I. Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số và mẫu số. Biết đọc, viết phân số. BT1; BT2.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KT Bài cũ:
+ 1 HS làm bài 4: 40 x 25 = 1 000 dm 2
B. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi bảng.
* Nội dung:
Tuần 20 Ngày soạn:Thứ bảy ngày 01 tháng 1 năm 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 03 tháng 1 năm 2010 Tiết 17: Tập đọc Ôn: Bốn anh tài ( Tiếp ) I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện. - Hiểu ND: Ca ngợi sức khỏe tài năng tinh thần đoàn kết hợp lực chiến đấu quy phục yêu tinh cứu dân bản của anh em Cẩu Khây (Trả lời được các CH trong SGK). II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: A. KT Bài cũ: - HS đọc bài: Bốn anh tài và TLCH - HS nhận xét, đánh giá. B. bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi bảng * Nội dung: 1. Luyện đọc: - Gọi HS đọc bài - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn - GV ghi bảng: Giục chạy trốn; khoét máng, quy hàng, núng thế - Gọi HS đọc từ khó - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 - Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi - Gọi HS đọc câu dài - Cho HS đọc bài theo cặp - Gọi các cặp đọc bài trước lớp - GV đọc mẫu: 2. Tìm hiểu bài * Đoạn 1. - Gọi HS đọc đoạn 1. + Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây đã gặp ai và được giúp đỡ ntn? + Thấy yêu tinh về bà cụ đã làm gì? + Đoạn 1 cho em biết điều gì ? * Đoạn còn lại : - Cho HS đọc thầm đoạn còn lại + Yêu tinh có phép gì đặc biệt? - HS đọc bài - HS đoc nối tiếp đoạn - HS đoc từ khó - HS đọc nối tiếp bài lần 2 - HS đọc câu dài - HS đọc bài theo cặp - HS đọc bài trước lớp - HS đọc đoạn 1. - Gặp một bà cụ được yêu tinh cho sống xót để chăn bò. Bốn anh em được bà cụ cho ăn, ngủ. - Bà giục bốn anh em chạy chốn.. * Anh em Cẩu Khây được bà cụ giúp đỡ. - HS đọc thầm bài - Phun nước như mưa làm ngập cả cánh đồng, làng mạc. + Hãy thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em Cẩu Khây chống yêu tinh? + Vì sao anh em Cẩu Khây lại chiến thắng được yêu tinh? + Nếu để một mình thì ai trong số 4 anh em sẽ thắng được yêu tinh? + Đoạn 2 của chuyện cho ta biết điều gì? * GV: Anh em Cẩu Khây có sức khỏe và tài năng phi thường đánh yêu tinh bị thương phá phép thần thông của nó. Họ còn dũng cảm, đồng tâm hiệp lực buộc nó phải quy hàng cứu giúp bà con dân bản. - Gọi HS đọc toàn bài. + Bài văn nói lên điều gì? - 2 HS thuật lại. - Có sức khỏe và tài năng phi thường. ( Biết đoàn kết, đồng tâm hiệp lực ) - Không ai thắng được. * Anh em Cẩu Khây chiến thắng yêu tinh. - HS đọc toàn bài * Ca ngợi sức khỏe tài năng tinh thần đoàn kết hợp lực chiến đấu quy phục yêu tinh cứu dân bản của anh em Cẩu Khây. . Luyện đọc diễn cảm: - Gọi 2 HS đọc lại bài, lớp đọc thầm tìm giọng đọc. - Tổ chức HS luyện đọc đoạn Cẩu Khâysầm lại. + GV đọc mẫu - Tổ chức HS luyện đọc. - Cho HS đọc bài theo nhóm đôi - Gọi HS thi đọc diễn cảm - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc bài nối tiếp, HS đọc thầm - HS luyện đọc - HS luyện đọc theo nhóm - HS thi đọc diễn cảm - HS nhận xét, đánh giá. C. Củng cố: - Gọi HS đọc lại bài. + Truyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gì? D. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Chuẩn bị bài sau Tiết 65: Toán Ôn : Phân số I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số có tử số và mẫu số. Biết đọc, viết phân số. BT1; BT2. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy học. A. KT Bài cũ: + 1 HS làm bài 4: 40 x 25 = 1 000 dm 2 B. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi bảng. * Nội dung: 2. Thực hành. * Bài 1 ( 15 ) - GV treo bảng phụ - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm vào VBT, 1 HS làm bảng phụ. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. * Bài 2 ( 15 ) Nêu cách đọc phân số rồi tô màu( theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm VBT, 2 HS làm bảng phụ. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. * Bài 3( 15) Viết vào ô trống(theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. * Bài 4 (15) Viết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS thảo luận cặp - Gọi 1 số cặp trình bày. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu. - HS quan sát. - Đáp án: - - HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu. - HS làm VBT, 2 HS làm bảng phụ. - HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu - HS đọc và viết theo mẫu - HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu KQ: - HS nhận xét, bổ sung. C. Củng cố: + Phân số gồm mấy phần? Đó là những phần nào? Tử số chỉ gì? Mẫu số chỉ gì? - Nhận xét giờ D. Dặn dò: - Xem lại các bài đã chữa, chuẩn bị bài. Ngày soạn:Thứ hai ngày 03 tháng 1 năm 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 05 tháng 1 năm 2010 Tiết 66: toán Ôn: Phân số và phép chia số tự nhiên ( Tiếp ) I. Mục tiêu: - Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II. Đồ dùng dạy học. - Các tấm phiếu III. Các hoạt động dạy học. A. KT bài cũ: - 9; 6 = - HS nhận xét, đánh giá. B. Bài mới: * Giới thiệu bài * Nội dung: 2. Thực hành. * Bài 1 ( 17 ) - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm vở, 2 HS làm bảng nhóm. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc yêu cầu bài giải: Mỗi chai có số lít nước mắm là: 9 : 12 = ( lít) Đáp số: lít HS nhận xét, đánh giá. * bài 2 ( 17 ) - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu - Gọi HS nhận xét, đánh giá. * Bài 3 ( 17) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm vở, 3 HS làm bảng nhóm. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. * Bài 4: HS tự làm rồi chữa bài - HS làm tương tự bài 1 - HS nhận xét, đánh giá - HS đọc yêu cầu Phân số < 1: Phân số = 1: Phân số > 1: - HS nhận xét, đánh giá. C. Củng cố: + Thế nào là phân số lớn hơn 1, bằng 1, nhỏ hơn 1? D. Dặn dò: - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài sau. Tiết 17: Chính tả (nghe - viết) Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. I. Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ(2) a/b, hoặc (3) a/b những tiếng có âm, vần dễ lần: ch/tr, uốt/uốc. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a. III. Các hoạt động dạy học. A. KT Bài cũ: - HS viết bảng con, bảng lớp: sản sinh, sắp xếp. B. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi bảng. * Nội dung: 1. Hướng dẫn nghe viết. - Gọi HS đọc đoạn văn + Đoạn văn nói về ai? - Cho HS viết từ khó ra nháp. - Gọi HS đọc các từ khó - Cho HS viết bảng con, bảng lớp: nẹp sắt, rất xóc, suýt ngã, Đân - lốp. - GV đọc bài - GV quan sát, uốn nắn - GV đọc bài - Chấm chữa bài, nhận xét. - 2 HS đọc đoạn viết - Đân - lốp đã phát minh ra chiếc lốp xe đạp bằng cao su. - HS viết từ khó ra nháp - HS đọc các từ khó. - HS viết bảng con - HS viết bài - HS soát lỗi 2. Luyện tập: * Bài tập 2a ( ) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm VBT, 1HS làm phiếu. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc lại bài. - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 1HS làm phiếu. - Đáp án. a. Chuyền trong vòm lá Chim có gì vui Mà nghe ríu rít Như trẻ cười reo. - HS nhận xét, đánh giá - HS đọc lại bài chữa. * Bài 3 b. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm VBT, 1HS làm phiếu. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc lại bài. - HS đọc yêu cầu - HS làm VBT, 2HS làm phiếu. - Đáp án. b. đãng trí, chẳng thấy, xuất trình. - HS nhận xét, đánh giá - HS đọc lại bài chữa. C. Củng cố: + Tìm trong bài những tiếng bắt đầu bằng ch/tr? - Nhận xét giờ D. Dặn dò: - Viết lại những lỗi viết sai, chuẩn bị bài sau. Ngày soạn : Thứ ba ngày 04 tháng 1 năm 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 06 tháng 1 năm 2010 Tiết 67: Toán Luyện tập. I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. BT1; BT2 ; BT3. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ vẽ đoạn thẳng bài 5 /111. III. Các hoạt động dạy học. A. KT Bài cũ: + 1. B. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi bảng. * Nội dung: * Bài 1 ( 18) Viết vào ô trống(theo mẫu) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS thảo luận cặp - Gọi 1 số cặp trình bày. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. * Bài 2 ( 18 ) - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn mẫu - Cho HS làm vở BT, 2HS làm bảng. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng làm, lớp làm VBT - HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu - HS tự làm rồi chưa bài - HS nhận xét, đánh giá * Bài 3 ( 18) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ. - HS đọc yêu cầu - Mỗi HS làm 1 phép tính theo hình thức nối tiếp - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - HS nhận xét, đánh giá * Bài 4 ( 18 ) - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS nhận xét, bổ sung * bài 5 ( 18 ) HS khá- giỏi. - HS đọc yêu cầu Bài giải: mỗi chai có số lít sữa là: 5 : 10 = lít Đáp số: lít - HS nhận xét, bổ sung C. Củng cố: + Thế nào là phân số bằng 1, lớn hơn 1, nhỏ hơn 1? - Nhận xét giờ D. Dặn dò: - Xem lại các bài đã chữa, chuẩn bị bài sau. Tiết 17: Luyện từ và câu Ôn: Mở rộng vốn từ: sức khỏe. I. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao(BT1; BT2); nắm được một số thành ngữ và tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3; BT4). II. Đồ dùng: - Bảng phụ, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học. A. KT Bài cũ: + Gọi HS kể về công việc trực nhật lớp chỉ rõ các câu kể ai làm gì? - HS nhận xét, đánh giá. B. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Nội dung: * Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu, mẫu. - Cho HS thảo luận nhóm, 1 nhóm làm bảng phụ. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu, mẫu. a. tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy , chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch. b. Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai. - HS nhận xét * Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm VBT, 1 HS làm bảng lớp. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. * bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu, nội dung. - Cho HS thảo luận cặp đôi - Gọi 1 số cặp trình bày - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc yêu cầu. - bóng đá, bóng chuyền, bóng chày. - HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu - Câu a: Khỏe như voi, trâu, hùm. Câu b: Nhanh như cắt, gió, chớp, điện, sóc. - HS nhận xét, đánh giá. * Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu + Người không ăn không ngủ được là người ntn? + " Không ăn không ngủ được " là người - HS đọc yêu cầu. - HS tự giải nghĩa. ntn? + Người ăn được ngủ được là người ntn? + Ăn được ngủ được là tiên có nghĩa là gì? - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - Có sức khỏe tốt. sung sướng chẳng kém gì tiên. - HS nhận xét, đánh giá. C. Củng cố: + Nêu lại các câu tục ngữ vừa học? Câu tục ngữ đó nói về điều gì? D. Dặn dò: - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bàisau. Ngày soạn : Thứ tư ngày 05 tháng 1 năm 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 07 tháng 1 năm 2010 Tiết 68: Toán Ôn: Phân số bằng nhau. I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. BT1 II. Đồ dùng dạy học: - Các băng giấy. III. Các hoạt động dạy học. A. KT Bài cũ: + 1 HS lên bảng viết 1 phân số: bé hơn 1, lớn hơn 1, bằng 1? - HS nhận xét, đánh giá. B. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi bảng. * Nội dung: 2. Thực hành. * Bài 1 ( 19) Viết số thích hợp vào ô chấm - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm vào VBT, 2 HS làm bảng nhóm. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. * Bài 2 ( 19) - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV cùng HS làm mẫu ý a. - Cho HS làm nháp, 1 HS làm bảng lớp. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. * Bài 3 ( 19) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ. - Gọi HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu - Đáp án: a. b. - HS nhận xét, đánh giá. - HS đọc yêu cầu a. b. c. d. - HS nhận xét, đánh giá. C. Củng cố: + Nêu tính chất của phân số? - Nhận xét giờ D. Dặn dò: - Xem lại các bài đã chữa, chuẩn bị bài sau Tiết 17: Tập làm văn Ôn: Luyện tập giới thiệu địa phương. I. Mục tiêu: - Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu (BT1). - Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2). II. Đồ dùng: - Bảng nhóm, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học. A. KT Bài cũ: - 1 HS đọc phần mở bài chiếc bàn học. - HS nhận xét, bổ sung. B. Bài mới: * Giới thiệu bài. * Nội dung: 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị viết bài. * Hướng dẫn nắm chắc yêu cầu của bài. - Gọi HS đọc đề bài. - Gọi HS đọc gợi ý trong SGK - Yêu cầu HS mở vở đọc thầm dàn ý * Hướng dẫn HS xây dựng kết cấu ba phần của một bài - Gọi HS đọc thầm lại mẫu - Gọi HS trình bày mẫu cách mở bài gián tiếp - Gọi HS đọc mẫu đoạn thân bài + Em chọn cách kết bài theo hướng nào? - Gọi HS đọc cách kết bài. 2. Học sinh viết bài. - Yêu cầu HS tự viết bài vào vở. - GV quan sát hướng dẫn - GV thu bài. - HS đọc đề bài - 3 HS đọc gợi ý - HS đọc dàn ý - HS đọc thầm lại mẫu - HS đọc cách mở bài gián tiếp. - HS đọc mẫu phần thân bài. - HS tự nêu - 2 HS đọc kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng. - HS viết bài vào vở C. Củng cố: + Khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì? D. Dặn dò: - Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: