TẬP ĐỌC : ĐƯỜNG ĐI SA PA
Theo Nguyễn Phan Hách
I. Mục tiêu :
- KT: Hiểu ND : Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai đoạn cuối bài).
-KN : Đọc rành mạch, trôi chảy ;biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
- TĐ : Yêu môn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước.
II. Đồ dùng : Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động dạy - học :
Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : TẬP ĐỌC : ĐƯỜNG ĐI SA PA Theo Nguyễn Phan Hách I. Mục tiêu : - KT: Hiểu ND : Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. (trả lời được các câu hỏi; thuộc hai đoạn cuối bài). -KN : Đọc rành mạch, trôi chảy ;biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả. - TĐ : Yêu môn học, yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước. II. Đồ dùng : Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 2-3’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -Nh.xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn -H.dẫn L.đọc từ khó: chênh vênh, bồng bềnh, lướt thướt,thoắt, -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -Gọi vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét -Nh.xét,biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài - Mỗi đoạn trong bài là một bức tranh phong cảnh đẹp. Hãy miêu tả những điều em hình dung được về mỗi bức tranh ấy? - Nói điều em hình dung được khi đọc đoạn 1? - Nói điều em hình dung được khi đọc đoạn văn tả cảnh một thị trấn nhỏ trên đường đi Sa Pa? Miêu tả điều em hình dung được về cảnh đẹp của Sa Pa? - Những bức tranh phong cảnh bằng lời trong bài thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả. Hãy nêu một chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế ấy? -Vì sao tác giả gọi Sa Pa là món quà tặng diệu kì của thiên nhiên ? -Bài văn thể hiện tình cảm của tácgiả đối với cảnh đẹpSa Pa như thế nào ? - Nêu ND của bài ? c) H.dẫn đọc diễn cảm : -Y/cầu 3 hs - GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc : Toàn bài đọc giọng nhẹ nhàng,nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm,sự ngưỡng mộ, háo hức của du khách: chênh vênh, sà xuống, bồng bềnh, -Đính bảng phụ đoạn : “ Xe chúng tôi leo chênh vênh..lướt thướt liễu rủ. - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Liên hệ + giáo dục yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước. -Dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài “ Trăng ơi từ đâu đến? ”.sgk- trang 107 - Nhận xét tiết học, biểu dương. -2 em đọc bài : Con sẻ và trả lời câu hỏi - Lớp th.dõi, nh.xét -Quan sát tranh+Lắng nghe. -1HS đọc bài- lớp thầm -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Đọc cá nhân :chênh vênh, bồng bềnh, lướt thướt,thoắt, -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 - Vài hs đọc chú giải sgk -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Vài cặp thi đọc -Lớp th.dõi,nh.xét -Th.dõi, biểu dương -Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương - Đoan 1 : Người du lịch đi lên Sa Pa có cảm giác đi trong những đám mây trắng bồng bềnh, huyền ảo, đi giữa rừng cây , giữa những cảnh vật rực rỡ màu sắc : “ Những bông hoa chuối rực lênNhững con ngựa lướt thướt liễu rủ “ - Đoạn 2 : Cảnh phố huyện rất vui mắt , rực rỡ sắc màu : nắng vàng hoe núi tím nhạt - Đoạn 3: Một ngày có đến mấy mùa , tạo nên bức tranh phong cảnh rất lạ “Thoắt cái hây hẩy nồng nàng. “ -Những đám mây trắng nhỏ sà xuốngcửa ô kính..mây trời -Những bông hoa chuối rực ... như ngọn lửa -Nắng phố huyện vàng hoe. -Sương núi tím nhạt.- Sự thay đổi mùa ở Sa Pa.. -Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp.Vì sự đổi mủa trong một ngày ở Sa Pa hiếm có, - Các từ ngữ , những lời tả của tác giả trong bài đã tự nói lên tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với cảnh đẹp quê hương. Câu kết bài : “ Sa Pa quả là đất nước ta. -Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. -3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn - Lớp th.dõi +xácđịnh giọng đọc từng đoạn - Quan sát ,thầm-Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của những con đường xuyên tỉnh.Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô / tạo nên cảm giác bồng bềnh huyền ảo.. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Th.dõi, trả lời - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ...................................................................................................................................... Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu : - KT:Luyện tập tỉ số,bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - KN :Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại . Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. -TĐ : Yêu môn học, tích cực, cẩn thận ,chính xác. II.Chuẩn bị :, Bảng phụ BT2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 6-7’ 6-7’ 8-9’ 8-9’ 5-6’ 1’ 1.Giới thiệu bài, ghiđề 2.H.dẫn làm luyện tập : Bài 1a,b :Gọi hs -Lưu ý :Tỉ số cũng có thể rút gọn như phân số. -H.dẫn nh.xét, bổ sung- Nh.xét, điểm *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2 -Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét,chữa bài, điểm Bài 3 : Gọi hs +h.dẫn phân tích đề -Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm + chốt lại Bài 4 : Gọi hs +h.dẫn phân tích đề -Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, điểm + chốt lại *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT5 - Nh.xét,chữa bài, điểm Dặn dò :Chbị: “Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó”. - Nhận xét tiết học,biểu dương -Th.dõi -Đọc đề ,thầm - Vài hs nêu lại cách viết tỉ số -Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa a, 3 ; b, 5 ; c, 12 = 4 ; d 6 = 3 4 7 3 8 4 *HS khá, giỏi làm thêm BT2 - Đọc đề, phân tích đề + nêu cách làm -Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét - Đọc đề, phân tích đề + nêu các bước giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó -1hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, Giải: Tổng số phần bằng nhau là :1 + 7 = 8 (phần). Số thứ nhất là: 1080 : 8 = 135 Số thứ hai là: 1080 - 135 = 945 Đáp số: số thứ 1:135 ; Số thứ hai : 945 - Đọc đề, phân tích đề + nêu các bước giải -1hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, Giải Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần). Chiều rộng HCN là: 125 : 5 x 2 = 50(m) Chiều dài HCN là :125 – 50 = 75 (m) Đáp số : Chiều rộng HCN 50m Chiều dài HCN 75 m *HS khá, giỏi làm thêm BT5 -1hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ...................................................... Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : Chính tả ( Nghe-viết ): AI ĐÃ NGHĨ RA CÁC CHỮ SỐ 1, 2, 3, 4?. I. Mục tiêu : - KT: HiểuND bài chính tả, bài tập - KN : Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT) hoặc BT CT phương ngữ (2) a/b. -TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II. Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3. III. Các hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 21-22’ 9-10’ 2’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm . B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2.H.dẫn học sinh nghe - viết : -Ycầu hs -H.dẫn tìm hiểu đoạn văn, cách trình bày - HD luyện viết từ khó - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... - GV đọc lần lượt + quán xuyến lớp nhắc nhở HS : Tư thế ngồi, cách cầm bút -GV đọc lại 1lần - GV chấm một số bài - GV nhận xét chung 3.H dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2b,3 : Gọi hs -Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, boỉo sung -Nh.xét +chốt lời giải đúng -Yêu cầu + chốt lại -Hỏi + chốt ND bài Dặn dò về nhà chữa lại những lỗi sai trong bài+ xem BCB :Đường đi Sa Pa -Nh.xét tiết học, biểu duơng -1hs lên bảng làm lại BT2 -Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe -1 hs đọc đoạn văn - Lớp thầm sgk -Th.dõi, trả lời - Tìm + viết từ khó : A-rập, Bát –đa, Ấn Độ -Th.dõi- Nghe + viết bài - Soát bài -Đổi vở + tự soát lỗi -Th.dõi ,biểu dương -HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ sung 2b: bết, bệch, hếch, chệch, tếch,. Đặt câu : Một con gấu to hếch xù. Cún Bông đành tếch khỏi mảnh đất này. 3,- Nghếch mắt – châu Mĩ – kết thúc – nghệt mặt ra – trầm trồ – trí nhớ. -Vài hs đọc lại bài làm -Th.dõi, trả lời -Th.dõi,thực hiện -Th.dõi,biểu dương PHẦN BỔ SUNG: Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : ĐẠO ĐỨC : TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG ( TIẾT 2 ) I - Mục tiêu : ( Như tiết1) II - Đồ dùng :Một số biển báo an toàn giao thông, tư liệu sưu tầm III – Các hoạt động dạy - học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ 1’ 9-10’ 11-12’ 9-10’ 2’ A.Kiểm tra : Nêu yêu cầu ,gọi hs - Tại sao cần tôn trọng luật lệ an toàn giao thông? Em cần thực hiện luật lệ an toàn giao thông như thế nào ? B.Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.H.dẫn thực hiện các hoạt động : -HĐ1 :Trò chơi tìm hiểu về BBGT -Nêu yêu cầu ,nh.vụ cách chơi -Đưa lần lượt BBGT biển báo -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, chốt, -Đánh giá cuộc chơi. -HĐ2 : Thảo luận nhóm 2 (bài tập 3 SGK ) -Nêu yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nh.xét, chốt, biểu duơng -HĐ3: (BT4 SGK )Trình bày kết quả điều tra thực tiễn – Y.cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét kết quả làm việc của từng nhóm *KL chung : Để bảo đảm an toàn cho bản thân mình và cho mọi người cần chấp hành nghiêm chỉnh Luật Giao Thông . -Dặn dò Chấp hành tốt Luật Giao thông và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện . - Chuẩn bị bài: Bảo vệ môi trường. -Nh.xét tiết học, -Vài hs trả lời -Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi -Th.dõi yêu cầu, cách chơi - Quan sát BBGT và nói rõ ý nghĩa của biển báo - Th.dõi, nh.xét, bổ sung -Đọc yêu cầu-Thảo luận nhóm 2 (4’) tìm cách giải quyết . - Từng nhóm lên báo cáo kết quả ( có thể đóng vai ) . Các nhóm khác nh. xét, bổ sung,chất vấn. a) Không tán thành