Giáo án Lớp 4 - Tuần 25 - Nguyễn Thị Xen

Giáo án Lớp 4 - Tuần 25 - Nguyễn Thị Xen

I. Mục tiêu:

 Hiểu ý chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.

 Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; giọng đọc trang trọng, tha thiết.

 Nhớ ơn tổ tiên.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh hoạ chủ điểm, minh hoạ bài đọc SGK.

- HS: Tranh ảnh về đền Hùng (nếu có)

III. Các hoạt động dạy học:

1. Khởi động: (1’)

2. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- HS đọc bài Hộp thư mật, trả lời câu hỏi về bài đọc.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) Phong cảnh đền Hùng

b. Các hoạt động:

 

doc 38 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 25 - Nguyễn Thị Xen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP ĐỌC
Tiết: 49 ngày dạy: 
Bài: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I. Mục tiêu:
 Hiểu ý chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.
 Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; giọng đọc trang trọng, tha thiết.
 Nhớ ơn tổ tiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ chủ điểm, minh hoạ bài đọc SGK.
- HS: Tranh ảnh về đền Hùng (nếu có) 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- HS đọc bài Hộp thư mật, trả lời câu hỏi về bài đọc.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) Phong cảnh đền Hùng 
b. Các hoạt động:
 T L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
9’
9’
8’
v Hoạt động 1: Luyện đọc.
0 Mục tiêu: Đọc lưu loát toàn bài.
0 Cách tiến hành:
- Cho đọc bài văn.
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ ở SGK – giới thiệu tranh về đền Hùng (nếu có)
- Chia bài thành 3 đoạn – đọc 2- 3 lượt – hướng dẫn đọc đúng các từ khó, hiểu nghĩa những từ ngữ được chú giải.
- Cho HS luyện đọc theo cặp – đọc lại cả bài.
- Đọc diễn cảm cả bài.
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
0 Mục tiêu: Hiểu ý chính của bài.
0 Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS trả lời lần lượt các câu hỏi:
* Bài văn viết về cảnh gì? Ở nơi nào? Hãy kể những điều em biết về vua Hùng?
- Bổ sung: Theo truyền thuyết, Lạc Long Quân phong cho người con trai trưởng làm vua nước Văn Lang, xưng là Hùng Vương, đóng đô ở thành Phong Châu.
* Tìm từ ngữ miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi đền Hùng?
* Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thuyết đó.
* Em hiểu câu ca dao như thế nào?
Bổ sung: (SGV).
v Hoạt động 3: Đọc diễn cảm.
0 Mục tiêu: Giọng đọc trang trọng, tha thiết.
0 Cách tiến hành:
- Cho đọc diễn cảm bài văn.
- Luyện đọc đoạn: “ Lăng của các vua Hùng...đồng bằng xanh mát”.
- Vài HS khá, giỏi đọc.
- Quan sát tranh.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- 2 HS cùng bàn đọc – 1 HS đọc.
- Lắng nghe.
- 2 - 3 HS tiếp nối nhau trả lời.
- Lắng nghe.
- 2 HS cùng bàn đọc thầm đoạn văn – trao đổi.
- Cá nhân tiếp nối nhau trả lời.
- Nhóm 6 trao đổi.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc.
- Cặp – cá nhân.
4. Củng cố: (3’)
- HS nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)
- Về nhà tiếp tục đọc bài nhiều lần.
* Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................
.
.
.
Toán
 Tiết : ngày dạy :
Bài: KIỂM TRA
I. Mục tiêu: Kiểm tra HS về:
- Tỉ số phần trăm và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Thu thập và xử lí thông tin đơn giản về biểu đồ hình quạt.
- Nhận dạng, tính diện tích, tính thể tích một số hình đã học.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: 
- HS: 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’) (không)
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) Kiểm tra
