Giáo án Lớp 4 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột đẹp)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột đẹp)

 I.Muc tiêu:

 - Hiểu được ý nghĩa và cấu tạo của bộ phận CN trong câu kể Ai là gì ?

 - Nhận biết được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn và xác định CN của câu tìm được; biết ghép các bộ phận cho trước thành câu theo mẫu đã học; đặt được câu kể Ai là gì ? với từ những cho trước làm CN.

 II.đồ dùng dạy học:

- Bốn băng giấy, mỗi băng viết 1 câu kể Ai là gì? Trong đoạn thơ, văn (Phần nhận xét) . Ba bốn tờ phiếu viết nội dung 4 câu văn ở BT1- viết riêng mỗi một dòng (Phần luyện tập)

 -Bảng lớp viết các VN ở cột B (BT2, phần luyện tập);4 mảnh bìa viết các từ ở cột A.

 III .Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 25 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÇN 25
Thø hai ngµy 20 th¸ng 2 n¨m 2012
Tập đọc
KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN
I.Muc tiªu
 - Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt lời các nhân vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. 
 II.®å dïng d¹y häc :
 Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 III .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài Đoàn thuyền đánh cá và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
-Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
a,Giới thiệu bài.
b,Hướng dẫn luyện đọc.
-Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt) GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có).
-Gọi HS đọc phần chú giải.
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-Gọi HS đọc toàn bài.
-GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc 
c,Tìm hiểu bài
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi những từ ngữ nào cho thấy tên cướp biển rất dữ tợn?
-Gọi HS phát biểu ý kiến.
+Đoạn thứ nhất cho thấy điều gì?
- Ghi ý chính đoạn 1 lên bảng: Hình ảnh dữ tợn của tên cướp biển.
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trao đổi và trả lời câu hỏi.
+Tính hung hãn của tên cướp biển được thể hiện qua những chi tiết nào?
+Đoạn thứ 2 kể với chúng ta chuyện gì?
-GV ghi ý chính đoạn 2 lên bảng.
-Giảng bài: Tên chúa tàu có vẻ mặt đáng sợ, lời nói cục cằn,
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3, trao đổi và trả lời câu hỏi:
+Cặp câu nào trong bài khắc hoạ hai hình ảnh nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển?
-Ghi ý chính đoạn 3:
-Giảng bài: Với sự bình tĩnh và cương quyết bảo vệ lẽ phải bác sĩ Ly đã khuất phục được tên cướp..
-Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và tìm ý chính của bài.
-Gọi HS nêu ý chính của bài.
-KL và ghi ý chính của bài lên bảng,
d, Đọc diễn cảm
-Gọi 3 HS đọc bài theo hình thức phân vai: người dẫn chuyện, tên cướp, bác sĩ Ly. Yêu cầu lớp theo dõi để tìm giọng đọc hay.
-Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn luyện đọc.
+GV đọc mẫu.	
+Yêu cầu HS tìm ra cách đọc và luyện đọc.
+Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
+Câu chuyện khuất phục tên cướp biển giúp em hiểu ra điều gì?
+Em hãy nói một câu v¨n để ca ngợi bác sĩ Ly.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài, kể lại câu chuyện cho người thân nghe và soạn bài: Bài thơ tiểu đội xe không kính.
-3 HS thực hiện theo yêu cầu.
-Nhận xét phần đọc bài và trả lời câu hỏi của bạn.
-Nghe nhắc lại. 
-3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt). 
-1 HS đọc thành tiếng phần chú giải.
-2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau. luyện đọc từ đoạn của bài.
-2 HS đọc thành tiếng.
-Theo dõi GV đọc mẫu.
-2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi.
-HS tự tìm và phát biểu.
+ Đoạn thứ nhất cho thấy hình ảnh tên cướp biển rất hung dữ và đáng sợ.
-2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi, thảo luận tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Qua những chi tiết: Hắn đập tay xuống bàn quát mọi người im.
+ Kể lại cuộc đối đầu giữa bác sĩ Ly và tên cướp.
-HS đọc lại ý chính đoạn thứ 2
-Nghe giảng.
-2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm trao đổi, tiếp nối nhau trả lời.
-HS tìm và phát biểu.
-Nhắc lại.
-HS nghe.
-Đọc thầm, trao đổi và tìm ý chính.
-Nêu : Ca ngợi hành động dũng cảm của bác si Ly trong cuộc đối đầu...
-2 HS nhắc lại.
-Đọc và theo dõi bạn đọc để tìm giọng đọc hay.
-Theo dõi GV đọc mẫu nhận biết giọng đọc hay.
-3 HS ngồi gần nhau cùng luyện đọc theo hình thức phân vai.
-3-5 tốp thi đọc diễn cảm.
+Phải đấu tranh một cách không khoan nhượng với cái xấu
+Bác sĩ Ly là con người quả cảm
-Về thực hiện.
Chính tả: (Nghe – viết)
KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN
I.Muc tiªu
 -Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trích.
 -Làm đúng BTCT phương ngữ 2(a,b).
 II.®å dïng d¹y häc
 -Ba bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a hay 2b.
 III .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng kiểm tra đọc và viết từ khó, dễ lẫn của tiết chính tả trước.
-Nhận xét bài viết của HS.
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài.
b,Huớng dẫn chính tả
- Tìm hiểu nªu nội dung đoạn văn.
-Yêu cầu HS đọc đoạn văn tìm những từ khó.
- Hướng dẫn viết từ khó.
+Những từ ngữ nào cho thấy tên cướp biển rất hung dữ?
+Hình ảnh và từ ngữ nào cho thấy bác sĩ Ly và tên cướp biển trái ngược nhau?
-Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
-Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
-GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu.
-Soát lỗi và chấm bài.
c, Hướng dẫn làm bài chính tả
-GV lựa chọn phần 2a.
-Gọi HS đọc YC và đoạn văn.
-Dán 4 tờ phiếu lên bảng.
-Tổ chức cho từng nhóm thi tiếp sức tìm từ ®iÒn vµo chç trèng.
-Gọi đại diện các nhóm đọc đoạn văn hoàn chỉnh của nhóm mình. 
-Nhận xét, kết luận lời giải dúng.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Nêu lại tên ND bài. 
-Dặn HS về nhà chép lại đoạn văn ở bài 2a hoặc đoạn thơ ở bài 2b và chuẩn bị bài sau.
-3 HS lên bảng, 1 HS đọc cho 2 HS viết các từ khó, dễ lẫn.
-HS nhắc lại 
-1 HS đọc thành tiếng, nªu néi dung .Cả lớp theo dõi.
-Những từ: Đứng phắt dậy, rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm
+Bác sĩ Ly hiền lành đức độ, hiền từ mà nghiêm nghị
-HS đọc và viết các từ: Tức giận, dữ dội, đứng phắt, nghiêm nghị
-HS viết bài.
-1 HS đọc thành tiếng.
-Nghe GV hướng dẫn. Sau đó các tổ thi làm bài.
- Các nhóm thi tiếp sức tìm từ 
(Mỗi thành viên trong tổ chỉ được điền 1 ô trống)
-Đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh
-Các nhóm khác nhận xét.
-2 -3 en nêu.
-Về thực hiện.
Toán
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I.Muc tiªu
 - Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
 - Bµi 1,3.
II.®å dïng d¹y häc 
 - Vẽ sẵn các hình vẽ như SGK.
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
-Nhận xét chung ghi điểm.
2. Bài mới:
 a,Giới thiệu bài.
 b, Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân thông qua tính diện tích hình chữ nhật.
-Nêu bài toán:
+Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
+Hãy nêu phép tính để tính diện tích hình chữ nhật?
-Đưa ra hình minh hoạ.
+Hình vuông có cạnh là 1m vậy diện tích hình vuông là bao nhiêu?
+Chia hình vuông có diện tích 1m2 thành 15 ô vuông bằng nhau thì mỗi ô có diện tích là bao nhiêu?
+Hình chữ nhật được tô màu gồm mấy ô?
+Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu phần m2?
+Dựa vào đồ dùng trực quan hãy cho biết: x ?
-HD thực hiện:
+Vậy trong nhân hai phân số khi thực hiện nhân hai tử số với nhau ta được gì?
+Vậy trong phép nhân hai phân số khi thực hiện nhân hai mẫu số ta được gì?
+Khi muốn nhân hai phân số với nhau ta làm thế nào?
* kÕt luËn: Muèn nh©n hai ph©n sè ta lÊy tö sè nh©n tö s« mÉu sè nh©n mÉu sè.
c, Luyện tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
-Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 3:
-Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài vào vở .
-Nhận xét, ch÷a chung bµi.
Bài 2: NÕu còn thời gian hướng dẫn cho hs làm bài.
3.Củng cố, dặn dò:
-Gọi HS nêu lại kết luận SGK.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài ở nhà.
-2HS lên bảng làm bài tập.
-Nhắc lại tên bài học
-Nghe và 1 – 2 HS đọc lại bài toán.
-Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng cùng đơn vị ®o.
-Diện tích hình chữ nhật là 
-Quan sát và nhận xét.
-Diện tích hình vuông là 1m2
-Diện tích của một ô vuông là: m2
-Hình chữ nhật được tô màu 8 ô.
-Diện tích hình chữ nhật là: m2
-Nghe HD.
-Ta được tử số của tích hai phân số.
-Ta được mẫu số của tích hai 
 phân số.
-Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
-1-2 HS nhắc lại kết luận.
-Tự làm bài vào vở lần lượt từng bài 
- 3 HS lên bảng làm bµi.
-Nhận xét, chữa bµi.
- 1HS đọc đề bài.
-Tự tóm tắt bài toán và giải.
-2HS lên bảng làm, c¶ lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
Diện tích của hình chữ nhật là 
 x (m2) 
 Đáp số: m2
-Nhận xét chữa bài.
-2 em nêu.
-Về thực hiện 
 Thø ba ngµy 21 th¸ng 2 n¨m 2012
Luyện từ và câu:
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ
 I.Muc tiªu:
 - Hiểu được ý nghĩa và cấu tạo của bộ phận CN trong câu kể Ai là gì ?
 - Nhận biết được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn và xác định CN của câu tìm được; biết ghép các bộ phận cho trước thành câu theo mẫu đã học; đặt được câu kể Ai là gì ? với từ những cho trước làm CN.
 II.®å dïng d¹y häc:
- Bốn băng giấy, mỗi băng viết 1 câu kể Ai là gì? Trong đoạn thơ, văn (Phần nhận xét) . Ba bốn tờ phiếu viết nội dung 4 câu văn ở BT1- viết riêng mỗi một dòng (Phần luyện tập)
 -Bảng lớp viết các VN ở cột B (BT2, phần luyện tập);4 mảnh bìa viết các từ ở cột A.
 III .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng xác định VN trong các câu kể Ai là gì? 
- Hoa cúc là nàng tiên tóc vàng của 
mùa thu.
- Thiếu nhi là những chủ nhân tương lai của Tổ quốc.
-Gọi HS nªu:VN trong câu kể Ai là gì? Có đặc điểm gì?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài: 
b,Tìm hiểu ví dụ.
-Gọi HS đọc các câu trong phần nhận xét và các yêu cầu.
-Phát phiếu yêu cầu HS thảo luân theo yêu cầu.
-Gọi các nhòm trình bày, nêu kết quả.
-Trong các câu trên, những câu nào có dạng Ai là gì?
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
=> GV gợi ý giúp HS rút ra ghi nhớ SGK. GV dán bảng.
-Gọi HS đọc lại ghi nhớ 
c,Luyện tập
Bài 1: 
-Gọi HS đọc y/c và nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và làm bài vµo vë.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả .
-Treo bảng phụ đã viết riêng từng câu văn trong bài tập và gọi 2 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
-GV giảng bài: Trong câu kể Ai là gì? CN là từ chỉ sự vật được giới thiệu nhận định ở VN..
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, dùng bút chì nối các ô ở từng cột với nhau sao cho chúng tạo thành câu kể Ai là gì?
-Gọi HS lần lượt nêu kết quả ở cột A với các từ ngữ ở cột B cho phù hợp.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3.
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
-Gọi HS lần lượt nêu kết quả làm vở.
-Nhận xét và ghi điểm 
3. Củng cố, dặn dò:
-Nêu lại tên ND bài học ?
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.
-2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài ra giấy nháp, đồng thời theo dõi bài làm của bạn để nhận xét.
-2 HS đứng tại chỗ trả lời.
-Nghe, nhắc lại.
-Tiếp nối nhau đọc câu có dạng Ai là gi?  ... ng làm bài.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-1 HS đọc yêu cầu đề bài.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận 
-Tiếp nối nhau phát biểu.
+Dũng cảm có nghĩa là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối ...
+Bộ đội ta rất dũng cảm.
-1 HS đọc yêu cầu đề bài.
-2 HS làm trên bảng phụ, HS dưới lớp viết vào vở.
-1 HS tìm các từ có tiÕng dũng cảm đứng trước.
