Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - GV: Lê Văn Hiền

Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - GV: Lê Văn Hiền

 Tập đọc : HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT.

 I. Mục tiêu :

- KT : Hiểu ND , ý nghĩa: Ca ngợi Ma – Gien – Lăng và đoàn thám hiểm đó dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vũng đất mới.(Trả lời được CH 1,2,3,4 trong SGK).* HS KG trả lời được câu hỏi số 5 .

- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.

-TĐ : Khâm phục tinh thần dũng cảm vượt bao khó khăn; thích khám phá thế giới.

II. ĐỒ DÙNG : Ảnh chân dung Ma-gien-lăng

 - Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 18 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 960Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - GV: Lê Văn Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn: 04/ 4 / 2010 Dạy : 05/ 4 / 2010
 Tập đọc : HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT.
 I. Mục tiêu : 
- KT : Hiểu ND , ý nghĩa: Ca ngợi Ma – Gien – Lăng và đoàn thám hiểm đó dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vũng đất mới.(Trả lời được CH 1,2,3,4 trong SGK).* HS KG trả lời được câu hỏi số 5 .	
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
-TĐ : Khâm phục tinh thần dũng cảm vượt bao khó khăn; thích khám phá thế giới.
II. ĐỒ DÙNG : Ảnh chân dung Ma-gien-lăng
 - Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
3-5’
1’
 9-10’
9-10’
10-11’
2-3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 hs
-H.dẫn L.đọc từ khó: Xê-vi-la,Ma- gien- lăng,Ma-tan, 
-Nh.xét, nêu cách đọc bài, phân 6 đoạn
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài
 - Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì?
- Vì sao Ma- Gien- lăng lại đặt tên cho Đại dương mới tìm được là Thái Bình Dương?
- Ý chính.đoạn 1,2 ?
 - Đoàn thám hiểm gặp những khó khăn gì trên đường đi?
- Đoàn thám hiểm đã thiệt hại như thế nào?
- Ý chính.đoạn 3,4 ?
- Đoàn thám hiểm dã đạt được những kết quả gì?
- Ý chính.đoạn 3,4 ?
 - ND và ý nghĩa của bài?
c) H.dẫn đọc diễn cảm : 
-Y/cầu 6 hs
- GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc : Toàn bài đọc giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi,nhấn giọng từ ngữ nói về những khó khăn, gian khổ , mất mát ,hi sinh: khám phá, mênh mông, bát ngát,..
-Đính bảng phụ đoạn : “ Vượt Đai Tây Dươngổn định được tinh thần.” 
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp 
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm 
-H.dẫn nh.xét, bình chọn 
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài
-Liên hệ + giáo dục: Muốn tìm hiểu, khám phá thế giới ngay từ bây giờ , HS cần rèn luyệ những đức tính gì?
 -Dặn dò: Về nhà xem học bài, chuẩn bị bài “ Dòng sông mặc áo”.sgk- trang 118
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-2 em đọc thuộc lòng bài : Trăng ơi từ đâu đến” và trả lời câu hỏi 
- Lớp th.dõi, nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-Luyện đọc từ khó : Xê-vi-la,Ma- gien- lăng,Ma-tan, 
 -6 HS đọc lượt 1- lớp thầm
 -6 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk 
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét
-Th.dõi, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 
-Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
 - Cuộc thám hiểm của Ma- gien- lăng có nhiệm vụ khám phá con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
- Vì ông thấy nơi đây sóng yên biển lặng nên đã đặt tên cho nó là Thái Bình Dương.
* Mục đích của cuộc thám hiểm và đại dương mới tìm được.
 - Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn: hết thức ăn, nước ngọt, thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ dày và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày có vài ba người chết, phải giao tranh với dân đảo Ma- tan và Ma- gien- lăng đã chết.
- Đoàn thám hiểm còn 5 chiếc thuyền thì bị mất 4chiếc lớn. Gần 200 người thiệt mạng dọc đường chỉ huy Ma- gien- lăng bỏ mình khi giao chiến với dân đảo Ma- tan, chỉ còn một chiếc thuyền và 13 thuỷ thủ sống sót.
* Những khó khăn và thiệt hại trên đường đi của đoàn thám hiểm.
 - Đoàn thám hiểm đã khảng định trái đất hình cầu, phát hiện ra Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới.
* Kết quả của đoàn thám hiểm.
 - Ca ngợi Ma-gien-lăngvà đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mệnh lịch sử : Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vũng đất mới.
- 6 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn 
- Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn
- Quan sát ,thầm-Theo dõi
–L.đọc cặp (2’) đoạn : Vượt Đai Tây Dươngmột đại dương mênh mông.Thấy tìm được là Thái Bình Dương.
Thái Bình Dương bát ngát, đi mãi chẳng thấy bờ.Thức ăn cạn, nước ngọt hết sạch.Thuỷ thủ phải uống nước tiểu,ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn.Mỗi ngày có vài ba người chết phải ném xác xuống biển. May sao... ổn định được tinh thần.” 
 - Vài cặp thi đọc diễn cảm 
 -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương 
-Th.dõi, trả lời 
- Liên hệ ,trả lời ; Ham học hỏi, ham hiểu biết, dũng cảm, biết vượt khó khăn,..
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
PHẦN BỔ SUNG : .
 Soạn: 04/ 4 / 2010 Dạy : 08 / 4/ 2010
 Tập đọc : 
 DÒNG SÔNG MẶC ÁO	
 ( Nguyễn Trọng Tạo ) 
I.Mục tiêu : 
 -KT: Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương.( trả lời được các CH trong SGK; thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng)
-KN :Đọc rành mạch, trôi chảy.Bước đầu biết đọc diễm cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
-TĐ : Yêu quý ,tự hào cảnh đẹp của quê hương ; thích khám phá thế giới.
 II. ĐỒ DÙNG : Tranh minh hoạ bài đọc.
 - Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3-5’
1’
 9-10’
9-10’
10-11’
2-3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 hs
-Nh.xét, nêu cách đọc , phân 2 khổ thơ
-H.dẫn L.đọc từ khó: thướt ,thêu, bưởi,.. 
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài
- Vì sao tác giả nói dòng sông “điệu”?
- Tác giả dùng những từ ngữ nào để tả cái rất “điệu” của dòng sông?
- Ngẩn ngơ nghĩa là gì?
- Màu sắc thay đổi như thế nào trong một ngày? Hãy tìm những từ ngữ, hình ảnh nói lên sự thay đổi ấy?
- Vì sao tác giả lại nói sông mặc áo lụa đào khi nắng lên, mặc áo xanh khi trưa đến?
- Cách nói “ dòng sông mặc áo” có gì hay?
-ND bài thơ ?
c) H dẫn đọc diễn cảm +HTL: 
-Y/cầu 2 hs
-GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc:Toàn bài đọc giọng nhẹ nhàng , ngạc nhiên,nhấn giọng từ ngữ gợi cảm,gợi tả vẻ đẹp của dòng sông, sự thay đổi màu sắc đến bất ngờ cảu dòng sông : điệu làm sao, thướt tha,bao la, thơ thẩn, hây hây ráng vàng,
- Đính bảng phụ khổ 2:
 Khuya rồi,sông mặc áo đen
 .
 Ngàn hoa bưởi đã nở nhoà áo ai
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp đoạn ở bảng phụ 
- Gọi vài hs thi đoc diễn cảm
-H.dẫn nh.xét, bình chọn 
-Nh.xét, điểm
-H.dẫn HS nhẩm HTL
-Gọi hs thi đọc thuộc lòng
-H.dẫn nh.xét, bình chọn 
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài
-Liên hệ : Dòng sông Hương ở Huế
-Giáo dục học sinh yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước,thích khám phá thế giới.
 -Dặn dò: Về nhà HTL bài thơ +xem bài chuẩn bị: Ăng- co- vát -sgk,trang123
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-Vài em đọc bài : Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất ” và trả lời câu hỏi 
- Lớp th.dõi, nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-2 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-Luyện đọc từ khó: thướt ,thêu, bưởi,.. 
 -2 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk 
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét
-Th.dõi, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 
-Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
- Tác giả nói sông “điệu” vì dòng sông luôn thay đổi màu sắc giống như con người đổi màu áo.
- Những từ ngữ: thướt tha, mới may, ngẩn ngơ, nẹp áo, mặc áo hồng, áo xanh, áo vàng, áo đen, áo hoa.
- Ngẩn ngơ có nghĩa ngây người ra, không còn chú ý đến xung quanh,tâm tư để ở đẩu đâu.
- Màu sắc của dòng sông thay đổi từ lụa đào 
- áo xanh, hây hây sáng vàng, nhung tím, áo đen, áo hoa thay đổi theo thời gian: nắng lên- trưa về- chiều tối- đêm khuya- sáng sớm.
- Vì buổi sáng khi ánh nắng chiếu xuống dòng sông những ánh ángbuổi sáng làm cho dòng sông có màu hồng. Trưa đến trời cao xanh im hình xuống dòng sông như ó màu xanh ngắt.
- Cách nói đó làm cho dòng sông trở nên ngần gũi, giống con người, làm nổi bấtự thay đổi màu sắc của dòng sông theo thời gian, màu nắng, màu cỏ cây.
- Rút, đọc ND chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương
- Bài thơ là sự phát hiện của tác giả về vẻ đẹp của dòng sông quê hương. Qua bài thơ, mỗi người thấy thêm yêu dòng sông của quê hương mình.
-2 HS tiếp nối nhau đọc lại 2 khổ thơ
-Lớp th.dõi+xác định giọng đọc của bài
- Quan sát ,thầm
-Theo dõi
–L.đọc cặp (2’) khổ 2 :
 Khuya rồi,sông mặc áo đen
 Nép trong rừng bưởi / lặng yên đôi bờ
 Sáng ra / thơm đến ngẩn ngơ 
 Dòng sông đã mặc bao giờ / áo hoa
 Ngước lên / bỗng thấy la đà
 Ngàn hoa bưởi đã nở nhoà áo ai//
- Vài HS thi đọc diễn cảm 
-Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương 
-HS nhẩm HTL
- Thi đọc thuộc lòng đoạn, bài thơ
- Lớp th.dõi + Nh xét, bìnhchọn
-Th.dõi,biểudương 
-Th.dõi, trả lời 
- Liên hệ ,trả lời
-Lắng nghe, thực hiện
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
 PHẦN BỔ SUNG :
Soạn: 04/ 4 / 2010 Dạy : 06/ /4/ 2010
 Đạo đức: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 1)
 I. Mục tiêu: 
- KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT.
- KN: Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- TĐ : Tích cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
 * HSKG Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện BVMT.
 II. ĐỒ DÙNG: Phiếu giao việc, bảng phụ, thẻ màu 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-4’
1’
14-15’
16-17’
3’
A.Kiểm tra: Em phải làm gì để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người khi t/gia g/thông? - N/xét, biểu dương
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu- ghi đầu bài.
2.Tìm hiểu thông tin sgk trang 43-44
 HĐ1: Thảo luận nhóm
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ 
- Gọi học sinh đọc thông tin + nêu câu hỏi 
 - Qua thông tin, số liệu nghe được, em có nhận xét gì về môi trường mà chúng ta đang sống
-Theo em, môi trường đang ở tình trạng như vậy là do những nguyên nhân nào?
-Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường?
- Giáo viê ... hó : thoắt, khoảnh khắc, nồng nàn,A-rập, Bát –đa, Ấn Độ
-Th.dõi- Nhớ lại + tự viết bài
- Soát bài
-Đổi vở + tự soát lỗi 
-Th.dõi ,biểu dương
-HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm
-Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ sung
- Các N t/luận, đại diện N t/bày.
Bài2a: *r: - ra: ra lệnh, ra vào, ra mắt, ra rà mìn, rà soát, rà lại, cây rạ, đói rã,.
- rong: rong chơi, rong biển, bán hàng rong, đi rong,.- rông:nhà rông, trống rỗng, rộng, rống lên,- rưa: rửa, rữa, rựa,
*d:- da: da thịt, da trời, giả da,
- dong: cây dong, dòng nước, dong dỏng,
- dông: cơn dông, - dưa: dừa, dứa,
*gi:- gia: gia đình, tham gia, già, giá bát, giá đỡ, giả dối,- giong: giong buồm, gióng hàng, giọng nói, giỏng tai, giong trâu, 
- giưa: ở giữa, giữa chừng,
Bài 3a: Thế giới - rộng - biên giới – dài
-Vài hs đọc lại bài làm
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,biểu dương
PHẦN BỔ SUNG : .........................................................................................................
 Soạn: 04/ 4 / 2010 Dạy : 08 / 4 / 2010
 Tập làm văn : LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT
I. Mục tiêu :
-KT: Luyện tập về quan sát con vật.
-KN: Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở (BT1,BT2); biết đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3,BT4).
 -TĐ : Yêu quý, chăm sóc bảo về vật nuôi
II. ĐỒ DÙNG:Tranh minh họa trong SGK. Một số tranh, ảnh chó, mèo.
 - HS: quan sát trước 1 số con vật.
 III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
 1’
9-10’
10-11’
10-11’
2’
A. Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài+ Nêu mục tiêu tiết học.
2. Hướng dẫnhọc sinh quan sát:
Bài 1,2: Yêu cầu hs
-Đính bài :Đàn ngan mới nở
- HD hs xác định các bộ phận của đàn ngan được miêu tả 
-Dùng bút đỏ gạch chân: tohơn cái trứng một tí (hình dáng),bộ lông, đôi mắt, cái mỏ, cái đầu, hai cái chân
- Nhận xét bổ sung+Chốt lại
Bài 3 : Yêu cầu hs
- Kiểm tra kết quả quan sát ngoại hình, hành động của con mèo, con chó đã dặn ở tiết trước.
- Treo tranh ảnh chó, mèo lên bảng. Nhắc hs chú ý trình tự thực hiện bài tập
-Yêu cầu vài hs đọc bài làm 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung 
-Nh.xét, biểu dương hs có sự quan sát tốt.
Bài 4 : Yêu cầu hs- nhắc hs chú ý y/c của đề.-Nhận xét khen ngợi những hs biết miêu tả sinh động các hoạt động của con vật.
Củng cố : Hỏi+ chốt lại ND bài
 Dặn dò:Hoànchỉnh+viết vào vở 2đoạn văn miêu tả.Q.sát các b.phậncủacon vậtyêu thích, ch bị tranh, ảnh các con vật cho tiết sau . 
-Nh.xét tiết học, biểu dương
- Vài HS đọc ND cần ghi nhớ trong tiết TLV trước-Lớp th.dõi, nh.xét
- Đọc ND bài tập 1,2+th.luận cặp(4’) 
- Trả lời câu hỏi 2 /sgk
- Ghi vắn tắt vào nháp kết quả th.luận 
-Đại diện trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung
-Lần lượt nêu những câu miêu tả em cho là hay- Lớp nh.xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu-thầm
-Ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát đặc điểm ngoại hình của con mèo hoặc con chó
-Vài hs đọc bài làm . Lớp nhận xét ,bổ sung.
Ví dụ : Tả con mèo
-Bộ lông :hung hung có sắc vằn đo đỏ
-Cái đầu : tròn tròn; - Hai tai : dong dỏng,dựng đứng, rất thính nhạy; -Đôi mắt : hiền lành, ban đêm sáng long lanh; 
-Bộ ria : vểnh lên trong oai vệ lắm; -Bốn chân : thon nhỏ,bước đi êm, nhẹ như lướt trên mặt đất; -Cái đuôi : dài, thướt tha ,
-Đọc yêu cầu-thầm
-Ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát các hoạt độngthương xuyên của con mèo hoặc con chó-Vài hs đọc bài làm-Lớp nh xét ,bổ sung.
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi,biểu dương
PHẦN BỔ SUNG : .
Soạn: 04/ 4 / 2010 Dạy : 09 / 4 / 2010
 Luyện từ và câu : CÂU CẢM
 I. Mục tiêu:
- KT : Hiểu được tác dụng và cấu tạo của câu cảm ; cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm 
-KN :Nắm được tác dụng và cấu tạo của câu cảm (ND ghi nhớ).Biết chuyển câu kể đó cho thành câu cảm(BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm(BT3).
* HS KG Đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau.
 -TĐ : Yêu môn học, bộc lộ được cảm xúc qua câu cảm
 II. ĐỒ DÙNG : Bảng lớp viết sẵn các câu cảm của BT1,bảng nhóm
 III. Các hoạt động dạy - học :
 TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
 1’
9-10’
 2’
6-7’
6-7’
5-6’
 2’
A.Kiểm tra: Nêu yêu cầu, gọi hs
-Nh.xét, điểm
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đề
2. Phần nhận xét:
Bài 1,2,3 : Yêu cầu hs -Gọi hs trình bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại
2.Ghi nhớ : Yêu cầu hs
- Gv chốt lại 1 lần phần cần ghi nhớ 
3.Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu hs 
-Gọi hs trình bày +h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt 
Bài 2: Yêu cầu hs 
-Gọi hs trình bày +h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt 
Bài 3: Yêu cầu hs 
-Gọi hs trình bày +h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt 
-Củng cố :Hỏi +chốt lại bài
-Dặn dò xem lại bài, ch.bị bài sau-sgk,trang 126
- Nh.xét tiết học, biểu dương.
- 2 hs đọc đoạn văn đã viết về HĐ Du lịch hay thám hiểm (BT3 tiết trước)
- Hs đọc cầu, th.luận cặp (2’)+ trả lời
-Lớp nhận xét, bổ sung
Câu : Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp làm sao ! ( dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên vui mừng ) Câu : - A! con mèo này khôn thật !(dùng thể hiện cảm xúc thán phục )
- Cuối các câu trên có dấu chấm than.
-Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói.
- Trong câu cảm thường có các từ ngữ: ôi, chao, trời, quá, lắm, thật...
-Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm+ đọc thuộc lòng-Nh.xét, biểu duơng
-Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Lớp nhận xét, bổsung
a,Chà (Ôi) con ,mèo này bắt chuột giỏi quá! b,Ôi(Ôi chao),trời rét quá !/ c, Bạn Ngân chăm chỉ quá! d, Chà bạn Giang học giỏi ghê !
-Hs đọc cầu, th.luận cặp (2’)+ trả lời- Lớp nh.xét,b.sung
a,- Trời, cậu giỏi thật !/Bạn thật tuyệt !
- Bạn giỏi quá ! /Bạn siêu quá !
b,- Ôi, cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của mình à, thật tuyệt !/ Trời, bạn làm mình cảm động quá !
 -Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) +Nối tiếp đọc(a,Bộc lộ cảm xúc; b, thán phục ;c, Bộc lộ cảm xúc ghê sợ )
- Vài hs nhắc lại ghi nhớ
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
PHẦN BỔ SUNG : ..
Soạn: 04/ 4 / 2010 Dạy : 09 / 4 / 2010
 Tập làm văn : ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
 I. Mục tiêu:
 -KT: Hiểu cách điền đúng những ND vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn
-KN: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn: phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng(BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng(BT2)
-TĐ: Thành thật, chính xác.
 II. ĐỒ DÙNG: Bản phô tô Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
 III. Các hoạt động dạy - học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
 1’
 24-25’
5-6’
 3’
A.Bài cũ: Nêu yêu cầu, gọi hs
-Nh.xét, điểm
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học
2.H.dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Yêu cầu hs
-H.dẫn hs làm bài tập, treo tờ phiếu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục:
+Ở mục địa chỉ: ghi địa chỉ của người họ hàng. + Mục Họ và tên chủ hộ : ghi tên chủ nhà nơi mẹ mẹ con em đến chơi.
+Ở mục1.Họ và tên :ghi họ, tên của mẹ.
+Ở mục6 (không khai đi đâu)chỉ khai nơi mẹ con em ở đâu đến
+Mục dành cho chủ hộ :người họ hàng của em kí và viết họ, tên.
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
- Nhận xét, biểu dương
Bài 2: Yêu cầu hs
-H.dẫn hs làm bài tập
-Gọi lần lượt hs trả lời
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét+Kết luận
 Củng cố : Hỏi +chốt tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng
 Dặn dò: Xem lại bài,Cần nhớ cách viết vào Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
- Ch bị bài tiết sau:Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật-sgk,trang 128
- Nhận xét tiết học,biểu dương. 
- 1 hs đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình con mèo( hoặc con chó); 1 hs đọc đoạn văn miêu tả hoạt động của con mèo ( hoặc con chó).
-Th.dõi, lắng nghe
- 1 hs đọc y/c bài tập và ND phiếu.
- HS làm việc cá nhân, điền ND vào phiếu 
- Tiếp nối nhau đọc tờ khai rõ ràng, rành mạch 
- Lớp nhận xét bổ sung.
-Đọc y/ cầu bài tập 
– Suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét bổ sung.
Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khác mới đến. Khi có việc xảy ra, các cơ quan Nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét.
- Vài hs nhắc lại tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
 PHẦN BỔ SUNG : ................................................................................................
 Soạn : 08 / 4 / 2010 Dạy : 09/ 4 /2010
 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 30:
 I.Mục tiêu : Giúp hs :
 -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
 - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường.
II.Chuẩn bị : -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
 -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs 
III.Hoạt động dạy-học :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
32-33’
5-6’
1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề
2.H.dẫn thực hiện :
A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :
* GV ghi sườn các công việc
-H.dẫn hs dựa vào để nhận xét đánhgiá:
-Chuyên cần,đi học đúng giờ
 - Chuẩn bị đồ dùng học tập
 -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp,sântrường
- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên 
- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân trường.
-Thực hiện tốt A.T.G.T 
-Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài 
-Rèn chữ+ giữ vở
- Ăn quà vặt, đi dép có quai hậu
 -Tiến bộ 
-Chưa tiến bộ
B.Một số việc tuần tới :
-Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra
- Khắc phục những tồn tại
- Th.hiện tốt A.T.G.T
-Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trường.
-Thực hiện vệ sinh phòng học, cá nhân để phòng cúm AH1N1.
-Thực hiện an toàn trong đời sống.
- Th.dõi
-Th.dõi +thầm
- Hs ngồi theo tổ
-*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn)
-Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình
- Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ 
-Lớp phó học tập 
- .Lớp phó lao động
-Lớp phó V-T – M 
- Lớp trưởng
-Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương
-Theo dõi tiếp thu
PHẦN BỔ SUNG: ...........................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT30.doc