b. Các hoạt động: (Dự kiến thời gian làm bài 45’)
* Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp.
A. 18%	B. 30%
C. 40%	D. 60%
	2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
	A. 10	B. 20	C. 30	D. 40
	3. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 HS lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình
Quạt bên. Trong 100HS đó, số 
HS thích bơi là: 
	A. 12 HS	B. 13 HS 
	C. 15 HS	D. 20 HS
	4. Tính diện tích phần đã tô đậm
Trong hình chữ nhật dưới đây là: 12cm
	A. 14cm2	B. 20cm2 4cm	
	C. 24cm2	D. 34cm2
 5cm
 5. Diện tích của phần tô đậm trong 
hình chữ nhật dưới đây là: 
	A. 6,28m2	B. 12,56m2 
	C. 21,98cm2	C. 50,24cm2
* Phần 2: (4 điểm)
Viết tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
 . ... .. 
	2. Giải bài toán: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m; chiều cao 3,8m. Nếu mỗi người làm việc trong phòng đó đều cần có 6cm3 không khí thì có thể tích nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng đó, biết rằng lớp học đó chỉ có một giáo viên và thể tích đồ đạc chiếm trong phòng là 2m3.
(Xem hướng dẫn đánh giá ở SGV).
CHÍNH TẢ (Nghe viết)
Tiết: 25 ngày dạy: 
Bài: AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI
I. Mục tiêu:
 Nghe – viết đúng bài chính tả: Ai là thuỷ tổ loài người?
 Ôn lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài; làm đúng các bài tập.
 Chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
HS viết lời giải câu đố (Bài tập 3, tiết chính tả trước).
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) Ai là thuỷ tổ loài người 
b. Các hoạt động:
 T L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
18’
8’
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe – viết.
0 Mục tiêu: Nghe – viết đúng chính tả.
0 Cách tiến hành:
- Đọc chính tả Ai là thuỷ tổ loài người.
- Giảng: Đoạn văn miêu tả vùng biên cương Tây Bắc của Tổ quốc ta, nơi giáp giới giữa nước ta và Trung Quốc.
- Nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai, các tên địa lí.
- Đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết.
- Chấm chữa bài – nêu nhận xét.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
0 Mục tiêu: Nắm chắc cách viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
0 Cách tiến hành:
* Bài tập 2: Cho HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu tìm tên riêng trong bài thơ.
- Cho HS phát biểu ý kiến – nói cách viết.
- Kết luận bằng cách viết lại các tên riêng.
* Bài tập 3: Cho HS đọc nội dung.
- Treo bảng phụ viết sẵn bài thơ có đánh số thứ tự (1; 2; 3; 4; 5) lên bảng – gọi HS đọc lại các câu đố bằng thơ.
- Nhắc HS: Tìm đúng và viết đúng chính tả tên một số (7) nhân vật lịch sử.
- Chia nhóm – nhóm nào làm xong – mang lên, lần lượt trình bày kết quả.
(Lời giải đố: 1) Ngô Quyền, Lê Hoàn; Trần Hưng Đạo; 2) Nguyễn Huệ; 3) Đinh Tiên Hoàng; 4) Lý Công Uẩn; 5. Lê Thánh Tông).
- Cá nhân – theo dõi SGK.
- Đọc thầm – viết nháp tên riêng.
- Cá nhân – gấp SGK – viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi.
- HS đọc – cả lớp theo dõi.
- Cá nhân – đọc thầm – tìm.
- Cá nhân – tiếp nối nhau.
- Theo dõi.
- HS đọc.
- HS đọc.
- Nhóm 4 – đọc thầm lại bài thơ – giải đố.
4. Củng cố: (3’)
- HS nhắc lại câu đố - giải đố.
- Nhận xét tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)
- Về học thuộc câu đố.
* Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................
.
.
.
KĨ THUẬT
Tiết: 25 ngày dạy: 
Bài: LẮP XE BEN (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
 Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
 Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
 Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe ben.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu xe ben đã lắp sẵn.
- HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Vài HS nhắc lại ghi nhớ.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) Lắp xe ben (t2)
b. Các hoạt động:
 T L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
20’
6’
v Hoạt động 3: Thực hành lắp xe ben.
0 Mục tiêu: Lắp đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
0 Cách tiến hành:
a. Chọn chi tiết:
- Yêu cầu HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
b. Lắp từng bộ phận:
* Trước khi thực hành, yêu cầu:
 - Đọc lại phần ghi nhớ.
 - Quan sát kĩ các hình và đọc nội dung từng bước lắp trong SGK.
* Trong quá trình HS thực hành, nhắc HS lưu ý một số điểm sau:
 - Khi lắp sàn xe và các giá đỡ, cần phải chú ý vị trí trên, dưới của các thanh 3 lỗ, 11 lỗ và thanh chữ U dài.
- Khi lắp hình 3, cần chú ý thứ tự lắp các chi tiết như đã hướng dẫn ở tiết 1.
- Khi lắp hệ thống trục bánh xe sau, cần lắp đủ số vòng hãm cho mỗi trục.
- Theo dõi và uốn nắn kịp thời nhóm lắp sai hoặc còn lúng túng.
c. Lắp ráp xe ben (H1. SGK)
- Yêu cầu HS lắp xe ben theo các bước trong SGK.
- Chú ý bước lắp ca bin phải thực hiện theo các bước trong SGK.
- Nhắc HS sau khi lắp xong, cần kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của thùng xe.
v Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm.
0 Mục tiêu: Rèn luyện tính cẩn thận.
0 Cách tiến hành:
- Tổ chức trưng bày sản phẩm theo nhóm – nêu tiêu chuẩn đánh giá.
- Nhóm 4 thực hiện.
- 1 HS đọc.
- Cả nhóm cùng quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- Thực hiện lắp bộ phận.
- Nhóm thực hiện.
- Vài HS dựa vào tiêu chuẩn đánh giá.
4. Củng cố: (3’)
- Tháo các chi tiết và xếp đúng vị trí.
- Nhận xét tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)
- Về tự lắp ghép được hoàn chỉnh.
* Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................
.
.
.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết: 49 ngày dạy: 
Bài: LIÊN KẾT CÂU TRONG BÀI BẰNG CÁCH LẶP TỪ NGỮ
I. Mục tiêu:
 Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ.
 Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu.
 Chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bút dạ. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- HS làm lại BT 1,2 (phần luyện tập, tiết LTVC) tiết trước.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) Liên kết câu trong bài văn bằng cách lặp từ ngữ
b. Các hoạt động:
 T L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
11’
15’
v Hoạt động 1: Hướng dẫn phần Nhận xét – Ghi nhớ.
0 Mục tiêu: Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách lặp ngữ.
0 Cách tiến hành:
a. Phần Nhận xét.
* Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, trả lời câu hỏi – Chốt lại lời giải.
* Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài, thử thay thế từ đền ở câu thứ 2 bằng một trong các từ nhà, chùa, trường, lớp và nhận xét kết quả thay thế.
- Hướng dẫn: Sau khi thay thế, hãy đọc lại cả hai câu và thử xem hai câu trên có còn ăn nhập với nhau không. So sánh với 2 câu vốn có để tìm nguyên nhân.
- Chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 3: Đọc yêu cầu của bài tập – suy nghĩ, phát biểu.
b. Phần Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc nội dung cần Ghi nhớ (SGK)
v Hoạt động 2: Phần luyện tập.
0 Mục tiêu: Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu.
0 Cách tiến hành:
* Bài tập 1: Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn, làm vào vở BT.
- Dán bảng phụ, gọi 2 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 2: Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi – đọc thầm từng câu từng đoạn văn, suy nghĩ, chọn tiếng thích hợp cho trong ngoặc đơn điền vào ô trống.
- Chốt lại lời giải đúng.
- Cá nhân thực hiện theo yêu cầu.
- 1 HS đọc – cả lớp thực hiện theo hướng dẫn.
 ... âu Phi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Lược đồ Tự nhiên Châu Phi, Quả Địa cầu.
- HS: Tranh ảnh hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng thưa và Xa- van ở Châu Phi.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi SGK.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) Châu Phi
b. Các hoạt động:
 T L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
12’
14’
v Hoạt động 1: Vị trí địa lí, giới hạn.
0 Mục tiêu: Biết xác định trên bản đồ.
0 Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS dựa vào lược đồ và kênh chữ SGK trả lời các câu hỏi của mục 1 trong SGK.
- Chỉ trên quả Địa cầu vị trí địa lí của châu Phi và nhấn mạnh để HS thấy rõ châu Phi có vị trí nằm cân xứng hai bên đường Xích đạo, đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng giữa hai chí tuyến.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở mục 2, SGK.
- Kết luận: Châu Phi có diện tích lớn thứ ba thế giới, sau châu Á và châu Mĩ.
v Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên.
0 Mục tiêu: Nêu được một số đặc điểm tự nhiên.
0 Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS dựa vào SGK, lược đồ tự nhiên Châu Phi và tranh ảnh – Trả lời các câu hỏi: 
+ Địa hình châu Phi có đặc điểm gì?
+ Khí hậu châu Phi có đặc điểm gì khác giữa các châu lục đã học? Vì sao? Và trả lời các câu hỏi mục 2, SGK.
- Kết luận: (nêu về địa hình, khí hậu, các quang cảnh tự nhiên.. )
- Sau khi HS trình bày đặc điểm của hoang mạc, GV nên đưa ra sơ đồ thể hiện đặc điểm và mối quan hệ giữa các yếu tố trong một hoang cảnh tự nhiên (sơ đồ như SGV) cũng có thể kẻ sẵn sơ đồ, sau đó HS điền tiếp các nội dung vào sơ đồ hoặc đánh mũi tên nối các ô của sơ đồ sau cho hợp lý.
- 2 HS cùng bàn trao đổi – trình bày kết quả, chỉ bản đồ về vị trí, giới hạn của châu Phi.
- Quan sát, lắng nghe.
- Cá nhân.
- Nhóm 4 – thảo luận – trình bày. (mỗi nhóm trình bày một nội dung).
4. Củng cố: (3’)
- Tổ chức cho HS thi gắn các bức ảnh vào vị trí của chúng trên bản đồ, thi kể chuyện về hoang mạc và Xa- van của châu Phi.
- Nhận xét tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)
Sưu tầm tranh ảnh về dân cư châu Phi.
* Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................
.
.
.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết: 50 ngày dạy: 
Bài: LIÊN KẾT CÂU TRONG BÀI BẰNG THAY THẾ TỪ
I. Mục tiêu:
 Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
 Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu.
 Chữ viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK. 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
HS làm lại BT2, tiết luyện từ và câu trước.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) Liên kết câu trong bài bằng thay thế từ
b. Các hoạt động:
 T L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
14’
12’
v Hoạt động 1: Hướng dẫn phần Nhận xét – Ghi nhớ.
0 Mục tiêu: Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
0 Cách tiến hành:
a. Phần Nhận xét: 
* Bài tập 1:
- Cho HS đọc nội dung bài tập.
- Nhắc HS chú ý đếm từng câu văn (có 6 câu. Cả 6 câu đều nói về Trần Quốc Tuấn).
- Yêu cầu HS tìm những từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn trong 6 câu trên.
* Bài tập 2:
- Cho HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu thảo luận – phát biểu ý kiến.
- Giảng: Việc thay thế những từ ngữ đã dùng ở câu trước bằng những từ ngữ cùng nghĩa để liên kết câu như ở ví dụ nêu trên được gọi là phép thay thế từ ngữ.
b. Phần Ghi nhớ: 
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
v Hoạt động 2: Phần Luyện tập.
0 Mục tiêu: Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu.
0 Cách tiến hành:
* Bài tập 1: 
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Phát bảng phụ cho HS làm bài – trình bày.
(Yêu cầu cả lớp đọc thầm, đánh số thứ tự)
* Bài tập 2: 
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài – nhiều HS đọc lại kết quả bài làm – nhận xét.
- Hướng dẫn sửa lại bài đã làm theo lời giải đúng.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn – đếm câu văn phát biểu.
- Cả lớp – đọc thầm gạch dưới từ ngữ.
- 1 HS đọc.
- 1 HS cùng bàn.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc.
- 2 HS làm bảng – còn lại làm vở bài tâp.
- 1 HS đọc.
- 2 HS bảng phụ - còn lại vở.
- Cả lớp dò soát lại.
4. Củng cố: (3’)
- HS đọc lại nội dung Ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)
Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học về liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
* Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................
.
.
.
TOÁN
Tiết: 125 ngày dạy: 
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
 Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ số đo thời gian.
 Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
 Cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
HS sửa bài tập làm thêm.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) Luyện tập 
b. Các hoạt động:
 T L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
5’
21’
v Hoạt động 1: Ôn bài cũ.
0 Mục tiêu: Cộng, trừ số đo thời gian.
0 Cách tiến hành:
- Cho HS nêu lần lượt cách công, trừ số đo thời gian.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
0 Mục tiêu: Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
0 Cách tiến hành:
* Bài 1: 
- Cho HS tự làm bài rồi thống kê kết quả.
* Bài 2: 
- Cho HS tự làm bài, cả lớp thống nhất kết quả.
* Bài 3: 
- Thực hiện phép trừ số đo thời gian.
- Cho HS tự làm bài, thống nhất kết quả.
* Bài 4: 
- Thực hiện bài tập tổng hợp.
- Cho HS nêu cách tính sau đó tự giải.
- Gọi HS trình bày bài giải – nhận xét.
Bài giải
Hai sự kiện cách nhau số năm là:
 1961 – 1492 = 469 (năm)
 Đáp số: 469 năm
- Cá nhân tiếp nối nhau phát biểu.
- Cá nhân – phiếu bài tập.
- Chia 2 dãy thi tính nhân – kết quả.
- Nhắc lại cách tính.
- Cá nhân – vở.
- 1 – 2 HS nêu cách tính – cá nhân – vở.
- 1 HS trình bày lời giải.
4. Củng cố: (3’)
- HS nhắc lại cách cộng, trừ số đo thời gian.
- Nhận xét tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)
- Hướng dẫn làm bài ở vở bài tập.
* Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................
.
.
.
TẬP LÀM VĂN
Tiết: 50 ngày dạy: 
Bài: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I. Mục tiêu:
 Dựa vào truyện Thái Sư Trần Thủ Độ, biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.
 Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
 Chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ phần đầu truyện Thái Sư Trần Thủ Độ.
- HS: Một số dụng cụ sắm vai diễn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- HS nhắc lại tên một số vở kịch đã học ở lớp 4, lớp 5.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) (nêu MT)
b. Các hoạt động:
 T L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
12’
14’
v Hoạt động 1: Hướng dẫn bài tập 1- bài tập 2.
0 Mục tiêu: Biết viết tiếp các lời đối thoại.
0 Cách tiến hành:
* Bài tập 1:
- Cho HS đọc nội dung.
- Yêu cầu HS đọc đoạn trích.
* Bài tập 2: 
- Cho HS đọc nội dung bài tập theo hình thức tiếp nối nhau đọc – cho 3 HS đọc.
- Yêu cầu đọc lại nội dung bài tập 2.
- Nhắc HS: Dựa theo 7 gợi ý viết tiếp lời đối thoại để hoàn chỉnh vở kịch – khi viết cần chú ý thể hiện tính cách của hai nhân vật.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm – phát giấy A4 cho các nhóm làm bài.
- Gọi đại diện các nhóm (đứng tại chỗ trình bày)
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 3.
0 Mục tiêu: Biết phân vai đọc.
0 Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Nhắc các nhóm: 
+ Có thể chọn hình thức đọc phân vai hoặc diễn thử màn kịch.
+ Nếu diễn thử màn kịch, HS dẫn chuyện có thể nhắc lời cho các bạn, những HS đóng vai cần đối đáp tự nhiên, không quá phụ thuộc vào lời đối thoại.
- Yêu cầu mỗi nhóm trình bày – bình chọn nhóm đọc lại hoặc diễn màn kịch sinh động, tự nhiên, hấp dẫn nhất.
- 1 HS đọc.
- Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc yêu cầu – tên kịch – 1 HS đọc gợi ý về lời đối thoại – 1 HS đọc đoạn đối thoại.
- Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc lại gợi ý.
- Nhóm 4 – thảo luận – làm bài.
- Tiếp nối nhau đọc lời đối thoại của nhóm mình.
- 1 HS đọc.
- Các nhóm lựa chọn hình thức.
- Mỗi nhóm tự phân vai – chuẩn bị 5 phút.
- Từng nhóm tiếp nối nhau trình bày.
4. Củng cố: (3’)
- HS nhắc lại nội dung bài tập 1.
- Nhận xét tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)
Về viết lại vào vở đoạn đối thoại của nhóm mình, đọc trước nội dung tiết tập làm văn tới.
* Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................
.
.
.
KHOA HỌC
Tiết: 50 ngày dạy: 
Bài: ÔN TẬP (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS củng cố về:
 Các kiến thức phần Vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát, thí nghiệm.
 Những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần Vật chất và năng lượng.
 Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học, kĩ thuật.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: (Xem tiết 1)
- HS: 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
HS trả lời câu hỏi (SGK) và đọc mục Bạn cần biết.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: (1’) (nêu MT)
b. Các hoạt động:
 T L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
12’
14’
v Hoạt động 2: Quan sát và trả lời câu hỏi.
0 Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về sử dụng một số nguồn năng lượng.
0 Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát các hình và trả lời các câu hỏi trang 102 SGK: 
* Các phương tiện, máy móc trong các hình dưới đây lấy năng lượng từ đâu để hoạt động? 
Dưới đây là đáp án: 
a. Năng lượng cơ bắp của người.
b. Năng lượng chất đốt từ xăng.
c. Năng lượng gió.
d. Năng lượng chất đốt từ xăng.
e. Năng lượng nước.
g. Năng lượng chất đốt từ than đá
h. Năng lượng mặt trời.
v Hoạt động 3: Trò chơi: “Thi kể tên các dụng cụ, máy móc sử dụng điện”.
0 Mục tiêu: Củng cố kiến thức về sử dụng điện.
0 Cách tiến hành:
- Tổ chức cho HS chơi theo nhóm dưới hình thức “tiếp sức”.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bảng phụ.
- Thực hiện: Mỗi nhóm cử từ 5 đến 7 người tuỳ theo số lượng của nhóm đứng xếp hàng một. Khi nghe hô “ Bắt đầu” HS đầu mỗi nhóm lên viết tên một dụng cụ hoặc máy móc sử dụng điện rồi đi xuống, tiếp đến HS 2 lên viết Hết thời gian, nhóm nào viết được nhiều và đúng là thắng cuộc.
- Cá nhân – quan sát – phát biểu.
- Nhóm 5 thực hiện theo hướng dẫn.
4. Củng cố: (3’)
- HS nhắc lại nội dung vừa ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
IV. Hoạt động nối tiếp: (1’)
Sưu tầm một số tranh, ảnh về hoa.
* Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_25_nguyen_thi_xen.doc