Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọ

Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọ

I. MỤC TIÊU.

 - Luyện tập về phép chia phân số; Vận dụng phép chia phân số vào giải bài toán có lời văn.

- HS khá , giỏi làm hết bài tập 2; 3(tiết128).

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2(tiết 127) và bài tập 1(tiết 128).

- Vở BTTN-TL Toán 4-T2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

 

doc 19 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 26 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Ngọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ hai , ngày 5 tháng 3 năm 2012
(Đ/C Kiểm dạy)
____________________________________________________________________
Thứ ba , ngày 6 tháng 3 năm 2012
Luyện từ và câu
Luyện tập về câu kể ai là gì?
i. mục tiêu:
- Củng cố về câu kể Ai là gì, xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai là gì? ; xác định các tình huống, mục đích sử dụng câu kể Ai là gì?; Làm các bài tập tiết luyện từ và câu trang 36.
- HS khá , giỏi làm thêm bài tập làm thêm(Nừu còn thời gian).
ii. đồ dùng dạy – học:
Vở TH TN – TL TV 4 – tập 2.
Bảng phụ.
BT làm thêm : Đặt 3 câu kể Ai là gì để giới thiệu và nhận định về các bạn trong lớp em.
iii. các hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1. Giao bài tập .
- Yêu cầu HS làm bài tập tiết luyện từ và câu trang 36.
Hoạt động 2. HS làm bài tập.
Quan sát , giúp đỡ HS yếu.
Giao thêm bài tập( nếu HS làm bài xong sớm)
Hoạt động 3. Chữa bài tập.
Bài 1.
- HS nêu lại yêu cầu, nội dung BT.
- 3 HS đọc lại đoạn văn.
- Đoạn văn có mấy câu kể Ai là gì?
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 .
Y/C HS chữa bài.
- Nhận xét , KL bài làm đúng.
Bài 3.
Nêu yêu cầu BT.
Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Bài tập làm thêm.
Gọi HS đọc câu văn của mình. 
 - Nhận xét , KL câu đặt đúng, hay.
Hoạt động 4. Củng cố , dặn dò.
- Dặn HS xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi , xác định BT cần làm.
- HS làm bài (cá nhân) vào vở TH
- 1 HS .
- Đại diện HS chữa bài.
- Đoạn văn có 2 câu kể Ai là gì? 
- 1 HS.
+ Hàng ngàn bông hoa/ là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.
+ Hành ngàn búp nõn/ là hàng ngàn ánh nến trong xanh.
- 1 HS chữa bài.	
+ ĐA :Các câu Ai là gì trong đoạn văn trên thuộc kiểu câu vừa giới thiệu vừa nhận định về sự vật.
- 5 HS K,G trả lời: 
VD:
 - Bạn Đoàn Hiếu là một HS cá biệt của lớp em.
- Bạn Thảo là một HS ngoan của lớp.
..
 ________________________________________________________ 
Luyện toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép nhân , phép chia phân số, vận dụng vào giải bài toán có lời văn.
- Học sinh làm các bài tập tiết 128; HS khá , giỏi làm thêm BT làm thêm(Nếu còn thời gian).
II.Chuẩn bị : 
 - GV: Baỷng phuù .
 - HS : Vở TH toán 4 - tập 2.
 - BT làm thêm: Tìm x:
 a) X : 3 = 5 b) X x 1 = 4
 7 21 3 12
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. HĐ1. giao bài tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm các bài tập tiết 128 - vở TH toán 4 - tập 2.
2.HĐ2. HS làm bài.
- Quan sát , theo dõi HS, giúp đỡ HS yếu.
- Giao BT làm thêm cho HSK,G( nếu HS làm bài xong sớm).
3.HĐ3. Chữa bài tập.
Baứi 1.
Goị HS nêu lại yêu cầu.
Gọi HS chữa bài .
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
- Y/C HS nêu lại tính chất nhân một tổng với một số.
Baứi 2 : Gọi HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Baứi 3 .
- 1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Baứi tập làm thêm.
- Phân tích , HD HS làm bài .
-1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhaọn xeựt , chốt lại bài làm đúng.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân, chia hai PS.
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ.
 - Choỏt lại noọi dung vaứ nhaọn xeựt giụứ hoùc
- Chuaồn bũ baứi sau
- HS xác định bài tập cần làm.
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài tập vào vở TH
 - 1 HS nêu.
 - 1HS chữa bài.
ĐA đúng:
a) B . 2
 3
b) C . 7/2
c) C. 98
 3
- 2 HS
- HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp. 
- 2 HS chửừa baứi 
ĐA đúng :
 (a) Đ; (b) S
- HS chửừa baứi
 ĐS: 12 m
 9
- 1 HS đọc lại đề toán .
- 3 HS khá , giỏi chữa bài.
a) X = 15
 147
b) X = 1 
- 3 HS.	
______________________________________________
Khoa học
Nóng lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
i. mục tiêu.
- Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi.
- Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi.
ii. đồ dùng dạy – học.
Chuẩn bị chung : phớch nước sụi 
Chuẩn bị theo nhúm : 2 chiếc chậu , 1 cốc , lọ cắm ống thuỷ tinh ..
iii. các hoạt động dạy – học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động khởi động
Kiểm tra bài cũ:
Nờu nhiệt độ của cơ thể người?
Hoạt động 1:
Tỡm hiểu về sự truyền nhiệt
Bước 1 :
- HS làm thớ nghiệm trang 102 SGK theo nhúm
Bước 2 :
- Cỏc nhúm trỡnh bày kết qủa thớ nghiệm
- GV hướng dẫn HS giải thớch như SGK
? Tại sao mức núng, lạnh của cốc nước và chậu nước thay đổi?
? Trong cỏc vớ dụ trờn vật nào là vật thu nhiệt? Vật nào là vật tỏa nhiệt?
-Cho HS lấy vớ dụ:
Bước 3:
GV giỳp HS rỳt ra nhận xột : Cỏc vật ở gần vật núng hơn thỡ thu nhiệt sẽ núng lờn . Cỏc vật ở gần vật lạnh hơn thỡ toả nhiệt sẽ lạnh đi .
Hoạt động 2
Tỡm hiểu sự co gión của nước khi lạnh đi và núng lờn 
- Bước 1: HS tiến hành làm thớ nghiệm trang 103 SGK theo nhúm .
- Bước 2: HS quan sỏt nhiệt kế sau đú trả lời cõu hỏi trong SGK 
? Hóy giải thớch vỡ sao mức chất lỏng trong ống nhiệt kế thay đổi khi ta nhỳng nhiệt kế vào cỏc vật núng lạnh khỏc nhau?
? Dựa vào mực chất lỏng trong bầu nhiệt kế ta biết được gỡ?
 -Bước 3:Trỡnh bày kết quả 
- GV khuyến khớch HS vận dụng sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng để trả lời cõu hỏi cú tớnh thực tế : Tại sao khi đun nước , khụng nờn đổ đầy nước vào ấm?
? Tại sao khi bị sốt người ta thường dựng tỳi nươc đỏ để chườm vào trỏn? 
? Khi ra ngoài trời nắng về nhà chỉ cũn nước sụi trong phớch, em sẽ làm như thế nào để cú nước nguội nhanh?
Hoạt động kết thỳc
Tổng kết bài. Nhận xột giờ học, dặn HS Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 em trả lời, lớp nhận xột, chấm điểm.
* Hoạt động nhúm :
- HS thảo luận nhúm
-Đại diện cỏc nhúm nờu
+ Nhiệt độ trong cốc nước núng giảm đi, nhiệt độ trong chậu nước tăng lờn.
+ Là do cú sự truyền nhiệt từ cục nước núng hơn sang chậu nước lạnh
-Vớ dụ: Rút nước sụi vào cốc khi ta cầm vào cốc ta thấy núng
+ Vật thu nhiệt: cỏi cốc
+Võt tỏa nhiệt: nước núng
*Hoạt động nhúm
-Đại diện cỏc nhúm nờu
+ Mức nước sau khi đặt lọ vào nước núng tăng lờn mức nước sau khi đặt lọ vào nước nguội giảm đi so với mực nước đỏnh dấu ban đầu. 
-HS đo và nờu: Khi nhỳng bầu nhiệt kế vào nước ấm, mực chất lỏng tăng lờn và khi nhỳng bầu nhiệt kế vào nước lạnh thỡ mực chất lỏng giảm đi 
- Khi ta nhỳng nhiệt kế vào cỏc vật núng lạnh khỏc nhau thỡ mức chất lỏng trong ống nhiệt kế cũng thay đổi khỏc nhau vỡ chất lỏng trong ống nhiệt kế nở ra khi nhiệt độ cao , co lại khi nhiệt độ thấp
- Dựa vào mực chất lỏng trong bầu nhiệt kế ta biết được nhiệt độ của vật đú.
-Vỡ nước ở nhiệt đọ cao thỡ sẽ nở ra nếu đổ thờm nước vào ấm thỡ sẽ bị chào ra ngoài.
-Nước đỏ truyền nhiệt sang cơ thể và làm giảm nhiệt độ ở cơ thể.
-Rút cốc nước núng sau đú cho vào chậu nước nguội ngõm.
_________________________________________________________
Tiếng anh
(GV bộ môn dạy)
____________________________________________________________________
Thứ tư , ngày 7 tháng 3 năm 2012
Luyện viết
 BÀI 16 .
I. mục tiêu : 
 - Viết đúng , đẹp đoạn văn: Cỏ non ; viết đúng cỡ chữ , kiểu chữ .
 - Viết đúng , đẹp các chữ hoa :Đ, C ...	
II. đồ dùng dạy - học :
- Vở luyện viết lớp 4 tập 2 .
III. các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động của thày 
 Hoạt động của trò
1.KT bài cũ .
- Gọi HS lên bảng viết chữ hoa : V, M, C.
- Nhận xét , cho điểm .	
2. Bài mới .
2.1. GT bài .
2.2. Hướng dẫn HS luyện viết .
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Nội dung của đoạn văn trên nói lên điều gì ?
- Bài viết được trình bày như thế nào ?
- Trong bài thơ trên ,những chữ nào phải viết hoa ?
- Yêu cầu HS luyện viết chữ hoa ra nháp
- Theo dõi , sửa sai cho HS.
- Nhắc nhở t thế ngồi viết, cầm bút cho HS.
- Cho HS viết vào vở.
- Thu , chấm một số bài.
- Nhận xét , rút kinh nghiệm chung.
3.Củng cố , dặn dò .
- Tổng kết giờ học .
- Dặn HS luyện viết , chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng viết , lớp viết nháp .
- HS theo dõi .
-2 HS nối tiếp đọc .
-HS trả lời :
Tả cây cỏ non mọc trên các sườn đồi
- Đoạn văn xuôi.
- Chữ : Đ, C .
- HS luyện viết ra nháp .
- HS viết bài vào vở.
- HS theo dõi .
______________________________________________________________
Luyện toán 
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép nhân, chia phân số.
- Học sinh làm các bài tập tiết 129; HS khá , giỏi làm thêm BT làm thêm(Nếu còn thời gian).
II.Chuẩn bị : 
 - GV: Baỷng phuù .
 - HS : Vở TH toán 4 - tập 2.
 - BT làm thêm: Tính
 a) 4 : 2 x 3 b) 8 x 7 : 4
 5 8 7 9 8 23
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. HĐ1. giao bài tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm các bài tập tiết 129 - vở TH toán 4 - tập 2.
2.HĐ2. HS làm bài.
- Quan sát , theo dõi HS, giúp đỡ HS yếu.
- Giao BT làm thêm cho HSK,G( nếu HS làm bài xong sớm).
3.HĐ3. Chữa bài tập.
Baứi 1.
Goị HS nêu lại yêu cầu.
Gọi HS chữa bài .
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
- Y/C HS nêu lại cách chia một phân số cho một phân số.
Baứi 2 : Gọi HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
- Y/C HS giải thích bài làm của mình.
Baứi 3 .
- 1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhận xét , chốt lại bài làm đúng.
Baứi tập làm thêm.
- Phân tích , HD HS làm bài .
-1 HS leõn baỷng chửừa baứi - Lụựp nhaọn xeựt.
- Nhaọn xeựt , chốt lại bài làm đúng.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách chia 1 PS cho 1 PS .
4. Cuỷng coỏ – daởn doứ.
 - Choỏt lại noọi dung vaứ nhaọn xeựt giụứ hoùc
- Chuaồn bũ baứi sau
- HS xác định bài tập cần làm.
