Tập đọc
Tiết 59: HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I .Mục tiêu :
1 . Kiến thức : Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung, ý nghĩa bài : Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử : khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới.
2 .Kĩ năng : Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các các tên riêng nước ngoài, đọc rành mạch các từ chỉ tháng năm. từ , câu. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm
3 . Thái độ : Giáo dục HS yêu thiên nhiên , tìm hiểu về thế giới xung quanh.
II Đồ dùng dạy học :
- Ảnh chân dung Ma- gien- lăng .
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 30 Thứ hai ngày 29 tháng 03 năm 2010 Thứ hai ngày 06 tháng 04 năm 2009 Tập đọc Tiết 59: HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT I .Mục tiêu : 1 . Kiến thức : Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung, ý nghĩa bài : Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử : khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. 2 .Kĩ năng : Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các các tên riêng nước ngoài, đọc rành mạch các từ chỉ tháng năm. từ , câu. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm 3 . Thái độ : Giáo dục HS yêu thiên nhiên , tìm hiểu về thế giới xung quanh. II Đồ dùng dạy học : - Ảnh chân dung Ma- gien- lăng . - Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. III.Các hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ : Trăng ơi . . . từ đâu đến ? - GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài & trả lời câu hỏi về nội dung bài - GV nhận xét - ghi điểm 2/ Bài mới : * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. - GV nêu : - Thế nào là thám hiểm? - Bài học hôm nay giúp các em biết về chuyến thám hiểm nổi tiếng của Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài. a/ Luyện đọc : - GV yêu cầu HS chia đoạn bài tập đọc - GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp và giải nghĩa các từ phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc. + Yêu cầu HS đọc lại toàn bài + GV đọc diễn cảm cả bài Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc lướt bài và trả lời. + Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì? + Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì trên đường? + Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại như thế nào? + Hạm đội Ma- gien- lăng đã đi theo hành trình nào? * GV giải thích thêm: Đoàn thuyền xuất phát từ của biển Xê-vi-la nước Tây Ban Nha là từ Châu Âu. + Đoàn thám hiểm của Ma- gien- lăng đã đạt được kết quả gì? + Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm? - GV nhận xét, choota cấu trả lời đúng. * Hoạt động 3 : HD đọc diễn cảm - GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài - GV đọc diễn cảm “ đoạn 2 và 3” - HD cách đọc diễn cảm - GV sửa lỗi cho các em - GV nhận xét, khen Bạn đọc hay nhất. 3/ Củng cố dặn dò : - Bài văn muốn ca ngợi điều gì? - Thế nào là thám hiểm? - Em hiểu những gì về các nhà thám hiểm? - GV nhận xét tiết học - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn. Chuẩn bị bài : Dòng sông mặc áo - 3 HS nối tiếp nhau đọc bài và trả lời câu hỏi( mỗi HS đọc 2 khổ thơ) - HS cả lớp theo dõi nhận xét 2 HS trả lời - HS nghe - HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn( mỗi lần xuống dòng là một đoạn) HS nhận xét cách đọc của bạn + HS đọc thầm phần chú giải + HS luyệân đọc theo cặp. + 1HS đọc lại toàn bài + HS nghe - HS dựa vào SGK đọc lướt bài và trả lời trước lớp. - HS nhận xét, bổ sung. - Mỗi HS tiếp nối nhau đọc1 đoạn trong bài. - HS nhận xétcách đọc của bạn - Thảo luận thầy – trò để tìm ra cách đọc phù hợp - HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp - Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài) trước lớp - HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận xét. - HS nêu. Chính tả Tiết 30: ĐƯỜNG ĐI SA PA (NHỚ – VIẾT) I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : Nhớ – viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn đã học thuộc lòng trong bài Đường đi Sa Pa. 2.Kĩ năng: Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu r / d / gi hoặc v / d / gi dễ lẫn. 3. Thái độ: Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. Đồ dùng dạy học : - Một số tờ phiếu khổ rộng, viết nội dung BT2a, 3a. III.Các hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ: - GV mời 1 HS tự tìm & đố 2 bạn viết lên bảng lớp tiếng có nghĩa bắt đầu bằng tr / ch hoặc êt / êch. - GV nhận xét & chấm điểm 2/ Bài mới: * hoạt động 1 : Giới thiệu bài . - GV giới thiệu, ghi bảng tên bài. * Hoạt động 2: HDHS nghe - viết chính ta.û - GV mời HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn văn cần viết. - Hỏi hS về nội dung đoạn văn viết chính tả. * GV nhắc HS cách trình bày đoạn văn, chú ý những chữ cần viết hoa, những chữ dễ viết sai chính tả - GV yêu cầu HS gấp SGK viết bài. - GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau - GV nhận xét chung * Hoạt động 3: HDHS làm bài tập Bài tập 2a - GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a - GV nhắc HS chú ý thêm dấu thanh cho vần để tạo nhiều tiếng có nghĩa. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng mời các nhóm thi tiếp sức. - GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng, khen ngợi nhóm tìm được nhiều tiếng Bài tập 3a: - GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3a - GV nhắc HS chú ý thêm dấu thanh cho vần để tạo nhiều tiếng có nghĩa. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng mời các nhóm thi tiếp sức. - GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng: GV nhận xét khen ngợi nhóm tìm được nhiều tiếng 3/ Củng cố dặn dò : - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học Chuẩn bị bài: Nghe – viết: Nghe lời chim nói. - 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS nhận xét - 1 HS đọc to yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm - 2HS đọc thuộc lòng đoạn văn, các HS khác nhẩm theo - HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng con - HS gấp SGK, nhớ lại đoạn văn , tự viết bài - HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả - HS đọc yêu cầu của bài tập - Các nhóm thi tiếp sức - Đại diện nhóm đọc kết quả, HS làm bài vào vở - HS đọc yêu cầu của bài tập - Các nhóm thi tiếp sức - Đại diện nhóm đọc kết quả, HS làm bài vào vở A.Thế giới–rộng -biên giới–biên giới– dài. Toán Tiết 146: LUYỆN TẬP CHUNG I – MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Kĩ năng: HS -Ôn tập, củng cố hoặc tự kiểm tra về : -Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số. -Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó. 2. Thái độ : HS có tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống II.Các hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ: Luyện tập chung GV yêu cầu HS lên bảng sửa lại bài tập 4. GV nhận xét – ghi điểm 2/ Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài . - GV giới thiệu, ghi bảng tên bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập. Bài tập 1: (Phiếu) - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Y/C HS tự làm bài -GV cùng HS sửa bài hỏi về: + Cách thực hiện phép cộng,phép trừ,phép nhân,phép chia phân số + Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có phân số - GV nhận xét Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài. GV hỏi:Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm bài - GV cùng HS nhận xét – tuyên dương Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Tổng của hai số là bao nhiêu? - Tỉ số của hai số là bao nhiêu? + Yêu cầu HS làm bài vào vở. * Các bước giải -Vẽû sơ đồ -Tìm tổng số phần bằng nhau -Tìm mỗi số -GV chấm một số vở - nhận xét Bài tập 5: ( HS khá giỏi làm thêm). Gọi HS đọc yêu cầu bài -Yêu cầu lớp chia làm hai đội thi đua. -Sau khi sửa bài y/c các đội giải thích cách làm. -GV nhận xét –tuyên dương 3/ Củng cố dặn dò : -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung ôn tập -Nhận xét tiết học. Dặn hS về ôn bài, chuẩn bị bài sau : Tỉ lệ bản đồ. -1 HS nêu bài toán - 1HS lên bảng sửa bài - HS nhận xét - HS nhắc tựa - HS đọc yêu cầu bài.Tính 2 HS lên thực hiện + cả lớp phiếu. a/; b/; c/ ; d/ . e/ . -HS đọc yêu cầu bài, thảo luận nhóm đôi +Ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng đơn vị đo) -Đại diện nhóm sửa bài. Bài giải Chiều cao của hình bình hành là: 18 x= 10 (cm) Diện tích của hình bình hành là: 18 x 10 = 180 (cm2) Đáp số: 180 cm2 -HS đọc yêu cầu bài. -Bài toán thuộc dạng“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. -Tổng số của hai số là 63 -Tỉ số của hai số là . -1HS giải vào bảng phụ,HS lớp làm bài vào vở. Bài giải Ta có sơ đồ: Búp bê: 63đồ chơi Ô tô ? ô tô Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần ) Số ô tô có trong gian hàng là: 63 : 7 x 5 = 45 (ô tô ) Đáp số : 45 ô tô -HS đọc yêu cầu bài. -Hai đội thảo luận,thi đua. -Khoanh vào B :vì hình H cho biết số ô vuông đã được tô màu,ở hình B cóhaysố ô vuông đã được tô màu. -HS nhận xét -Một vài HS nhắc lại Luyện tập TV: LUYỆN VIẾT Đôi cánh của ngựa trắng I.Mục tiêu: -Rèn luyện kỉ năng viết và cách trình bày cho hs. II.Các hoạt động dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2/ Bài mới : * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. - GV giới thiệu, ghi bảng tên bài. * Hoạt động 2 : Luyện viết. -Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. -Yêu cầu HS đọc tiếp nối. -Yêu cầu HS luyện viết những từ khó. -GV đọc bài. * Hoạt động 2 : Chấm bài, nhận xét. -Chấm một số bài của hs. -Nhận xét bài viết. 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà luyện viết thêm. - HS đọc. -2 HS ngồi cùng bàn đọc tiếp nối từng đ ... ớc bay lên rồi tụ lại. D. Do tự nhiên mà cĩ. Câu 2/ Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật là : S = a x x S = a x 4 S = a x b S = ( a + b ) x 2 Câu 3/ Vào thế ký X, ơng vua nào dùng cọc gỗ để đánh giặc là : Ngơ Quyền Đinh Bộ Lĩnh. An Dương Vương Lê Đại Hành. Câu 4 : Trong bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu TV 1 Tập 1, chị Nhà Trị đã khĩc vì : A/ Nhớ mẹ. Bị anh bắt nạt. Bị Dế Men đánh. Bị bọn nhện đe dọa địi ăn thịt. Câu 5 : Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên : Cao nguyên Lâm Viên Cao nguyên Đắk Lắk Cao nguyên Plây Ku Cao nguyên Kon Tum Câu 6 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của : 5 kg 8 g = .. g : 58 580 508 5008 Câu 7 : Voi được nuơi nhiều ở : Vùng Tây nguyên Vùng đồng bằng Duyên Hải miền Trung Vùng ĐBNB. Vùng Bắc bộ. Câu 8 : Từ khơng phải là từ láy là : Rậm rạp Râu ria Rầu rĩ Rờ rẫm Câu 9 : Người đội viên đầu tiên của Đội ta là : Thủy Tiên Cao Sơn Kim Đồng Thanh Minh Câu 10 : Thủ đơ Hà Nội được thành lập năm : 1007 1008 1009 1010 Câu 11 : Kết bài cho bài văn kể chuyện cĩ : 5 cách 4 cách 3 cách 2 cách Câu 12 : Biển báo giao thơng cĩ hình tam giác màu vàng, viền đỏ thuộc nhĩm biển báo : Biển báo nguy hiểm Biển báo Chỉ dẫn Biển báo cấm Biển báo hiệu lệnh Câu 13 : Trẻ em bị bệnh cịi xương, suy dinh dưỡng là do : Thiếu Vi – ta – min A Thiếu Vi – ta – min C Thiếu chất đạm Thiếu I - ốt. Câu 14 : 3 màu cơ bản là : Vang, đỏ, xanh lam. Vàng, xanh lam, xanh lục. Vàng, đỏ, da cam, xanh lục. Đỏ, xanh lam, tím. Câu 15 : Vân cĩ 60 bút chì màu đựng đều trong 5 hộp. Vân tặng Thảo 2 hộp. Vậy Vân cịn lại số bút chì màu là : 3 bút chì. 58 bút chì. 24 bút chì. 36 bút chì. Câu 16 : Tìm Q biết : 468 = Q : 7 A. Q = 3267 B. Q = 3762 C. Q = 3617 D . Q = 3671 III/ Hoạt động dạy học : 1/ Khởi động : - Tuyên bố lý do. - GV phổ biến luậït chơi : + GV nêu câu hỏi, HS ghi câu trả lời vào bảng con trong thời gian (30 giây – I phút ). Nếu HS trả lời đúng trong thời gian quy định thì được cộng 1 điểm. Nếu trả lời không đúng thì không được cộng điểm. 2/ tiến hành cuộc thi : - GV nêu câu hỏi để HS ghi đáp án vào bảng con trong thời gian nhất định. - HS giơ bảng khi hết thời gian. - Cuối cùng ban giám khảo tổng hợp kết quả và công bố cho toàn lớp biết tổ có số điểm cao nhất, cá nhân đạt nhiều điểm nhất. - GV tuyên dương. - Kết thúc sinh hoạt bằng một bài hát tập thể. 3/ Củng cố dặn dò : - Nhận xét về tinh thần tham gia của học sinh, so sánh giưa các tổ, nhóm. Thứ sáu ngày 02 tháng 04 năm 2010 Tập làm văn Tiết 58: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I.Mục tiêu : 1.Kiến thức- kĩ năng: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn – Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. Hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng. 2. Thái độ: Có ý thức khai báo tạm trú, tạm vắng khi đi đến địa phương khác. II.Chuẩn bị: - 1 bản phôtô mẫu cỡ to Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. - Bản phôtô mẫu Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng để cho HS điền vào. III.Các hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật. - GV kiểm tra 2 HS GV nhận xét & chấm điểm 2/ Bài mới: * Ho¹t ®éng 1 : Giíi thiƯu bµi. - GV giới thiệu bài – ghi tựa bài * Hoạt động 2: Điền nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn – Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng Bài tập 1: - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập - GV treo tờ phiếu phô tô phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt: CMND (chứng minh nhân dân). - GV hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào ô trống ở mỗi mục. - GV nhắc HS chú ý: Bài tập này nêu tình huống giả định (em & mẹ đến chơi nhà một người bà con ở tỉnh khác), vì vậy: + Ở mục Địa chỉ, em phải ghi địa chỉ của người họ hàng. + Ở mục Họ và tên chủ hộ, em phải ghi tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi. + Ở mục 1: Họ và tên, em phải ghi họ, tên của mẹ em. + Ở mục 6: Ở đâu đến hoặc đi đâu, em khai nơi mẹ con em đang ở đến (không khai đi đâu, vì 2 mẹ con khai tạm trú, không khai tạm vắng) + Ở mục 9: Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo, em phải ghi họ, tên của chính em. + Ở mục 10: Em điền ngày, tháng, năm. + Sau đó, đưa cho chủ hộ kí tên vào . - GV phát phiếu cho từng HS - GV nhận xét * Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng Bài tập 2: - GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập. - GV nhận xét, kết luận: Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khác mới đến. Khi có việc xảy ra, các cơ quan nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét. 3/ Củng cố dặn dò : - Bài các em vừa học có nội dung gì? - Vì sao phải khai báo tạm trú, tạm vắng? - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật + 1 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của con mèo hoặc con chó đã viết. + 1 HS đọc đoạn văn tả hoạt động của con mèo hoặc con chó đã viết. + HS nhận xét - HS đọc yêu cầu đề bài & nội dung phiếu. Cả lớp theo dõi trong SGK. - HS theo dõi sự hướng dẫn của GV. - HS làm việc cá nhân - HS tiếp nối nhau đọc tờ khai. - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu của bài - Cả lớp suy nghĩ, trả lời câu hỏi. + Điền vào giấy tờ in sẵn: “ Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng” + Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khác mới đến. Khi có việc xảy ra, các cơ quan nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét. To¸n Tiết 150: THỰC HÀNH I.Mục tiêu: 1.Kiến thức - Kĩ năng : Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa hai điểm ) trong thực tế bằng thước dây, chẳng hạn như : đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảng cách giữa hai cây, hai cột ở sân trường , Biết xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất (bằng cách gióng thẳng hàng các cọc tiêu). 2. Thái độ : Làm tính cẩn thận, vận dụng tính vào thực tế II.Chuẩn bị: - Bảng phụ; Mỗi HS phải có thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, một số cọc mốc; Phiếu thực hành để ghi chép. III.Các hoạt động dạy học : 1/ Bài cũ: Ứng dụngcủa tỉ lệ bản đồ (tt) - Gọi 1 HS lên sửa lại BT 3 - HS nêu cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ khi biết độ dài trong thực tế và tỉ lệ bản đồ - GV nhận xét – ghi điểm 2/ .Bài mới: * Hoạt động1: Giới thiệu bài . - GV giíi thiƯu, ghi b¶ng tªn bµi. Hoạt động 2: HD thực hành a) Đo đoạn thẳng trên mặt đất . GV hướng dẫn như SGK b) Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất. Hướng dẫn như SGK Hoạt động 3: Thực hành ngoài lớp học * Bài thực hành số 1 - GV chia lớp thành những nhóm nhỏ (khoảng 4 đến 6 HS/nhóm) - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, để mỗi nhóm thực hành một hoạt động khác nhau. - Yêu cầu: HS biết cách đo, đo được độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm cho trước) Giao việc: + Nhóm 1 đo chiều dài lớp học, nhóm 2 đo chiều rộng lớp học, nhóm 3 đo chiều dài bảng lớp học. - GV hướng dẫn, kiểm tra công việc thực hành của HS * Bài thực hành số 2 - Yêu cầu: HS bước 10 bước dọc thẳng theo sân trường từ A đến B - Ước lượng khoảng cách đã bước - Kiểm tra lại bằng thước đo. 3/ Củng cố dỈn dß : -GV cho HS vào lớp,thu phiếu của cả lớp và nhận xét về kết quả thực hành của từng nhóm. -GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Thực hành (tt) - HS lên bảng sửa - HS nhận xét - HS nhắc tựa - HS ghi kết quả đo được vào phiếu thực hành (trong VBT) - HS bước - Dùng thước đo kiểm tra. -HS nộp phiếu. -Lắng nghe nhận xét của GV Luyện tập TV : ¤n LuyƯn tõ vµ c©u: C©u c¶m I. Mơc tiªu : 1. KT :N¾m ®ỵc cÊu t¹o vµ t¸c dơng cđa c©u c¶m, nhËn diƯn ®ỵc c©u c¶m. 2. KN : BiÕt ®Ỉt vµ sư dơng c©u c¶m. 2.T§ : HS ham häc hái, yªu thÝch vµ tù hµo vỊ tiÕng ViƯt. II- §å dïng d¹y häc: - B¶ng phơ ghi BT cho HS lµm thªm III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : 1/ KiĨm tra bµi cị : - GV yªu cÇu HS lµm c¸c bµi tËp trong VBT. - GV nhËn xÐt. 2/ Bµi míi : * H§ 1 : Giíi thiƯu bµi. - GV giíi thiƯu, ghi b¶ng tªn bµi. * H§ 2 : ¤n tËp. - GV tỉ chøc cho HS «n tËp: - GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i néi dung ghi nhí cđa bµi - GV yªu cÇu HS c¸c bµi tËp sau : * Bµi 1: G¹ch díi c¸c tù ng÷ thĨ hiƯn c¶m xĩc cđa ngêi viÕt trong mçi c©u sau: a) ¤i, em t«i ng· ®au qu¸! b) å, chÞ Êy ®Đp qu¸! c) ¤i chao, hå níc nµy réng lµm sao! * Bµi 2: Nãi râ c¶m xĩc trong mçi c©u c¶m sau: a) èi, t«i mÊt hÕt tiỊn råi! (tiÕc) b) ¤, tr«ng cËu ta ngé kh«ng k×a! (ng¹c nhiªn) c) KhiÕp, con chuét Êy tr«ng bÈn gím ghÕc! (ghª sỵ) * Bµi 3: §Ỉt mét c©u c¶m cho t×nh huèng sau: - Béc lé sù ng¹c nhiªn cđa em khi nh×n thÊy mét ®iỊu l¹. BT dµnh cho HS kh¸ giái: BT 1: T×m c©u c¶m trong ®o¹n trÝch.( TiÕng ViÕt n©ng cao- tr 124) BT 2: §Ỉt c©u c¶m , trong ®ã cã: a, Tõ «i ( å, chµ) ®øng tríc. b, Tõ l¾m( qu¸, thËt) ®øng cuèi c©u. BT 3: ChuyĨn c©u kĨ sau thµnh c©u c¶m. a, B«ng hång nµy ®Đp. b, Giã thỉi m¹nh. c, C¸nh diỊu bay cao. d, Em bÐ bơ bÉm. - HS lµm bµi, GV bao qu¸t chung vµ híng dÉn HS yÕu lµm bµi. - GV chèt néi dung tõng bµi. 3. Cđng cè, dỈn dß : - GV tãm t¾t néi dung bµi häc, HS vỊ nhµ lµm bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. - HS tr×nh bµy miƯng. - HS nªu. - HS dùa vµo kiÕn thøc ®· häc lµm bµi råi tr×nh bµy tríc líp. * Bµi 1: G¹ch díi c¸c tù ng÷ thĨ hiƯn c¶m xĩc cđa ngêi viÕt trong mçi c©u sau: a) ¤i, em t«i ng· ®au qu¸! b) å, chÞ Êy ®Đp qu¸! c) ¤i chao, hå níc nµy réng lµm sao! * Bµi 2: Nãi râ c¶m xĩc trong mçi c©u c¶m sau: a) èi, t«i mÊt hÕt tiỊn råi! (tiÕc) b) ¤, tr«ng cËu ta ngé kh«ng k×a! (ng¹c nhiªn) c) KhiÕp, con chuét Êy tr«ng bÈn gím ghÕc! (ghª sỵ) - HS nhËn xÐt, bỉ sung.
Tài liệu đính kèm: