Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Năm học 2011-2012

Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Năm học 2011-2012

1. Kiểm tra bài cũ:

2. Dạy bài mới:

a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn tô chữ hoa:

- GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ.

+ Chữ C được viết bởi mấy nét?

- Qui trình viết chữ C như sau: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong; dừng bút trên đường kẻ 2

- Cho HS viết bảng con

- Qui trình viết chữ D, Đ

 c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng .

- GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ

d. Hướng dẫn viết vào vở

- Cho HS viết vào vở tập viết

* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết

- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.

- Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp.

 

doc 33 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26
Soạn;11/3/2012
Thứ 3 ngày 13 tháng 3năm 2012
Tiết 1: Tập viết: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I. Mục tiêu. 
- Tô được các chữ hoa C, D, Đ
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn tô chữ hoa: 
- GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ. 
+ Chữ C được viết bởi mấy nét?
- Qui trình viết chữ C như sau: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong; dừng bút trên đường kẻ 2
- Cho HS viết bảng con
- Qui trình viết chữ D, Đ
 c. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng .
- GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
d. Hướng dẫn viết vào vở 
- Cho HS viết vào vở tập viết
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.
- Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp.
3. Củng cố, dặn dò. 
- Nhận xét tiết học. 
- Quan sát
- Viết bằng 1 nét liền
- HS chú ý.
- HS viết bảng con chữ C
- HS viết bảng con chữ D, Đ
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
 *************************************************
Tiết 2: Chính tả: BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu. 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn :” Hằng ngày, chậu tã lót đầy” trong khoảng 15 - 17 phút.
- Điền đúng vần vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3 SGK.
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập, - Bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS tập chép:” Hằng ngày, chậu tã lót đầy”
- Viết bảng đoạn văn cần chép 
+ Tìm tiếng dễ viết sai: hằng ngày, bàn tay, bao nhiêu, việc, nấu cơm, giặt, tã lót.
- Cho HS đọc
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài.
- GV thu vở chấm.
- HS đọc đoạn văn. 
- Lắng nghe
- Đọc
- HS trả lời.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra bài
c. HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm.
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm, cho HS đọc
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Điền vần: an hay at?
- HS làm bài.
- kéo đàn tát nước
- Đọc
- Điền chữ: g hay gh?
- HS làm bài.
- nhà ga cái ghế 
- Đọc
 ********************************************
Tiết 3: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69
- Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69
- Làm các bài tập 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, bộ số
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- HD hS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 5 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời?
- Nhận xét: Có 5 chục và 4 đơn vị tức là năm mươi tư, viết là 54.
- Cho HS đọc
- Thực hiện tương tự với các số: 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
c. Giới thiệu các số từ 61 đến 69.
- Thực hiện tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60.
d. Luyện tập ( 15 phút)
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS đọc và viết vào vở
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS đọc và viết vào vở
Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS viết các số còn thiếu vào ô trống
- Cho HS đọc
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tuyên dương. 
- Viết số 5 vào cột chục.
- Có 4 que tính nên viết 4 vào cột đơn vị.
- Lắng nghe
- Năm mươi tư
- HS làm tương tự
- HS làm tương tự
- Viết số:
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
- Viết số:
60, 61, 62, ..70.
- Viết số thích hợp vào ô trống:
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36,  69
- Đọc
 ***********************************************
Tiết 4: Tự nhiên và Xã hội: CON GÀ
I. Mục tiêu. 
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
* Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
II. Đồ dùng day học. 
 - Tranh vẽ con gà phóng to. Các hình vẽ trong sách
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu các bộ phận bên ngoài của con cá? 
- Nêu ích lợi của việc ăn cá?
2. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Quan sát con gà
- Yêu cầu HS quan sát con gà và trả lời các câu hỏi: Chỉ các bộ phận bên ngoài của con gà.
- Gọi HS lên chỉ và trả lời
+ Lớp nhận xét, bổ sung
Kết luận: Gà có đầu, mình, đuôi, 2chân, 2 cánh 
c. Làm việc với SGK
- Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi:
+ Nêu ích lợi của việc nuôi gà?
+ Khi gà có bệnh ta phải làm gì?
+ Gọi HS trả lời
+ Lớp nhận xét, bổ sung
- Kết luận
d. Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
- Khuyến khích HS nêu sự khác nhau của gà trống và gà mái về tiếng kêu, hình dáng.
3.Củng cố, dặn dò 
- 2 HS trả lời
- HS trả lời, lắng nghe
- Quan sát con gà
- Gà có đầu, mình
- Đuôi, chân, cánh
- Lắng nghe
- HS lắng nghe
- Nuôi gà để bán , để lấy thịt ăn, để lấy trứng. Ăn thịt gà và trứng gà rất tốt cho sức khỏe.
- HS lắng nghe
* Hình dáng: Gà trống mình to, chân cao, có lông sặc sỡ, lông đuôi dài Gà mái mình nhỏ, chân thấp, lông đuôi ngắn, biết đẻ trứng
 ******************************************
Tiết 5: Chính tả: BÀN TAY MẸ (ôn)
I. Mục tiêu. 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn :” Hằng ngày, chậu tã lót đầy” 
- Điền đúng vần vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3 SGK.
II. Đồ dùng day học. 
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và bài tập, - Bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS tập chép:” Hằng ngày, chậu tã lót đầy”
- Viết bảng đoạn văn cần chép 
+ Tìm tiếng dễ viết sai: hằng ngày, bàn tay, bao nhiêu, việc, nấu cơm, giặt, tã lót.
- Cho HS đọc
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc lại đoạn văn cho HS kiểm tra bài.
- GV thu vở chấm.
- HS đọc đoạn văn. 
- Lắng nghe
- Đọc
- HS trả lời.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra bài
c. HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm.
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm, cho HS đọc
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Điền vần: an hay at?
- HS làm bài.
- kéo đàn tát nước
- Đọc
- Điền chữ: g hay gh?
- HS làm bài.
- nhà ga cái ghế 
- Đọc
 *******************************************
Tiết 6: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69
- Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, bộ số
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Luyện tập ( 15 phút)
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS đọc và viết vào vở
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS đọc và viết vào vở
Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS viết các số còn thiếu vào ô trống
- Cho HS đọc
Bài 4;-hs tự làm vào vở
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét, tuyên dương. 
Năm mươi;50 Năm mươi tư:54
Năm mươi mốt:51 Năm mươi lăm:55
Năm mươi hai:52 Năm mươi sáu:56
Năm mươi ba:53 Năm mươi tám:58
Năm mươi chín:59 Năm mươi bảy:57
Sáu mươi:60 Saú mươi mốt;61
-3hs lên bảng làm
Sáu mươi;60 65:Sáu mươi lăm
Sáu mươi mốt:61 66:sáu mươi sáu
Sáu mươi hai:62 67:sáu mươi bảy
Sáu mươi ba:63 68:Sáu mươi tám
Sáu mươi tư:64 69:Sáu mươi chín
-hs tự làm vào vở.Hs đọc kết quả
a,Bốn mươi tám:408 S
 bốn mươi tám:48 Đ
b,64 gồm 6 chục và 4 đơn vị Đ
 64 gồm 60 và 4 S
 64 gồm 6 và 4 S
 **************************************
Tiết 7: Hoạt động tập thể: TRÒ CHƠI DÂN GIAN
I. Mục tiêu:
- HS biết lựa chọn, sưu tầm một số trò chơi dân gian phù hợp với lứa tuổi nhi đồng.
- Biết chơi một số trò chơi dân gian.
- Yêu thích và thường xuyên tổ chức ác trò chơi dân gian trong các dịp lễ hội, các giờ ngoại khoá, giờ ra chơi.
II. Đồ dùng dạy học:
-Dụng cụ, sân bãi để tổ chức trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Tổ chức cho HS chơi trò chơi " Oẵn tù tì"
- Giời thiệu trò chơi cho HS nhận biết.
- GV hướng dẫn HS cách chơi, luật chơi và một số yêu cầu khi tổ chức trò chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử.
+ Tro chơi cô vưc hướng dẫn có tên là gì?
+ Đã bạn nào từng tham gia chơi chưa ?
+ Trò chơi có khó không ?
- HS tiến hành chơi theo nhóm.
3. Củng cố , dặn dò:
- Giáo viên nhận xét thái độ, ý thức học sinh.
- Dặn dò tiết học sau.
**********************************************************************
Soạn;12/3/2012
Thứ 4 ngày 14 tháng 3 năm 2012
Tiết 1:Mĩ thuật:Gv chuyên dạy
Tiết 2, 3: Tập đọc: CÁI BỐNG
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. 
II. Đồ dùng day học. 
- Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài
- Hướng dẫn luyện đọc 1. GV đọc mẫu: 
a. Hướng  ...  của bài
- HD lại cách làm cho HS và cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS đọc
 Bài tập 2: ( bài c, d)Nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS lên bảng làm
 Bài tập 3: ( bài c, d)Nêu yêu cầu bài
Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS viết các số 72, 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách làm
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Lắng nghe
- 62 que tính
- 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
- 65 que tính
- 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
- Hàng chục của 2 số giống nhau 
- Hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5.
2 < 5
- 65 lớn hơn 62
- 62 62
34 34
- Thực hiện tương tự
> < =?
- Làm bài
34 < 38 55 < 57 90 = 90
25 < 30 85 < 95 97 < 92
- Khoanh vào số lớn nhất:
a. 72 , 68 , 80 
b. 91 , 87 , 69
- Khoanh vào số bé nhất:
- Nêu yêu cầu bài
a. 38, 64, 72 b. 72, 64, 38.
Tiết 2:Hát nhạc:Gv chuyên dạy
 **************************************************
Tiết 3, 4: Tiếng việt: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
( Đề chuyên môn ra )
 **************************************************
Tiết 5: Tiếng việt(TC): LuyÖn viÕt ch÷ hoa: C, D, Đ
I. Mục tiêu
- LuyÖn viÕt ch÷ hoa C,D,Đ. HS viết ®óng, viết đẹp.
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. Đồ dùng dạy học: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
 1. Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë tiÕng ViÖt
a. Hướng dẫn quan sát mẫu
- GV treo chữ mẫu lên bảng
- GV nêu câu hỏi 
b. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết.
* Hướng dẫn viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
* Hướng dẫn viết vào vở
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
3. Cñng cè dÆn dß
- GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp.
- Học sinh nộp vở 
 *******************************************
Tiết 6: Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (ôn)
I. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b. Luyện tập 
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- HD lại cách làm cho HS và cho HS làm bài 
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS đọc
Bài tập 2 :Nêu yêu cầu của bài
Gọi HS lên bảng làm
 Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài
Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS viết các số 67, 74, 46 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé vào sách; giải thích cách làm
Bài 5:Hs tự làm vào vở
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
> < =?
- Làm bài
44 57 90 >80
46 < 50 55 < 58 67 < 72
39<30+10 45<51 92<97
15=10+5 85>79 78<82
- Khoanh vào số lớn nhất:
a. 76 , c, 92 
b.88 , d,60 
- Khoanh vào số bé nhất:
a. 72 b. 48 c,59 d,59
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn:46,67,74
b,Theo thứ tự từ lớn đến bé:74,67,46
 ********************************************
TiÕt 7: Sinh hoạt lớp sinh ho¹t líp tuÇn 26.
I. NhËn xÐt chung:
1. ¦u ®iÓm: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê.
 - Thùc hiÖn tèt néi quy tr­êng líp.
 - S¸ch vë, ®å dïng häc tËp ®Çy ®ñ.
 - Trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn : 
2. Tån t¹i: - 1 sè buæi häc vÉn cßn trùc nhËt bÈn
 - Một sè em cßn yÕu
 - Trong giê häc cßn trÇm, nhót nh¸t: 
II. KÕ ho¹ch tuÇn 27:
- Thùc hiÖn ®óng néi quy líp. - Kh¾c phôc vµ chÊm døt nh÷ng tån t¹i trªn.
- Ph¸t huy vµ duy tr× nh÷ng ­u ®iÓm ®· cã.
Chiều thứ 4 ngày 29 tháng 2 năm 2012
Tiết 3: Toán (TC): LuyÖn viÕt: c¸c sè cã hai ch÷ sè 
I. Mục tiêu
- Củng cố đọc viết các số có hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị.
- Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán 
- Giáo dục HS tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ ĐDHT toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1 §ọc các số
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
bốn mươi, bốn mươi ba, bốn mươi lăm, bảy mươi chín, tám mươi, sáu mươi hai, sáu 
mươi tám
Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc 
các số đó.
60
63
70
80
85
89
Bài 3 Viết (theo mẫu)
72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
79 gồm ... chục và ... đơn vị.
80 gồm ... chục và ... đơn vị.
87 gồm ... chục và ... đơn vị.
 - GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò 
- GV nhận xét giê häc
- HS nªu y/c ®Ò bµi .
- HS lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
- 2 H lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
- Đọc yêu cầu của bài. 
- HS lªn b¶ng lµm , líp lµm bµi vµo vë 
- HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
Tiết 4: Đạo đức: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp
- GDHS biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
KNS:-Kĩ năng giao tiếp/ứng xử với mọi người,biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
II. Đồ dùng day học. Vở bài tập đạo đức.
- Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai.
- Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS nêu đi bộ như thế nào là đúng quy định.
- GV nhận xét 
2. Bài mới : 
a. Quan sát tranh bài tập 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1, thảo luận nhóm đôi và cho biết:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Vì sao các bạn lại làm như vậy?
- Gọi các nhóm trả lời
Giáo viên kết luận:
Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
b. Thảo luận nhóm bài tập 2:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, mỗi nhóm một bức tranh: nhóm 1 tranh 1, nhóm 2 tranh 2, nhóm 3 tranh 3,tranh 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
GV kết luận: 
c. Đóng vai (bài tập 4)
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. 
- Yêu cầu hS thảo luận với các câu hỏi sau:
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn.
+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn xin lỗi.
Giáo viên kết luận: 
- Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
3. Củng cố dặn dò: 
- Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc.
- Trả lời
Học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm
Tranh 1: Hai bạn học sinh đang cho bạn quà. Bạn đó nói “ Cảm ơn bạn”
Tranh 2: Bạn HS đi học muộn và bạn nói “ Em xin lỗi cô, em đi học muộn”
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm
Tranh 1, 3: Cần nói lời cảm ơn
Tranh 2, 4: Cần nói lời xin lỗi
- Lắng nghe
- Học sinh thực hành đóng vai 
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
- Trả lời
* Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
- Lắng nghe
 *******************************************
 Tiết 3: Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- Hướng dẫn HS xem hình vẽ trong sách để nhận ra có 7 bó que tính, mà mỗi bó là 1 chục nên viết số mấy vào cột chục. Có mấy que tính rời?
- Nhận xét: Có 7 chục và 2 đơn vị tức là bảy mươi hai, viết là 72.
- Thực hiện tương tự với các số: 70, 71, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
2. Giới thiệu các số từ 80 đến 90
- GV hướng dẫn tương tự như từ 70 đến 80.
c. Giới thiệu các số từ 90 đến 99
- GV HD tương tự như từ 80 đến 90.
d. Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu bài
- Cho HS viết vào vở và đọc
Bài 2: Nêu yêu cầu bài
- Điền các số còn thiếu vào ô trống và đọc
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS điền vào sách
- Gọi HS đọc 
Bài 4: Cho HS quan sát hình các cái bát trong sách và cho biết có bao nhiêu cái bát. Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị?
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học 
- Viết số 7 vào cột chục, số 2 vào cột đơn vị
- Lắng nghe
- Đọc
- Thực hiện tương tự
- Viết số:
 70, 71, 72, 73, 80.
- Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số:
80, 81, 82, 83, 84, .
- Viết ( theo mẫu)
- Làm bài vào sách
a. Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
****************************************************************
Tiết 4:Thủ công
C¾t, d¸n h×nh vu«ng(tiết 1)
I. Môc tiªu :
- KÎ, c¾t, d¸n ®­îc h×nh vu«ng.
- C¾t, d¸n ®­îc h×nh vu«ng .Có thể kẻ,cắt được hình vuông theo c¸ch ®¬n gi¶n.§­êng c¾t t­¬ng ®èi th¼ng.H×nh d¸n t­¬ng ®èi ph¼ng 
II. §å dïng d¹y häc :
- H×nh vu«ng b»ng giÊy mµu d¸n trªn tê giÊy tr¾ng kÎ «
- GiÊy mµu kÎ «, bót ch×, th­íc kÎ, kÐo, hå d¸n...
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1. æn ®Þnh líp :
2. KiÓm tra bµi cò : 
- C¾t, d¸n h×nh ch÷ nhËt
- KT dông cô HS
- NhËn xÐt chung
3. Bµi míi:
a) Giíi thiÖu bµi: 
b) Vµo bµi: 
*H§1: HD quan s¸t vµ nhËn xÐt
- GV treo h×nh mÉu lªn b¶ng líp
- H­íng dÉn HS quan s¸t: 
+ H×nh vu«ng cã mÊy c¹nh? (4 c¹nh)
+ §é dµi c¸c c¹nh nh thÕ nµo?
Gîi ý: So s¸nh h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nhËt, mçi c¹nh cã mÊy «?
 - GV nªu kÕt luËn: H×nh vu«ng cã 4 c¹nh b»ng nhau 
* H§2: H­íng dÉn mÉu
- GV h­íng dÉn c¸ch kÎ h×nh vu«ng:
+ GV ghim tê giÊy cã kÎ « lªn b¶ng
+ H­íng dÉn: Muèn vÏ h×nh vu«ng cã c¹nh lµ 7 « ta lµm nh­ thÕ nµo?
+ Gîi ý: Tõ ®iÓm A ®Õm xuèng 7 « ta ®­îc ®iÓm D, ®Õm sang ph¶i 7 « ta ®­îc ®iÓm B
+ GV hái: Lµm thÕ nµo ta x¸c ®Þnh ®­îc ®iÓm C ®Ó cã h×nh vu«ng ABCD?
- GV h­íng dÉn HS c¾t rêi h×nh vu«ng vµ d¸n: C¾t theo c¹nh AB, BC, CD, DA
*H§3: H­íng d·n kÎ, c¾t, d¸n h×nh vu«ng ®¬n gi¶n
- GV hưíng dÉn HS c¾t theo c¹nh AB, BC, CD, DA ®îc h×nh vu«ng
- GV thao t¸c mÉu l¹i tõng b­íc
- HS thùc hµnh kÎ, c¾t h×nh vu«ng
- 2HS lªn b¶ng kÎ h×nh ch÷ nhËt, nªu quy tr×nh c¾t
- HS ®Æt dông cô trªn bµn
- Quan s¸t, nªu nhËn xÐt
- Tr¶ lêi c©u hái
- So s¸nh
- L¾ng nghe
 A B
 C D
- Tr¶ lêi c©u hái
- HS chó ý theo dâi
- HS thùc hµnh theo c« trªn giÊy kÎ «, giÊy mµu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4(14).doc