I. Mục tiêu:
Nghe – viết đúng chính tả bài thơ Cánh cam lạc mẹ.
Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/ d/ gi hoặc âm chính o/ ô
Chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a.
- HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Đọc cho HS viết bảng con từ sai phổ biến của tiết trước.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’)
b. Các hoạt động:
TẬP ĐỌC Tiết: 39 Ngày dạy : Bài: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I. Mục tiêu: - Hiểu các từ khó trong truyện (thái sư, câu đương, kiệu, quân hiệu) - Hiểu ý nghĩa chuyện: Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ - một người cư xử gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật. Gương mẫu khi là HS lớp 5. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Một nhóm 4 HS đọc theo cách phân vai trích đoạn kịch. Người công dân số Một, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5’ 21’ v Hoạt động 1: Luyện đọc 0 Mục tiêu: Đọc lưu loát, phân biệt lời nhân vật. 0 Cách tiến hành: - Đọc diễn cảm bài văn (phân 3 đoạn). - Cho quan sát tranh minh hoạ. v Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc + Tìm hiểu bài. 0 Mục tiêu: Diễn cảm + hiểu nội dung. 0 Cách tiến hành: * Đoạn 1: Cho HS đọc – kết hợp giúp hiểu nghĩa từ, sửa lỗi phát âm. - Yêu cầu đọc câu 1 và trả lời. - Bổ sung: Cách xử sự này của Trần Thủ Độ có ý răn đe những kẻ có ý định mua quan bán tước, làm rối loạn phép nước. - Cho HS đọc đoạn văn – hướng dẫn đọc diễn cảm. - Cho luyện đọc theo cặp – thi đọc diễn cảm. * Đoạn 2: Gọi HS đọc – kết hợp sửa lỗi, giúp hiểu nghĩa từ khó – giải nghĩa thêm từ: thềm cấm, khinh nhờn – yêu cầu đọc thầm trả lời câu 2. - Hướng dẫn đọc theo lối phân vai. * Đoạn 3: (Tiến hành tương tự đoạn 2) . - Cho thi đọc diễn cảm toàn truyện. - Lắng nghe – theo dõi SGK. - Cá nhân – SGK. - 2 – 3 HS đọc – còn lại theo dõi SGK. - Đọc thầm – phát biểu. - Lắng nghe. - 1 HS đọc- đọc diễn cảm. - 2 HS cùng bàn – thi đọc. - Vài HS đọc – đọc thầm – trả lời câu hỏi – đọc theo cách phân vai (3 HS đọc). - 3 HS đọc/ lượt. - HS1: đọc đoạn 1, 2 ; HS 2 đọc đoạn 3. 4. Củng cố: (3’) - Nêu ý nghĩa của câu chuyện. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Về tập kể lại cho người thân nghe. - Tập đọc theo cách phân vai. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . TOÁN Tiết: 96 Ngày dạy : Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn. Củng cố các phép tính số thập phân. Cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: HS sửa bài tập làm thêm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS sửa bài tập làm thêm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 12’ 14’ v Hoạt động 1: Làm bài tập 1, bài tập 2. 0 Mục tiêu: Vận dụng trực tiếp công thức. 0 Cách tiến hành: * Bài tập 1: Vận dụng trực tiếp công thức và củng cố kĩ năng nhân các số thập phân. - Chú ý với trường hợp r = Thì có thể đổi hỗn số ra số thập phân hoặc phân số. - Cho tự làm bài – gọi đọc kết quả từng trường hợp – nhận xét – kết luận. * Bài tập 2: Luyện tập tính đường kính hoặc bán kính hình tròn khi biết chu vi của nó. - Củng cố tìm thừa số chưa biết và kĩ năng làm tính chia các số thập phân - Cho tự làm bài. v Hoạt động 2: Làm bài tập 3, bài tập 4. 0 Mục tiêu: Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn khi biết đường kính. 0 Cách tiến hành: * Bài tập 3: Vận dụng công thức, hướng dẫn nhận thấy: Bánh xe lăn một vòng thì xe đạp đã đi được quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe. * Bài tập 4: Hướng dẫn thực hiện lần lượt các thao tác sau: - Tính chu vi hình tròn. - Tính nửa chu vi hình tròn. - Xác định chu vi hình H. Từ đó tính chu vi hình H (Kết quả: khoanh vào D). - Cá nhân – vở - đổi chéo kiểm tra cho nhau. - Phát biểu cách tính d khi biết P (tính r khi biết d). - Nêu qui tắc. - 1 HS làm vào bảng lớp – còn lại làm vào bảng con. - Nêu công thức. Trao đổi nhóm đôi – nháp – tìm kết quả, trình bày. - Trao đổi nhóm 4 – theo hướng dẫn làm vào bảng nhóm – đại diện trình bày. 4. Củng cố: (3’) - Nhắc lại công thức tính chu vi hình tròn khi biết đường kính hay bán kính. Nêu cách tìm đường kính hoặc bán kính khi biết chu vi. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Giải bài tập 1 vào vở. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . CHÍNH TẢ Tiết: 20 Ngày dạy : Bài: CÁNH CAM LẠC MẸ I. Mục tiêu: Nghe – viết đúng chính tả bài thơ Cánh cam lạc mẹ. Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/ d/ gi hoặc âm chính o/ ô Chữ viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a. - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Đọc cho HS viết bảng con từ sai phổ biến của tiết trước. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 18’ 8’ v Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết. 0 Mục tiêu: Viết đúng chính tả. 0 Cách tiến hành: - Đọc toàn bài chính tả. - Nêu nội dung bài thơ? (Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự che chở, yêu thương của bạn bè). - Nhắc chú ý cách trình bày bài thơ những chữ viết sai chính tả (xô vào, khản đặc, râm ran). - Đọc cho HS viết. - Đọc lại toàn bài. - Chấm – sửa 7 – 10 bài. - Kết luận: Nêu nhận xét chung. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 0 Mục tiêu: Viết đúng các tiếng có âm đầu d/ r/ gi. 0 Cách tiến hành: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho tự làm bài và báo cáo kết quả theo hình thức thi tiếp sức. (Lời giải đúng: ra, giữa, dòng, rò, ra, giấu, giận, rồi) - Hỏi HS về tính khôi hài của mẩu chuyện vui? (Anh chàng ích kỉ không hiểu ra rằng: nếu thuyền chìm thì anh ta cũng rồi đời). - Kết luận: Cần phát âm đúng để viết đúng. - Cả lớp theo dõi SGK. - Vài HS phát biểu. - Đọc thầm – lưu ý cách trình bày. Chữ dễ viết sai. - Viết vào vở. - Soát lại bài, tự phát hiện lỗi, sửa lỗi. - Từng cặp đổi vở soát lỗi . - Lắng nghe. - 1 HS đọc – cả lớp theo dõi. - Cá nhân – vở bài tập. - Vài HS phát biểu. 4. Củng cố: (3’) - Nhắc lại cách viết một số chữ dễ viết sai. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Ghi nhớ để không viết sai chính tả những từ ngữ đã ôn luyện, nhớ mẩu chuyện vui kể lại cho người thân. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . KĨ THUẬT Tiết: 20 Ngày dạy : Bài: CHĂM SÓC GÀ I. Mục tiêu: Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà. Biết cách chăm sóc gà. Có ý thức chăm sóc, bảo vệ gà. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Một số tranh, ảnh minh hoạ trong SGK. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối SGK. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 9’ 9’ 8’ v Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà. 0 Mục tiêu: Nêu được mục đích, tác dụng. 0 Cách tiến hành: Giúp HS hiểu được thế nào là chăm sóc gà. - Hướng dẫn đọc mục 1 và đặt câu hỏi để HS nêu mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà. - Nhận xét và tóm tắt nội dung chính. v Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà. 0 Mục tiêu: Biết cách chăm sóc gà. 0 Cách tiến hành: - Hướng dẫn đọc nội dung mục 2 và đặt câu hỏi để HS thảo luận nêu tên các công việc chăm sóc gà. - Sưởi ấm cho gà – gợi ý để HS nhớ lại và nêu vai trò của nhiệt đối với đời sống động vật (dựa vào môn khoa học lớp 4). - Chống nóng, chống rét và phòng ấm cho gà – đọc nội dung mục 2b. - Phòng ngộ độc thức ăn cho gà – hướng dẫn đọc nội dung mục 2c và quan sát hình 2. - Kết luận: Khi nuôi gà cần chăm sóc gà bằng nhiều cách. v Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập. 0 Mục tiêu: Có ý thức chăm sóc gà. 0 Cách tiến hành: - Thiết kế một số câu hỏi trắc nghiệm kết hợp với câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của HS. - Nêu đáp án của bài tập. - Cho báo cáo kết quả tự đánh giá. - Nhận xét, đánh giá kết quả. - Lắng nghe. - Cá nhân – đọc thầm – trả lời câu hỏi – trình bày. - Lắng nghe. - Nhóm đôi – đọc thầm – thảo luận. - Liên hệ thực tế. - Đọc lướt mục 2b. - Đọc thầm và quan sát hình. - Lắng nghe. - Cá nhân – phiếu học tập. - Đối chiếu kết quả. - Cá nhân nêu. 4. Củng cố: (3’) - HS đọc mục Ghi nhớ. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Chuẩn bị một số tranh ảnh minh hoạ theo nội dung SGK của bài sau. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 39 Ngày dạy : Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ CÔNG DÂN I. Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân. Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân. Chữ viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 2; bài tập 4 - HS: Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt, Từ điển từ Hán Việt. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS đọc đoạn văn đã viết lại hoàn chỉnh ở nhà – (Bài tập 2) chỉ rõ câu ghép được dùng trong đoạn văn, cách nối các vế câu ghép. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 19’ 7’ v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1 đến bài tập 3. 0 Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ. 0 Cách tiến hành: * Bài tập 1: - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - Tổ chức làm việc nhóm đôi – có thể sử dụng từ điển để tra nghĩa. - Chốt lại lời giải đúng: dòng b. * Bài tập 2: - Cho HS đọc yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm – viết kết quả vào phiếu. - Cho dán bài lên bảng lớp. - Chốt lại ý kiến đúng. * Bài tập 3: Cách thực hiện tương tự bài tập 1 – giúp hiểu nghĩa các từ ngữ các em chưa hiểu. - Cho HS tự làm bài. - Kết luận: Hiểu nghĩa các từ ngữ thuộc chủ đề. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4. 0 Mục tiêu: Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ đề. 0 Cách tiến hành: - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Chỉ bảng đã viết lời nhân vật nhắc HS: Để trả lời đúng câu hỏi em thử thay thế từ công dân trong câu nói của nhân vật Thành lần lượt bằng từng từ đồng nghĩa với nó, rồi đọc lại câu văn xem có phù hợp không. - Tổ chức làm việc theo nhóm 2. - Chốt: Không thể thay thế từ công dân bằng từ đồng nghĩa. - 1 HS đọc – còn lại theo dõi. - 2 HS cùng bàn trao đổi – phát biểu ý kiến. - 1 HS đọc – cả lớp theo dõi. - Nhóm 4 – tra cứu từ điển tìm hiểu nghĩa một số từ c ... uận: Phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng v Hoạt động 3: Khu vực Đông Nam Á. 0 Mục tiêu: Xác định được vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á. 0 Cách tiến hành: - Cho HS quan sát hình 3 ở bài 17 và hình 5 ở bài 18 – xác định vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực. - Yêu cầu quan sát hình 3 để nhận xét địa hình – liên hệ hoạt động sản xuất và các sản phẩm nông nghiệp của Việt Nam. - Kết luận: Khu vực Đông Nam Á có khi hậu gió mùa nống ẩm. - Cá nhân – đọc thầm – so sánh – nhận xét. - Lắng nghe. - Nhóm đôi – cần nêu được các hoạt động sản xuất khác nhau. - Cá nhân quan sát – theo dõi. - Cá nhân – quan sát – phát biểu ý kiến. 4. Củng cố: (3’) - HS đọc phần tóm tắt bài học. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) Về sưu tầm tranh ảnh về dân cư, hoạt động kinh tế của các nước Cam - pu- chia, Lào, Trung Quốc để chuẩn bị cho bài sau. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 40 Ngày dạy : Bài: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu: Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.(QHT) Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép, biết cách dùng quan hệ từ nối các vế câu ghép. Bài làm đúng, chữ viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết bài tập 1. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS làm lại các bài tập 1; 2; 4 trong tiết luyện từ và câu trước. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 12’ 14’ v Hoạt động 1: Hướng dẫn phần Nhận xét và ghi nhớ. 0 Mục tiêu: Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 0 Cách tiến hành: a) Phần Nhận xét: * Bài tập 1: - Cho HS đọc yêu cầu (lưu ý đọc cả đoạn trích). - Yêu cầu tìm câu ghép trong đoạn văn. - Chốt lại ý đúng – dán lên bảng 3 tờ giấy đã viết 3 câu ghép tìm được. * Bài tập 2: - Cho HS đọc yêu cầu. - Cho HS tự làm bài. - Gọi HS lên bảng xác định các vế trong từng câu ghép. & Chốt: Câu 1 có 3 vế câu, câu 2 có 2 vế câu, câu 3 có 2 vế câu. * Bài tập 3: - Cho HS đọc đề. - Tổ chức trao đổi nhóm đôi. b. Phần Ghi nhớ: - HS đọc phần ghi nhớ. v Hoạt động 2: Hướng dẫn phần luyện tập. 0 Mục tiêu: Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ. 0 Cách tiến hành: * Bài tập 1: Cho HS đọc đề - lưu ý 3 yêu cầu. * Bài tập 2: Cho HS đọc nội dung. Hỏi: Hai câu ghép bị lượt bớt quan hệ từ trong đoạn văn là hai câu nào? (Nhắc chú ý nhớ 2 yêu cầu bài tập). - Dán lên bảng kết quả. * Bài tập 3: - Cho HS đọc yêu cầu. - Gợi: Dựa vào nội dung 2 vế câu cho sẵn, xác định mối quan hệ giữa 2 vế câu. Từ đó tìm quan hệ từ điền vào. - Dán lên bảng kết quả. - 1 HS đọc – cả lớp theo dõi. - Đọc thầm – tìm câu ghép. - Vài HS đọc lại. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Cá nhân – dùng bút chì . - 3 HS lên làm – cả lớp theo dõi. - 1 HS đọc – còn lại theo dõi. - 2 HS cùng bàn – trình bày. - 2 – 3 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc đề - Cá nhân làm vào vở. - Tiếp nối nhau trả lời. - 2 – 3 HS đọc. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Nhóm 4 – dựa vào gợi ý trao đổi, trình bày. - 2 – 3 HS đọc. 4. Củng cố: (3’) - Gọi HS đọc lại Ghi nhớ. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) Học ghi nhớ - Làm bài tập 3. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . TOÁN Tiết: 100 Ngày dạy : Bài: GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I. Mục tiêu: Làm quen với biểu đồ hình quạt. Bước đầu biết cách “đọc”, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt. Cẩn thận – chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Com pa. - HS: Com pa. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS sửa bài làm thêm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 12’ 14’ v Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt. 0 Mục tiêu: Làm quen với biểu đồ hình quạt. 0 Cách tiến hành: a) Ví dụ 1: - Yêu cầu quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1 trong SGK, rồi nhận xét các đặc điểm như: + Biểu đồ có dạng hình tròn, được chia làm nhiều phần. + Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi các tỉ số phần trăm tương ứng. - Hướng dẫn tập “đọc” biểu đồ: + Biểu đồ nói lên gì? + Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại? + Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu? b) Ví dụ 2: Hướng dẫn: + Biểu đồ nói lên điều gì? + Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn bơi? + Tính số HS tham gia môn bơi ? v Hoạt động 2: Thực hành đọc, phân tích và xử lí số liệu trên bản đồ hình quạt. 0 Mục tiêu: Đọc, phân tích, xử lý số liệu. 0 Cách tiến hành: * Bài tập 1: Hướng dẫn: Nhìn vào biểu đồ chỉ số phần trăm HS thích màu xanh theo tỉ số phần trăm khi biết tổng số HS của cả lớp. Hướng dẫn tương tự các câu còn lại. Tổng kết các thông tin đã khai thác được qua biểu đồ. * Bài tập 2: Hướng dẫn nhận biết: Biểu đồ nói về điều gì? Căn cứ vào các dấu hiệu quy ước, hãy cho biết phần nào trên bản đồ chỉ số HS giỏi, HS khá, HS trung bình " đọc các tỉ số phần trăm. - 2 HS cùng bàn quan sát, trao đổi, rút ra các đặc điểm. - Cá nhân – tiếp nối đọc. - Cá nhân – tiếp nối trả lời. - Nhóm đôi – thực hiện theo hướng dẫn – trình bày. - Cá nhân – tiếp nối trình bày. 4. Củng cố: (3’) - Nhắc lại cách đọc, phân tích và xử lí trên biểu đồ hình quạt. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Làm vở bài tập. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . TẬP LÀM VĂN Tiết: 40 Ngày dạy : Bài: LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu: Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể đó và lập chương trình hoạt động nói chung. Qua việc lập chương trình hoạt động, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể. Chữ viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - GV: 3 tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của một chương trình hoạt động. - HS: Bút dạ. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Hỏi HS đã tham gia những sinh hoạt tập thể nào? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 11’ 15’ v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1. 0 Mục tiêu: Biết cách lập chương trình hoạt động nói chung. 0 Cách tiến hành: - Cho HS đọc yêu cầu. - Giải nghĩa: việc bếp núc. - Yêu cầu HS đọc lại mẩu chuyện, suy nghĩ, trả lời các câu hỏi trong SGK. - Khi HS trả lời xong câu hỏi a – gắn lên bảng tấm bìa I . Mục Đích, câu hỏi b – gắn II Phân công chuẩn bị, câu c: III Chương trình cụ thể. - Nói: Để đạt kết quả của buổi liên hoan tốt đẹp như trong mẩu chuyện, chắc lớp trưởng đã cùng các bạn lập một chương trình hoạt động rất cụ thể, khoa học, hợp lí, huy động được khả năng của mọi người. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2. 0 Mục tiêu: Biết lập chương trình hành động cụ thể. 0 Cách tiến hành: Cho HS đọc yêu cầu. - Giúp hiểu rõ yêu cầu: đặt vị trí mình là lớp trưởng, dựa theo bài tập 1 kết hợp với tưởng tượng , phỏng đoán riêng, lập lại toàn bộ chương trình hoạt động theo yêu cầu. - Chia lớp thành 5 nhóm – phát bảng nhóm cho các nhóm làm bài (mỗi nhóm có thể cùng lập chương trình hoạt động với đủ 3 phần hoặc chia nhỏ công việc thành 3 phần). - Nhận xét về nội dung, cách trình bày chương trình của từng nhóm. - 2 HS tiếp nối nhau đọc. - Lắng nghe. - Đọc thầm – tiếp nối nhau phát biểu. - Lắng nghe. - 1 HS đọc – còn lại theo dõi. - Lắng nghe. - Nhóm 5 – làm xong dán lên bảng lớp. - Cả lớp cùng tham gia nhận xét. 4. Củng cố: (3’) - Nhắc lại nội dung của một chương trình hoạt động và ích lợi của việc lập chương trình hoạt động. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Chuẩn bị nội dung cho tiết lập Chương trình hoạt động tuần 21. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . KHOA HỌC Tiết: 40 Ngày dạy : Bài: NĂNG LƯỢNG I. Mục tiêu: Sau bài học HS biêt: Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ nhờ được cung cấp năng lượng. Nêu ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Hình trang 83 SGK. - HS: Chuẩn bị theo nhóm: nến, diêm, ô tô chơi chạy pin có đèn và còi hoặc đèn pin. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS trả lời câu hỏi cuối bài và đọc mục Bạn cần biết. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 12’ 14’ v Hoạt động 1: Thí nghiệm. 0 Mục tiêu: Nêu được ví dụ, hiểu làm thí nghiệm đơn giản. 0 Cách tiến hành: - Cho làm việc theo nhóm và thảo luận. - Trong mỗi thí nghiệm, HS cần nêu rõ: + Hiện tượng quan sát được. + Vật bị biến đổi như thế nào? + Nhờ đâu có biến đổi đó? - Gọi báo cáo kết quả thí nghiệm. - Đưa ra nhận xét như SGK – Trong các trường hợp trên, ta thấy cần cung cấp năng lượng để các vật có các biến đổi, hoạt động. v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. 0 Mục tiêu: Nêu được ví dụ về hoạt động của con người, động vật và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. 0 Cách tiến hành: - Tổ chức nhóm đôi – tự đọc mục Bạn cần biết – quan sát hình vẽ và nêu thêm các ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. - Lưu ý: Có thể tách hoạt động 2 thành 2 hoạt động. - Cho HS quan sát và trình bày kết quả quan sát như trên. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng?”Trong đó HS nên nêu các hoạt động của con người, máy móc và tên nguồn năng lượng cho từng hoạt động đó. - Nhóm 4- thảo luận. - Thư kí ghi kết quả. - Đại diện nhóm báo cáo. - Lắng nghe – nhắc lại. - Làm việc theo cặp – báo cáo kết quả. 4. Củng cố: (3’) - Nhắc lại nội dung Bạn cần biết. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết, ghi lại vào vở và tìm hiểu xem con người đã sử dụng năng lượng Mặt Trời vào những việc gì. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . .
Tài liệu đính kèm: