Giáo án Lớp 4 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011 - Tạ Ngọc Hậu

Giáo án Lớp 4 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011 - Tạ Ngọc Hậu

I MỤC TIÊU:

- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.

-Hiểu nội dung : Ca ngợi Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.

II/Đồ dùng dạy học:

-ảnh chân dung Tràn Đại Nghĩa.

-Bảng giấy viết câu, đoạn văn luyện đọc

 

 

doc 45 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 06/01/2022 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 21 - Năm học 2010-2011 - Tạ Ngọc Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ/ Ngày
Tiết
Môn học
Tên bài dạy
Đồ dùng dạy học
Hai
10/01/11
21
Chào cờ
101
Toán
Rút gọn phân số
Phiếu học tập
21
Âm nhạc
Học hát bài: Bàn tay mẹ
Nhạc cụ, bảng phụ
41
Tập đọc
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK.
21
Kỹ thuật
 Điều kiện ngoại cảnh của cây rau , hoa.
Phô tô hình trong SGK khổ giấy lớn.
Ba
11/01/11
41
Thể dục
 Nhảy dây kiểu chụm hai chân. TròChơi:Lăn bóng
CB: Còi ,2 quả bóng,dây nhảy.
102
Toán
Luyện tập
Phiếu học tập
21
Lịch sử
Nhà Hậu Lê và việc quản lý đất đai
Sơ đồ về nhà nước thời Hậu Lê;phiếu học tập.
21
Chính tả
Nhớ viết: Chuyện cổ tích loài người
3;4 tờ phiếu khổ to phô tô ND.BT2a,3a.
41
Khoa học
Âm thanh
HS chuẩn bị 1 vật dụng có thể phát ra âm thanh.
Tư
12/01/11
41
Luyện từ và câu
Câu kể ai thế nào?
2;3 tờ phiếu khổ to viết đoạn văn ở BT1nhận xét.
21
Mỹ thuật
Vẽ trang trí: Trang trí hình tròn
Một số đồ vật được tranh trí có dạng hình tròn
103
Toán
Quy đồng mẫu số các phân số 
Phiếu học tập
21
Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC
21
Địa lý
HĐ SX của người dân ở đồng bằng Nam bộ
Bản đồ phân bố dân cư Việt Nam,tranh,ảnh
Năm
13/01/11
42
Thể dục
Nhẩy dây kiểu chụm hai chân. TC:Lăn bóng
CB: Còi,2 quả bang,hai em mọt dây nhảy.
42
Tập đọc
Bè xuôi sông La
Tranh minh hoạ bài TĐ.
104
Toán
Quy đồng mẫu số các phân số (tiép theo)
Phiếu học tập
41
Tập làm văn
Tả bài văn miêu tả đồ vật
Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hình về CT,ĐC,ý.
42
Khoa học
Sự lan truyền âm thanh
HS chuẩn bị theo nhóm:2 ống bơ,giấy vụn,nilon,
Sáu
14/01/11
42
Luyện từ và câu
Vị ngữ trong câu kể ai thế nào?
Hai tờ phiếu khổ to viết 6 câu kể Ai thế nào?
21
Đạo đức
Lịch sự với mọi người
ND một số câu ca dao,tục ngữ về phép lịch sự.
105
Toán
Luyện tập 
Phiếu học tập
42
Tập làm văn
Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
Tranh,ảnh một số cây ăn quả để HS làm BT2.
21
Sinh hoạt 
Nhận xét cuối tuần
Thứ 2 ngày 10 tháng 1 năm 2011
Toán (Tiết 101)
RÚT GỌN PHÂN SỐ 
 I.MỤC TIấU : Giỳp HS: 
-Bước đầu nhận biết về rỳt gọn phõn số và phõn số tối giản.
-Biết cỏch thực hiện rỳt gọn phõn số (trường hợp cỏc phõn số tối giản)
II. CHUẨN BỊ : 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1.Ổn định:
2.KTBC:
 -GV gọi 2 hS lờn bảng, yờu cầu cỏc em nờu kết luận về tớnh chất cơ bản của phõn số và làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 100.
 3.Bài mới:
 a).Giới thiệu bài:
 Giờ học hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết cỏch thực hiện rỳt gọn phõn số.
 b).Thế nào là rỳt gọn phõn số ?
 -GV nờu vấn đề: Cho phõn số . Hóy tỡm phõn số bằng phõn số nhưng cú tử số và mẫu số bộ hơn.
 -GV yờu cầu HS nờu cỏch tỡm và phõn số bằng vừa tỡm được.
 * Hóy so sỏnh tử số và mẫu số của hai phõn số trờn với nhau.
 -GV nhắc lại: Tử số và mẫu số của phõn số đều nhỏ hơn tử số và mẫu số của phõn số , phõn số lại bằng phõn số . Khi đú ta núi phõn số đó được rỳt gọn bằng phõn số , 
 -Kết luận: Cú thể rỳt gọn phõn số để cú được một phõn số cú tử số và mẫu số bộ đi mà phõn số mới vẫn bằng phõn số đó cho.
 c).Cỏch rỳt gọn phõn số, phõn số tối giản
 * Vớ dụ 1
 -GV viết lờn bảng phõn số và yờu cầu HS tỡm phõn số bằng phõn số nhưng cú tử số và mẫu số nhỏ hơn.
 * Khi tỡm phõn số bằng phõn số nhưng cú tử số và mẫu số đều nhỏ hơn chớnh là em đó rỳt gọn phõn số . Rỳt gọn phõn số ta được phõn số nào ?
 * Hóy nờu cỏch em làm để rỳt gọn từ phõn số được phõn số ?
* Phõn số cũn cú thể rỳt gọn được nữa khụng ? Vỡ sao ?
 -GV kết luận: Phõn số khụng thể rỳt gọn được nữa. Ta núi rằng phõn số là phõn số tối giản. Phõn số được rỳt gọn thành phõn số tối giản .
 * Vớ dụ 2
 -GV yờu cầu HS rỳt gọn phõn số . GV cú thể đặt cõu hỏi gợi ý để HS rỳt gọn được:
 +Tỡm một số tự nhiờn mà 18 và 54 đều chia hết cho số đú ?
 +Thực hiện chia số cả tử số và mẫu số của phõn số cho số tự nhiờn em vừa tỡm được.
 +Kiểm tra phõn số vừa rỳt gọn được, nếu là phõn số tối giản thỡ dừng lại, nếu chưa là phõn số tối giản thỡ rỳt gọn tiếp.
* Khi rỳt gọn phõn số ta được phõn số nào ?
 * Phõn số đó là phõn số tối giản chưa ? Vỡ sao ?
 * Kết luận:
 -Dựa vào cỏch rỳt gọn phõn số và phõn số em hóy nờu cỏc bước thựa hiện rỳt gọn phõn số.
 d).Luyện tập – Thực hành
 Bài 1
 -GV yờu cầu HS tự làm bài. Nhắc cỏc em rỳt gọn đến khi được phõn số tối giản thỡ mới dừng lại. Khi rỳt gọn cú thể cú một số bước trung gian, khụng nhất thiết phải giống nhau.
 Bài 2
 -GV yờu cầu HS kiểm tra cỏc phõn số trong bài, sau đú trả lời cõu hỏi.
4.Củng cố, Dặn dũ:
 -GV tổng kết giờ học.
 -Dặn dũ HS ghi nhớ cỏch thực hiện rỳt gọn phõn số, làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau.
-2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài của bạn.
-HS lắng nghe. 
-HS thảo luận và tỡm cỏch giải quyết vần đề.
 -Ta cú = Vậy: 
-Tử số và mẫu số cựa phõn số nhỏ hơn tử số và mẫu số của phõn số .
-HS nghe giảng và nờu:
+Phõn số được rỳt gọn thành phõn số .
+Phõn số là phõn số rỳt gọn của phõn số .
-HS nhắc lại.
-HS thực hiện:
 = = 
-Ta được phõn số .
-Ta thấy cả 6 và 8 đều chia hết cho 2 nờn ta thực hiện chia cả tử số và mẫu số của phõn số cho 2.
-Khụng thể rỳt gọn phõn số được nữa vỡ 3 và 4 khụng cựng chia hết cho một số tự nhiờn nào lớn hơn 1.
-HS nhắc lại.
+HS cú thể tỡm được cỏc số 2, 9, 18.
+HS cú thể thực hiện như sau:
 = = 
 = = 
 = = 
 +Những HS rỳt gọn được phõn số và phõn số thỡ rỳt gọn tiếp. Những HS đó rỳt gọn được đến phõn số thỡ dừng lại.
 -Ta được phõn số 
-Phõn số đó là phõn số tối giản vỡ 1 và 3 khụng cựng chia hết cho số nào lớn hơn 1.
-HS nờu trước lớp.
+Bước 1: Tỡm một số tự nhiờn lớn hơn 1 sao cho cả tử số và mẫu số của phõn số đều chia hết cho số đú.
+Bước 2: Chia cả tử số và mẫu số của phõn số cho số đú.
-2 HS lờn bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào VBT.
1a) Kết quả : 
2a)). Phõn số là phõn số tối giản vỡ 1 và 3 khụng cựng chia hết cho số nào lớn hơn 1.
HS trả lời tương tự với phõn số,.
b). Rỳt gọn:
 = = ; = = 
------------------------------------------------
Âm nhạc (Tiết 21)
Học hát bài: Bàn tay mẹ
(Gv dạy nhạc – Soạn giảng)
---------------------------------------------------------------
Tập đọc (Tiết 41)
ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA
I MỤC TIấU:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phự hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
-Hiểu nội dung : Ca ngợi Anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
II/Đồ dùng dạy học:
-ảnh chân dung Tràn Đại Nghĩa.
-Bảng giấy viết câu, đoạn văn luyện đọc
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. ễn định: 
2. Kiểm tra :
-HS đọc bài Trống đồng Đụng Sơn và trả lời cõu hỏi nội dung bài.
- GV nhận xột ghi điểm.
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu bài và ghi tựa bài lờn bảng.
b. Hướng dẫn:
.Luyện đọc:
GV kết hợp sửa phỏt õm cho từng HS.
- Gọi HS đọc nối tiếp lần hai.
-Gọi một HS đọc trụi chảy, diễn cảm toàn bài
-GV đọc mẫu - hướng dẫn cỏch đọc bài.
.Tỡm hiểu bài:
- Em hóy nờu lại tiểu sử của Trần Đại Nghĩa trước khi theo Bỏc hồ về nước ?
-Ngay từ khi đi học ụng đó bộc lộ tài năng xuất sắc.
+Đoạn 1 cho biết điều gì?
*ý 1: Giới thiệu tiểu sử nhà khoa học Trần Đại Nghĩa trước năm 1946.
- Em hiểu “nghe theo tiếng gọi thiờng liờng của Tổ quốc” nghĩa là gỡ ?
- Giỏo sư Trần Đại Nghĩa đó cú đúng gúp gỡ lớn trong khỏng chiến ?
- Nờu đúng gúp của ụng Trần đại Nghĩa cho sự nghiệp xõy dựng Tổ quốc.
+Đoạn 2 và đoạn 3 cho em biết điều gỡ?
*ý 2: Trần Đại Nghĩa đã chế tạo ra vũ khí để phục vụ cho kháng chiến và là người có công lớn trong việc xây dựng khoa học tuổi trẻ nước nhà.
- Nhà nước đỏnh giỏ cao những cống hiến của ụng như thế nào ?
