Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Phan Thị Viện

Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Phan Thị Viện

I. yêu cầu cần đạt:

- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.

- Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Tự ho về Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn, lịch sử của dn tộc

II.đồ dùng dạy – học

-AÛnh troỏng ủoàng trong SGK

iii. các hoạt động dạy - học

 

doc 20 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Phan Thị Viện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20: Thø hai ,ngµy11 th¸ng1 n¨m 2010 
TẬP ĐỌC
TiÕt 39: BỐN ANH TÀI (Tiếp theo)
I. yªu cÇu cÇn ®¹t: HS
- Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện. . 
- Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
-Yêu sức khoẻ, tài năng, cĩ tinh thần đồn kết. 
 II.®å dïng d¹y – häc
 - Tranh trong SGK
 iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
A. Kiểm tra:
- Gäi HS đọc thuộc lòng bài thơ “Chuyện cổ tích về loài người”, trả lời các câu hỏi trong SGK
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
 GV cho HS xem tranh minh họa trong SGk miêu tả cuộc chiến của bốn anh em Cẩu Khây với yêu tinh.
 GV giới thiệu truyện đọc “Bốn anh tài”
- 2 HS
- Học sinh quan sát tranh
- Học sinh nhắc lại đề bài.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc: 
GV đọc diễn cảm toàn bài ( chú ý nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
GV cho HS đọc tiếp nối 2 đoạn của bài (Đoạn1: 6 dòng đầu. Đoạn 2:còn lại) . 
GV kết hợp sửa lỗi cách đọc cho HS, giúp HS hiểu các từ mới được giải nghĩa (phần chú thích SGK)
- HS ®äc theo nhãm
Yªu cÇu HS kh¸, giái ®äc toµn bµi
b) Tìm hiểu bài:
Lần lượt cho HS đọc thầm kết hợp 1 em đọc thành tiếng từng đoạn, kết hợp suy nghĩ trả lời những câu hỏi sau:
- Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào?
- Yêu tinh có phép thuật gì đặt biệt?
- Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh em chống yêu tinh.
-Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng được yêu tinh?
*Ý nghĩa của câu chuyện này là gì?
- Học sinh đọc tiếp nối 2-3 lượt
-HS ®äc theo nhãm 2, nhËn xÐt trong nhãm - HS kh¸, giái ®äc toµn bµi, HS líp theo dâi.
- 1 học sinh đọc.
- Anh em Cẩu Khây chỉ gặp 1 cụ già còn sống sót. Bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho họ ngủ nhờ.
- Yêu tinh có phép thuật phun nước như mưa làm nước dâng ngËp cả cánh đồng, làng mạc.
- HS thuật 
- Anh em Cẩu Khây có sức khỏe và tài năng phi thường: đánh nó bị thương, phá phép thần thông của nó. Họ dũng cảm đồng tâm, hiệp lực nên đã thắng yêu tinh, buộc nó quy hàng.
 Câu chuyện ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây 
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
 Gọi HS đọc tiếp nối 
 GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc
 GV đọc mẫu
- 2 HS đọc tiếp nối 5 đoạn của bài
- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm: theo cặp.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nội dung chính của truyện là gì? 
- Dặn HS về nhà tập thuật lại câu chuyện thật hấp dẫn cho người thân nghe.
- HS trả lời
TOÁN
PHÂN SỐ
I. yªu cÇu cÇn ®¹t: Giúp hs:
- Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; Biết đọc, viết phân số.
- Lµm bài 1, Bài 2. 
 -Yêu mơn học, tích cực học tập.
II.®å dïng d¹y – häc
Các mô hình (sgk). 
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1. KiĨm tra: Gäi hs ch÷a bµi 3 vỊ nhµ
2. Giới thiệu phân số:
-HD hs quan sát một hình tròn ( SGK)
-Nêu câu hỏi ,thông qua trả lời ,nhận biết được :
-Nêu : Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn .
*Năm phần sáu viết thành (viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngangvà thẳng cột với số 5).Đọc: năm phần sáu.
*Ta gọi là phân số.
*Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.
*HD hs nhận ra : MS viết dưới gạch ngang . MS cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. 6 là số tự nhiên khác 0(MS phải khác 0). Tử số viết trên gạch ngang. TS đã tô màu 5 phần bằng nhau. 5 lµ STN.
-Làm tương tự với các phân số , , 
-> Kết luận: (SGK)
3. Thực hành:
Bài 1: Viết rồi đọc phân số.
- Yªu cÇu HS tù viÕt vµ nªu.
- GV theo dâi, giĩp ®ì HS yÕu.
b,Trong mỗi phân số đĩ, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì? -Nh.xét, điểm
Bài 2: Viết theo mẫu
 H.dẫn mẫu
Yªu cầu hs lµm bµi + h.dẫn nh.xét, bổ sung 
-NhËn.xét, ghi điểm
* Y/cầu hs khá,giỏi làm thêm BT3,4 
 -Nh.xét, điểm
3. Cđng cè, dỈn dß:
-Thi đua cho ví dụ về phân số, chỉ tử số và mẫu số.
- Chuẩn bị bµi tiÕt 97.
- 1 HS
- HS trả lời :
+ Hình tròn đã được chia thành 6 phần bằng nhau.
+ 5 phần ( trong 6 phần bằng nhau đó) đã ®ược tô màu.
- Vài hs đọc
- Vài hs nhắc lại
- hs nèi tiÕp nhắc lại
- hs nªu.
-Tự nêu nhận xét
Nêu y cầu, quan sát hình và đọc các phân số + phân tích các phân số
a. Hình 1: 2 phần 5 ; Hình 2 : 5phần 8 Hình 3: 1phần 4 ; Hình 4 : 7phần10 
 -HS nêu yªu cầu+ th.dõi mẫu
-Vài hs bảng- lớp lµm bµi vµo vở + nh.xét, bổ sung
Phân số
Tử số
Mẫu số
6
11
6
11
8
10
......
8
.....
 10
 .......
* HS khá,giỏi làm thêm BT3,4 
-Vài hs bảng- Lớp vở +nh.xét, bổ sung
- Vài HS nhắc lại khái niệm về phân số.
- Th.dõi,thực hiện
-Lắng nghe, biểu dương.- hs lần lượt lên bảng viết và nêu, lớp làm ë vở.
- 3hs
- HS nghe.
®¹o ®øc
 TiÕt 20: KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG
 ( Tiết 2 )
I. yªu cÇu cÇn ®¹t: 
- Nhận thức được vai trò quan trọng của người lao động .
- Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động .
- Yêu lao động , phê phán thói chây lười .
II.®å dïng d¹y – häc
GV :- Một số đồ dùng cho trò chơi đóng vai. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
KTBài cũ:: Kính trọng, biết ơn người lao động.
- Vì sao cần kính trọng và biết ơn người lao động. 
-Cần thể hiện lòng kính trọng và biết ơn người lao động như thế nào ?
Gv nhận xét chung
2 .Bài mới: Kính trọng và biết ơn người lao động
 * Hoạt động 1 : Đóng vai ( BT 4 )
- Chia lớp thành 4 nhóm, giao mỗi nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai một tình huống trong bài tập ở SGK.
GV nhận xét
- GV phỏng vấn các HS đóng vai .
+ Thảo luận lớp :
- Cách cư xử với người lao động trong mỗi tình huống như vậy đã phù hợp chưa ? Vì sao ? 
- Em thấy như thế nào khi ứng xử như vậy ?
=> Kết luận .
*Hoạt động 2 : Trình bày sản phẩm
 ( Bài tập 5 , 6 SGK ) 
- GV nhận xét chung về nhóm vẽ tranh đẹp, viết bài kể về người lao động hay, sưu tầm được nhiều ca dao, tục ngữ
=> Kết luận chung 
3 - Củng cố 
HS đọc ghi nhớ
-Liên hệ thực tế GD:
Thực hiện các việc làm kính trọng và biết ơn người lao động. 
Thực hiện nội dung trong mục thực hành của SGK 
* Dặn dò
-Về nhà học bài 
- Chuẩn bị : Lịch sự với mọi người 
- 2HS lên bảng trả bài
 HS nhận xét 
- HS nhắc lại 
- HS thảo luận nhóm và chuẩn bị đóng vai. 
-Đại diện từng nhóm lên đóng vai . Cả lớp trao đổi , nhận xét .
- HS trả lời
- HS tự do phát biểu
-HS trình bày sản phẩm của mình theo nhóm
-HS đọc một số câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về người lao động.
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Cày đồng đang buổi ban trưa 
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
 Ai ơi bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần.
Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
- Cả lớp nhận xét.
 - 2HS đọc
- HS nghe
Thø ba ,ngµy12 th¸ng1 n¨m 2010 
TẬP ĐỌC
	TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN
I. yªu cÇu cÇn ®¹t: 
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Tự hào về Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn, lịch sử của dân tộc
II.®å dïng d¹y – häc
-Ảnh trống đồng trong SGK 
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
A. Kiểm tra: GV gọi HS đọc truyện “Bốn anh tài”, trả lời câu hỏi 
B. Bài mới: Giới thiệu bài 
GV cho HS xem tranh minh họa và giới thiệu một vài ý nghĩa của chiếc trống đồng
GV giới thiệu bài “Trống đồng ĐôngSơn”
- 2 HS
- Học sinh quan sát tranh + lắng nghe
- Học sinh nhắc lại đề bài.
1. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm toàn bài- giọng tự hào - GV cho HS đọc tiếp nối đoạn
( Đoạn 1: từ đầu- hươu nai có gạc
 Đoạn 2: phần còn lại ). Kết hợp hướng dẫn HS quan sát trống đóng SGK . Giúp HS hiểu các từ mới và khó trong bài, yêu cầu HS đặt câu với một số từ đồng thời nhắc HS lưu ý những chỗ ng¾t, nghỉ hơi giữa các cụm từ trong câu văn khá dài.
- HS ®äc theo nhãm
- GV theo dâi, giĩp ®ì nhãm cã HS ®äc yÕu.
- Yªu cÇu mét HS kh¸, giái ®äc toµn bµi
b)Tìm hiểu bài:
GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm
* §ọc thầm đoạn 1 kết hợp 1 em đọc thành tiếng từng đoạn, kết hợp suy nghĩ trả lời những câu hỏi: 
- Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào?
- Hoa văn trên mặt trống đồng được tả như thế nào?
*HS đọc thầm đoạn còn lại, trao đổi, trả lời câu hỏi:
- Những hoạt động nào của con ngừơi được miêu tả trên trôùng đồng ?
-Vì sao có thể nói hình ảnh con người chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống đồng?
-Vì sao trống đồng là niềm tự hòa chính đáng của người Việt nam ta?
- Nªu nội dung chính cđa bµi
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn(2 lÇn)
- HS ®äc theo nhãm 2, nhËn xÐt trong nhãm.
- 1 học sinh đọc diễn cảm toàn bài.
- HS làm việc theo nhóm ®«i:
+ Trống đồng Đông Sơn đa dạng về hình dáng, kích cỡ lẫn phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn.
+Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều cánh, hình tròn đồng tâm, hình vũ công nhảy múa, chèo thuyền.
+Lao động ,đánh cá, săn bắn, đánh trống, thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê hương.
+Vì những hình ảnh hoạt động của con người là những hình ảnh nổi rõ nhất trên hoa văn
+Trống đồng Đông Sơn đa dạng, hoa văn tr ...  
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
A. Kiểm tra;
- 1 HS làm bài tập 1, 2 tiết LTVC trước
- 1 HS đọc thuộc lòng 3 câu tục ngữ ở BT3
B. Bài mới: Giới thiệu bài 
- 2 HS
- HS nghe.
