Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Lê Ngọc Dũng

Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Lê Ngọc Dũng

I. Mục tiêu:

- Củng cố cho HS nắm chắc cách viết phép chia STN dưới dạng PS, cách so sánh PS với 1.

- Rèn kĩ năng làm bài tập đúng.

- GDHS ý thức làm bài cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

GV+HS: Vở BTTN toán 4.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 6 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Lê Ngọc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2010
Ngoại ngữ
Tiếng Anh
(GV chuyên soạn dạy)
......................................................................
Toán*
Luyện tập về phân số.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc PS: Cách đọc, viết PS.
- Rèn kĩ năng làm bài tập đúng.
- GDHS ý thức làm bài cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV+HS: Vở BTTN toán 4.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
+Nêu KN về PS. Viết 3 PS.
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi tên bài.
3. Luyện tập:
Bài 1(4)
- Cho HS làm bài tập VBT.
- Gọi chữa bài, Nhận xét.
Bài 2,3,4,5,6(5,6)
- HD làm vở.
- Chữa bài, nhận xét KQ.
Bài 7,8,9(6)
- Tương tự các bài trên.
- Sau khi chữa các bài kết hợp củng cố: Phép chia STN có thể viết dưới dạng PS vứi TS là SBC, MS là SC.
4. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại ND LT.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Ôn bài.
- 2 HS nêu, lớp viết BC.
- Làm BT trong VBT.
- Chữa bài.
*Nêu cách viết PS chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình.
- Làm vở.
- Chữa bảng lớp.
*Nêu cách viết, đọc PS.
- Làm bài.
- Chữa bài.
 Khoa học
Tiết 39: Không khí bị ô nhiễm.
I. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Phân biệt không khí sạch (trong lành) và không khí bẩn (không khí bị ô nhiễm).
- Nêu những nguyên nhân gây nhiễm bẩn bầu không khí.
II, Đồ dùng dạy học:
- Sưu tầm các hình vẽ, tranh ảnh về cảnh thể hiện bầu không khí trong sạch, bầu không khí bị ô nhiễm.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
- Địa phương em đã làm gì để phòng chống bão?
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới:
HĐ1: Tìm hiểu về không khí ô nhiễm và không khí sạch.
MT: Phân biệt không khí sạch (trong lành) và không khí bẩn ( bị ô nhiễm).
- Hình vẽ sgk.
- Hình nào thể hiện bầu không khí trong sạch?
- Hình nào thể hiện bầu không khí bị ô nhiễm?
- Nêu lại một số tính chất của không khí?
- Kết luận:
+ Không khí sạch là không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị,....
+ Không khí bẩn hay ô nhiễm là không khí có chứa một trong các loại khói, khí độc,....
HĐ2: Nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí.
MT:Nêu những nguyên nhân gây nhiễm bẩn bầu không khí.
- Tổ chức cho hs thảo luận nhóm liên hệ thực tế.
- Kết luận: Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: Do bụi; do khí độc.
3, Củng cố, dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài.LHGD bảo vệ MT.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu.
- Hs quan sát hình thảo luận nhóm đôi.
- Các nhóm trình bày: 
+ Không khí trong sạch: H2.
+ Không khí bị ô nhiễm: H1,3,4.
- Hs nêu.
- Hs liên hệ thực tế và nêu: do khí thải của các nhà máy, khói lò gạch, khí độc, bụi do các phương tiện....
- Nêu mục bạn cần biết.
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2010
Kĩ thuật
Tiết 20: Trồng cây rau, hoa trong chậu. ( tiếp)
(GV chuyên soạn dạy)
................................................................
Toán*
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc cách viết phép chia STN dưới dạng PS, cách so sánh PS với 1.
- Rèn kĩ năng làm bài tập đúng.
- GDHS ý thức làm bài cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV+HS: Vở BTTN toán 4.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi tên bài.
3. Luyện tập:
Bài 10(7)
- Cho HS làm bài tập VBT.
- Gọi chữa bài, Nhận xét.
Bài 11,12(7)
- HD làm vở.
- Chữa bài, nhận xét KQ.
Bài 13,14,15 (7)
- Tương tự các bài trên.
- Sau khi chữa các bài kết hợp củng cố: Cách viết PS lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.
4. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại ND LT.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Ôn bài.
- Làm BT trong VBT.
- Chữa bài.
*Nêu cách so sánh PS với 1.
- Làm vở.
- Chưa bảng lớp.
*Nêu: Mọi STN đều có thể viết dưới dạng PS có MS là 1.
- Làm bài.
- Chữa bài.
Tiếng Viết*
Luyện tập: Câu kể Ai làm gì?
I. Mục tiêu:
- củng cố cho HS nắm chắc về cau kể Ai làm gì?
- Rèn kĩ năng vận dụng xác định đúng câu kể Ai làm gì, XĐ đúng bộ phận CN,VN trong Câu kể Ai làm gì.
- Vận dụng viết được đoạn văn trong đó có sử dụng một vài câu kể Ai làm gì.
- GDHS ý thức áp dụng loại câu này vào viết văn.
II. Chuẩn bị:GV+HS: Vở BTTN tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra:
+ Câu kể Ai làm gì có đặc điểm gì?
- Lấy VD câu kể Ai làm gì.
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi tên bài.
3. luyện tập:
Bài 7(5)
- Cho HS đọc yêu cầu.
- HD tìm câu kể Ai làm gì?
- Gọi HS chữa bài,nhận xét, chốt KQ đúng.
Bài 8(6)
- HD làm vào vở
- Cho HS nêu KQ.Nhận xét.
Bài1: Viết một đoạn văn nói về công việc em giúp đỡ bố mẹ trong gia đình trong đó có sử dụng một số câu kể Ai làm gì.
- HD các công việc trong gia đình.
- HD làm vở.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét 
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
 Nhận xét giờ học 
-2 HS nêu,lấy VD vào BC.
- Đọc yêu cầu
- TLN 2.
- Nối tiếp trình bày KQ:5 câu.
*Nêu đặc điểm Câu kể Ai làm gì.
- Làm vở.
- Nêu KQ.
* Nêu đặc điểm của bộ phận CN,VN trong câu kể Ai làm gì.
- Làm bài vào vở.
- 3 HS trình bày.
*Nêu cách dùng từ, viết câu.
Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2010
Tiếng Viết*
Luyện tập: Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ - Tài năng.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nắm chắc các từ ngữ thuộc chủ điểm: Sức khoẻ, tài năng.
- Rèn kĩ năng vận dụng làm bài tập đúng.
- GDHS ý thức rèn luyện nâng cao sức khoẻ.
II. Chuẩn bị:GV+HS: Vở BTTN tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: Giới thiệu, ghi tên bài.
3. luyện tập:
Bài 13(3)
- Cho HS đọc yêu cầu.
- HD tìm từ
- Gọi HS chữa bài,nhận xét, chốt KQ đúng.
*Chốt: Cách dùng từ ngữ khi nói và khi viết.
Bài 14,15(3)
- HD làm vào vở
- Cho HS nêu KQ.Nhận xét.
Bài13(7)
- HD làm vở.
- Gọi trình bày
- Nhận xét
*GDHS: Tăng cường luyện tập để nâng cao sức khoẻ. 
Bài 14(7)
- HD: Tìm từ trái nghĩa.
- Yêu cầu làm vào vở.
- Nối tiếp trình bày, nhận xét.
4. Củng cố: Nhắc lại ND bài.
 Nhận xét giờ học 
- Đọc yêu cầu
- TLN 2.
- Nối tiếp trình bày KQ
- Làm vở.
- Nêu KQ:B: Vắt đất ra nước thay trời làm mưa.
- Làm bài vào vở.
- 3 HS trình bày.
-làm vở,nêu KQ.
- Nhận xét.
Đạo đức
Tiết 20: Kính trọng và biết ơn người lao động. ( tiếp)
I, Mục tiêu:
- Nhận thức vai trò quan trọng của người lao động.
- Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động.
II, Tài liệu và phương tiện:
- Sgk.
- Một số đồ dùng cho trò chơi đóng vai.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao phải kính trọng và biết ơn người lao động?
- Nhận xét.
2, Hướng dẫn thực hành.
2.1, Hoạt động 1: Đóng vai – Bài tập 4:
MT: Hs biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động.
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
- Thảo luận đóng vai theo mỗi tình huống.
- Tổ chức cho các nhóm đóng vai.
- Gv cùng cả lớp trao đổi:
+ Cách ứng xử với người lao động trong mỗi tình huống như vậy đã phù hợp chưa? Vì sao?
+ Em cảm thấy như thế nào khi ứng xử như vậy?
- Gv kết luận về cách ứng xử phù hợp.
2.2, Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm- Bài tập 5,6.
MT: Hs nhận thức vai trò quan trọng của người lao động.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Tổ chức cho hs trình bày sản phẩm.
- Nhận xét.
* Kết luận chung: sgk.
3, Hoạt động nối tiếp:
- Thực hiện kính trọng, biết ơn những người lao động.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai theo mỗi tình huống được giao.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Hs cùng trao đổi về cách ứng xử của các bạn.
- Hs làm việc theo nhóm, các nhóm trưng bày sản phẩm đã chuẩn bị được.
- Hs cùng tham quan sản phẩm của các nhóm.
- Hs nêu kết luận chung sgk.
Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 20
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được ưu khuyết điểm của mình trong tuần
- Rèn ý thức phê và tự phê bình
- GDHS làm theo các nhiệm vụ của người HS.
II. Chuẩn bị:
GV: Nội dung phương hướng tuần 21
HS: Lớp trưởng CB Nội dung sinh hoạt.
III. Nội dung sinh hoạt;
1. Các tổ tự sinh hoạt kiểm điểm trong tuần
2. Lớp trưởng nhận xét chung các mặt hoạt động của cả lớp.
3. GV nhận xét chung:
* Nền nếp:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Học tập:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Thể dục, vệ sinh:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Bình xét danh hiệu tuần:
+Khen:.............................................................................................................................
+ Phê bình:.......................................................................................................................
4.Phương hướng tuần 21:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Sinh hoạt văn nghệ:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_20_le_ngoc_dung.doc