số.
HĐ 2: Thực hành:15’
@Bài tập 1:
Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 1 rồi làm bài & chữa bài.
- Y/C HS viết bảng con
Mẫu số là số tự nhiên khác không.
Mẫu số viết dưới gạch ngang.
Mẫu số cho biết cái bánh được chia thành 4 phần bằng nhau.
Tử số là tự nhiên.
Tử số được viết số trên gạch ngang
Tử số cho biết đã lấy 3 phần bằng nhau đó.
@Bài tập 2:
GV treo bảng phụ cho HS làm bài , 2 em thi làm trên bảng.Lớp thảo luận theo cặp:3’
Phân số
Tử số
Mẫu số
6
11
8
10
5
12
@@Bài tập 3:
GV yêu cầu HS làm VBT
Thu vở chấm ,nhận xét
@@Bài tập 4:
- GV ghi các phân số lên bảng cho HS đọc .
4.Củng cố :3’ 
- Em hãy nêu ví dụ về phân số và ghi vào bảng con 
- Phân số gồm có những phần nào? Nêu cách viết phân số.
- Tử số là số tự nhiên thế nào?
5.Dặn dò: 1’
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài: Phân số & phép chia số tự nhiên.
- Hát
2HS làm bảng lớp +Lớp làm vở nháp.
a)Chu vi hình bình hành là :
(8 + 3) x 2 = 22 (cm)(10đ)
b)Chu vi hình bình hành là:
( 10 + 5) x 2 = 30(dm)(10đ)
HS quan sát.
6 phần 
5 phần
-Mỗi phân số có tử số và mẫu số .Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang.Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
Vài HS nhắc lại
-HS cả lớp làm bảng con + 6HS nối tiếp lên bảng.
HS nêu tương tự.
2HS làm bài bảng phụ + Lớp thảo luận cặp đôi+NX
HS làm bài theo cặp :3’
Phân số
Tử số
Mẫu số
3
8
18
25
12
55
HS làm bài vào vở +1vài HS lên bảng làm +NX 
Yêu cầu HS sửa bài
Hai phần năm: 
Mười một phần mười hai:
Bốn phần chín :
HS đọc phân số cá nhân tiếp nối
Năm phần chín
Tàm phần mười bảy
Ba phần hai mươi bảy
Mười chín phần ba mươi ba 
Tám mươi phần một trăm 
HS nêu.
Về nhà làm lại bài tập vào vở.
Tiết :4	Lịch sử
PPCT:20	 CHIẾN THẮNG CHI LĂNG
I.MỤC TIÊU:
Nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn (tập trung vào trận Chi Lăng ) :
+Lê Lợi chiêu tập binh sĩ ,xây dựng lực lượng tiến hành khởi nghĩa chống quân xâmlược Minh (Khởi nghĩa Lam Sơn ). Trận Chi Lăng là một trong những trận quyết định thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn.
+Diễn biến trận Chi Lăng : quân địch do Liễu Thăng chỉ huy đến Ải Chi Lăng ;kị binh ta nghênh chiến ,nhử Liễu Thăng và kị binh giặc vào ải .Khi kị binh của giặc vầỏi ,quân ta tấn công ,Liễu Thăng bị giết ,quân giặc hoảng loạn và rút chạy .
+Ý nghĩa: Đập tan âm mưu cứu viện thành Đông Quan của quân Minh ,quân Minh phải xin hàng và rút về nước.
HS khá ,giỏi : Nắm được lí do vì sao quân ta lựa chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch và mưu kế của quân ta trong trận Chi Lăng : Ải là vùng núi hiểm trở ,đường hỏ hẹp ,khe sâu ,rừng cây ùm tùm ;giả vờ thua để nhử địch vào ải ,khi giặc vào đầm lay thì quân ta phục sẵn ở hai bên sườn núi đồng loạt tấn công.
Nắm được việc nhà Hậu Lê được thành lập :
+Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác,quân Minh phải đầu hàng ,rút về nước.Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế (năm 1428 ),mở đầu thời Hậu Lê.
Nêu được mẩu chuyện về Lê Lợi (kể chuyện Lê Lợi ... tương tự như trên & nêu nhận xét: nếu chia hết cả tử số & mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Vài HS nhắc lại.
HS làm bài vào bảng con +1vài HS làm bảng lớp+NX
a. 
b. 
 ; 
 ; 
HS làm bài theo cặp vào phiếu+2HS làm phiếu lớn
a. 18 : 3 và (18 x 4) :( 3 x 4 )
 = 6 = 72 : 12
 = 6
Vậy 18:3 = (18 x 4) : (3 x 4)
b. 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)
 = 9 = 27 : 3
 = 9
Vậy 81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3)
HS làm bài vào vở +1HS làm bảng lớp+NX+HS sửa bài
a.
1vài HS xung phong nêu.
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Tiết :2	Luyện từ và câu
PPCT:40	MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE
I.MỤC TIÊU:
Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1,2) ;nắm được một số thành ngữ ,tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3,4).
Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu & chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.Biết được một số câu tục ngữ gắn với chủ điểm. 
Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao
II.CHUẨN BỊ:
-GV:Bút dạ; một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1, 2, 3.
-HS :Vở.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định lớp :1’
2.KTBC :3’Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
GV yêu cầu HS đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật lớp, chỉ rõ các câu Ai làm gì? trong đoạn viết.
GV nhận xét & chấm điểm 
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài :1’Trực tiếp
b.Bài giảng :30’
HĐ1: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Sức khỏe:13’
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc y/c bài tập 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
Từ ngữ chỉ những hoạt động có 
lợi cho sức khỏe?
Từ ngữ chỉ những đặc điểm của 
một cơ thể khỏe mạnh?
Bài tập 2:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
GV yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp 
HĐ2: Học một số câu thành ngữ, tục ngữ gắn với chủ điểm :13’
Bài tập 3:
GV yêu cầu HS đọc bài tập.
GV dán 3 tờ phiếu lên bảng,yêu cầu học sinh làm theo nhóm.
a)Tìm từ ngữ thích hợp để điền vào các thành ngữ?
b)Em hiểu câu “Khoẻ như voi” , “Nhanh như cắt” là như thế nào ?
- Em hiểu hai câu tục ngữ như thế nào ?
Bài tập 4:
- GV gọi 1 em đọc YC bài tập 
GV gợi ý:
+ Người “không ăn không ngủ” được là người như thế nào?
+ “Không ăn không ngủ được” khổ như thế nào?
+ Người “Ăn được ngủ được” là người như thế nào?
+ “Ăn được ngủ được là tiên” là gì?
+Câu tục ngữ nói lên điều gì ?
GV nhận xét, chốt lại:
+ Tiên: những nhân vật trong truyện cổ tích, sống nhàn nhã, thư thái trên trời, tượng trưng cho sự sung sướng (Sướng như tiên)
+ Ăn được ngủ được nghĩa là có sức khỏe tốt.
+ Có sức khỏe tốt sung sướng chẳng kém gì tiên.
4.Củng cố :3’
 - YC HS nêu những thành ngữ tục ngữ khác nói về sức khoẻ.
5.Dặn dò: 1’
GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài: Câu kể Ai thế nào?
- Hát
2 HS đọc đoạn văn(10đ)
Cả lớp nhận xét 
HS đọc yêu cầu của bài tập (đọc cả mẫu)
HS trao đổi nhóm đôi :5’
+ Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí
+Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS trao đổi theo cặp +Trình bày+NX
HS viết vào vở ít nhất 15 từ ngữ chỉ tên các môn thể thao: bóng đá, bóng chuyền, bóng chày, bóng bầu dục, cầu lông, quần vợt, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, bắn súng, bơi, đấu vật, đấu kiếm, đấm bốc, cử tạ, xà đơn, xà kép, nhảy ngựa, trượt tuyết, đua mô tô, đua ngựa
HS đọc yêu cầu của bài tập.
HS thảo luận nhóm+Trình bày +NX
HS đọc thuộc các thành ngữ sau khi đã hoàn chỉnh các từ ngữ; viết vào vở lời giải đúng:
Khỏe như voi (trâu, hùm)
Nhanh như cắt (gió, chớp, điện, sóc)
Khoẻ mạnh ,sung sức như voi
 Khoẻ như voi: rất khoẻ mạnh, sung sức, ví như sức voi.
Rất nhanh ,chỉ 1 thoáng ,1 khoảng khắc ,ví nhưu con chim cắt
HS đọc yêu cầu đề bài
Khi ốm yếu ,già cả
- Ngoài lo lắng bệnh tật ,sức khoẻ còn phải lo lắng đến tiền bạc để mua thuốc chữa chạy.
- Là người hoàn toàn khoẻ mạnh 
- Người có sức khoẻ tốt ,sống sung sướng như tiên 
- Có sức khoẻ thì sống sung sướng như tiên .Không có sức khoẻ thì phải lo lắng về nhiều thou.
 HS nhận xét.
- Như người mất tiền
- Sướng như tiên 
- HS nêu 
Về nhà làm bài tập vào vở.
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Tiết :3	 Tập làm văn
PPCT:40	 LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG 
I.MỤC TIÊU:
HS nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu Nét mới ở Vĩnh Sơn. (BT1)
Bước đầu biết quan sát & trình bày được những đổi mới nơi các em sinh sống.(BT2)
Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương, đất nước. 
II.CHUẨN BỊ:
GV:Tranh minh họa một số nét đổi mới của địa phương em.
Bảng phụ viết dàn ý bài giới thiệu.
Mở bài: Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống (tên, đặc điểm chung).
Thân bài: Giới thiệu những đổi mới ở địa phương.
Kết bài: Nêu kết quả đổi mới ở địa phương, cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó. 
-HS:Đọc bài trước ở nhà,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Oån định lớp :1’
2.KTBC :2’
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài :1’Trực tiếp
HĐ1: Tìm hiểu cách giới thiệu về địa phương :10’
Bài tập 1:
GV giúp HS nắm dàn ý bài giới thiệu: Nét mới ở Vĩnh Sơn là một bài giới thiệu. Dựa theo bài mẫu đó, có thể lập dàn ý vắn tắt của một bài giới thiệu.
GV đưa bảng phụ có ghi dàn ý, yêu cầu HS đọc
a)Nét mới ở Vĩnh Sơn,bài văn giới thiệu những đổi mới của địa phương nào ?
b)Kể lại những nét đổi mới trên ?
+Giáo dục HS :Yêu quê hương ,đất nước
HĐ2: Thực hành viết giới thiệu về địa phương :18’
Bài tập 2:
GV phân tích đề,giúp HS xác định yêu cầu đề bài, tìm được nội dung cho bài giới thiệu; nhắc HS chú ý những điểm sau:
+ Các em phải chú ý những đổi mới địa phương ,làng xóm á . (có thể là nơi trường mình đang đóng) để giới thiệu những nét đổi mới đó. lớp học mới, như phát triển phong trào trồng cây gây rừng ,phủ xanh đồi đọc .Phát triển chăn nuôi phát triển nghề phụ,xây thêm nhiều trường học mới 
+ Cho HS thi giới thiệu 
+Cả lớp +GV bình chọn bạn giới thiệu tự nhiên ,chân thực .
GV nhận xét
4.Củng cố:2’
- Muốn giới thiệu địa phương cần có những bước nào?
5.Dặn dò: 1’
GV nhận xét tiết học 
Sau tiết học, có thể tổ chức cho HS treo các ảnh về sự đổi mới của địa phương mà GV & HS đã sưu tầm được(nếu có )
Chuẩn bị bài: Trả bài văn miêu tả đồ vật. 
- Hát
HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo dõi trong Sgk.
HS làm bài cá nhân, đọc thầm bài văn, suy nghĩ, trả lời các câu hỏi
Vài HS đọc
+Những nét mới thuộc xã Vĩnh Sơn –Vĩnh Thạnh –Bình Định ,là 1 xã vùng núi vốn có nhiều khó khăn nhất huyện đói nghèo đeo đẳng quanh năm 
Người dân trước đây chỉ quen phát rẫy làm nương ,nay đây mai đó .Giờ biết trồng lúa nước hai vụ /năm năng suất khá cao .Bà con không thiếu ăn còn có lương thực để chăn nuôi .
+Nghề nuôi cá phát triển ước muốn của người vùng cao chở cá về xuôi bán đã thành hiện thực .
+Đời sống nhân dân được cải thiện 10 hộ thì 9 hộ có điện dùng ,8 hộ có phưpưng tiện nghe nhìn ,3 hộ có xe máy .Đầu năm học 2000-2001 số học sinh đến trường tăng gấp rưỡi so với năm học trước .
+MB:Giới thiệu chung về địa phương em sinh sống (tên ,đặc điểm chung )
+TB:Giới thiệu những đổi mới ở địa phương +KB: 
Nêu kết quả đổi mới của địa phương cảm nghĩ của em về sự đổi mới đó .
HS đọc yêu cầu đề bài
HS chú ý
HS thực hành giới thiệu về những đổi mới ở địa phương:
+ Thực hành giới thiệu trong nhóm.
+ Thi giới thiệu trước lớp.
+ Cả lớp bình chọn người giới thiệu về địa phương mình tự nhiên, chân thực, hấp dẫn nhất.
- Giới thiệu thôn xóm, làng xã, huyện tỉnh, đổi mới vấn đề gì? 
Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở bài giới thiệu của em.
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Sinh hoạt 
Sinh hoạt chủ nhiệm tuần 20
 * Giáo viên chỉ đạo sinh hoạt. 
 - Cán sự điều khiển sinh hoạt. 
 1- Ổn định nề nếp: 
- ỔN định nề nếp sinh hoạt. 
 2- Khởi động: 
 - Tổ chức trò chơi 
 3- Đánh giá hoạt động: 
 - Tổ trưởng các tổ lần lượt báo cáo hoạt động thi đua. 
 - Lớp phó lao động báo cáo việc lao động, vệ sinh trường, lớp. 
 - Sao đỏ báo cáo hoạt động thi đua, xếp loại: 
 + Hoa điểm 10: . Điểm. 
Những bạn được từ 3 điểm 10 trở lên: 
..................................................................................................................
 + Chi đội được xếp loại: .
- Học sinh nêu ý kiến:.
..
Cán sự tổng hợp báo cáo chung. 
Nêu kế hoạch của đội tuần 21: 
.
 4- Giáo viên nhận xét, đánh giá chung: 
 - Chuyên cần: 
 - Vệ sinh: : 
 - Học tập: : 
 - Đạo đức: : 
 - Lao động: 10 hs lau, rửa phòng thiết bị ( được miễn lao động trong tháng ) 
 ( Tên: : : 
 - Kế hoạch nhỏ: : 
- Biểu dương hs có ý thức, thái độ học tập lao độngtốt,
.
- Nhắc nhở hs mắc khuyết điểm và yêu cầu khắc phục. ..
5- Dạy bài hát mới: (..) 
- Giáo dục đạo đức cho hs, sự mạnh dạn, tự tin, vững lập trường. 
- Bổ sung kế hoạch tuần 21: 
 - Tích cực ôn tập HKI. 
 - Đi học đều, nghỉ bệnh, . Phải có giấy phép. 
 - Thi đua hoa điểm 10, VS – CĐ, .
 - Nói lời hay, làm việc tốt. 
Thể dục
Bài 40
( Dạy chuyên ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 20 DUONG.doc