- HS tự đọc yêu cầu và làm bài tập vào vở TH
 - 1 HS nêu.
 - 4HS chữa bài. ĐS: 
a) 10 b) 3 
 3 28 
c) 8 d) 5
 3 18
- 2 HS
- HS neõu lại yeõu caàu baứi taọp. 
- 2 HS chửừa baứi 
ĐA đúng :
 (a), (c) S
 (b) , (d) Đ
- HS chữa bài giải thích.
- HS chửừa baứi
 ĐA:
a) C. 17
 20
b) A. 5
 4
- 1 HS đọc lại đề toán .
- 3 HS khá , giỏi chữa bài.
a) 96 
 70 
b) 161 
 36 
- 3 HS.	
______________________________________________
LỊCH SỬ
Cuộc khẩn hoang ở đàng trong
i. mục tiêu.
 -Biết sơ lược về quá trình khẩn hoang ở Đàng Trong.
 + Từ TK XVI , các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong . Những đoàn người khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển Nam trung bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
 + Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hoá , ruộng đất được khai phá ,xóm làng được hình thành và phát triển.
 - Dùng lược đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang.
ii. đồ dùng dạy – học.
 -Baỷn ủoà Việt Nam theỏ kổ XVI- XVII .
 ...  cách kết bài ?
- BT yêu câu chúng ta viết KB theo kiểu nào?.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét , chữa lỗi cho HS
* Giới thiệu thêm về cách miêu tả của bài văn mẫu. -3 bài mẫu do GV sưu tầm.
Bài tập làm thêm.
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Gợi ý cho HS cách làm bài.
 - Gọi HS đọc bài của mình.
 - Nhận xét , sửa lỗi cho HS, khen ngợi HS viết tốt, quan sát tinh tế.
Hoạt động 4. Củng cố , dặn dò.
- Dặn HS viết lại bài , chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc to đề bài trước lớp.
- HS cả lớp làm bài vào vở .
- 1 HS
- 3 HS 
ĐA:
+ Em yêu quý cây phượng vì phượng là người bạn chứng kiến bao trò chơi thú vị của chúng em quanh bóng cây rợp mát.
- 2 cách: KB mở rộng và KB không mở rộng.
- Kiểu mở rộng.
- HS thực hiện yêu cầu.
- 5 - 7 HS đọc bài trước lớp.
- HS theo dõi , học tập.
- 3 - 5 HS K,G.
 _______________________________________________________________________________
Thứ sáu , ngày 9 tháng 3 năm 2012
(Đ/C Kiểm dạy)
_______________________________________________________________________________
Toán
Luyện tập
i. mục tiêu.
 - Luyện tập về phép chia phân số; Vận dụng phép chia phân số vào giải bài toán có lời văn.
- HS khá , giỏi làm hết bài tập 2; 3(tiết128).
ii. đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2(tiết 127) và bài tập 1(tiết 128).
Vở BTTN-TL Toán 4-T2.
iii. các hoạt động dạy – học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.KT bài cũ.
- Gọi HS chữa bài tập 1(tiết 127).
- Nhận xét , chấm điểm.
2.Bài mới.
2.1.GTB.
2.2.Luyện tập.
a. Hoạt động 1. Giao bài tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm các bài tập: bài 2; 3(tiết 127); bài 1; 2; 3 (tiết 128).
b.Hoạt động 2.Chữa bài tập , hướng dẫn HS yếu.
Bài 1(bài2-tiết 127).
- Gọi HS nhắc lại yêu cầu.
- HD HS thực hiện và tìm đáp án đúng.
- Gọi 2 HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng; chốt KT.
Bài 2(bài 3-tiết 127).
- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- Phân tích , HD HS.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 3(bài 1-tiết 128).
- Nêu yêu cầu .
- Gọi HS nêu đáp án .
- Nhận xét , chốt kết quả đúng , chốt KT.
Bài 4(bài 2-tiết 128).
- Gọi HS đọc lại yêu cầu .
- Yêu cầu HS quan sát kỹ bài làm và chọn đáp án.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 5(bài 3-tiết 128).
- Gọi HS đọc đề toán.
- Phân tích ,HD HS.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
3. Củng cố , dặn dò.
 - Nhận xét tiết học .
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
1 HS chữa bài.
HS theo dõi ,xác định bài tập cần làm.
- 1 HS nhắc lại.
- 2 HS chữa bài.
ĐA: a) A; b) B.
- 1 HS đọc .
1 HS chữa bài.
Bài giải.
Độ dài đáy của hình bình hành đó là:
 (m)
 ĐS: m.
- 1 HS nêu.
- 3 HS nối tiếp nêu.
ĐA: a) B; b) C; c) C.	
- 1 HS nêu.
- 2 HS khá, giỏi nêu đáp án.
ĐA đúng: (a).
- 1 HS đọc.
1 HS khá , giỏi chữa bài.
Bài giải.
Chiều rộng của miếng bìa đó là:
 (dm)
 ĐS: dm.
. .
âm nhạc
(GV bộ môn soạn , dạy)
. .
Thứ năm , ngày 10 tháng 3 năm 2011
chính tả
thắng biển
i. mục tiêu.
-Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng bài văn trớch ; khụng mắc quỏ năm lỗi trong bài.
-Làm đỳng BT CT phương ngữ (1)- T35 ;
- HS khá , giỏi làm BT 2; 3 (35)
ii. đồ dùng dạy – học.
- VBT TV tập 2 
- Bảng phụ , phấn màu.
iii. các hoạt động dạy – học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
A. Kiểm tra bài cũ
-GV gọi 2 HS lờn làm bài tập 3 .
- GV nhận xột.
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài:
- Nờu yờu cầu bài học.
2. Hướng dẫn nghe- viết
- GV đọc chớnh tả đoạn 3, bài : Thắng biển.
- HS đọc thầm lại bài văn .
+ Bài văn núi điều gỡ ?
- GT từ khó , HD HS luyện viết.
+Khi viết bài chính tả này cần chỳ ý điều gỡ?
-GV gọi 2 HS lờn bảng
* Viết chớnh tả
- GV nhắc HS cỏch ghi bài
- HS gấp SGK . GV đọc cho HS viết bài 
- GV đọc lại một lượt . HS soỏt lỗi .
- Gv chấm và chữa một số bài .
- GV nờu nhận xột chung .
3. Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập chớnh tả .
Bài tập 1
 - GV nờu yờu cầu của bài tập .
 - HS đọc thầm và tự làm bài tập .
- Đại diện từng HS làm bài trờn bảng .
- GV cựng cả lớp nhận xột . Bổ sung 
Bài tập 2.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 3.
HD tương tự BT 2.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
4. Củng cố , dặn dũ 
- GV nhận xột tiết học 
- Yờu cầu HS về nhà xem lại bài tập , ghi nhớ cỏc hiện tượng chớnh tả để khụng mắc lỗi.
2 em viết bảng, lớp viết nhỏp. sợi dõy, giú thổi, lờnh khờnh
-Lắng nghe.
- 1 em đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
- Ca ngợi lũng dũng cảm ý chớ quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiờn tai . bảo vệ con đờ , bảo vệ cuộc sống bỡnh yờn 
- Lớp viết nhỏp, 2 em viết bảng. nhảy xuống, khoác vai, quật
- HS trả lời.
-Hai bạn một cặp đổi chộo vở chấm bài cho nhau
- HS cùng phân tích BT.
- 3HS lờn bảng làm
 nằm ; nắng mai lành; lòng
HS đọc yêu cầu .
2 HS khá , giỏi chữa bài.
Tin tưởng; mắt tinh; mịn màng; duyệt binh; tinh tường; kín mít; minh bạch; nhường nhịn.
- HS khá , giỏi chữa bài.
nhịn; tín- tin; chín; kính.
. .
Khoa học
VAÄT DAÃN NHIEÄT VAỉ VAÄT CAÙCH NHIEÄT.
i. mục tiêu.
 - Kể tên được những vật dẫn nhiệt tốt (kim loại...)và những vật dẫn nhiệt kém ( gỗ, nhựa...) 
+ Các kim loại(đồng nhôm) dẫn nhiệt tốt.
+ Không khí, các vật xốp như bông len, dẫn nhiệt kém
ii. đồ dùng dạy – học.