-1 HS tìm các từ có dũng cảm đứng sau
VD: Tinh thần dũng cảm
-HS nhận xét bài làm của bạn .
 Dũng cảm cứu bạn
-2 HS tiếp nối nhau đọc trước lớp
-HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước lớp.
-Trao đổi theo cặp. 1 HS lên bảng gắn thẻ từ vào cột tương ứng.
-Nhận xét, bổ sung.
-1 HS đọc.
-Theo dõi và làm bài.
-Đại diện các tổ đọc đoạn văn của mình.
-2 HS nhắc lại. 
Lịch sử:
TRỊNH - NGUYỄN PHÂN TRANH
 I.Muc tiªu:
 -Biết được một số sự kiện về sự chia cắt đất nước, tình hình kinh tế sa sút:
 + Từ thế kỉ XVI, triều đình nhà Lê suy thoái, đất nước từ đây bị chia cắt thành Nam Triều và Bắc Triều.
 +Nguyên nhân của việc chia cắt đất nước là do cuộc đấu tranh giành quyền lực của phe phái phong kiến.
 +Cuộc đấu tranh giành quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến khiến cuộc sống của người dân ngày càng khổ cực.
 -Dùng lược đồ Việt Nam chỉ ranh giới chia cắt Đàng Trong và Đàng ngoài.
 II.®å dïng d¹y häc :
 -Phiếu thảo luận nhóm 
 -Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi gợi ý.
 -Lược đồ Bắc Triều, Nam Triều và Đàng Trong, Đàng Ngoài.
 IIi .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi cuối bài: 20
-Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Sự suy sụp của triều đình thời Hậu Lê
-Tìm những biểu hiện cho thấy sự suy sụp của triều đình Hậu Lê từ đầu thế kỉ XVI.
-Nhận xét KL:Sự suy sụp của nhà Lê là do:Vua ăn chơi xa xỉ suốt ngày đêm; bắt dân xây nhiều cung điện lòng dân oán hận và cùng với sự tranh giành quyền lực 
HĐ 2: Nhà Mạc ra đời và sự phân chi Nam - Bắc Triều.
-Gọi HS đọc mục 2 SGK.
- Tổ chức HS hoạt động nhóm.
-Phiếu thảo luận nhóm :
+Mạc Đăng Dung là ai?
+Nhà Mạc ra đời như thế nào ? Triều đính được sử cũ gọi là gì?
+Nam Triều là triều đình thuộc dòng họ nào ? Ra đời thế nào ?
+ Vì sao có chiến tranh Nam -Bắc Triều. Kéo dài bao nhiêu năm, kết quả thế nào?
- Gọi đại diện nhóm trả lời 
-Nhận xét kết luận.
-Cho HS chỉ trên lược đồ Đàng Ngoài và Đàng Trong.
HĐ 3: Đời sống của nhân dân cuối thể kỉ XVI
-Yêu cầu HS tự tìm hiểu về đời sống của nhân dân cuối thế kỉ XVI.
+Vì sao cuộc chiến tranh Nam Triều – Bắc Triều, Trịnh – Nguyễn gọi là chiến tranh phi nghĩa?
3. Củng cố, dặn dò:
+Nêu lại tên ND bài học ?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà học ghi nhớ.
-3 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
-Nhận xét bổ sung.
-Nhắc lại tên bài học.
-Đọc thầm SGK và nối tiếp trả lời, mỗi HS nêu một sự suy sụp của triều đình thời Hậu Lê.
-Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
-2 HS đọc .
-Hình thành nhóm mỗi nhóm 4- cùng đọc SGK và thảo luận theo nội dung phiếu .
( 1 nhóm thảo luận 1 nội dung)
VD:-Nguyễn Kim chết con rể là Nguyễn Trịnh lên thay 
-Đại diện một số nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Lớp nhận xét bổ sung.
- Theo dõi.
-2 HS nêu:
-Một số HS lên bảng thực hiện theo y/c.
-Mỗi lần HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung ý kiến.
-HS đọc SGK và trả lời câu hỏi.
-HS trao đổi và trả lời câu hỏi.
-2 HS nhắc lại 
-Về nhà thực hiện.
Toán:
TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
 I.Muc tiªu:
 - Biết cách giải toán dạng: Tìm phân số của một số.
- Bµi 1,2.
 II.®å dïng d¹y häc :
-Vẽ hình minh hoạ như SGK.
 IIi .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước.
-Nhận xét chung ghi điểm.
2.Bài mới:
a,Giới thiệu bài: 
b,Ôn tập về một phần mấy cña một số
-Nêu bài toán“Lớp 4A có 36 HS, số HS thích học toán bằng số HS cả lớp . Hỏi lớp 4A có bao nhiêu HS học toán ?
c,Tìm phân số của một số.
-Nêu bài toán 2: Một rổ cam có 12 quả . Hỏisố cam trong rổ là bao nhiêu quả ?
-Treo tranh minh hoạ đã chuẩn bị.
số quả cam trong rổ như thế nào với số quả cam đó?
-Muốn tính của 12 ta làm thế nào?
- Hãy tính của 15.
- Hãy tính của 24.
d, Luyện tập
Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
-Yêu cầu HS giải vở, 1HS lên bảng giải. 
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
-Nhận xét chấm một số bài.
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
-Nhận xét chấm một số bài.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài.
-2HS lên bảng làm bài tập.
-Nhắc lại tên bài học
-HS đọc đề bài và trả lời.
-Số học sinh thích học toán lớp 4A là: 36 : 3= 12 học sinh.
-HS trả lời.
Mẹ đã biếu bà: 12 : 3 = 4 (quả cam)
-1-2HS đọc lại bài toán.
-Quan sát hình minh hoạ và trả lời câu hỏi.
số quả cam trong rổ gấp đôisô cam trong rổ .
-Ta lấy nhân với 12.
- của 15 là .
- của 24 là 
-1HS đọc yêu cầu của bài tập.
-1HS lên bảng giải, lớp giải vào vở.
Bài giải
Số HS được xếp loại khá là:
 ( học sinh)
Đáp số: 21 học sinh.
- C¶ lớp theo dõi nhận xét.
-1 - 2 HS đọc đề bài.
-Tự giải vào vở, 1 HS lên bảng làm. Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.
-Một số HS đọc bài làm, lớp nhận xét.
-Về thực hiện. 
H¸t nh¹c
(GV bé m«n d¹y)
Thø s¸u ngµy 24th¸ng 2 n¨m 2012
Tập làm văn:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI 
 TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
 I.Muc tiªu:
 HS nắm được 2 cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối;
vận dụng kiến thức để viết đoạn mở bài văn tả cây cối mà em thích.
 II.®å dïng d¹y häc :
 - Tranh ảnh một vài cây, hoa để HS quan sát, làm BT3.
 - Bảng phụ viết dàn ý quan sát (BT3)
 IIi .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc bản tin và phần tóm tắt về hoạt động của chi đội, liên đội của trường em .
-Nhận xét cho điểm từng HS
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài: 
- phÇn nhËn xÐt.
Bài 1: 
-GV gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài 
-GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
-Nhận xét kết luận
+Điểm khác nhau giữa 2 cách mở bài là gì ?
-Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: 
-GV gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài 
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu 3 HS làm bài vào giấy khổ to gián bài lên bảng, đọc bài, 
-YC cả lớp nhận xét, sửa chữa.
-Ghi điểm đoạn văn HS viết tốt.
Bài 3: 
-GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS hoạt động trong nhóm, mỗi nhóm 4 HS. GV ghi nhanh 4 câu hỏi lên bảng.
-GV gọi HS giới thiệu về cây mình chọn
-GV cho điểm những HS nói tốt.
Bài 4: 
-GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-GV gọi 3 HS đã làm bài vào giấy khổ to dán bài lên bảng lớp và đọc bài. 
-Yêu cầu HS cả lớp cùng nhận xét, sửa chữa cho bạn.
- GV nhận xét, cho điểm những đoạn văn hay.
-GV gọi HS dưới lớp đọc đoạn mở bài của mình.
-Nhận xét, cho điểm những HS viết tốt.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà hoàn thành mở bài giới thiệu về cây mà em thích và tìm hiểu về ích lợi của cây đó.
-3 HS thực hiện theo yêu câu.
-Nghe, nhắc lại .
-2 HS đọc yêu cầu bài tập trước lớp.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận để có câu trả lời đúng.
Cách 1: Mở bài trực tiếp, giới thiệu ngay cây cần tả.
Cách 2: Mở bài gián tiếp: nói về mùa xuân, các loại hoa trong vườn rồi mới giới thiệu cây cần tả.
-1 HS đọc.
-HS tự làm bài vào phiếu.
-3 HS làm vào giấy khổ to. HS dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét bổ sung bài làm cho bạn.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước lớp.