ý kiến của bạn và giải thích cho bạn hiểu : Luật Giao thông cần được thực hiện ở mọi nơi , mọi lúc . b) Khuyên bạn không nên thò đầu ra ngoài , nguy hiểm .c) Can ngăn bạn không ném đá lên tàu , gây nguy hiểm cho hành khách và làm hư hỏng tài sản công cộng . d) Đề nghị bạn dửng lại để nhận lỗi và giúp người bị nạn . đ) Khuyên các bạn nên ra về , không nên làm cản trở giao thôn ... con mèo. a) Bộ lông b) Cái đầu c) Chân d) Đuôi 2. Hoạt động chính của mèo. a) Hoạt động bắt chuột Động tác rình Động tác vồ chuột b) Hoạt động đùa giỡn của con mèo -Liên hệ +trả lời -Vài hs nêu lại ghi nhớ -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : Toán : TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ. I. Mục tiêu : - KT: Hiểu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó - KN : Biết cách giải bàiTìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị : Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 11-12’ 19-20’ 2’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm . B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghiđề 2. H.dẫn tìm hiểu :Bài toán 1 - GV nêu bài toán +H.dẫn phân tích, vẽ sơ đồ đoạn thẳng- Đặt câu hỏi cho HS trả lời. + Số bé là mấy phần?+ Số lớn là mấy phần?+ Số lớn hơn số bé mấy đơn vị? - Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn đợc biểu thị 5 phần như thế. - HD các bước giải: B1:Tìm hiệu số phần bằng nhau B2:Tìm giá trị 1 phần. B3:Tìm số bé. B4:Tìm số lớn. - Lưu ý :Có thể gộp bước 2 và bước 3. Bài toán 2 :Hướng dẫn tương tự bài 1 3.Thực hành : Bài 1 : Yêu cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm *Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT2,3 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm -Hỏi +chốt lại bài -Dặn dò :Xem lại bài.Chbị bài : Luyện tập-sgk,trang 151 -Nh.xét tiết học, biểu dương - 2HS đọc lại BT3,4 tiết trước - Lớp th.dõi,nhận xét. - Vài hs nêu lại bài toán-Lớp th.dõi, phân tích đề toán,phân tích sơ đồ đoạn thẳng + 3 phần+ 5 phần + 24 - Lớp vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào nháp - HS th.dõi+ trả lời. - Hiệu số phần bằng nhau: 5-3=2(phần) Giá trị 1 phần: 24:2 =12 Số bé: 12:2 x 3 = 36 ; Số lớn: 36 +24 = 60 -Vài hs nêu -Lớp nh.xét, bổ sung -Đọc đề + phân tích đề, vẽ sơ đồ - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn bằng 5 phần như thế: - Hiệu số phần bằng nhau là: 5-2=3(phần) Số bé là: 123 : 3 x 2 = 82 Số lớn là 123+82 = 205. Đáp số: số bé 82; số lớn 205 *HS khá, giỏi làm thêm BT2,3 -Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Vài hs nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : Toán : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - KT: L. tập về giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - KN: Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị : Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ BT4 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 10-11’ 3’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm . B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.H.dẫn hs làm luyện tập : Bài 1 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 2 : Yêu cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm *Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 3,4 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm -Hỏi +chốt lại bài -Dặn dò :Xem lại bài.Chbị bài : Luyện tập-sgk,trang 151 -Nh.xét tiết học, biểu dương - 2HS đọc lại BT 1,2 tiết trước - Lớp th.dõi,nhận xét. -Th.dõi, lắng nghe -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải : Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 8-3=5 (phần) Số bé là: 85 :5 x 3 = 51 Số lớn là 85+51 = 136 Đáp số: số bé 51 ; số lớn 136 -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải : Coi số bóng đèn màu là 5 phần bằng nhau thì số bóng đèn trắng bằng 3 phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 5-3=2 (phần) Số bóng đèn màu là: 250 :2 x 5 = 625(bóng) Số bóng đèn trắng là : 625-250 = 375(bóng) Đáp số: Đèn màu :625 bóng; .... *HS khá, giỏi làm thêm BT 3,4 -Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Vài hs nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG :. Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : Toán : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -KT : Luyện tập giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - KN: Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ đã cho -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị : Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ BT4 III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ 1’ 8-9’ 6-7’ 8-9’ 7-8’ 1’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - Nhận xét, điểm . B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.H.dẫn hs làm luyện tập : Bài 1 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm *Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 2 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 3 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 4: Y/ cầu hs lập đề toán theo sơ đồ - H.dẫn phân tích đề-Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Dặn dò: Xem lại bài.Chbị bài : Luyện tập chung-sgk,trang 152 -Nh.xét tiết học, biểu dương - 2HS đọc lại BT 1,2 tiết trước - Lớp th.dõi,nhận xét. -Th.dõi, lắng nghe -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải : Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 1phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 3-2=1(phần) Số bé là: 30:2 = 15; Số lớn là 15+30 = 45 Đáp số: số bé 15 ; số lớn 45 *HS khá, giỏi làm thêm BT 3,4 -Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải : Coi số gạo nếp là 1 phần bằng nhau thì số gạo tẻ bằng 4phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 4-1=3(phần) Số gạo nếp là : 540:3 =180 (kg) Số gạo tẻ là : 540+180 = 720 (kg) Đáp số: Gạo nếp:180 kg ; Gạo tẻ:720 kg -Nhìn sơ đồ đặt đề toán , ph.tích+ giảibài toán - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ... .. Soạn : 28 /3 / 2010 Dạy : Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : -KT : Ltập giải bài toánTìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó - KN: Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng(hiệu) và tỉ số của hai số đó -TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị : Bảng phụ BT1 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 6-7’ 9-10’ 7-8’ 11-12’ 2’ 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.H.dẫn hs làm luyện tập : Bài 1(HS khá, giỏi ): Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích tỉ số -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 2 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT 3 - Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 4 : Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -Nhắc lại các bước giải -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Dặn dò: Xem lại bài.Chbị bài : Luyện tập chung-sgk,trang 153 -Nh.xét tiết học, biểu dương -Th.dõi, lắng nghe -Đọc đề, ph tích tỉ số +nêu cách tìm sốbé( lớn) - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét (Hàng1)Số bé: 15 x 2=30; Số lớn : 15 x 3=45 -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét Giải : Coi số bé là 1 phần bằng nhau thì số lớn bằng 10 phần như thế -Hiệu số phần bằng nhau là: 10 - 1 = 9 (phần) Số bé là: 738 : 9 = 82; Số lớn là :738+82 = 820 Đáp số: số bé 82 ; số lớn 820 *HS khá, giỏi làm thêm BT 3 -Đọc đề+ phân tích đề + nêu cách giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Số túi cả hai loại gạo là: 10 + 12 = 22 (túi ) Số kg gạo trong mỗi túi là: 220 : 22=10 (kg ) Số kg gạo nếp là: 10 x 10 = 100 (kg ) Số kg gạo tẻ là : 220-110 = 120 (kg ) Đáp số : Gạo nếp :100 kg ; Gạo tẻ:120 kg -Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu các bước giải - 1 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét Giải : Tổng số phần bằng nhau là: 3+5 = 8 (phần) Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách là: 840 : 8 x 3 = 315 ( m) Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là: 840 – 315 = 525 (m) Đáp số: Đoạn đường đầu:315m Đoạn đường sau:525m -Th.dõi, thực hiện PHẦN BỔ SUNG : Soạn : 01/ 4 / 2010 Dạy : 02/ 4 /2010 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 29: I.Mục tiêu : Giúp hs : -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp. - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị. - Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường. II.Chuẩn bị : -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần. -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs III.Hoạt động dạy-học : T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 32-33’ 5-6’ .Giới thiệu tiết học+ ghi đề 2.H.dẫn thực hiện : A.Nhận xét,đánh giá tuần qua : * GV ghi sườn các công việc -H.dẫn hs dựa vào để nhận xét đánh giá: -Chuyên cần,đi học đúng giờ - Chuẩn bị đồ dùng học tập -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân trường - Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên - Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân trường. Thực hiện tốt A.T.G.T -Bài cũ,chuẩn bị bài mới -Phát biểu xây dựng bài -Rèn chữ+ giữ vở - Ăn quà vặt -Tiến bộ -Chưa tiến bộ B.Một số việc tuần tới : -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra - Khắc phục những tồn tại - Th.hiện tốt A.T.G.T Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trường. -Thực hiện vệ sinh phòng học, cá nhân để phòng cúm AH1N1. -Thực hiện an toàn trong đời sống. - Th.dõi -Th.dõi +thầm - Hs ngồi theo tổ -*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn) -Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổviên - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình - Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ .Lớp phó học tập - .Lớp phó lao động .Lớp phó V-T – M -.Lớp trưởng -Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương -Theo dõi tiếp thu PHẦN BỔ SUNG: ...........................................................................................
Tài liệu đính kèm: