I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nhận đươc ưu, khuyết điểm trong tuần.
- Rèn học sinh có tinh thần phê, tự phê.
- Giáo dục học sinh có tinh thần đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
II. NỘI DUNG:
1.Kiểm điểm trong tuần:
- Các tổ kiểm điểm các thành viên trong tổ.
- Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động của lớp trong tuần.
- Giáo viên:
+ Về ý thức tổ chức kỷ luật
+ Học tập: Có ý thức học tập ở nhà cũng như trên lớp.
+ Lao động:
+ Thể dục vệ sinh: TD tương đối nhanh, ý thức tập tốt; VS sạch sẽ.
+ Các hoạt động khác: Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của học sinh.
2. Triển khai công tác tuần tới :
- Tích cực tham gia phong trào cùng nhau tiến bộ.
- Tích cực giữ gìn trường lớp sạch đẹp
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: -Giáo viên theo dõi h/s làm bài- thu bài. -Chữa bài. SINH HOẠT: TUẦN 28 I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh nhận đươc ưu, khuyết điểm trong tuần. - Rèn học sinh có tinh thần phê, tự phê. - Giáo dục học sinh có tinh thần đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập. II. NỘI DUNG: 1.Kiểm điểm trong tuần: - Các tổ kiểm điểm các thành viên trong tổ. - Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động của lớp trong tuần. - Giáo viên: + Về ý thức tổ chức kỷ luật + Học tập: Có ý thức học tập ở nhà cũng như trên lớp. + Lao động: + Thể dục vệ sinh: TD tương đối nhanh, ý thức tập tốt; VS sạch sẽ. + Các hoạt động khác: Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của học sinh. 2. Triển khai công tác tuần tới : - Tích cực tham gia phong trào cùng nhau tiến bộ. - Tích cực giữ gìn trường lớp sạch đẹp TUẦN 29: Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011 TẬP ĐỌC: ĐƯỜNG ĐI SA PA I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai đoạn cuối bài). *KNS: - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ chụp về cảnh vật và phong cảnh ở Sa Pa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ:(4-5’) Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài "Con sẻ" và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:(1’) b.Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:(35-36’) H Đ1:(10-12’) Luyện đọc: - GV đọc mẫu. - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS đọc). GV sửa lỗi phát âm. - Gọi HS đọc phần chú giải. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Gọi một, hai HS đọc lại cả bài. H Đ2:(15-16’) Tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc cả bài trao đổi và TLCH. + Mỗi đoạn trong bài đều là một bức tranh miêu tả về cảnh và người. Hãy miêu tả những điều mà em hình dung được về mỗi bức tranh ấy? - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và TLCH. + Hãy nêu chi tiết cho thấy sự quan sát tinh tế của tác giả? - Gọi 1HS đọc đoạn 2, lớp trao đổi TLCH. + Thời tiết ở Sa Pa có gì đặc biệt? - Gọi 1HS đọc đoạn 3, lớp trao đổi và TLCH. + Vì sao tác giả lại gọi Sa Pa là món quà tặng kì diệu của thiên nhiên? + Bài văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cảnh đẹp ở Sa Pa như thế nào? - Ghi nội dung chính của bài. - Gọi HS nhắc lại. H Đ3:(7-8’)Luyện diễn cảm -Y.cầu 3HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. - HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. - Yêu cầu HS luyện đọc. -Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện. 3. Củng cố – dặn dò:(2-3’) + Bài văn giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học; Dặn HS về học thuộc 2 đoạn cuối của bài "Đường đi Sa Pa". - Ba em lên bảng đọc và trả lời nội dung bài. - Lớp nhận xét - Lắng nghe - 3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự. + Đoạn 1: Từ đầu đến .liễu rủ. + Đoạn 2: Tiếp theo cho đến tím nhạt. + Đoạn 3 : Tiếp theo...đến hết bài. - 1 HS đọc thành tiếng. + Luyện đọc các tiếng: lướt thướt, vàng hoe, thoắt cái - Luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm bài. + Du khách đi lên Sa Pa đều có cảm giác như đang đi trong những đám mây trắng bồng bềnh, huyền ảo, đi giữa những thác nuớc trắng xoá tựa mây trời... - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. + Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô tạo nên cảm giác bồng bềnh, huyền ảo . Những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa ... - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi: + Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết ... màu nhung đen quí hiếm. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm bài. + Vì phong cảnh ở Sa Pa rất đẹp. Vì sự đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ lùng và hiếm có. + Tác giả ngưỡng mộ háo hức trước cảnh đẹp của Sa Pa. Ca ngợi : Sa Pa là món quà kì diệu của thiên nhiên dành cho đất nước ta. - 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn. - Rèn đọc từ, cụm từ,câu khó theo hướng dẫn của GV. - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - HS phát biểu. - Nghe thực hiện ở nhà. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại. - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. *HSKG làm thêm TB1(c, d); BT2, 5. II.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (4-5’)Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 4. - Nhận xét ghi điểm từng HS. 2.Bài mới:(32-34’) a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: *Bài 1: HSKG làm thêm TB1(c, d) Yêu cầu HS nêu đề bài. - Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài làm HS. *Bài 2: HSKG - Yêu cầu HS nêu đề bài. + Hướng dẫn HS kẻ bảng như SGK vào vở. + Thực hiện tình vào giấy nháp rồi viết kết quả vào bảng đã kẻ trong vở. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét bài làm HS. * Bài 3: HSKG - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng. - Nhận xét ghi điểm HS. * Bài 4: - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài. - Vẽ sơ đồ. - Tìm tổng số phần bằng nhau. - Tìm chiều rộng, chiều dài. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng. - Nhận xét ghi điểm HS. 3. Củng cố - Dặn dò:(1-2’) - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài : - Nhận xét bài bạn. - Lắng nghe 1/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - HS tự làm vào vở; 1 HS làm bài trên bảng. VD: Tỉ số của a và b là : 2/ 1 HS đọc thành tiếng. - 1 HS lên bảng làm bài. Tổng 2 số 72 120 45 Tỉ số của 2 số Số bé 12 15 18 Số lớn 60 105 27 + Nhận xét bài làm của bạn. 3/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - HS ở lớp làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài 4/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở ; 1 HS lên bảng làm bài Giải : - Ta có sơ đồ : ? + CR + CD : 125m ? Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 = 50 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: 125 - 50 = 75 (m) Đáp số: CR: 50m ; CD: 75m + Nhận xét bài bạn. - Nghe thực hiện ở nhà. LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ôn tập về tỉ số của hai số, giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - GDKNS : T duy s¸ng t¹o, tính toán cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1- GV: Nội dung bài 2- HS: Vở, bảng nhóm, nháp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ:(4-5’) -GV gọi HS lên bảng, yêu cầu các em làm BT1(c,d), BT2(Trg 149). -GV nhận xét và cho điểm HS. 2.Bài mới:(32-33’) a).Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. b).Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Điền số vào bảng: a 5 4m 15tạ 1m2 35l 3giờ b 6 10m 5tạ 40dm2 50l 3giờ . Tổng hai số 45 112 100 80 Tỉ của hai số Số bé Số lớn -Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT. -GV cho HS chữ bài trên bảng lớp Bài 2: Chu vi hình chữ nhật là 50m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích đó. -Gọi HS đọc đề bài toán. +Bài toán thuộc dạng toán gì? +Tổng của hai số là bao nhiêu? +Hãy tìm tỉ số của hai số. -Yêu cầu HS làm bài. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Chu vi hình chữ nhật là 48m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích đó. -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. 3.Củng cố:(2-3’) -GV tổng kết giờ học. -Nhận xét tiết học - Làm các bài còn lại ở V BT -2 HS lên bảng chữa bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài -HS làm bài vào bảng nhóm, trình bày -Theo dõi chữa bài a 5 4m 15tạ 1m2 35l 3giờ b 6 10m 5tạ 40dm2 50l 3ngày tạ dm2 giờ Tổng hai số 45 112 100 80 Tỉ của hai số Số bé 45:(4+5) 4 =20 48 40 30 Số lớn 45 – 20 = 25 64 60 40 -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài Laøm baøi vaøo vôû roài chöõa baøi . -HS làm bài vào VBT, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là:50 : 2 = 25(m) Tổng số phần bằng nhau1 + 4 = 5 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật:25 : 5 x 1 = 5 (m) Chiều dài hình chữ nhật: 25 – 5 = 20 (m) Diện tích hình chữ nhật đó là:20 5 = 100(m2) Đáp số : 100m2 -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài Làm bài vào vở rồi chữa bài -HS làm bài vào VBT, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là:48 : 2 = 24 (m) Chiều rộng hình chữ nhật: (24 – 4) : 2 = 10(m) Chiều dài hình chữ nhật:10 + 4 = 14 (m) Diện tích h.chữ nhật đó là:14 10 = 140 (m2) Đáp số: 100m2 CHÍNH TẢ: AI ĐÃ NGHĨ RA CHỮ SỐ 1, 2, 3, 4...? I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số; không mắc quá năm lỗi trong bài. - Làm đúng BT2a;3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a; BT3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ:(4-5’) - GV nhận xét bài chính tả kiểm tra giữa kì II. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:(1’) b. Hướng dẫn viết chính tả:(18-20’) - Gọi HS đọc bài viết. + Mẩu chuyện này nói lên điều gì? - Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. + Yêu cầu HS gấp SGK, GV đọc cho HS nghe viết bài vào vở. + Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để HS soát lỗi tự bắt lỗi. c.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(15-16’) Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu lớp đọc thầm sau đó làm bài vào vở. - Yêu cầu HS nào làm xong thì dán phiếu của mình lên bảng. - Yêu cầu HS nhận xét bổ sung bài bạn. - GV nhận xét, chốt ý đúng, ghi điểm từng HS. Bài tập 3: Gọi HS đọc truyện vui"Trí nhớ tốt " - Treo tranh minh hoạ để HS quan sát. - Nội dung câu truyện là gì? - GV mời 4 HS lên bảng thi làm bài. + Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn chỉnh - GV nhận xét ghi điểm từng HS. 3. Củng cố – dặn dò: (1-2’)Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe. - Lắng nghe - HS thực hiện theo yêu cầu. + Mẩu chuyện giải thích các chữ số 1, 2, 3, 4...không phải do người A rập nghĩ ra. Một nhà thiên văn người ấn Độ khi sang Bát - đa đã ngẫu nhiên truyền bá một bảng thiên văn có các chữ số ấn Độ 1,2,3,4... + HS viết vào giấy nháp các tiếng tên riêng ... âu trả lời của bạn. 2/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. + HS suy nghĩ và tiếp nối phát biểu : - Cách nói lịch sự là câu b, c, d : - Nhận xét câu trả lời của bạn. 3/ HS đọc yêu cầu. Các nhóm thảo luận và hoàn thành yêu cầu trong phiếu. - Cử đại diện treo lên bảng.- Bổ sung các câu mà nhóm bạn chưa nói rõ. 4/ 1 HS đọc thành tiếng. - HS thảo luận trao đổi theo nhóm. - 3 HS lên bảng đặt câu theo từng tình huống như yêu cầu viết vào phiếu. + HS đọc kết quả: a/ Với bố : + Bố ơi, bố cho con tiền để mua một quyển sổ ạ! - Xin bố cho con tiền để mua quyển sổ ạ ! + Nhận xét bổ sung cho bạn. - HS cả lớp. HOẠT ĐỘNG NGLL: SƠ KẾT THÁNG I. YÊU CẦU GIÁO DỤC: Giúp học sinh + Đánh giá đợc những công việc đã làm ,những việc cha làm đợc + Có ý thức tôn trọng những thành quả đã làm đợc , nghiêm khắc rút kinh nghiệm Những tồn tại của tuần trớc + Tích cực rèn luyện tốt , thực hiện tốt nội quy và nhiệm vụ năm học mới II. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG: 1. Nội dung + Hát tập thể ( Cả lớp hát 2 bài ) Đấnh giá tuần qua + Những nhiệm vụ chủ yếu của của tuần tới 2. Hình thức hoạt động + Hoạt động tập thể 3. Chuẩn bị hoạt động a. Một tổ một bản đánh giá Tổ 1 : tổ trưởng ( Huỳnh) Tổ 2 : Tổ trưởng ( Hạnh ) Tổ 3 : Tổ trưởng ( Nguyễn Thảo ) + Lớp trưởng một bản đánh giá : ( Hường) + Một số bài hát b. Tổ chức + Quản ca cho lớp hát tập thể 2 bài + Các tổ đánh giá hoạt động của tổ trong tuần ( đánh giá những việc đã làm đợc ,những việc chua làm đợc ) + Lớp trưởng nhận xét các hoạt động của lớp + GV chủ nhiệm nhận xét các hoạt động của lớp : + Vui văn nghệ . III. KẾT THÚC HOẠT ĐỘNG: + GV tuyên dương cả lớp về tinh thần phê bình và tự phê bình + Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt các qui định của trường, đội, lớp Thứ sáu ngày 1tháng 4 năm 2011 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. *HSKG làm thêm BT1, 3. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (4-5’)Gọi 1HS lên bảng làm bài tập 4 - Nhận xét ghi điểm từng HS. 2.Bài mới:(33-34’) a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: *Bài 2: Yêu cầu HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài. + Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét ghi điểm HS. * Bài 4: Yêu cầu HS nêu đề bài. - GV treo sơ đồ tóm tắt đã vẽ sẵn như SGK lên bảng Nhà An ? m Hiệu sách ? m Trường học 840m - Yêu cầu HS nhìn vào tóm tắt và giải vào vở. - Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng. - Nhận xét ghi điểm từng HS. *Bài 1: HSKG - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS kẻ sẵn bảng như SGKvào vở. - Tính ngoài vở nháp sau đó viết kết quả tìm được vào vở. + GV treo bảng kẻ sẵn lên bảng. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét bài làm HS. * Bài 3: HSKG - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng. - Nhận xét ghi điểm HS. 3. Củng cố - Dặn dò: (2-3’) Nhận xét đánh giá tiết học. + Muốn tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số ta làm như thế nào? - Dặn về nhà học bài và làm bài. - 1 HS lên bảng đặt đề và làm bài : - Nhận xét bài bạn. - Lắng nghe 2/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Lắng nghe GV hướng dẫn. - HS ở lớp làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài bạn. 4/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. + Quan sát sơ đồ. + Suy nghĩ và tự giải bài toán vào vở. - 1HS mỗi em dựa vào tóm tắt để giải bài. * Giải : Theo sơ đồ ta có : Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) - Đoạn đường từ nhà An đến trường là: 840 : 8 x 3 = 315 ( m ) - Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là : 840 - 315 = 525 ( m ) Đáp số: Đoạn đầu: 315 m ; Đoạn sau: 525 m - Nhận xét bài làm của bạn. 1/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Suy nghĩ làm vào vở, 1 HS làm bài trên bảng. Hiệu hai số Tỉ số của hai số Số bé Số lớn 15 30 45 36 12 48 - Nhận xét bài bạn. 3/ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - HS làm bài vào vở. - 1 HS làm bài trên bảng. - Nhận xét bài bạn. - HS nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại TẬP LÀM VĂN: CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con vật (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài tả con vật để lập dàn ý tả một con vật nuôi trong nhà (mục III). *KNS: - Tìm và xử lí thông tin, phân tích đối chiếu; Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Tranh minh hoạ một số loại con vật (phóng to nếu có điều kiện) - Tranh ảnh vẽ một số loại con vật có ở địa phương mình (chó, mèo, gà, vịt, lợn...) - Bảng phụ để HS lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả con vật III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (3-4’)Yêu cầu 2 - 3 HS đọc tóm tắt tin tức đã làm tiết trước. - Ghi điểm từng HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Hướng dẫn làm bài tập:(13-14’) Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS đọc bài đọc "Con mèo hung" + Bài này văn này có mấy đoạn? + Mỗi đoạn văn nói lên điều gì? + Em hãy phân tích các đoạn và nội dung mỗi đoạn trong bài văn trên? - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. - GV giúp HS những HS gặp khó khăn. + Treo bảng ghi kết quả lời giải viết sẵn, chốt lại ý kiến đúng, gọi HS đọc lại sau đó nhận xét, sửa lỗi và cho điểm từng HS c.Phần ghi nhớ:(1-2’) - Yêu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ. d. Phần luyện tập:(17-18’) Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài - GV kiểm tra sự chuẩn bị cho bài tập. - Treo tranh một số con vật nuôi trong nhà. - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. -Yêu cầu HS lập dàn bài chi tiết cho bài. + Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm. + Nhận xét, ghi điểm một số HS viết bài tốt. 3. Củng cố – dặn dò: (1-2’)Nhận xét tiết học. - Dặn về viết lại bài văn miêu tả về 1 con vật nuôi quen thuộc. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 2 HS trả lời câu hỏi. - Lớp nhận xét - Lắng nghe 1/ 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm bài. + Bài văn có 4 đoạn. + 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho nhau - Tiếp nối nhau phát biểu. Đoạn Đoạn1: dòng đầu Đoạn 2: Chà nó có bộ lông... đến thật đáng yêu. Đoạn 3: Có một... đến vuốt của nó. Đoạn 4: còn lại Nội dung + G.thiệu về con mèo sẽ tả. + Tả hình dáng, màu sắc con mèo. +Tả hoạt động, thói quen của con mèo. Nêu cảm nghĩ về con mèo + Ba - bốn HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. + 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. + Quan sát tranh và chọn một con vật quen thuộc để tả. + Lắng nghe. + HS thực hiện lập dàn ý vào vở + Tiếp nối nhau đọc kết quả : - HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung nếu có. - HS cả lớp. LUYỆN T.VIỆT ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - Biết lập dàn ý cho bài văn tả con lạc đà BT1. - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một loại côn trùng hoặc một loài vật khác BT2. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hướng dẫn học sinh làm bài tập(34-36’’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi 1HS đọc bài văn “Con lạc đà”, cho lớp đọc thầm. Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung của từng đoạn văn để lập dán ý cho bài văn tả con lạc đà. - Cho HS làm bài vào vở. - Gọi HS nêu kết quả. GV nhận xét, kết luận. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS trao đổi và nêu và nêu loài côn trùng hoặc loài vật mà em biết để chọn lập dàn ý chi tiết miêu tả loài vật đó. - Hướng dẫn HS tìm ý, sắp xếp các ý tìm được theo trình tự hợp lí rồi lập dàn ý. - Cho HS làm bài vào vở. - Gọi một số HS trình bày bài đã làm. - GV nhận xét chấm, chữa bài. 2. Củng cố, dặn dò:(2-3’) - Gọi HS nêu cấu tạo bài văn miêu tả con vật. - Nhận xét tiết học 1/ HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm. - 3HS nối tiếp đọc 3 đoạn, lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung của từng đoạn văn.. - HS lập dàn ý vào vở. - Vài HS nêu kết quả, lớp nhận xét sửa bài. + Mở bài: từ đầu đến vườn bách thú ở Mát-xcơ-va. Tóm tắt ND: Giới thiệu con vật cần tả là con lạc đà + Thân bài: Từ Lạc đà đứng cao đến lúc mới ra đi. Tóm tắt ND: Tả ngoại hình và hoạt động con lạc đà. + Kết bài: Đoạn còn lại. Tóm tắt ND: Nêu cảm nghỉ của người tả với con lạc đà. 2/ HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm. - HS trao đổi rồi giới thiệu loài côn trùng hoặc loài vật mà em biết để chọn lập dàn ý chi tiết miêu tả loài vật đó. - HS tìm ý, sắp xếp các ý tìm được theo trình tự hợp lí rồi lập dàn ý chi tiết vào vở. - Vài HS trình bày dàn ý chi tiết đã lập. - Lớp nhận xét,,sửa bài. - HS nêu, lớp nghe khắc sâu kiến thức. - Lắng nghe thực hiện. SINH HOẠT LỚP: NHẬN XÉT CUỐI TUẦN I. MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động tuần 29 phổ biến các hoạt động tuần 30. - Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát huy. - Giáo dục và rên luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt động của tổ, lớp, trường. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra: - Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh . 2. Nội dung sinh hoạt a) Giới thiệu: - Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần. b. Đánh giá hoạt động tuần qua - Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt. GV ghi sườn các công việc -> hướng dẫn HS dựa vào để nhận xét đánh giá: - Chuyên cần, đi học đúng giờ - Chuẩn bị đồ dùng học tập -Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, trường - Đồng phục, khăn quàng... - Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát tập thể. - Bài cũ,chuẩn bị bài mới- Phát biểu xây dựng bài - Rèn chữ, giữ vở- Ăn quà vặt - Tiến bộ :Nhung,Quyên,Cương,TrươngSĩ Chưa tiến bộ: Hoàn , Trực,Duyên, - Giáo viên nhận xét: - Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn mắc phải. c. Phổ biến kế hoạch tuần 30 - Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới:Phát huy những việc đã làm đượcvaf khắc phục tồn tại. - Tích cực đọc và làm theo báo Đội . - Tiếp tục thu nhặt kế hoạch nhỏ gay quỹ lớp. 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - HS ngồi theo tổ * Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nhận xét,đánh giá mình. -Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh hoạt. - Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên báo cáo các hoạt động của tổ mình. - Các lớp phó :phụ trách học tập, phụ trách lao động, chi đội trưởng báo cáo hoạt động đội trong tuần qua. - Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua. -Các tổ trưởng và các bộ phận trong lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch. Học sinh lắng nghe , ghi nhớ và thực hiện
Tài liệu đính kèm: