CHÍNH TẢ Tiết 28
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (TIẾT 2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức và kĩ năng :
- Nghe - viết đúng bài chính tả ; (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả.
- Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học. (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai làm gì ) để kể, tả hay giới thiệu.
2. Thái độ : GD HS ý thức cao trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ cho đoạn văn ở BT1.
- Ba tờ giấy khổ lớn để 3 HS lên làm bài tập 2 (các ý a , b , c)
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 28 Thứ hai, ngày 19 tháng 03 năm 2012 TẬP ĐỌC Tiết 55 ÔN TẬP GIỮA KÌ II (TIẾT 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức và kĩ năng : - Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 85 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. 2. Thái độ : GD HS ý thức cao trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng theo đúng yêu câu trong đó: + 11 phiếu mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 + 6 phiếu - mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc có yêu cầu HTL. + Giấy khổ to kẻ sẵn bảng như BT2 và bút dạ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Phần giới thiệu : * Ở tuần này các em sẽ ôn tập và kiểm tra lấy điểm giữa học kì II. 2) Kiểm tra tập đọc: - Kiểm tra số học sinh cả lớp. - Từng HS lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Theo dõi và ghi điểm. - Những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Lập bảng tổng kết: - Các bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm "Người ta là hoa của đất " - HS đọc yêu cầu. - Những bài tập đọc nào là truyện kể trong chủ đề trên ? - HS tự làm bài trong nhóm. + Nhóm nào xong trước dán phiếu lên bảng đọc phiếu các nhóm khác, nhận xet, bổ sung. + Nhận xét lời giải đúng. 3) Củng cố dặn dò: * - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà học bài - HS lắng nghe. - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài, về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Học sinh đọc. + Bài tập đọc: Bốn anh tài - Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa. - HS đọc - 4 em đọc lại truyện kể, trao đổi và làm bài. - Cử đại diện lên dán phiếu, đọc phiếu. Các nhóm khác nhận xét bổ sung. + 2 HS nhận xét bài bạn trên bảng. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. TOÁN Tiết 136 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức và kĩ năng : - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. 2. Thái độ : GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các mảnh bìa hoặc giấy màu. - Bộ đồ dạy - học toán lớp 4. - Giấy kẻ ô li, cạnh 1 cm, thước kẻ, e ke và kéo. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Thực hành: *Bài 1 : - HS nêu đề bài. + GV vẽ hình như SGK lên bảng. - Quan sát hình vẽ của hình chữ nhật ABCD, lần lượt đối chiếu các câu a), b), c), d) với các đặc điểm đã biết của hình chữ nhật. Từ đó xác định câu nào là phát biểu đúng, câu nào là phát biểu sai rồi chọn chữ tương ứng. - Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Nhận xét bài làm học sinh. - Bài tập này giúp em củng cố điều gì ? *Bài 2 : - HS nêu đề bài. + GV vẽ hình như SGK lên bảng. - Quan sát hình thoi PQSR lần lượt đối chiếu các câu a) , b) , c) , d) với các đặc điểm đã biết của hình thoi. Từ đó xác định câu nào là phát biểu đúng, câu nào là phát biểu sai rồi chọn chữ tương ứng. - HS lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Nhận xét bài làm HS. - Bài tập này giúp em củng cố điều gì ? * Bài 3 : - HS nêu đề bài. + GV vẽ các hình như SGK lên bảng. - Tính diện tích các hình theo công thức. - So sánh diện tích các hình sau đó khoanh vào ô có ý trả lời đúng. - HS cả lớp làm vào vở. - Giáo viên nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài. - 1 HS làm bài trên bảng. - HS nhận xét bài bạn. + HS lắng nghe. - 1 HS đọc. - Quan sát hình vẽ và trả lời. + Nhận xét bài bạn. - Củng cố đặc điểm của hình chữ nhật - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Quan sát hình vẽ và trả lời. + Nhận xét bài bạn. - Củng cố đặc điểm của hình thoi. - 1 HS đọc, tự làm vào vở. + 1 HS lên bảng thực hiện và trả lời. - Nhận xét bổ sung bài bạn. - Học sinh nhắc lại nội dung bài. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. CHÍNH TẢ Tiết 28 ÔN TẬP GIỮA KÌ II (TIẾT 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức và kĩ năng : - Nghe - viết đúng bài chính tả ; (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài văn miêu tả. - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học. (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai làm gì ) để kể, tả hay giới thiệu. 2. Thái độ : GD HS ý thức cao trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ cho đoạn văn ở BT1. - Ba tờ giấy khổ lớn để 3 HS lên làm bài tập 2 (các ý a , b , c) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Phần giới thiệu: 2) Nghe - viết chính tả (Hoa giấy): - GV đọc mẫu đoạn văn viết. - HS đọc lại. + Đoạn văn nói lên điều gì ? + Treo tranh hoa giấy để HS quan sát. - HS tìm các tiếng khó viết mà các em hay mắc lỗi hoặc viết sai có trong đoạn văn - HS gấp SGK. - GV đọc từng câu để HS chép bài vào vở. - GV đọc lại để HS soát lỗi. 3) Ôn luyện về kĩ năng đặt câu: Bài 2 . - HS đọc yêu cầu và mẫu. - Đề bài yêu cầu ta làm gì? - HS tự làm bài sau đó trình bày. - Cho 3 HS làm sau đó dán lên bảng. - GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng học sinh + Các cặp khác nhận xét, bổ sung. + Nhận xét ghi điểm cho từng HS. 4) Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà học bài - HS lắng nghe. - HS đọc, lớp đọc thầm. - Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài hoa giấy. - Quan sát tranh. - Các tiếng khó: rực rỡ, trắng muốt,, tinh khiết, bốc bay lên, lang thang, tán mát,... - Gấp SGK, lắng nghe GV đọc chép bài vào vơ. - Đổi vở cho nhau để soát lỗi. + 1 HS đọc. - Bài 2a: - Đặt các câu văn ương ứng với kiểu câu kể Ai làm gì? - Bài 2b: - Đặt các câu văn ương ứng với kiểu câu kể Ai thế nào? - Bài 2c: - Đặt các câu văn ương ứng với kiểu câu kể Ai là gì ? + 2 HS trao đổi, thảo luận và đặt câu. - 3 HS làm vào tờ phiếu sau đó dán lên bảng. + Nối tiếp đọc câu vừa đặt, nhận xét bổ sung bạn. - Nhận xét bổ sung bài bạn. - HS cả lớp. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ ba, ngày 13 tháng 03 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 55 ÔN TẬP GIỮA HK2 (TIẾT 3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức và kĩ năng : - Mức đọc yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. - Nghe - viết đúng CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong bài ; trình bày đúng bài thơ lục bát. 2. Thái độ : GD HS tính cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL như tiết 1. - Phiếu ghi sẳn nội dung chính của 6 bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vẽ đẹp muôn màu” III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Kiểm tra đọc: - Khoảng 1/3 lớp. c) Nêu tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm và nêu nội dung chính của mỗi bài. 3. Nghe viết : Bài “Cô Tấm của mẹ” - GV đọc mẫu đoạn văn viết. - HS đọc lại. - HS tìm các tiếng khó viết mà hay mắc lỗi hoặc viết sai có trong đoạn văn - HS gấp SGK. - GV đọc từng câu để HS chép bài vào vở. - GV đọc lại để HS soát lỗi. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước baì ôn tập tiết 4. - 1 HS thực hiện. - Lắng nghe. - HS lần lượt bốc thăm, đọc và trả lời câu hỏi. - HS lắng nghe yêu cầu để nêu các bài tập đọc và nội dung chính. - HS đọc, lớp đọc thầm. - Đọc các tiếng khó. - Gấp SGK, lắng nghe GV đọc chép bài vào vở. - Đổi vở cho nhau để soát lỗi. - Học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài và làm bài tập. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. KỂ CHUYỆN Tiết 28 ÔN TẬP GIỮA KÌ II (TIẾT 4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức và kĩ năng : - Năm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm Người ta là hoa đất, Vẻ đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1, BT2) ; Biết lựa chọn từ ngữ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo thành cụm từ rõ ý (BT3). 2. Thái độ : GD HS tính cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS làm BT 1, 2. Viết rỏ các ý để HS dễ dàng điền nội dung. (Mẫu phiếu như SGK) - Bảng lớp hoặc một số tờ phiếu viết nội dung BT 3a,b,c theo hàng ngang. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Ghi lại những từ ngữ đã học trong tiết mở rộng vốn từ t ... 2 trang 23, 29, 26 ) ; Câu kể Ai là gì ? ( tuần 24, 25 tr 57 , 61 , 68 ) để lập bảng phân biệt đúng - HS làm việc theo nhóm. + Phát giấy khổ rộng cho các nhóm HS làm bài - Nhóm trưởng có thể giao cho mỗi bạn viết về một kiểu câu kể, rồi điền nhanh vào bảng so sánh. - Đại diện nhóm trình bày kết quả làm bài bằng cách dán các phiếu bài làm lên bảng. + Gọi HS chữa bài, nhận xét, bổ sung + Nhận xét, kết luận lời giải đúng. + Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Bài tập 2 : - HS đọc nội dung và yêu cầu. - Nhắc HS: Lần lượt đọc từng câu trong đoạn văn xuôi, xem mỗi câu thuộc kiểu câu kể gì, xem tác dụng của từng câu (dùng để làm gì ?) + Cá nhân làm bài vào vở sau đó tiếp nối nhau phát biểu. - GV chốt lại kết quả đúng. Bài tập 3 : - HS đọc nội dung và yêu cầu. + HS suy nghĩ và viết đoạn văn. - Tiếp nối nhau đọc trước lớp. - Nhận xét ghi điểm học sinh. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà học bài - HS lắng nghe. - HS đọc, cả lớp đọc thầm + HS lắng nghe và xem lại các tiết LTVC đã học có 3 kiểu câu kể nêu trên. - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện các nhóm dàn bài làm lên bảng. + HS nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc. + Lắng nghe. + Tiếp nối nhau phát biểu + Nhận xét, bổ sung bài làm của bạn. - 1 HS đọc. + HS lắng nghe. - HS viết đoạn văn vào vở. - Tiếp nối nhau đọc đoạn văn. - Nhận xét bổ sung về đoạn văn của bạn. - HS cả lớp. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. Khoa họcTiết 56 ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức và kĩ năng : - Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vật : nước, không khí, ánh sáng, nhiệt độ và chất khoáng. 2. Thái độ: Yêu thiên nhiên và trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật. II. Đồ dùng dạy học: Sưu tầm tranh ảnh liên quan III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Nội dung: * Hoạt động 1: Trưng bày tranh ảnh về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt trong lao động, sản xuất và vui chơi giải trí - Tổ chức cho các nhóm trưng bày và thuyết trình, giải thích về tranh ảnh của nhóm mình - Thống nhất với ban giám khảo về tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhóm * Hoạt động 2: Tham quan - Cả lớp tham quan khu triển lãm của nhóm, nghe các thành viên trong nhóm thuyết trình - Ban giám khảo đánh giá - Nhận xét, đánh giá - Yêu cầu HS trình bày kết quả thực hành ở câu hỏi 2, 3 đã được giao về nhà Kết luận: - Bóng của chiếc cọc thay đổi khi vị trí của mặt trời chiếu vào chiếc cọc thay đổi - Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra - Không khí có chứa trong mọi chỗ rỗng của mỗi vật 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò: - Dặn học sinh về ôn bài - Hát - Các nhóm trưng bày, đại diện nhóm thuyết trình - Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm giám khảo - Cả lớp tham quan - Các nhóm trình bày - Lắng nghe, ghi nhớ Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. TOÁN Tiết 139 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức và kĩ năng : - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 2. Thái độ : GD HS tính cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dạy - học toán lớp 4. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: b ) Thực hành : *Bài 1 : - HS nêu đề bài, làm bài vào vở. - HS lên bảng làm. - Nhận xét bài làm học sinh. - Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì? *Bài 2 : - HS nêu đề bài, làm bài vào vở. - HS lên bảng làm. - Nhận xét bài làm học sinh. 3. Củng cố - Dặn dò: + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài. + Lắng nghe giới thiệu bài. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm, tự làm vào vở. - 1 HS làm bài trên bảng. - Nhận xét bài làm của bạn. - Củng cố tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm, tự làm vào vở. - 1 HS làm bài trên bảng. - Nhận xét bài làm của bạn. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ĐỊA LÝ Tiết 28 NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I.Mục tiêu: 1. Kiến thức và kĩ năng : - Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyên hải miền Trung. - Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thủy sản 2. Thái độ : HS yêu thúch môn học. II.Đồ dùng dạy học : Bản đồ dân cư VN. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2. KTBC : - Nêu đặc điểm của khí hậu vùng ĐB duyên hải miền Trung. - Hãy đọc tên các ĐB duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam (Chỉ bản đồ). GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Ghi tựa b. Phát triển bài : Dân cư tập trung khá đông đúc : * Hoạt động cả lớp: - GV yêu cầu HS quan sát hính 1, 2 rồi trả lời các câu hỏi trong SGK. HS cần nhận xét được trong ảnh phụ nữ Kinh mặc áo dài, cổ cao; còn phụ nữ Chăm mặc váy dài, có đai thắt ngang và khăn choàng đầu. Hoạt động sản xuất của người dân : * Hoạt động cả lớp: - GV yêu cầu một số HS đọc ghi chú các ảnh từ hình 3 đến hình 8 và cho biết tên các hoạt động sản xuất. - GV ghi sẵn trên bảng bốn cột và yêu cầu 4 HS lên bảng điền vào tên các hoạt động sản xúât tương ứng với các ảnh mà HS quan sát. - GV cho HS thi “Ai nhanh hơn”: cho 4 HS lên bảng thi điền vào các cột xem ai điền nhanh, điền đúng. GV nhận xét, tuyên dương. - GV đề nghị HS đọc bảng: Tên ngành sản xuất và Một số điều kiện cần thiết để sản xuất, sau đó yêu cầu HS 4 nhóm thay phiên nhau trình bày lần lượt từng ngành sản xuất (không đọc theo SGK) và điều kiện để sản xuất từng ngành. 4. Củng cố - Dặn dò: + Nhắc lại tên các dân tộc sống tập trung ở duyên hải miền Trung và nêu lí do vì sao dân cư tập trung đông đúc ở vùng này. + Yêu cầu một số HS đọc kết quả và nhận xét. * GV kết luận - Nhận xét tiết học. -Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS chuẩn bị. - HS trả lời. - HS khác nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe - HS quan sát và trả lời. - HS đọc và nói tên các hoạt động sx. - HS lên bảng điền. - HS thi điền. - Cho 2 HS đọc lại kết quả làm việc của các bạn và nhận xét. - HS trình bày. -HS trả lời. - HS khác nhận xét - HS cả lớp. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ Sáu ngày 17 tháng 3 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 56 KIỂM TRA GHK II TẬP LÀM VĂN Tiết 56 KIỂM TRA GHK II TOÁN Tiết 140 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. KIến thức và kĩ năng : - Rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số" 2. Thái độ : GD HS tính cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy- học: Bộ đồ dạy - học toán lớp 4. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: b ) Thực hành : *Bài 1 : - HS nêu đề bài. + Hướng dẫn HS giải bài toán theo các bước sau: - Vẽ sơ đồ. - Tìm tổng số phần bằng nhau - Tìm độ dài mỗi đoạn. + HS tự làm bài vào vở. HS lên bảng làm. - Nhận xét bài làm học sinh. - Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì * Bài 3 : - HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS phân tích đề bài. - Tìm tỉ số. - Vẽ sơ đồ. - Tìm tổng số phần. - Tìm hai số. + HS tự làm bài vào vở. HS lên bảng làm. - Nhận xét bài làm học sinh. 3. Củng cố - Dặn dò: + Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số ta làm như thế nào ? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Tuyên dương những HS tích cực xây dựng bài. - Dặn về nhà học bài và làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài: + HS lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + Lắng nghe hướng dẫn. - Suy nghĩ tự làm vào vở. - 1 HS làm bài trên bảng. - Củng cố tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + Lắng nghe hướng dẫn. - Suy nghĩ tự làm vào vở. - 1 HS làm bài trên bảng. + Nhận xét bài bạn. - 2 HS nhắc lại. - HS cả lớp thực hiện. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: