Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - GV: Nguyễn Tuấn Anh

Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - GV: Nguyễn Tuấn Anh

TIẾNG VIỆT

Ôn tập giữa học kì II

Tiết 1

I. Mục tiêu.

-Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học; bước đầu bỉ\ết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đâu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.

II. đồ dùng.

-SGK.

III. Các hoạt động Dạy – Học chủ yếu.

 

doc 10 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - GV: Nguyễn Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
****************************************************
 Tuần 28 Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
TIẾNG VIỆT
Ôn tập giữa học kì II
Tiết 1
I. Mục tiêu.
-Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học; bước đầu bỉ\ết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
-Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đâu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II. đồ dùng.
-SGK.
III. Các hoạt động Dạy – Học chủ yếu.
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
1.Giới thiệu bài.
-Nêu mục tiêu bài học.
2 Kiểm tra bài đọc và học thuộc lòng.
-GV gọi HS lên bảng yêu cầu đọc, đọc thuôc lòng bài đã học và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
-GV nhận xét, đánh giá.
 3. Huớng dẫn làm bài tập
Bài 2
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể?
+ Hãy tìm và kể tên những bai tập đọc là truyện kể trong chủ điểm Người ta là hoa đất .
-GV ghi nhanh lên bảng tên truyện.
- Yêu cầu HS tòm tắt nọ dung các bài tập đọc là truyện kể trong chủ điẻm người ta là hoa đất vào bảng như trong SGk.
Tên bài
Nội dung chính
Nhân vật
Bốn anh tai
...
- Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.
- Ca ngợi sức khỏa tài năng, nhiệt thành làm việc nghĩa: trừ ác, cứu dân lành của bốn anh em Cẩu Khây.
- Ca ngợi anh hung lao đông Trần Đại Nghĩa đã có nhữn cống hiến cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của nước nhà
Cẩu Khây, Nắm tay đóng Cọc, Lấy Tai Tát nước, Móng Tay đục máng, yêu tinh, bà lão chăn bò.
- Trần Đại Nghĩa
-HS chú ý nghe
-Lần lượt từng HS lên bảng mỗi HS mọt bài. đọc và trả lời câu hỏi.
 -HS nhận xét bạn.
-HS nghe.
-1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
+ Những bài tập đọc là truyện kể là những bài có một chuỗi các sự việc liên quan đến một hay một số nhân vật , mỗi truyện đều có nội dung hoặc nói lên điều gì đó.
+ Các truyện kể:
+ Bốn an htài.
+ Anh hùng lao động Trần Đạu Nghĩa trang 21.
-HS tìm hiểu sách hoàn và hoàn thành bảng.
IV. Củng cố, dặn dò
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà luyện đọc cho tôt các bài tập đọc, và chuẩn bị bài sau.
*****************************************
TOÁN
 Luyện tập chung
I. Mục tiờu: 
 - Nhận biết được một số tớnh chất của hỡnh chữ nhật , hỡnh thoi .
 - Tớnh được diện tớch hỡnh vuụng , hỡnh chữ nhật , hỡnh bỡnh hành , hỡnh thoi. 
II. Đồ dựng dạy học:
 - Thước một, bảng phụ vẽ sẵn cỏc hỡnh ở bài tập 1,2,3 Phiếu bài tập 1, 2,3 
III. Cỏc hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lờn bảng nờu lại nội dung của bài trước..
-GV nhận xột đỏnh giỏ.
2.Bài mới: 
- GV treo bảng phụ ghi bài 1, phỏt phiếu học tập.
- yờu cầu HS đỳng ghi Đ sai ghi S vào cỏc cõu trả lời ?
- GV gọi HS đọc kết quả trong phiếu bài tập 1.
-Yờu cầu HS nhận xột bài của bạn trờn bảng.
-GV nhận xột chốt lại kết quả đỳng:
- AB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau ( Đ).
- AB vuụng gúc với AD (Đ).
- Hỡnh tứ giỏc ABCD cú 4 gúc vuụng (Đ)
- Hỡnh tứ giỏc ABCD cú 4 cạnh bằng nhau (S)
+ GV treo bảng tiếp bài 2; Phỏt phiếu học tập cho HS.
-Yờu cầu HS làm tương tự bài 1. 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào phiếu.
-Gọi HS đọc cõu trả lời của mỡnh.
-Gọi HS nhận xột bài của bạn của bạn.
-GV nhận xột bài, chốt lời giải đỳng.
- Trong hỡnh thoi PQRS cú:
- PQ và RS khụng bằng nhau (S)
- PQ khụng song song với PS (Đ).
- Cỏc cặp cạnh đối diện song song (Đ).
- Bốn cạnh đều bằng nhau (Đ)
+ Bài tập 3
- Yờu cầu HS trả lời vào phiếu. GV phỏt phiếu cho HS. 
-Gọi HS nờu kết quả
- GV thu một số phiếu chấm. Nhận xột, chốt kết quả đỳng.
- Hỡnh cú diện tớch lớn nhất là hỡnh vuụng (25 cm2).
+Bài 4.
-Gọi 1 HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
Bài toỏn cho biết gỡ?
 Yờu cầu gỡ?
- GV hướng dẫn: 
-Yờu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi HS trỡnh bày lời giải.
-GV nhận xột, chốt lời giải đỳng
 Chiều rộng hcn là:
 56:2x18=10 (m)
 Diện tớch của hỡnh chữ nhật là:
 18 x 10= 180(m2)
 Đỏp số: 180(m2)
-3 HS lờn bảng thục hiện yờu cầu.
-HS quan sỏt
- Cả lớp làm bài vào phiếu bài tập 1 -1
em lờn bảng chữa bài.
- 1 số HS đọc kết quả của mỡnh.
-HS nhận xột.
-HS quan sỏt, nhận phiếu.
- Cả lớp làm phiếu 1 em chữa bài.
-HS nhận xột bài
-HS nghe.
 Cả lớp làm vào phiếu số 3 
- 1 em nờu kết quả:
- HS nghe
-1 HS đọc to bài tập.
-HS trả lời
-HS nghe.
-HS làm bài.
-1 HS trỡnh bày bài trờn bảng
IV. Củng cố, dặn dũ
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
********************************************
Chớnh tả
ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II
( Tiết 2 )
I.. Mục tiờu
 - Nghe -viết đỳng bài CT ( tốc độ viết khoảng 85 chữ / 15 phỳt ), khụng mắt quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng bài văn miờu tả .
 - Biết đặt cõu theo cỏc kiểu cõu đó học ( Ai làm gỡ? Ai thế nào? Ai là gỡ? ) để kể, tả hay giới thiệu.
II. Đồ dựng dạy học 
- Tranh minh họa cho đoạn văn.
- Giấy khổ to
III..Cỏc hoạt động Dạy - Học chủ yếu
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
1. Giới thiệu bài:
2.Nghe- viết chớnh tả 
- GV đọc đoạn văn Hoa giấy, sau đú gọi 1 HS đọc lại.
-Yờu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn.
-GV hỏi
- Đoạn văn tả gỡ ?
- GV đọc từng cõu cho HS ghi vào vở.
- GV đọc cho HS soỏt lại.
- Yờu cầu HS đổi vở để soỏt lỗi.
- GV thu chầm một số bài. nhận xột bài viết.
3. ễn luyện về cõu kể
- Cho HS đọc yờu cầu bài 2.
- BT 2a yờu cầu đặt cõu văn tương ứng với kiểu cõu kể nào cỏc em đó học ?
- BT 2b yờu cầu đặt cõu văn tương ứng với kiểu cõu kể nào ?
- BT 2c yờu cầu đặt cõu văn tương ứng với kiểu cõu kể nào ?
- Yờu cầu HS làm bài vào VBT 
- Gọi HS trỡnh bày kết quả.
- Gọi HS khỏc nhận xột, GV nhận xột đỏnh giỏ
- Học sinh cả lớp lắng nghe 
-1 HS đọc lại 
- HS theo dừi SGK.
- Đọc thầm đoạn văn, chỳ ý từ ngữ dễ viết sai và cỏch trỡnh bày.
- Tả vẻ đẹp đặc sắc của chợ Tết
- HS nghe viết bài.
- Soỏt bài.
- HS đổi vở soỏt lỗi chớnh tả.
- 1 HS đọc yờu cầu bài 2.
- Ai làm gỡ ?
- Ai thế nào ?
- Ai là gỡ ?
- Làm bài.
- Đọc kết quả làm bài.
-HS nhận xột. nghe.
IV.Củng cố, dặn dũ 
- Nhận xột tiết học đỏnh giỏ những HS thực hiện tốt trong tiết học .
 - Về nhà xem lại bài đó học 
***********************************************
LỊCH SỬ
Nghĩa quõn tõy sơn tiến ra Thăng Long( năm 1786)
I.Mục tiờu :
 - Nắm được đụi nột về việc nghĩa quõn Tõy Sơn tiến ra Thăng long diệt chỳa Trịnh (1786):
+ Sau khi lật đổ chớnh quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long, lật đổ chớnh quyền họ Trịnh (năm 1786).
+ Quõn của Nguyễn Huệ đi đến đõu đỏnh thắng đến đú, năm 1786 nghĩa quõn Tõy Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất được đất nước.
- Nắm được cụng lao của Quang Trung trong việc đỏnh bại chỳa Nguyễn, chỳa Trịnh, mở đầu cho việc thống nhất đất nước.
II. Đồ dựng Dạy- Học
+GV: - Lược đồ khởi nghĩa Tõy Sơn .
 - Sưu tầm những cõu chuyện núi về Nguyễn Huệ
 + HS :- Sưu tầm những cõu chuyện núi về Nguyễn Huệ
 -SGK
III.Hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lờn bảng trả lời 2 cõu hỏi cuối bài 23
- Gvhận xột ,ghi điểm .
2.Bài mới :
+ Giới thiệu bài:
Hoạt động 1
Nguyễn Huệ tiến quõn ra bắc
tiờu diệt chỳa Trịnh
 GV dựa vào lược đồ, trỡnh bày sự phỏt triển của khởi nghĩa Tõy Sơn trước khi tiến ra Thăng Long: 
- GV cho HS lờn bảng tỡm và chỉ trờn bản đồ vựng đất Tõy Sơn.
- GV giới thiệu về vựng đất Tõy Sơn: Tõy sơn là vựng đất thuộc huyện Phự ly, phủ Quy Nhơn, dinh Quảng Nam( Nay là huyện Tõy Sơn tỉnh Bỡnh Định). Tõy Sơn vốn co hai vựng: Vựng nỳi là thượng đạo, và hạ đạo; bấy giờ Tõy Sơn thượng đạo là vựng rừng rậm rạp được chọn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa.
- GV gọi HS đọc nội dung bài.
- Yờu cầu Hs dựa vào nội dung trong SGK để trả lời cõu hỏi:
+ Sau khi lật đổ chỳa Nguyễn ở Đàng Trong, Nguyễn Huệ cú quyết định gỡ ?
+ Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quõn ra Bắc, thỏi độ của Trịnh Khải và quõn tướng như thế nào?
+ Sự việc nào cho thấy chỳa Trịnh và bầy tụi rất chủ quan, coi thường lực lượng của nghĩa quõn?
+ Khi nghĩa quõn Tõy Sơn tiến vào Thăng Long , quõn Trịnh chống đỡ như thế nào?
+ Kết quả của cuộc tiến quõn ra Thăng Long của Nguyễn Huệ như thế nào? 
 - Gọi HS nhận xột, GV nhận xột ,chốt cõu trả lời đỳng.
-Yờu cầu HS thảo luận về kết quả và ý nghĩa của sự kiện nghĩa quõn Tõy Sơn tiến ra Thăng Long.
-Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận,
-Gọi HS nhận xột
-GV nhận xột chốt: Nguyễn Huệ kộo quõn ra bắc, tiến vào Thăng Long, tiờu diệt chớnh quyền họ Trịnh. Quõn của Nguyễn Huệ đi đến đõu đấnh thắng tới đú.
Năm 1786, Nghĩa quõn Tõy Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất đất nước.
- Yờu cầu HS đọc ghi nhớ.
Hoạt động 2
Thi kể truyện về Nguyễn Huệ
-GV tổ chức cho HS HS kể những mẩu chuyện, tài liệu đó sưu tầm được kể về anh hung dõn tộc Nguyễn Huệ.
-GV và HS cả lớp theo dừi để bỡnh chọn bạn kể hay nhất.
-GV tổng kết cuộc thi, tuyờn dương những HS kể hay.
-GV: Nguyễn Huệ được nhõn dõn gọi là "người anh hựng ỏo vải" em co biết vỡ sao nhõn dõn gọi ụng như thế khụng.
-3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu.
-HS nghe.
-HS chỳ ý nghe
- 3-4 HS lờn bảng chỉ vựng đất Tõy Sơn.
-HS nghe.
-HS đọc bài
- Sau khi lật đổ chỳa Nguyễn ở Đàng trong Nguyễn Huệ quyết định tiến ra Thăng Long lật đổ chớnh quyền chỳa trịnh, thống nhất đất nước.
- Nghe tin nghia quõn Tõy Sơn tiến quõn ra bắc chỳa Trịnh Khải đỳng ngồi khụng yờn. Quan tướng lo cất giấu của cải, đưa vợ con đi trốn.
- HS trả lời: Một viờn tướng quả quyết rằng nghĩa quõn điđường xa, lại tiến vào sứ lạ khụng quen khớ hậu, địa hỡnh nờn chỉ cần đỏnh một trận là sẽ thắng. 
- Quan rtịnh tưởng quõn Tay Sơn cũn ở xa nờn bỏ thuyền , lờn bờ tản mất. Khi quõN Tõy Sơn ập đến quõn Trịnh khụng kịp xuống thuyền. Kết quả phần thỡ bị chết, phần thỡ bỏ chạy. Khi tiến vào thành Trịnh Khải phất cũ lệnh thỳc quõn đấnh trả nhưng tướng sĩ nhỡn nhau khụng dàm tiến.
- Lợi dụng cơ hội ấy quõn Tõy Sơn bắn đạn lửa vào quõn Trịnh phỳt chốc quõn Trịnh đại bại.Trịnh Khải cởi ỏo chỳa bỏ chạy nhưng bị dõn bắt trúi nộp cho nghĩa quõn. Quõn Tõy sơn đó lật đổ được triều đỡnh nhà Trịnh, thống nhất đất nước. 
-HS trao đổi thảo luận theo nhúm 4.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày.
-HS nhận xột. bổ sung.
-HS nghe.
-3 -4 HS đọc ghi nhớ.
-Mừi tổ củ một đai diện tham gia thi kể chuyện.
-HS theo dừi.
-HS nghe
-Một số Hs trả lời theo ý hiểu.
IV.Củng cố - Dặn dũ:
 ...  Trung đại phỏ quõn thanh năm 1789”.
 -GV tổng kết giờ học.
************************************************
Thứ năm ngày 15 thỏng 3 năm 2010
TIẾNG VIỆT
ễn tập giữa học kỡ II ( Tiết 6)
I. Mục tiờu.
+ Nắm được định nghĩa và nờu được vớ dụ đẻ phõn biệt 3 kiểu cõu kể đó học: Ai là gỡ? Ai thế nào?, Ai làm gỡ?
+ Nhận biết được 3 kiểu cõu kể trong đoạn văn và nờu đựơc tỏc dụng của chỳng BT2; bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhõn vật trong bài tập đó học, trong đú cú sử dụng it nhất 2 trong 3 kiểu cõu kể đó học BT3
II. Đồ dựng Dạy - Học
- HS chuẩn bị SGK
III. Cỏc hoạt động Dạy.- Học
Họat động Dạy
Hoạt động Học
1.Giới thiệu bài:
-Nờu mục tiờu tiết học.
2 Hướng dẫn luyện tập.
Bài tập1:
 -Gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
+ Yờu cầu HS nờu cỏc kiều cõu kể đó học.
-Tổ chức cho Hs hoạt động theo nhúm 4.
-GV phỏt phiếu bỳt dạ cho từng nhúm HS
+ Hướng dẫn trao đổi, tỡm định nghĩa, đặt cõu để hoàn thành phiếu.
-Yờu cầu 2 nhúm dỏn phiếu lờn bảng và trỡnh bày.
-Gọi HS nhận xột, Gv nhận xột kết luận lời giải đỳng.
Bài tập2:
-Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
-Yờu cầu HS tự làm bài tập, 1 HS lờn bảng làm bài.
-Gọi HS nhận xột bài của bạn trờn bảng
-GV nhận xột, kết luận. lời giả đỳng.
+Bõy giờ tụi là chỳ bộ lờn mười.
-Cõu kể: AI là gỡ?
-Tỏc dụng giới thiệu nhõn vật tụi.
+ Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ tụi cũng tỡm bất cỳ một nắm cõy mớa đất, khoan khúa nằm xuống cạnh sọt cỏ đó đầy và nhấm nhỏp từng cõu một.
- Cõu kể: Ai làm gỡ?
-Tỏc dụng: kể về cac hoạt động của nhõn vật tụi.
+Buổi chiều ở làng ven sụng yờn tĩnh một cỏch lạ lựng.
-Cõu kể: Ai thế nào?
-Tỏcc dụng: Kể về đặc điểm, trạng thỏi cảu buổi chiều ở làng ven sụng.
Bài tập 3.
gọi HS đọc yờu cầu bài tập.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
-GV gọi HS trỡnh bày bài của mỡnh.
- Gọi HS nhận xột, GV nhận xột, bổ sung.
-Cho điểm những HS làm tốt.
- HS nghe
- 1 HSđọc thành tiếng yờu cầu bài tập trước lớp.
+ Cõu kể Ai làm gỡ?, Ai thế nào?, Ai là gỡ?.
- HS hoạt động theo nhúm, cựngthảo luận vàlàm bài vào phiếu.
- 2 nhúm dỏn phiếu lờn bảng và trỡnh bày.
- HS nhận xột, bổ sung.
- HS đọc yờu cầu và nội dung bàitapj.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận. 1v HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xột.
- HS nghe
-HS làm bài.
- 3 - 5 HS trỡnh bày bài của mỡnh.
- HS nhận xột. bổ sung.
IV.Củng cố, dặn dũ
-GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau.
*************************************************
Toỏn
Luyện tập
I/ Mục tiờu:
 - Giải được bài toỏn : Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đú
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2.
 - HS khỏ giỏi làm bài 3, bài 4.
II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập của tiết 138
- GV chữa bài, nhận xột 
2. Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
2.2 Luyện tập thực hành 
Bài 1:
- Gọi HS đọc y/c bài sau đú tự làm bài
- GV chữa bài, cú thể hỏi HS về cỏch vẽ sơ đồ 
Bài 2:
- Y/c HS đọc đề 
- GV cho HS nờu cỏc bước giải bài toỏn tỡm 2 số khi biết tổng và tỉ số của chỳng, sau đú cho HS tự làm bài 
Bài 3: ( Dành cho HS khỏ giỏi )
- Y/c HS đọc đề 
- GV y/c HS làm bài 
- GV chữa bài sau đú nhận xột cho điểm HS 
Bài 4: ( Dành cho HS khỏ giỏi )
- GV y/c HS đọc đề và túm tắt bài toỏn
- Y/c HS làm bài 
- 2 HS lờn bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn
 - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vài VBT
 Bài giải
Tổng số bằng nhau là 
3 + 8 = 11 (phần)
Số bộ là: 198 : 11 x 3 = 54 
Số lớn là: 198 – 54 = 144 
 Đỏp số: 54, 144 
- Vỡ tỉ số của 2 số là nờn nếu biểu thị số bộ là 3 phõn bằng nhau thỡ số lớn là 8 phần như thế 
- 1 HS đọc 
 Bài giải
Tổng số bằng nhau là
2 + 5 = 7 (quả)
Số cam là: 280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quýt là: 280 – 80 = 200 (quả)
 Đỏp số: 80 quả, 200 quả
- HS đọc đề hiểu y/c của bài toỏn
Bài giải
Số HS của cả 2 lớp là
34 + 32 = 66 (HS)
Số cõy mỗi HS trồng 
330 : 66 = 5 (cõy)
Số cõy lớp 4A trồng là
5 x 34 = 170 (cõy)
Số cõy lớp 4B trồng là 
330 – 170 = 160 (cõy)
- HS đọc đề và túm tắc bài toỏn
 Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là 
3 + 4 = 7 (phần)
Chiều rộng của HCN là:
175 : 7 x 3 = 75 (m)
Chiều dài của HCN là 
175 – 75 = 100 (m)
 Đỏp số: 100 m
III. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau
****************************************************
ĐỊA LÍ
Người dõn và hoạt động sản xuất ở đồng
bằng duyờn hải miền Trung
I. Mục tiêu: 
- Biết người Kinh, người Chăm và một sô dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyên hải miển Trung.
-Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thủy sản,...
II. Đồ dùng dạy học	
- Bản đồ dân cư Việt Nam
- Tranh ảnh một số địa điểm du lịch, nhà nghỉ đẹp, lễ hội của miền Trung.
- Mẫu vật: tôm, cua, muối, đường.
III. các Hoạt động dạy - học 
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
1 Bài cũ:
1.Em hóy kể tờn cỏc đồng bằng duyờn hải miền trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam ?
2. ĐB duyờn hải miền Trung cú đặc điểm gỡ ?
II Bài mới 
-GV giới thiệu bài –ghi đề
Hoạt động 1
Dõn cu tập chung khỏ đụng đỳc
- Yờu cầu HS quan sỏt bản đồ phõn bố dõn cư Việt Nam và so sỏnh
+. So sỏnh lượng người sinh sống ở vựng ven biển miền Trung so với ở vựng nỳi Trường Sơn.
+.So sỏnh lượng người sinh sống ở vựng ven biển miền Trung so với ở vựn ĐBBB và ĐBNB
+GV kết luận: Dõn cư ở vựng ĐBBBMT khỏ đụng và phần lớn họ sống ở làng mạc, thị xó, thành phố.
-Yờu cầu HS đọc trong SGK cho biết người dõn đồng bằng duyờn hải miền Trung là người dõn tộc nào?
-Yờu cẩu HS quan sỏt tranh 1,2 trong SGK và nhận xột về trang phục của phụ nữ Chăm, phụ nữ Kinh.
-Yờu cầu HS trả lời.
+ GV chốt lại: Đõy là trang phục của cỏc dõn tộc. Tuy nhiờn hằng ngày để tiện sinh hoạt và sản xuất người dõn thường mặc ỏo sơ mi và quần dài.
Hoạt động 2
Hoạt động sản xuất của người dõn
-Yờu cầu HS quan sỏt từ hỡnh 3 đến hỡnh 8 và đọc trong sỏch giỏo khoa.
+Cho HS thảo luận và trả lời cõu hỏi
+ Dựa vào cỏc hỡnh ảnh núi về hoạt động sản xuất của người dõn ĐBDHMT, hóy cho biết người dõn ở đõy cú những ngành nghề gỡ?
+ Kể tờn 1 số lại cõy được trồng
+ Kể tờn một số con vật được chăn nuụi nhiều ở ĐBDHMT?
+ Kể tờn một số loài thuỷ sản được nuụi trồng ở ĐBDHMT? 
* GV nhấn mạnh: Nghề làm muối là một nghề đặc trưng của người dõn ĐBDHMT?
Người làm muối gọi là diờm dõn. Để làm muối người dõn giữ nước biờnr trờn cỏc bói biển, phơi cho bay bớt hơi nước chỉ cũn lại nước biển mặn gọi là nước chạt. Sau đú nước chạt được dẫn vào ruộng bằng phẳng để nước bốc hơi tiếp, cũn lại muối động lại trờn ruộng. Khi thu hoạch người ta vun muối thành đống. Nghờ làm muối là nghề rất vất vả.
Hoạt động3
Khai thỏc điều kiện tự nhiờn để
phỏt triển sản xuất
Yờu cầu HS làm việc theo nhúm tổ. Đọc bảng gợi ý trong SGK giải thớch vỡ sao ĐBDHMT lại cú những hoạt động sản xuất đú?
-Nhúm 1-2 hoạt động trồng lỳa
-Nhúm 3-4 hoạt động trồng mớa
-Nhúm 5-6 hoạt động làm muối
-Nhúm 7-8 hoạt động nuụi cỏ, đỏnh bắt thuỷ sản.
-Gọi cỏc nhúm trỡnh bày kết quả.
Giỏo viờn chốt cõu trả lời đỳng.
-Gọi HS đọc ghi nhớ SGK
- 3 HS lờn bảng trả lời.
- HS nghe
- HS quan sỏt.
- Số người ở vựng ven biển miền Trung nhiều hơn so với ở vựng nỳi Trường Sơn.
- Số ngươi ở vựng ven biển mieenf trung ớt hơn ở vựng ĐBBB và ĐBNB.
-HS nghe
- la dõn tộc kinh, chăm và một số dõn tộc ớt người khỏc.
-HS quan sỏt. và trả lời
+ Người Chăm: Mặc vỏy dài, cú đai thắt ngang và cú khăn choàng đầu.
+Người Kinh: mặc ỏo dài cao cổ.
-HS nghe
-HS quan sỏt tranh.
-HS thảo luận theo nhúm 4 trả lời cỏc cõu hỏi.
+ Cỏc ngành nghề: trồng trọt, chăn nuụi, nuụi trồng đỏnh bắt thuỷ sản và nghề làm muối.
-Cõy lỳa, mớa, lạc.
-Trõu, bũ 
-Cỏ, tụm
-HS nghe
-HS làm việc theo nhúm dưới sự chỉ đạo của nhúm trưởng. 
-Cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày kết quả.
IV. Củng cố dặn dũ:
-Dõn tộc nào là dõn tộc chủ yếu ở duyờn hải miền trung?
-. Vỡ sao người dõn ở đồng bằng duyờn hải miền trung lại trồng lỳa, lạc, mớa, và làm muối.
-GV Nhận xột giờ học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
************************************************
ĐẠO ĐỨC
Tụn trọng luật giao thụng
I. Mục tiờu :
 - Nờu được một số qui định khi tham gia giao thụng ( những qui định cú liờn quan tới học sinh ) 
 - Phõn biệt được hành vi tụn trọng Luật Giao thụng và vi phạm Luật Giao thụng.
 - Nghiờm chỉnh chấp hành Luật Giao thụng trong cuộc sống hằng ngày.
II. Đồ dựng dạy học 
 - Sỏch giỏo khoa đạo đức 4
 - Một số biển bỏo giao thụng
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
1. Kiểm tra: thế nào là hoạt động nhõn đạo 
2. Dạy bài mới:
2.1Giới thiệu bài:
2.2.Tỡm hiều bài
+ HĐ1: Trao đổi thụng tin, trả lời cõu hỏi.
- Giỏo viờn chia học sinh thành cỏc nhúm và giao nhiệm vụ 
- Gọi học sinh đọc thụng tin và hỏi 
- Tai nạn giao thụng để lại những hậu quả gỡ ?
- Tại sao lại xảy ra tai nạn giao thụng ?
- Em cần làm gỡ để tham gia giao thụng an toàn ?
- Gọi cỏc nhúm lờn trỡnh bày
- Giỏo viờn kết luận
- Cho học sinh đọc ghi nhớ
+ HĐ2: Thảo luận nhúm
Bài tập 1 : giỏo viờn chia nhúm đụi và giao nhiệm vụ 
- Gọi một số học sinh lờn trỡnh bày
- Giỏo viờn kết luận : những việc làm trong tranh 2, 3, 4 là nguy hiểm cản trở giao thụng. Tranh 1, 5, 6 chấp hành đỳng luật giao thụng
+ HĐ3: Thảo luận nhúm
Bài tập 2 : giao cho mỗi nhúm thảo luận một tỡnh huống
- Gọi cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận
- Giỏo viờn kết luận cõu trrả lời đỳng
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
- Hai em trả lời
- Nhận xột và bổ sung
- Học sinh chia nhúm
- Học sinh đọc cỏc thụng tin và trả lời 
- Tai nạn giao thụng để lại nhiều hậu quả như tổn thất về người và của...
- Xảy ra tai nạn giao thụng do nhiều nguyờn nhõn : thiờn tai... nhưng chủ yếu là do con người ( lỏi nhanh, vượt ẩu,... )
- Mọi người dõn đều cú trỏch nhiệm tụn trọng và chấp hành luật lệ giao thụng
- Nhận xột và bổ xung
-2-3 HS đọc ghi nhớ
- Học sinh xem tranh để tỡm hiểu nội dung
- Một số em lờn trỡnh bày
- HS Nhận xột và bổ xung
- Cỏc nhúm thảo luận tỡnh huống. Dự đoỏn kết quả của từng tỡnh huống
- Cỏc tỡnh huống là những việc dễ gõy tai nạn giao thụng -> luật giao thụng cần thực hiện ở mọi nơi và mọi lỳc.
-HS đọc ghi nhớ
IV. Hoạt động nối tiếp :
- Em cần làm gỡ để tham gia giao thụng an toàn ?
- Nhận xột đỏnh giỏ giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 28(12).doc