- Nhờ đõu ụng Trần Đại nghĩa cú được những cống hiến lớn như vậy ?
+ Đoạn cuối bài núi lờn điều gỡ?
í 3: Cho thấy Nhà nước đó đỏnh giỏ cao những cống hiến của Trần Đại Nghĩa.
- Nội dung bài nờu lờn gỡ?
. Đọc diễn cảm:
-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn “ Năm 1946.của giặc”
4. Củng cố - dặn dũ:
- HS nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị : Bố xuụi sụng La.
- Gv nhận xột tiết học.
- 2 HS thực hiện theo yờu cầu của GV.
-Một học sinh đọc bài.
- HS đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Bài chia 4 đoạn ( mỗi lần xuống dũng là một đoạn).
-Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài
 -HS đọc bài theo nhúm đụi- sửa sai cho bạn.
-1 HS đọc - lớp đọc thầm.
- Trần Đại Nghĩa tờn thật là Phạm Quang Lễ; quờ ở Vĩnh long; học trung học ở Sài Gũn, năm 1935 sang Phỏp học đại học, theo học đồng thời cả ba nghành : kĩ sư cầu cống, điện, hàng khụng ; ngoài ra cũn miệt mài nghiờn cứu kĩ thuật chế tạo vũ khớ.
-2 HS nhắc lại ý chớnh đoạn 1.
- Đất nước đang bị giặc xõm lăng, nghe theo tiếng gọi thiờng liờng của Tổ quốc là nghe theo tỡnh cảm yờu nước, trở về xõy dựng và bảo vệ đất nước.
- Trờn cương vị Cục trưởng Cục Quõn giới, ụng đó cựng anh em nghiờn cứu, chế ra những loại vũ khớ cú sức cụng phỏ lớn : sỳng ba-dụ-ca, sỳng khụng giật, bom bay tiờu diệt xe tăng và lụ cốc giặc
- ễng cú cụng lớn trong việc xõy dựng trong nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà. Nhiều năm liền, giữ cương vị Chủ nhiệm uỷ ban khoa học và Kĩ thuật Nhà nước.
- 2 HS nhắc lại ý2.
- Năm 1948, ụng được phong Thiếu tướng. Năm 1952, ụng được tuyờn dương Anh hựng Lao động. ễng cũn được Nhà nước tặng Giải thưởng Hồ Chớ Minh và nhiều huõn chương cao quý.
- Trần Đại Nghĩa cú những đúng gúp to lớn như vậy là nhờ ụng cú lũng yờu nước, tận tuỵ hết lũng vỡ nước, ụng lại là nhà khoa học xuất sắc, ham nghiờn cứu, học hỏi.
- 2 HS nhắc lại ý đoạn cuối bài.
- Ca ngợi Anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. HS cả lớp theo dừi.
- Cỏc nhúm đọc diễn cảm
Thi đọc diễn cảm trước lớp.
------------------------------------------------------------
Kỹ thuật (Tiết 21)
ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH CỦA CÂY RAU, HOA 
 I.MỤC TIấU : 
 - HS biết được cỏc điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chỳng đối với cõy rau, hoa.
 - Biết liờn hệ thực tiễn về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cõy rau hoa.
 - Cú ý thức chăm súc cõy rau,hoa đỳng kỹ thuật.
II. CHUẨN BỊ : 
 -Tranh ĐDDH điều kiện ngoại cảnh đối với cõy rau, hoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động ... núi như vậy ? Vỡ sao ? 
-Kết luận : Cần phải lịch sự với người lớn tuổi trong mọi hoàn cảnh .
 * Hoạt động 3: Xử lớ tỡnh huống
- Chia lớp thành 4 nhúm :
- Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận, đúng vai xử lớ cỏc tỡnh huống sau đõy :
+Giờ ra chơi, mải vui với bạn, Minh sơ ý đẩy ngó một em HS lớp dưới .
+Đang trờn đường về, Lan trụng thấy một bà cụ đang xỏch làn đựng bao nhiờu thứ, tỏ vẻ nặng nhọc.
+Nam lỡ đỏnh đổ nước, làm ướt hết vở học của Việt.
+Tốp bạn HS đang trờu chọc và bắt chước hành động của một ụng lóo ăn xin .
- Nhận xột cỏc cõu trả lời của HS .
*Kết luận :
-Lịch sự với mọi người là cú những lời núi cử chỉ hành động thể hiện sự tụn trọng với bất cứ người nào mà mỡnh gặp gỡ hay tiếp xỳc .
- Rỳt ghi nhớ.
4/ Củng cố, Dặn dũ: 
-Gọi học sinh nờu ghi nhớ.
-GV nhận xột tiết học.
-Lớp hỏt.
- Lần lượt từng nhúm lờn đúng vai .
 +Nhúm 1: Đúng vai một cảnh đang mua hàng, cú cả người bỏn và người mua .
+Nhúm 2 :Đúng vai một cảnh cụ giỏo đang giảng bài cho HS .
+Nhúm 3 :Đúng vai hai bạn HS đang trờn đường về nhà, vừa đi vừa trao đổi về nội dung bài học ngày hụm nay. 
+ Nhúm 4: Đúng vai cảnh bố mẹ chở con đi học buổi sỏng .
- Trả lời :
(Tuỳ thuộc vào sự thể hiện vai của cỏc nhúm HS trong cỏc tỡnh huống mà HS dưới lớp sẽ đưa ra những lời nhận xột hợp lớ, chớnh xỏc ) 
Chẳng hạn :
+Lời hội thoại của cỏc nhõn vật đó hợp lớ, vỡ đó thể hiện đỳng vai của mỡnh, sử dụng với những ngụn từ hợp lớ, đỳng mực .
- HS nhận xột, bổ sung .
- Tiến hành thảo luận nhúm 
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. (Nhúm trỡnh bày sau khụng trỡnh bày trựng lặp ý kiến với nhúm trước. chỉ bổ sung thờm).
-Cõu trả lời đỳng :
1. Em đồng ý và tỏn thành cỏch cư sử của cả hai bạn. Mặc dự lỳc đầu bạn Hà cư xử như thế chưa đỳng, nhưng bạn đó nhận ra và sửa lỗi của mỡnh.
2. Em sẽ khuyờn bạn là : “Lần sau Hà nờn bỡnh tĩnh để cú cỏch cư xử đỳng mực hơn với cụ thợ may”
3. Em sẽ cảm thấy bực mỡnh, khụng vui vỡ Hà là người bộ tuổi hơn mà cú thỏi độ khụng lịch sự với người lớn tuổi hơn .
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung .
- Tiến hành thảo luận nhúm 
-Đại diện cỏc nhúm đúng vai xử lớ tỡnh huống
+Minh nờn đỡ em bộ đú dậy, hỏi xem em cú sao khụng và núi lời xin lỗi với em HS đú.
+Lan sẽ chạy lại, đề nghị giỳp bà cụ đú một tay.
+Nam xin lỗi Việt, sau đú gắng khắc phục, lau khụ ở cho Việt.
+Sẽ yờu cầu nhúm bạn HS này dừng lại trũ chơi đú ngay lập tức. Ở đõy cú thể nhờ sự can thiệp của người lớn .
 -HS cỏc nhúm nhận xột, bổ sung .
- 1 HS nhắc lại .
- Học sinh nhắc lại.
- 2 em nờu.
--------------------------------------------------
Toán(tiết 105)
LUYỆN TẬP 
 I.MỤC TIấU : Giỳp HS:
 -Củng cố và rốn kĩ năng quy đồng mẫu số hai phõn số.
 -Bước đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phõn số (trường hợp đơn giản).
II. CHUẨN BỊ : 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
1.Ổn định:
2.KTBC:
 -GV gọi 2 HS lờn bảng, yờu cầu cỏc em làm cỏc BT hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 105.
 -GV nhận xột và cho điểm HS. 
3.Bài mới:
 a).Giới thiệu bài:
 -Trong giờ học này, cỏc em sẽ luyện tập về quy đồng mẫu số cỏc phõn số .
 b).Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1 
 -GV yờu cầu HS tự làm bài.
 -GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú nhận xột và cho điểm HS.
 Bài 2
 -GV gọi HS đọc yờu cầu phần a.
-GV yờu cầu HS viết 2 thành phõn số cú mẫu số là 1.
 -GV yờu cầu HS quy đồng mẫu số hai phõn số và thành 2 phõn số cú cựng mẫu số là 5.
 * Khi quy đồng mẫu số và 2 ta được hai phõn số nào ?
 -GV yờu cầu HS tự làm tiếp phần b.
 -GV chữa bài và cho điểm HS.
 Bài 4
 -GV yờu cầu HS đọc đề bài.
 * Em hiểu yờu cầu của bài như thế nào ?
 -GV yờu cầu HS làm bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
4.Củng cố, Dặn dũ:
 -GV tổng kết giờ học.
 -Dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập luyện tập thờm về quy đồng mẫu số cỏc phõn số và chuẩn bị bài sau.
-2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài của bạn.
-HS lắng nghe. 
-3 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS thực hiện quy đồng 2 cặp phõn số , HS cả lớp làm bài vào VBT.
 quy đồng mẫu số thành:
quy đồng mẫu số thành:
giữ nguyên 
-Hóy viết và 2 thành 2 phõn số đều cú mẫu số là 5.
-HS viết .
-HS thực hiện:
 và Giữ nguyờn .
-Khi quy đồng mẫu số và 2 ta được hai phõn số và .
-2 HS lờn bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào VBT.
-2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-1 HS đọc trước lớp.
-Quy đồng mẫu số hai phõn số ; với MSC là 60.
-1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
+Nhẩm 60 : 12 = 5 ; 60 : 30 = 2.
+Trỡnh bày vào VBT: Quy đồng mẫu số hai phõn số ; với MSC là 60 ta được:
= = ; = = 
---------------------------------------------------------------------------
Tập làm văn(tiết 42)
CẤU TẠO BÀI VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI
I MỤC TIấU:
- Nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài) của một bài văn tả cõy cối.
- Nhận biết được trỡnh tự miờu tả trong bài văn tả cõy cối. Biết lập dàn ý miờu tả một cõy ăn quả quen thuộc theo một trong hai cỏch đó học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh bói ngụ, tranh cõy mai, tranh cõy gạo, tranh một số cõy ăn quả.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. ễn định: 
2. Kiểm tra :
- 1 HS đọc lại bài văn được điểm cao nhất trong lần kiểm tra trước.
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu bài và ghi tựa bài lờn bảng.
b. Hướng dẫn:
. Phần nhận xột:
Bài tập 1:HS đọc yờu cầu nội dung của BT 1.
- GV đớnh tranh lờn bảng- HS quan sỏt tranh bói ngụ. 
.Đoạn 1: 3 dũng đầu.
.Đoạn 2: 4 dũng tiếp.
.Đoạn 3: Cũn lại.
Bài tập 2:
 -Cho HS đọc lại yờu cầu BT 2.
 + Bài Cõy mai tứ quý cú mấy đoạn ? 
Cõy mai tứ quý cú 3 đoạn:
+Đoạn 1: 3 dũng đầu: 
+Đoạn 2: 4 dũng tiếp: 
 +Đoạn 3: 3dũng cũn lại:
Bài tập 3: HS đọc yờu cầu của BT 3.
- Bài văn miờu tả cõy cối thường cú mấy phần?
 - Nờu nội dung từng phần?
 - Cho HS đọc phần ghi nhớ.
.
 Phần luyện tập 
 Bài 1:
- Cỏc em phải chỉ rừ bài Cõy gạo được miờu tả theo trỡnh tự như thế nào ?
Bài 2:
 -Cho HS đọc yờu cầu BT 2.
 - Trờn bảng đó cú tranh, ảnh về một số cõy ăn quả. Cỏc em cú thể chọn một trong số cỏc loại cõy ăn quả đú và lập dàn ý để miờu tả cõy mỡnh đó chọn.
4. Củng cố - dặn dũ:
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- Chuẩn bị : Luyện tập quan sỏt cõy cối.
- GV nhận xột tiết học..
- 1 HS đọc lại bài văn được điểm cao nhất trong lần kiểm tra trước.
-1 HS đọc to, lớp theo dừi trong SGK.
-HS đọc thầm lại bài Bói ngụ , xỏc định cỏc đoạn và nội dung từng đoạn. HS lần lượt trỡnh bày.
-Giới thiệu bao quỏt về bói ngụ, tả cõy ngụ từ khi cũn lấm tấm như mạ non đến lỳc nở thành những cõy ngụ với lỏ rộng dài, nừn nà.
-Tả hoa và bỳp ngụ non giai đoạn đơm hoa, kết trỏi.
-Tả hoa và lỏ ngụ giai đoạn bắp ngụ đó mập và chắc, cú thể thu hoạch.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS đọc lại bài Cõy mai tứ quý (sỏch Tiếng Việt 4, tập 2, trang 23), sau đú so sỏnh với bài Bói ngụ ở BT 1 và chỉ ra trỡnh tự miờu tả trong bài Cõy mai tứ quý cú gỡ khỏc với bài Bói ngụ.
- Giới thiệu bao quỏt về cõy mai (chiều cao, dỏng, thõn, tỏn gốc, cành, nhỏnh).
- Đi sõu tả cỏnh hoa, trỏi cõy.
- Nờu cảm nghĩ của người miờu tả.
So sỏnh : 
Mai tứ qỳy
Bói ngụ
Tả từng bộ phận của cõy
Tả từng thời kỡ phỏt triển của cõy
- Bài văn miờu tả cõy cối thường cú 3 phần (mở bài, thõn bài, kết bài).
+ Phần mở bài: Tả hoặc giới thiệu bao quỏt về cõy.
 + Phần thõn bài: Cú thể tả từng bộ phận hoặc tả từng thời kỡ phỏt triển của cõy.
 + Phần kết bài: cú thể nờu ớch lợi của cõy, ấn tượng đặc biệt hoặc tỡnh cảm của người tả cõy cối.
-HS đọc yờu cầu của BT1 và đọc bài Cõy gạo.Thảo luận nhúm 4- HS trỡnh bày.
 -Bài văn tả cõy gạo theo từng thời kỡ phỏt triển của bụng gạo, từ lỳc hoa cũn đỏ mọng đến lỳc hoa đó rụng hết, hỡnh thành những quả gạo à những mảnh vỏ tỏch ra, lộ những mỳi bụng  gạo mới.
-HS làm bài. 
-HS lần lượt phỏt biểu. 
-Lớp nhận xột.
------------------------------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp (tiết 21)
Nhận xét cuối tuần
I . MUẽC TIEÂU :
Hoùc sinh nhaọn roừ ửu khuyeỏt ủieồm cuỷa baỷn thaõn, cuỷa toồ mỡnh vaứ cuỷa caỷ lụựp .
Hoùc sinh bieỏt coõng vieọc phaỷi laứm cuỷa tuaàn tụựi .
Giaựo duùc hoùc sinh tửù giaực hoùc taọp, thửùc hieọn toỏt neà neỏp 
Giuựp HS : Tỡm hiểu về kỉ niệm nhớ ngaứy 22/12.
II. LEÂN LễÙP :
1. Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm ủieồm ủaựnh giaự coõng taực tuaàn qua
a. Nhaọn xeựt caực maởt reứn luyeọn :
1.1. ẹaùo ủửực :
 * ệu ủieồm: neà neỏp tửù quaỷn khaự toỏt khi GV ủi vaộng, nhieàu HS nhaởt cuỷa rụi traỷ laùi ngửụứi maỏt.
1.2. Hoùc taọp :
 * ệu ủieồm: caựn sửù lụựp ủieàu khieồn tửù quaỷn toỏt, truy baứi nghieõm tuực, laứm baứi hoùc baứi ủaày ủuỷ, moọt vaứi HS coự tieỏn boọ roừ reọt trong hoùc taọp (Ngoùc Sụn, Huy, Nữ)
 * Toàn taùi: moọt soỏ HS coứn queõn duùng cuù hoùc taọp, vụỷ baứi taọp (Ta Bi, Minh,Thiện An). 
1.3. Theồ chaỏt :
 * ệu ủieồm: ẹa soỏ HS baỷo ủaỷm sửực khoỷe toỏt trong tuaàn hoùc, tham gia taọp theồ duùc ủaàu giụứ nghieõm tuực.
 * Toàn taùi: Coứn 01 HS nghổ hoùc do beọnh naởng (Taứi) 
1.4. Thaồm mú :
 * ệu ủieồm: Giửừ veọ sinh cụ theồ vaứ quaàn aựo, caột toực goùn gaứng, ủoàng phuùc ủuựng quy ủũnh. 
 * Toàn taùi: Moọt vaứi HS coứn ủeồ aựo ngoaứi quaàn, mang deựp khi ủi hoùc.
1.5. Lao ủoọng :
* ệu ủieồm: Toồ 03 thửùc hieọn trửùc nhaọt nghieõm tuực, tửù giaực.
* Toàn taùi: coứn ủoồ nửụực ra lơựp khi uoỏng nửụực, chuự yự nhaởt raực trong lớp khi ra về.
b. ẹaựnh giaự keỏt quaỷ thi ủua giửừa caực toồ :
Toồ 1 : HS coự nhieàu tieỏn boọ, tớch cửùc phaựt bieồu hụn vaứ tham gia giaỷi toaựn treõn maùng.	
Xeỏp loaùi : Khaự
Toồ 2 : Hoùc gioỷi ủeàu, vieỏt vụỷ saùch ủeùp, tớch cửùc phaựt bieồu nhieàu em tham gia giaỷi toaựn treõn maùng. 	
Xeỏp loaùi : Tốt
Toồ 3 : Hoùc khaự ủeàu, coứn noựi chuyeọn rieõng.	 Xếp loaùi : Khaự
Toồ 4 : Hoùc khaự , neà neỏp toỏt ủa soỏ tham gia giaỷi toaựn treõn maùng.
Xếp loaùi : Tốt
2. Hoaùt ủoọng 2 :. Tỡm hiểu veà kỉ niệm nhớ ngaứy 22/12.
3. Hoaùt ủoọng 3 : Coõng taực tuaàn tụựi
Chuỷ ủieồm tuaàn tụựi : Học tập vaứ laứm theo 5 đủieàu Baực Hồ dạy
ẹi hoùc chuyeõn caàn, ủuựng giụứ ứ, truy baứi, xeỏp haứng nghieõm tuực
Giửừ veọ sinh caự nhaõn toỏt .
Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ . 
Thửùc hieọn toỏt ATGT vaứ giửừ veọ sinh moõi trửụứng .
Trửùc nhaọt : toồ 2
3. Hoaùt ủoọng 4 : Vaờn ngheọ , ủeà nghũ tuyeõn dửụng – pheõ bỡnh
Hoùc sinh haựt muựa, keồ chuyeọn, ủoùc thụ, ủoùc baựo 
Tuyeõn dửụng :	 Thanh Nhi, Mỹ Duyeõn, Quoỏc, Sụn...
Pheõ bỡnh : khoõng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 21 CKTKN BVMT.doc