GV : Chuaồn bũ chung: Phớch nửụực noựng, xoong, noài, gioỷ aỏm, caựi loựt tay
HS : Chuaồn bũ theo nhoựm: 2 chieỏc coỏc nhử nhau, thỡa kim loaùi, thỡa nhửùa, thỡa goó, 1 soỏ giaỏy baựo, daõy chổ, nhieọt keỏ.
iii. các hoạt động dạy – học.
HOAẽT ẹOÄNG DAẽY
HOAẽT ẹOÄNG HOẽC
1.KT Baứi cuừ: Noựng vaứ laùnh nhieọt ủoọ ( tt ).
- Neõu moọt soỏ vớ duù veà caực vaọt noựng leõn hoaởc laùnh ủi?
- Neõu caực caựch choỏng noựng, choỏng laùnh cuỷa con ngửụứi khi trụứi noựng hoaởc trụứi reựt?
- GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng
2. Baứi mụựi :
*Giụựi thieọu baứi : GV neõu muùc tieõu baứi hoùc.
*Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu vaọt naứo daón nhieọt toỏt, vaọt naứo daón nhieọt keựm.
* Thớ nghieọm, giaỷng giaỷi.
- Coự theồ cho HS dửù ủoaựn trửụực khi laứm thớ nghieọm ( dửùa vaứo kinh nghieọm ): Cho vaứo moọt coỏc nửụực noựng moọt thỡa kim loaùi vaứ moọ thỡa nhửùa.
- Caựn thỡa naứo noựng hụn? 
- Vaọy vaọt naứo daón nhieọt toỏt hụn?
- GV nhaọn xeựt: caực kim loaùi ( ủoàng, nhoõm) daón nhieọt toỏt, goó, nhửùadaón nhieọt keựm.
- GV coự theồ hoỷi theõm:
- Taùi sao vaứo nhửừng hoõm trụứi reựt, chaùm tay vaứo gheỏ saột tay ta coự caỷm giaực laùnh?
- Taùi sao khi chaùm vaứo gheỏ goó, tay ta khoõng coự caỷm giaực laùnh baống khi chaùm vaứo gheỏ saột?
* Hoaùt ủoọng 2: Laứm thớ nghieọm veà tớnh caựch nhieọt cuỷa khoõng khớ.
- Cho HS quan saựt gioỷ aỏm nửụực ( thaỏy xoỏp, laứm baống boõng, len). Dửùa vaứo kieỏn thửực ủaừ bieỏt veà khoõng khớ.
- Vỡ sao chuựng ta phaỷi ủoồ nửụực noựng nhử nhau vaứo 2 coỏc. Coứn caàn ủaỷm baỷo ủieàu kieọn gioỏng nhau naứo nửừa?
- Cho HS ủo nhieọt ủoọ cuỷa moói coỏc 2 laàn: sau khoaỷng 5’ vaứ 10’ 
*Hoaùt ủoọng 3: Thi keồ teõn vaứ noựi coõng duùng cuỷa caực vaọt caựch nhieọt.
- GV chia lụựp thaứnh 4 nhoựm. 
- Yeõu caàu caực nhoựm laàn lửụùt keồ teõn vaứ noựi coõng duùng cuỷa caực vaọt caựch nhieọt?
- Thoõng tin veà 3 caựch truyeàn nhieọt:
a. Daón nhieọt: truyeàn nhieọt tửứ haùt naứy ủeỏn haùt khaực :Vớ duù: ủaởt thỡa saột vaứo coỏc nửụực noựng. 
b. ẹoỏi lửu: truyeàn nhieọt bụỷi caực doứng khớ hay caực doứng chaỏt loỷng. Vớ duù: khi ủoỏt loứ sửụỷi trong phoứng, khoõng khớ noựng gaàn loứ boỏc leõn, khoõng khớ laùnh ủi xuoỏng. 
c. Bửực xaù nhieọt: phaựt ra caực tia nhieọt ủi thaỳng. Vớ duù: Khi ta ủửựng gaàn beỏp lửỷa, phớa ngửụứi hửụựng veà ngoùn lửỷa thaỏy noựng. ẹoự laứ do nhieọt lửụùng tửứ nguoàn nhieọt trửùc tieỏp phaựt xaù theo ủửụứng thaỳng vaứ ủi tụựi ngửụứi ta 
3-Cuỷng coỏ– Daởn doứ:
- HS ủoùc thoõng tin traỷ lụứi caõu hoỷi
- Chuaồn bũ: “ Caực nguoàn nhieọt”.
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
HS neõu
Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp.
- HS laứm vieọc theo nhoựm roài thaỷo luaọn chung.
- Thỡa kim loaùi.
- Thỡa kim loaùi daón nhieọt toỏt hụn thỡa nhửùa.
HS giaỷi thớch ủửụùc: Nhửừng hoõm trụứi reựt, khi chaùm vaứo gheỏ saột tay ta ủaừ truyeàn nhieọt cho gheỏ ( vaọt laùnh hụn ) do ủoự tay ta coự caỷm giaực laùnh, vụựi gheỏ goó ( nhửùa ) thỡ cuừng tửụng tửù nhử vaọy nhửng do goó, nhửùa daón nhieọt keựm neõn tay ta khoõng bũ maỏt nhieọt nhanh nhử khi chaùm vaứo gheỏ saột. Vỡ vaọy, tay khoõng coự caỷm giaực laùnh 
Hoaùt ủoọng nhoựm,lụựp.
- HS coự theồ neõu ủửụùc trong lụựp ủeọm coự chửựa nhieàu khoõng khớ.
- HS tieỏn haứnh thớ nghieọm theo nhoựm.
- Coự theồ yeõu caàu HS dửù ủoaựn keỏt quaỷ trửụực khi laứm
-Caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ thớ nghieọm vaứ keỏt luaọn ruựt ra tửứ keỏt quaỷ.
Hoaùt ủoọng nhoựm, lụựp.
- Sau ủoự caực nhoựm laàn lửụùt keồ teõn ( khoõng ủửụùc truứng laởp ) vaứ noựi veà chaỏt lieọu laứm vaọt, coõng duùng , vieọc giửừ gỡn ( vớ duù: khoõng nhaỷy treõn chaờn boõng, baọt laùi chaờn).
. .
Toán
Luyện tập
i. mục tiêu.
 - Ôn tập các phép tính về phân số.
 - HS khá , giỏi làm bài tập 3(tiết 130).
ii. đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ ghi ND bài tập 2; 3(tiết 129); bài 1; 2(tiết 130).
Vở BTTN-TL Toán 4-T2.
iii. các hoạt động dạy – học.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.KTbài cũ.
- Gọi HS chữa bài tập 1(tiết 129).
- Nhận xét , chấm điểm.
2.Bài mới.
2.1.GTB.
2.2.Luyện tập.
a.Hoạt động 1. Giao bài tập cho HS.
- Yêu cầu HS làm các bài tập: bài 2; 3(tiết 129); bài 1;2; 3(tiết 130).
b. Hoạt động 2. Chữa bài tập ,hướng dẫn HS yếu.
Bài 1(bài2-tiết 129).
- Yêu cầu HS tự chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 2(bài3-tiết 129).
- Nêu yêu cầu ; yêu cầu HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 3(bài 1-tiết 130).
- Yêu cầu HS tự chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài4 (bài 2-tiết 130).
- Yêu cầu HS tự chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng.
Bài 5 (bài 3-tiết 130).
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức có chứa tới 2 dấu phép tính( cộng , trừ hoặc nhân , chia).
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét , chốt bài đúng , chốt KT.
3.Củng cố , dặn dò.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà luyện tập thêm chuẩn bị thi giữa kì 2.
4 HS chữa bài.
HS theo dõi ,xác định bài tập cần làm.
- 2 HS nêu kết quả , lớp nhận xét.
ĐA đúng: (b); (d).
- 2 HS chữa bài.
ĐA: a) C; b) A.
- 2 HS nêu đáp án, lớp nhận xét.
ĐA đúng: (b); (d).
- HS chữa bài.
ĐA đúng: (c) ; (d).
- 1HS đọc.
- 2 HS nhắc lại.
2 HS khá , giỏi chữa bài.
. .
Thể dục
(GV bộ môn soạn ,dạy).
. .

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 4 b2 T26.doc