1. Hướng dẫn luỵên tập:
Bài tập1: 
- 1 HS đọc nội dung bài tập 
- HS đọc thầm đoạn văn
- HS trình bày
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2: GV nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài cá nhân
- HS trình bày
- GV chốt lại ý đúng
Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu của bài
- GV treo tranh ảnh minh họa ( nếu có) và nhắc nhở HS về yêu cầu của bài
- HS viết đoạn văn
- HS trình bày
- GV nhận xét, chấm bài và khen những HS có đoạn văn hay.
- Cả lớp theo dõi SGK
- Cả lớp đọc thầm và trao đổi cùng bạn để tìm câu kể Ai là gì?
- HS phát biểu- lớp nhận xét
- HS làm bài
- HS phát biểu- cả lớp nhận xét 
- Cả lớp làm bài
- HS đọc nối tiếp nhau đoạn đã viết
- Cả lớp nhận xét
2.Củng cố- dặn dò:- GV nhâïn xét tiết học
- Yêu cần về nhà hoàn chỉnh đoạn văn b3.
- HS nghe
Thø n¨m ,ngµy14 th¸ng01 n¨m 2010 
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. yªu cÇu cÇn ®¹t: Giúp HS:
- Biết đọc, viết phân số.
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
- Lµm Bài 1, Bài 2, Bài 3.
II.®å dïng d¹y – häc 
B¶ng phơ
iii. c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc 
1.Bài cũ: 
-Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số ; 7: 15 ; 8 : 16.
	Nhận xét 
2.Bài mới: a.Giới thiệu bài.
Bài 1: GV ghi bảng số đo đại lượng lên bảng. 
-Gọi HS lần lượt đọc. 
-Gv nhận xét sửa sai. 
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài. 
-1 HS lên bảng làm – cả lớp làm ở vở .- GV theo dâi, giĩp ®ì HS yÕu. 
-GV nhận xét sửa sai . 
Bài 3: GV hướng dẫn tương tự bài 2. 
Bài 4:( HS kh¸, giái lµm thªm) 
-GV nêu yêu cầu 
-Hướng dẫn HS làm ở vở, gọi 1 HS lên bảng làm .
-GV nhận xét sửa sai. 
3.Củng cố dặn dò :
 -Đọc phân số sau : kg 
-Hướng dẫn HS làm lại bài 5 về nhà. 
-Nhận xét tiết học.
- HS lµm vµo nh¸p
+HS cả lớp theo dõi và đọc trước lớp số đo đại lượng : kg ; m ; giờ ; m .
+Cả lớp theo dõi làm vào vở .
; ; ; 
 ; ; ; ; 
a. ; b. ; c. ; 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TiÕt 40: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHỎE
I. Mục tiêu:
 - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên một số môn thể thao (BT1, BT2); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, BT4).
 - Cung cấp cho HS một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe
II. Đồ dùng:
 Vở BTTV 4, tập 2
III.Các hoạt động dạy- học:
 GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra:- HS đọc đoạn văn kể về công việc làm trực nhật lớp, chỉ rõ các câu Ai làm gì? Trong đoạn viết (BT3, Tiết LTVC trước)
B. Bài mới: Giới thiệu bài
- 2 HS
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập1: 
- Gäi HS đọc nội dung bài tập
- Cho HS đọc thầm
- Gäi HS trình bày
- GV nhận xét và kết luận
Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- HS trao đổi nhóm
- HS trình bày kết quả
- Giáo viên nhận xét và chốt ý đúng
Bài tập 3: Cách tổ chức tương tự như BT2
Bài tập 4: 
- HS đọc yêu cầu của bài- GV gợi ý
- HS làm bài
- HS trình bày
- GV chốt ý đúng
- 1 HS đọc
- HS đọc và trao đổi theo nhóm 
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
- Lớp nhận xét
- Các nhóm HS trao đổi ý kiến
- Đại diện nhóm trình bày-lớp nhận xét
- HS viết vào vở
-1-2 HS đọc
- HS làm
- Đại diện HS phát biểu
- HS ghi vào vở
2. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ trong bài
- HS nghe
TẬP LÀM VĂN
TiÕt 39: MIÊU TẢ ĐỒ VẬT ( Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu:HS
- Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu rõ ý.
- Thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn học về văn miêu tả đồ vật- bài viết đúng với yêu cầu của đề, diễn đạt thành câu, lời văn sinh động, tự nhiên
II. Đồ dùng:
 - Tranh trong SGK
 - Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn miêu tả đồ vật
III. Các hoạt động dạy- học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra:
B. Bài mới: 
1)Giới thiệu bài
* Ra đề:
- Nêu ra 3 đề để HS rộng rãi lựa chọn được 1 đề bài mình thích
- Nhắc HS nên lập dàn ý, làm nháp trước khi viết vào giấy kiểm tra
- HS ®äc ®Ị
- HS nh¸p
2)ViÕt bµi 
- Theo dâi, nh¾c nhë 
- Thu bµi, nhËn xÐt tiÕt häc.
3) Củng cố, dặn dò:
Dặn HS đọc trước nội dung tiết TLV Luyện tập giới thiệu địa phương, quan sát những dổi mới ở xóm làng hoặc phố phường.. 
- HS lµm bµi vµo vë v¨n.
- KiĨm tra l¹i bµi, nép bµi.
- HS nghe.
ĐỊA LÝ
Bài 17: ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
I. Mục tiêu: HS 
- Nªu ®­ỵc mét sè ®Ỉc diĨm tiªu biĨu vỊ ®Þa h×nh, ®Êt ®ai, s«ng ngßi cđa ®ång b»ng Nam Bé.
- ChØ ®­ỵc vÞ trÝ ®ång b»ng Nam Bé, s«ng TiỊn, s«ng HËu trªn b¶n ®å( l­ỵc ®å) tù nhiªn ViƯt Nam.
- Quan s¸t h×nh, t×m, chØ vµ kĨ tªn mét sè s«ng lín cđa ®ång b»ng Nam Bé: s«ng TiỊn, s«ng HËu. 
*HS khá, giỏi:
+Giải thích vì sao ở nước ta sơng Mê Kơng lại cĩ tên là sơng Cửu Long: do nước sơng đổ ra biển qua 9 cửa sơng.
+Giải thích vì sao ở đồng bằng người dân khơng đắp đê ven sơng: để nước lũ đưa phù sa vào các cánh đồng.
II. Đồ dùng:
Bản đồ ®Þa lÝ tù nhiªn VN 
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra: hỏi: chØ vị trí tp Hải Phòng trên bản đồ. Điều kiện nào để HP trở thành một tp cảng?
B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
-Yêu cầu hs dựa vào sgk , bản đồđịa lí tự nhiên VN để tìm hiểu:
 +Đb Nam Bộ nằm ở phía nào của đất nước? Do phù sa các sông nào bồi đắp?
+Đb NB có ®Ỉc ®iĨm tiêu biểu gì về diện tích, địa hình, đất đai?
+Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí ĐB Nam Bộ, Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau,một số kênh rạch.
-Theo dõi và nhận xét.
*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
-Cho hs quan sát hình 2 trg 117 trả lời 2 câu hỏi ở mục 2.
-Cho hs đọc tiếp nd trang 118 và hỏi:
+Vì sao ở ĐB Nam bộ người dân không đắp đê ven sông?Sông có tác dụng gì?
+Để khắc phục tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô người dân nơi đây đã làm gì?
-Nhận xét, kết luận.
- Mô tả thêm cảnh lũ lụt vào mùa mưa và tình trạng thiếu nước ngọt mùa khô ở Nam bộ.
C. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học; nhắc hs chuẩn bị bài sau: Người dân ở ĐB Nam bộ. 
- 2 HS. 
- Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
- Më sgk trang 116,117.
- HS tự đọc các nội dung trong sách và trả lời các câu hỏi.
+Nằm ở phía nam của đất nước,do phù sa của sông Mê Kông và sông Đồng Nai bồi đắp.
+Là ĐB lớn nhất cả nước,diện tích gấp 3 lần ĐB BB,đất phù sa màu mỡ,có đất phèn,mặn
+2 HS tìm và chỉ trên bản đồ.
-Lắng nghe.
-2 HS
 -Cả lớp lắng nghe và bổ sung.
-Hs đọc thầm nội dung trong sgk.
-Thảo luận nhóm đôi và nêu lên ý kiến.
 -Lắng nghe và bổ sung.
 -Đọc ghi nhớ sgk.
-Lắng nghe nhận xét.
Thø s¸u ,ngµy15 th¸ng01 n¨m 2010 
TOÁN
TiÕt 100: PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau.
- HS lµm Bài 1.
II. Đồ dùng: Các băng giấy ( hình vẽ SGK )
III. Các hoạt động dạy – học: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. KiĨm tra: gäi hs ch÷a bµi 4, 5
2.Bµi míi: Nhận biết = và nêu tính chất cơ bản của phân số
-Hướng dẫn hs quan sát 2 băng giấy ( như hình vẽ SGK ) , nêu câu hỏi để hs trả lời tự nhận được: 
a) Hai băng giấy như nhau 
- băng giấy bằng băng giấy.
-Giới thiệu và là 2 phân số bằng nhau. 
-HD để hs tự viết được:
b) Nhận xét:
- Giới thiệu tính chất cơ bản của phân số.
3. Thực hành:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Cho hs tự làm 
Chẳng hạn: 
= Ta có: hai phần năm bằng sáu phần mười lăm.
4. Cđng cè, dỈn dß:
-Nêu tính chất cơ bản của phân số
- VN: Bài 2: Bài 3 
-Chuẩn bị bµi tiÕt 101.
- 2 HS
-QS và trả lời câu hỏi
-Băng giấy thứ nhất được chia thành 4 phần bằng nhau và đã tô màu 3 phần, tức là tô màu băng giấy. 
- Băng giấy thứ hai được chia thành 8 phần bằng nhau và đã tô màu phần, tức là tô màu băng giấy. 
== và ==
- hs tự nêu kết luận ( SGK )
- HS đọc kết quả
-Nhận được phân số bằng phân số 
- 1 HS
- HS nghe.
TẬP LÀM VĂN
TiÕt 40: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục tiêu: HS
- Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn miêu tả (BT1).
- Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2).
- Có ý thức đối với việc xây dựng quê hương
II. Đồ dùng:
 - HS: Tranh một số nét đổi mới ở địa phương em
 - Bảng phụ viết dàn ý của bài giới thiệu.
III. Các hoạt động dạy- học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A. Kiểm tra:
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài mới :Luyện tập giới thiệu địa phương.
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài tập 1:
- Gäi HS đọc nội dung BT1
- HS làm bài
- GV giúp HS nắm dàn ý bài giới thiệu
Bài tập 2: 
* Xác định yêu cầu của đề bài
- GV phân tích đề, giúp HS nắm vững yêu cầu, tìm được nội dung cho bài giới thiệu.
* HS thực hành giới thiệu về những đổi mới của địa phương:
- HS thi
- GV nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em.
- Cả lớp theo dõi SGK
- 1 HS
- HS làm bài cá nhân, đọc thầm, suy nghĩ, trả lời các câu hỏi.
- HS tiếp nối nhau nói nội dung các em chọn giới thiệu
- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- NhiỊu HS trình bày
- Thực hành giới thiệu trong nhóm
- Thi giới thiệu trước lớp
- Cả lớp bình chọn người giới thiệu địa phương mình tự nhiên,chân thực, hấp
- HS nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_20_phan_thi_vien.doc