Giáo án lớp 4 - Tuần 27 - GV: Phạm Thị Hạnh - Trường Tiểu học Phủ Lý

Giáo án lớp 4 - Tuần 27 - GV: Phạm Thị Hạnh - Trường Tiểu học Phủ Lý

TIẾT 2: TẬP ĐỌC: Dù sao trái đất vẫn quay

I. Mục tiêu:

 - Đọc đúng các tên riêng nước ngoài: Cô - péc - ních, Ga - li - lê.

- Biết đọc với giọng kể chậm rãi bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bắc học dũng cảm.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm , kiên trì bảo vệ chân lý khoa học.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. Đồ dùng dạy - học:

Tranh chân dung hai nhà bác học.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 38 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 - Tuần 27 - GV: Phạm Thị Hạnh - Trường Tiểu học Phủ Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN: 27
Ngaứy soaùn: 19/3/2011
Ngaứy giaỷng: Thửự hai, ngaứy 21 thaựng 3 naờm 2011
BUOÅI SAÙNG:
TIEÁT 1: CHAỉO Cễỉ:
********************************************
TIEÁT 2: TAÄP ẹOẽC: Dù sao trái đất vẫn quay
I. Mục tiêu:
 - Đọc đúng các tên riêng nước ngoài: Cô - péc - ních, Ga - li - lê.
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bắc học dũng cảm.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm , kiên trì bảo vệ chân lý khoa học.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh chân dung hai nhà bác học.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
A. ổn định tổ chức :
B. kiểm tra bài cũ: 
Bốn học sinh đọc truyện giờ trước theo phân vai và trả lời câu hỏi.
C. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: Ghi bảng
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
Gọi 1 HS đọc bài
GV chia đoạn:3 đoạn
3 HS đọc nối tiếp đoạn ( 2 lượt)
- GV kết hợp hướng dẫn phát âm, đọc các tên riêng nước ngoài, cách ngắt câu dài và nghỉ hơi, giải nghĩa từ khó.
Luyệi đọc cặp đôi
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b. Tìm hiểu bài:
? ý kiến của Cô - péc - ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ
? Ga - li - lê viết sách nhằm mục đích gì
? Vì sao tòa án lúc ấy xử phạt ông
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn.
- GV và cả lớp nhận xét bạn đọc.
3. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
 - Về nhà học bài.
-Bốn học sinh đọc
1 HS đọc bài
Tù đầu  của Chúa trời
Đoạn 2: Tiếp  gần bảy chục tuổi
Đoạn 3: Phần còn lại
HS: Nối nhau đọc theo đoạn.
HS: Luyện đọc theo cặp.
1, 2 em đọc cả bài.
HS: Đọc thầm lướt và trả lời câu hỏi.
- Thời đó người ta cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ đứng yên một chỗ, còn mặt trời, mặt trăng và các vì sao phải quay xung quanh nó. Cô - péc - ních đã chứng minh ngược lại: Chính trái đất mới là một hành tinh quay xung quanh mặt trời.
- Nhằm ủng hộ tư tưởng khoa học của Cô - péc - ních.
- Vì cho rằng ông đã chống đối quan điểm của Giáo hội, nói ngược lại với những lời phán bảo của Chúa trời, tức là đối lập với quan điểm của Giáo hội lúc bấy giờ mặc dù họ biết việc làm đó sẽ nguy hại đến tính mạng. Ga - li - lê phải trải qua những năm tháng cuối đời trong cảnh tù đày vì bảo vệ chân lý khoa học.
HS: 3 em nối nhau đọc 3 đoạn.
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm
********************************************
TIEÁT 3: TOAÙN: Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Rút gọn được phân số.
- Nhận biết được phân số bằng nhau.
- Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
A. Kiểm tra bài cũ: 
Gọi HS lên chữa bài về nhà.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
+ Bài 1:
HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm bài.
- 4 HS lên bảng làm.
GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ Bài 2:
- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
+ Bài 3:
GV cùng cả lớp nhận xét.	
+ Bài 4:( Nếu còn thời gian)
GV nêu các bước giải:
	- Tìm số xăng lấy ra lần sau.
	- Tìm số xăng lấy ra cả hai lần.
	- Tìm số xăng lúc đầu có.
- GV chấm bài cho HS.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, làm vở bài tập
HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm bài.
- 4 HS lên bảng làm.
a. 
 b. ; 
HS: Đọc đầu bài rồi tự làm bài vào vở.
1 HS lên bảng giải.
Giải:
a) Phân số chỉ 3 tổ HS là 
b) Số HS của 3 tổ là: 
32 x = 24 (bạn)
Đáp số: a) 
 b) 24 bạn
HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và làm bài vào 
- 1 em lên bảng giải.vở.
HS: Đọc yêu cầu và làm bài.
- 1 em lên bảng giải.
Bài giải:
Lần sau lấy ra số lít xăng là:
32.850 : 3 = 10.950 (l)
Cả 2 lần lấy ra số lít xăng là:
32.850 + 10.950 = 43.800 (l)
Lúc đầu trong kho có số lít xăng là:
56.200 + 43.800 = 100.000 (lít xăng)
**************************************
TIEÁT 4: KHOA HOẽC: Các nguồn nhiệt
I. Mục tiêu:
- HS kể tên và nêu được vai trò của một số nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống.
- Biết thực hiện được một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt. Ví dụ: theo dõi khi đun nấu; tắt bếp khi đun xong
II. Đồ dùng: 
	Hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp, tranh ảnh ...
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
A. Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu: 
2. Hoạt động 1: Nói về các nguồn nhiệt và vai trò của chúng.
GV ghi thành các nhóm:
Mặt trời, ngọn lửa của các vật bị đốt cháy, sử dụng điện,...
3. Hoạt động 2: Các rủi ro ngy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
- GV chia nhóm.
4. Hoạt động 3: Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt, lao động sản xuất ở gia đình. Thảo luận có thể làm gì để thực hiện tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt.
- GV chia nhóm.
- GV và các nhóm khác bổ sung.
5. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học
	- Về nhà học bài.
HS: Quan sát hình trang 106 SGK tìm hiều về các nguồn nhiệt và vai trò của chúng.
Báo cáo.
HS: Quan sát, đọc SGK và thảo luận nhóm sau đó ghi vào phiếu theo mẫu sau:
Những rủi ro nguy hiểm có thể xảy ra
Cách phòng tránh
HS:- Làm việc theo nhóm.
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
BUOÅI CHIEÀU:
TIEÁT 1: ẹAẽO ẹệÙC: tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Nờu được vớ dụ về hoạt động nhõn đạo.
- Thộng cảm với bạn bố và những người gặp khú khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường và cộng đồng.
- Tớch cực tham gia một số hoạt động nhõn đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phự hợp khả năng và vận động bạn bố, gia đỡnh cựng tham gia.
- Nờu được ý nghĩa của hoạt động nhõn đạo
II. Đồ dùng:
Bìa màu xanh, đỏ, vàng.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi (Bài 4 SGK).
Gọi HS đọc bài học.
- GV nêu yêu cầu bài tập.
HS: Thảo luận.
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận:
	b, c, e là việc làm nhân đạo.
	a, d không phải là hoạt động nhân đạo.
3. Hoạt động 2: Xử lý tình huống (Bài 2 SGK).
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống.
HS: Các nhóm HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trả lời, các nhóm khác bổ sung tranh luận các ý kiến.
- GV kết luận:
+ Tình huống (a): Có thể đẩy xe lăn giúp bạn, quyên góp tiền giúp bạn mua xe.
+ Tình huống (b): Có thể thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp bà những công việc vặt...
4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài 5 SGK).
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
HS: Các nhóm thảo luận, ghi kết quả vào giấy.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Cả lớp trao đổi, bình luận.
- GV kết luận: Cần phải cảm thông, chia sẻ giúp đỡ những người gặp khó khăn, hoạn nạn bằng cách tham gia những hoạt động nhân đạo phù hợp với khả năng.
5. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
********************************************
TIEÁT 2: KYế THUAÄT: Đ26. LẮP CÁI ĐU ( Tiết 1)
I/ Muùc tieõu:
- Chọn đỳng, đủ số lượng cỏc chi tiết để lắp cỏi đu.
- Lắp được cỏi đu theo mẫu..
II/ ẹoà duứng daùy-hoùc:
- Maóu caựi ủu ủaừ laộp saỹn
- Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
A/ Giụựi thieọu baứi: Tieỏt hoùc hoõm nay, coõ seừ hd caực em choùn caực chi tieỏt trong boọ laộp gheựp ủeồ laộp ủửụùc caựi ủu
B/ Vaứo baứi
* Hoaùt ủoọng 1: HD hs quan saựt vaứ nhaọn xeựt maóu
- Cho hs quan saựt maóu caựi ủu ủaừ laộp saỹn
- Caựi ủu coự nhửừng boọ phaọn naứo?
- Caực em thửụứng thaỏy caựi ủu ụỷ nhửừng ủaõu? 
- Caựi ủu duứng ủeồ cho caực em nhoỷ vui chụi, ủeồ cho moùi ngửụứi ngoài nghổ ngụi, hoựng maựt.
* Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón thao taực kú thuaọt
- YC hs xem SGK ủeồ neõu qui trỡnh laộp caựi ủu.
- GV thửùc hieọn maóu (vửứa thửùc hieọn vửứa giaỷi thớch)
1. Laộp giaự ủụừ ủu : Duứng 4 thanh thaỳng 11 loồ laộp vaứo taỏm lụựn thaứnh 4 coùc ủu (hỡnh 2a) , tieỏp theo laỏy thanh chửừ L daứi laộp vaứo thanh chửừ U daứi.(2b) 
- Theo caực em phaỷi laộp maỏy giaự ủụừ truùc ủu? 
- Tieỏp theo laỏy thanh thaỳng 11 loó vaứ giaự ủụừ truùc ủu laộp vaứo 4 coùc ủu (hỡnh 2c) 
2. Laộp gheỏ ủu
- Ta laộp thanh chửừ U daứi vaứo taỏm 3 loó ủeồ thaứnh thaứnh sau cuỷa gheỏ ủu (hỡnh 3a). Sau ủoự laỏy 2 thanh thaỳng 7 loó laộp vaứo thaứnh sau cuỷa gheỏ ủu vaứ taỏm nhoỷ (hỡnh 3b) . Moỏi gheựp naứy ta phaỷi laộp 4 chi tieỏt cuứng 1 luực: laỏy tay caàm coứn laùi laộp tieỏp 2 thanh thaỳng 7 loó vaứo taỏm nhoỷ.
3. Laộp truùc vaứo gheỏ
- Cuoỏi cuứng ta laộp truùc ủu vaứo tay caàm. ẹeồ coỏ ủũnh truùc ủu, ngửụứi ta phaỷi laộp ụỷ moói beõn tay caàm maỏy voứng haừm? 
- YC hs hoaứn thieọn laộp truùc vaứo gheỏ ủu
- Laỏy caực boọ phaọn ủaừ laộp xong gheựp laùi ủeồ hoaứn thieọn caựi ủu
a) HD hs choùn caực chi tieỏt 
- YC hs laỏy caực chi tieỏt vaứ duùng cuù trong boọ laộp gheựp (nhử SGK/81)
- Goùi hs leõn choùn moọt soỏ chi tieỏt caàn laộp ủu 
b) Laộp caựi ủu 
- Yc hs thửùc hieọn laàn lửụùt theo qui trỡnh 
- ẹeồ laộp ủửụùc caựi giaự ủụừ ủu caàn phaỷi coự nhửừng chi tieỏt naứo?
- Khi laộp giaự ủụừ ủu em caàn chuự yự ủieàu gỡ? 
- ẹeồ laộp gheỏ ủu caàn choùn caực chi tieỏt naứo? soỏ lửụùng bao nhieõu?
- ẹeồ coỏ ủũnh truùc ủu, caàn bao nhieõu voứng haừm? 
- Laộp xong, yeõu caàu hs kieồm tra sửù dao ủoọng cuỷa caựi ủu 
c) HD hs thaựo caực chi tieỏt
- YC hs thaựo caực chi tieỏt. 
- Nhaộc nhụỷ: Khi thaựo phaỷi thaựo rụứi tửứng boọ phaọn, tieỏp ủoự mụựi thaựo rụứi tửứng chi tieỏt theo trỡnh tửù ngửụùc laùi vụựi trỡnh tửù laộp. Khi thaựo xong phaỷi xeỏp goùn caực chi tieỏt vaứo hoọp.
C/ Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Khi laộp giaự ủụừ ủu, em caàn chuự yự ủieàu gỡ? 
- Veà nhaứ taọp laộp caựi ủu (neỏu coự boọ laộp gheựp ụỷ nhaứ)
- Baứi sau: Laộp caựi ủu (tt)
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
 - Laộng nghe 
- Quan saựt 
- Giaự ủụừ ủu, gheỏ ủu, truùc ủu 
- ễÛ trửụứng maàm non hoaởc trong coõng vieõn
- Qui trỡnh thửùc hieọn
1. Laộp tửứng boọ phaọn
+ Laộp giaự ủoó ủu
+ Laộp gheỏ ủu
+ Laộp truùc vaứo gheỏ ủu
2. Laộp raựp caựi ủu 
- Quan saựt, theo doừi 
- 2 giaự ủụừ 
- Theo doừi, quan saựt 
- 4 voứng haừm 
- Laỏy caực duùng cuù vaứ chi tieỏt trong boọ laộp gheựp
- Goùi teõn moọt soỏ chi tieỏt 
- Thửùc haứnh laộp caựi ủu 
- Caàn 4 coùc ủu, thanh thaỳng 11 loó, giaự ủụừ truùc ủu 
- Caàn chuự yự vũ trớ trong ngoaứi cuỷa caực thanh thaỳng 11 loó vaứ thanh  ... baùn veà caực chuự boọ ủoọi ủaừ duừng caỷm cửựu daõn khoỷi nhửừng cụn luừ. Hỡnh aỷnh caực chuự trong ngaứy hoõm ủoự khoõng phai mụứ trong trớ cuỷa toõi.
- HS thửùc haứnh keồ chuyeọn trong nhoựm caởp
- Vaứi hs thi keồ trửụực lụựp 
+ Baùn caỷm thaỏy theỏ naứo khi taọn maột chửựng kieỏn vieọc laứm cuỷa chuự aỏy?
+ Theo baùn neỏu khoõng coự chuự aỏy thỡ chuyeọn gỡ seừ xaỷy ra? 
+ Vieọc laứm cuỷa chuự aỏy coự yự nghúa gỡ? 
+ Baùn caỷm thaỏy theỏ naứo khi duừng caỷm nhaọn loói vụựi boỏ meù? 
- Nhaọn xeựt 
- Laộng nghe, thửùc hieọn 
BUỔI CHIỀU
 T1. Toán(LT)
ôn Luyện 
I/ Mục Tiêu: 
1-KT: Củng cố cho HS những kiến thức đã học về phân số. Cộng, trừ, nhân , chia phân số 
2- KN:Trình bày lời giải bài toán. Vận dụng vào làm bài tập .
3- GD: Rèn tính chính xác và yêu thích môn học .
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV : Nội dung bài, bảng nhóm
2- HS : Vở, nháp, SGK
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng làm bài
-GV chữa bài nhận xét.
2.Bài mới 
a-Giới thiệu bài.
b- Thực hành làm bài tập
-Nội dung :
Bài 1: Tính:
+ 5; 6 x 
- 1 + 5 - 
-GV chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính bằng cách thận tiện nhất:
a)+ + b
c)+ + d)- - 
-GV chữa bài ,nhận xét.
- GV củng cố cách cộng trừ phân số mkhác mẫu số.
Bài 3: Một chiếc ụ tụ chạy giờ thứ nhất được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường, giờ thứ ba chạy được quãng đường . Hỏi sau 3 giờ chiếc ụ tụ chạy được bao nhiêu phần của quãng đường?
-GV thu vở chấm. chữa bài nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
-Nhắc laị nội dung.
-Nhân xét giờ học
-HS lên bảng làm bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện trên bảng con
-HS lên bảng làm bài
; 
 ; 
- HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân chia phân số.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng nhóm
-HS đọc đề, làm bài vào vở
Bài giải.
Sau ba giờ ụ tụ đó chạy được số phần quãng đường là:
+ + = ( quãng đường)
Đáp số: quãng đường
................................................................................
Tiết 2 Tiếng Việt(LT)
 Luyện tập câu kể Ai là gì?
I/ Mục Tiêu:
1- KT: Củng cố về câu kể Ai là gì?
2- Kĩ năng nhận biết câu kể Ai là gì? Xác định đúng câu kể Ai là gì? Trong đoạn văn. Biết viết một đoạn văn khoảng 5 câu có dùng câu kể Ai là gì?
3- GD: HS có ý thức học tập tốt
II-Đồ dùng dạy học:
1- GV:Bảng phụ, phấn màu.
2- HS: Vở, nháp, bảng con.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng làm bài
-GV chữa bài nhận xét.
2.Bài mới 
- Giới thiệu bài.
- Ôn luyện: HS thực hành làm bài tập 
*Bài 1: Tìm câu kể Ai là gì? có trong mỗi cõu thơ sau:
a Tụi là chim chớch
 Nhà ở cành chanh.
b, Mựa đụng
 Trời là cỏi tủ ướp lạnh.
 Mựa hạ
 Trời là cỏi bếp lũ nung.
c, Áo trời là những dải mõy
 Áo cõy là lỏ đơm đầy cỳc hoa.
*Bài 2 : Nêu bộ phận CN, VN trong mỗi câu vừa tìm được.
*Bài 3:Viết một đoạn văn khoảng 5 câu kể về các bạn trong tổ em theo câu kể Ai là gì?
3- Củng cố- Dặn dò:
Nhấn mạnh ND bài.
Nhận xét giờ học.
-HS đọc cõu thơ, nêu câu kể Ai là gì? có trong mỗi cõu thơ.
-HS trả lời miệng, nhận xét.
- HS làm vở, một số HS trình bày , nhận xét, sửa câu ,từ cho HS.
BUỔI CHIỀU
Toán 
CộNG TRừ PHÂN Số; NHÂN, CHIA PHÂN Số
I/ Mục Tiêu 
1- KT:Thực hiện được phộp cộng, trừ phõn số.
2-KN: Thực hiện được phộp nhõn, chia phõn số.
3- GD: Cẩn thận khi tính toán
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV : Nội dung bài .Bảng phụ ghi bài tập, bảng nhóm
2- HS : Vở, nháp, SGK
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động 1: Củng cố
GV hỏi, yờu cầu HS trả lời:
H1: Trong một biểu thức có cộng và trừ phán số, em thực hiện thế nào?
H2: Trong một biểu thức có nhận chia hai phân số, em thực hiện thế nào?
Hoạt động 2: Trũ chơi
A. “Đỳng hay sai”
- GV phổ biến luật chơi: 
- Treo bảng phụ trũ chơi. 
Hoạt động 3: HS làm bài tập củng cố vào vở Toỏn
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tính giá trị biểu thức 
2517 - 4286 : 22 = ; 8 x 2417 + 398 =.
( 646 + 628) : 2 =; 9423 : 3 + 21 09 : 3 =
Bài 3: : Mẹ mua 20 quyển vở hết 60 600 đồng, mua 2 cái bút máy hết 16 000 đồng.Hỏi mẹ em mua một quyển vở và một cái bút máy thì hết bao nhiêu tiền?
*Bài 4: Một tổ sản xuất ngày đầu làm được 156 sản phẩm. Ngày thứ hai làm được số sản phẩm bằng số sản phẩm ngày đầu. Ngày thứ ba làm được số sản phẩm bằng trung bình cộng của 2 ngày đầu. Hỏi cả 3 ngày tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
- Chấm vở - Nhận xột.
- GV chữa bài ở bảng.
- H: Trong tiết học này chỳng ta đó ụn lại cỏc kiến thức nào?
- Nhận xột tiết học.
HS nêu cách tính giá trị biểu thức 
- HS tham gia trò chơi
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
2517 - 4286 : 22 = 2517 - 194 = 2323 
8 x 2417 + 398 =.19336 + 398 = 19734
( 646 + 628) : 2 = 1274 : 2 = 637 
 9423 : 3 + 21 09 : 3 = 3141 + 703 = 3144
- HS đọc đầu bài
- HS nêu cách giảI bài toán
Bài giải
Mẹ em mua một quyển vở hết số tiền là: 60 600 : 20 = 3030( đồng)
Mẹ em mua một cái bút hết số tiền là:
16 000 : 2 =8000(đồng)
Đáp số: 1 quyển vở: 3030 đồng
 1 cái bút: 8000 đồng
- HS đọc bài
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Ngày thứ hai làm được số sản phẩm là:
 (Sản phẩm)
Ngày thứ ba làm được số sản phẩm là:
(156 + 208) : 2 = 182(sản phẩm)
Cả 3 ngày tổ sản xuất được số sản phẩm là:
156 + 208 + 182= 546(sản phẩm)
Đáp số : 546sản phẩm
2 Tiếng Việt(LT)
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI
TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI
I/ Mục Tiêu:
1-KT: HS biết xỏc định cỏc cỏch mở bài, kết bài trong bài văn miờu tả cõy cối.
2-KN: Viết được một đoạn văn mở bài theo cỏch giỏn tiếp, kết bài theo cỏch mở rộng miờu tả loài cõy mà em thớch.
3- Luyện đọc cỏc bài tập đọc trong tuần.
4- Caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủeùp cuỷa caõy coỏi trong moõi trửụứng thieõn nhieõn.
II - Đồ dùng dạy – học .
- Thẻ chọn đỏp ỏn A, B, C
- Bảng phụ ghi bài tập củng cố.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
Hoạt động 1: Củng cố cỏch viết mở bải và kết bài trong văn miờu tả cõy cối.
Hoạt động 2: Trũ chơi
A. “Chọn đỏp ỏn đỳng”
1. Mục tiờu: Biết tỡm cõu trả lời đỳng.
2. GV phổ biến luật chơi.
1) Đoạn kết bài trong bài văn miờu tả cõy cối gồm những nội dung gỡ?
A. Giới thiệu về cõy được tả. 
B. Tả bao quỏt toàn cõy, tả từng chi tiết hay bộ phận của cõy.
C. Nờu lợi ớch của cõy và cảm nghĩ của người tả cõy.
2) Đọc bài văn sau, cho biết đoạn nào là kết bài trong bài văn miờu tả cõy dừa? 
 Những buổi trưa hố về thăm bà, em thường ngồi dưới gốc dừa ngửa cổ lờn nhỡn những tàu lỏ dừa như những cỏnh tay vươn ra đún giú, vẫy gọi bầu trời. Em ỏp tai vào thõn cõy xự xỡ, nhắm mắt lại để nghe tiếng giú lựa vào lỏ dừa như dạo nhạc.
 Cõy dừa gắn bú với cả tuổi thơ của em, gắn bú với những kỉ niệm về quờ hương. Trong em luụn in đậm hỡnh ảnh chàng lớnh canh trời với những cỏnh tay khổng lồ vươn lờn trờn nền trời xanh thẳm. 
 A. Đoạn 1 B. Đoạn 2 C. Đoạn 1 và 2. 
3) Đoạn kết bài trờn thuộc loại kết bài nào?
 A. Kết bài tự nhiờn B. Kết bài mở rộng.
3. HS chơi: 
Hoạt động 3: HS làm bài tập củng cố vào vở Tiếng Việt 
Hóy viết đoạn mở bài kiểu giỏn tiếp, kết bài trực tiếp cho bài văn miờu tả cõy mà em thớch.
* Hs luyện đọc cỏc bài tập đọc đó học trong tuần.
IV. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
- Trong tiết học này chỳng ta đó ụn lại cỏc kiến thức nào?
- Nhận xột tiết học
H1: Cú mấy cỏch mở bài? Đú là những cỏch nào?
H2: Cú mấy cỏch kết bài? Đú là những cỏch nào?
-HS : C. Nờu lợi ớch của cõy và cảm nghĩ của người tả cõy.
B. Đoạn 2 
Kết bài tự nhiờn 
- HS viết đoạn mở bài kiểu giỏn tiếp, kết bài trực tiếp cho bài văn miờu tả cõy mà em thớch.
 - HS đọc bài viết. 
Chiều
Tieỏt 1 Toaựn (LT)
 OÂN LUYỆN: DIEÄN TÍCH HèNH THOI
I/ Mục Tiêu: 
1-KT: Cuỷng coỏ coõng thửực tớnh hỡnh thoi
2- Bieỏt aựp duùng coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thoi ủeồ giaỷi caực baứi toaựn coự lieõn quan.
3- GD: HS tớnh toaựn can thaọn.
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV : Nội dung bài .Bảng phụ ghi bài tập, bảng nhóm, Mieỏng bỡa caột hỡnh thoi ABCD.
2- HS : Vở, nháp, SGK
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
A/Khụỷi ủoọng:
B/ KTBC:
C/Bài mới :a) GTB: nờu mục tiờu của bài
b)/Hửụựng daón HS tớnh dieọn tớch hỡnh thoi.
-GV ủửa mieỏng bỡa hỡnh thoi vaứ neõu: Hỡnh thoi ABCD coự AC = m, BD = n. Tớnh dieọn tớch cuỷa hỡnh thoi.
-Haừy tớm caựch caột hỡnh thoi thaứnh 4 hỡnh tam giaực baống nhau sau ủoự gheựp laùi thaứnh hỡnh chửừ nhaọt.
-Cho Hs phaựt bieồu veà caựch caột gheựp cuỷa mỡnh, sau ủoự thoỏng nhaỏt vụựi caỷ lụựp veà caựch caột theo hai ủửụứng cheựo vaứ gheựp thaứnh hỡnh chửừ nhaọt AMNC.
-Dieọn tớch hỡnh thoi ABCD vaứ dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt AMNC ủửụùc gheựp baộng caực maừnh cuỷa hỡnh thoi nhử theỏ naứo vụựi nhau?
-Vaọy ta coự theồ tớch dieọn tớch cuỷa hỡnh thoi thoõng qua tớnh dieọn tớch HCN.
-Cho Hs ủo caực caùnh hỡnh chửừ nhaọt vaứ so saựnh chuựng vụựi ủửụứng cheựo cuỷa hỡnh thoi ban ủaàu.
-Vaọy dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt AMNC ủửụùc tớnh nhử theỏ naứo?
 Ta thaỏy m x 
-m vaứ n laứ gỡ cuỷa hỡnh thoi ABCD.
-Vaọy ta coự theồ tớnh dieọn tớch cuỷa hỡnh thoi baống caựch laỏy tớch cuỷa ủoọ daứi 2 ủửụứng cheựo chia cho 2.
-Gv ủửa ra caựch tỡnh dieọn tớch hỡnh thoi nhử trong SGK.
*Thửùc haứnh:
Baứi taọp 1: - HS doùc yeõu caàu baứi taọp.
-Cho Hs laứm baứi trửụực lụựp.
- Gọi HS đọc bài làm của mỡnh
- Nhận xột và cho điểm.
Baứi taọp 2: -Gọi HS ủoùc yeõu caàu.
-Cho HS vaọn duùng trửùc tieỏp coõng thửực dieọn tớch hỡnh thoi (thụng qua caực ủửụứng cheựo)
-Cho HS laứm baứi vaứ chửừa baứi.
Baứi taọp 3: Gọi HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp
-Gv hoỷi: ủeồ bieỏt caõu naứo ủuựng caõu naứo sai chuựng ta phaỷi laứm nhử theỏ naứo?
-Cho HS tớnh dieọn tớch hỡnh thoi vaứ hỡnh chửừ nhaọt.
-Vaọy caõu naứo ủuựng caõu naứo sai?
D/ Cuỷng coỏ – daởn doứ:
-Gv yờu cầu HS nờu lại quy tắc tớnh diện tớch hỡnh thoi.
Hỏt vui
Lắng nghe
HS nghe
-Hs suy nghú tỡm caựch caột gheựp hỡnh.
-3 Hs phaựt bieồu yự kieỏn.
-Dieọn tớch cuỷa hai hỡnh baống nhau.
- HS ủo vaứ so saựnh.
-Dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt AMNC laứ 
-Laứ ủoọ daứi 2 ủửụứng cheựo hỡnh thoi ABCD
-Caỷ lụựp laộng nghe và nhắc lại
-1 HS neõu laùi caựch tớnh.
-1 HS ủoùc.
- HS aựp duùng trửùc tieỏp coõng thửực tớnh dieọn tớch hỡnh thoi laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp.
- HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp.
- HS laứm baứi và bỏo cỏo kết quả .
-1 HS ủoùc.
-Tớnh dieọn tớch hỡnh thoi vaứ hỡnh chửừ nhaọt sau ủoự so saựnh.
-Caõu a sai, caõu b ủuựng 
2 HS nờu lại

Tài liệu đính kèm:

  • docL4HANHT27CA NGAY.doc