- 4 HS cùng giới thiệu với các bạn cây mà mình yêu thích dựa vào ảnh mang đến lớp và các câu hỏi gợi ý.
-3-5 HS trình bày trước lớp. HS cả lớp theo dõi và nhận xét
-1 HS đọc yêu cầu bài tập trước lớp.
-3 HS làm vào giấy khổ to. HS cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét chữa bài cho bạn.
-Nghe, rút kinh nghiệm.
-3-5 HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét bài viết của bạn. Bình chọn bài viết đẹp.
-Về thực hiện. 
MÜ thuËt 
(GV bé m«n d¹y)
ThÓ dôc 
(GV bé m«n d¹y)
Toán:
PHÉP CHIA PHÂN Sè
 I.Muc tiªu:
- HS biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. 
-Bµi1(3 sè ®Çu), bµi 2 ,bµi 3a.
 II.®å dïng d¹y häc :
 -Hình minh hoạ SGK.
IIi .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng làm bài tiết trước.
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a,GV giới thiệu bài.
b, Thực hiện phép chia.
-Nêu bài toán. 
+Khi đã biết diện tích và chiều rộng của hình chữ nhật, muốn tính chiều dài hình chữ nhật ta làm ntn ?
+Hãy đọc phép tính để tính chiều dài hình chữ nhật ? 
+ Nªu cách thực hiện phép tính trên ?
-Nhận xét cách tính hợp nhất.
c,Luyện tập.
Bài 1 (3 số đầu):
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Gọi HS nêu kết quả.
-Nhận xét chốt lại cách làm đúng.
Bài 2:
-GV nêu yêu cầu bài tập.
-Cho HS nêu lại cách thực hiện chia cho phân số.
-Gọi HS lên bảng làm bài.
-GV theo dõi, nhận xét.
Bài 3a:
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi HS làm bài.
-GV nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
-Nêu nội dung bài học
-Nhận xét tiết học.
-2 HS lên bảng làm.
-Nghe và nêu lại bài toán.
-Ta lấy diện tích hình chữ nhật chia cho chiều rộng.
-Chiều dài của hình chữ nhật là:
 : 
-Thực hiện tính vào nháp và nêu cách thực hiện.
-HS đọc.
-1HS nêu, lớp theo dõi nhận xét.
-HS nêu:
-HS thực hiện lần lượt từng bài.
-2HS nêsoo.
-HS lên bảng làm bài:
 a) : 
-Đổi vở kiểm tra chéo cho nhau.
-HS nêu
SINH HOAÏT TAÄP THEÅ
SÔ KEÁT LÔÙP TUAÀN 25 - SINH HOAÏT ÑOÄI
 I. MUÏC TIEÂU:
HS töï nhaän xeùt tuaàn 25.
Reøn kó naêng töï quaûn. 
Toå chöùc sinh hoaït Ñoäi.
Giaùo duïc tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
 II.CAÙC HOAÏT ÑOÄNG CHUÛ YEÁU:
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA THAÀY
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA TROØ
Hoaït ñoäng 1: Sô keát lôùp tuaàn 25:
1.Caùc toå tröôûng toång keát tình hìnhAtoå
2.Lôùp toång keát :
-Hoïc taäp: Tham gia «n ñònh kì toát :Mai, H­¬ng
Neà neáp:
+Thöïc hieän giôø giaác ra vaøo lôùp toát
+Truy baøi ñaàu giôø nghieâm tuùc
-Veä sinh:
+Veä sinh caù nhaân toát
+Lôùp saïch seõ, goïn gaøng.
-Tuyeân döông: hoïc taäp coù tieán boä: Ng©n, ¸nh.
3.Coâng taùc tuaàn tôùi:
-Khaéc phuïc haïn cheá tuaàn qua.
-Thöïc hieän thi ñua giöõa caùc toå.
-Oân taäp moân Tieáng Vieät .
Hoaït ñoäng 2: Sinh hoaït Ñoäi:
-Oân laïi nghi thöùc ñoäi vieân
-Hoïc daáu hieäu ñi ñöôøng
- OÂn baøi muùa taäp theå
-Caùc toå tröôûng baùo caùo.
-Ñoäi côø ñoû sô keát thi ñua.
-Laéng nghe giaùo vieân nhaän xeùt chung.
-Thöïc hieän.
 Ngµy th¸ng 2 n¨m 2012
 x¸c nhËn cña bgh

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tuan 25Lop 4Buoi 1.doc