Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - GV: Lê Trung Kiên - Trường TH Lê Lợi

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - GV: Lê Trung Kiên - Trường TH Lê Lợi

Tập đọc

Tiết 61: ĂNG – CO VÁT

I.Mục tiêu:

KT : . Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài. Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.

KN : Đọc lưu loát bài văn. Đọc đúng tên riêng (Ăng-co Vát, Cam-pu-chia), chữ số La Mã (XII – mười hai). Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rải, biểu lộ tình cảm kính phục.

TĐ : Giáo dục HS có ý thức bảo vệ các danh lam thắng cảnh.

II.Đồ dùng dạy học:

 -Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK.

III.Hoạt động trên lớp:

 

doc 26 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - GV: Lê Trung Kiên - Trường TH Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH 
GIẢNG DẠY TUẦN 31
Thứ hai ngày 05 tháng 04 năm 2010
Tập đọc 
Tiết 61: ĂNG – CO VÁT
I.Mục tiêu: 
KT : . Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài. Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
KN : Đọc lưu loát bài văn. Đọc đúng tên riêng (Ăng-co Vát, Cam-pu-chia), chữ số La Mã (XII – mười hai). Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rải, biểu lộ tình cảm kính phục.
TĐ : Giáo dục HS có ý thức bảo vệ các danh lam thắng cảnh.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK.
III.Hoạt động trên lớp:
1. KTBC: Kiểm tra 2 HS.
 * Vì sao tác giả nói là dòng sông “điệu” ?
 * Em thích hình ảnh nào trong bài ? Vì 
sao ?
 -GV nhận xét và cho điểm.
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu Cam-pu-chia là một đất nước có nhiều công trình kiến trúc độc đáo. Trong Ăng-co Vát là công trình kiến trúc tiêu biểu nhất. Ăng-co Vát được xây dựng từ bao giờ ? Đồ sộ như thế nào ? Để biết được điều đó, chúng ta cùng đi vào bài TĐ Aêng - co Vát rồi ghi bảng tên bài.
 * Hoạt động 2 : Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a). Luyện đọc:
- Cho HS đọc nối tiếp.
 - GV chia bài đọc thành 3 đoạn rồi hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ mới và luyện đọc những từ ngữ khó: Ăng-co Vát, Cam-pu-chia, tuyệt diệu, kín khít, xòa tán 
- GV đọc diễn cảm cả bài một lần.
b). Tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc thành tieengsa kết hợp đọc thầm từng đoạn trả lời các câu hỏi :
+ Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu, từ bao giờ?
+ Khu đền chính đồ sộ như thế nào ? với những ngọn tháp lớn.
+ Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào?
+ Phong Cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp ?
- GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng. 
* Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm:
 -Cho HS đọc nối tiếp.
 -GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 3.
 -Cho HS thi đọc.
 -GV nhận xét và khen những HS nào đọc hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
 * Bài văn nói về điều gì ?
 -GV nhận xét tiết học. Dặn HS vè ôn bài và chuẩn bị tiết học sau.
-HS1: Đọc thuộc lòng bài Dòng sông mặc áo và trả lời câu hỏi.
-HS lắng nghe.
-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn trong SGK.
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc theo cặp
- HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe.
- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết trả lời trước lớp.
- HS nhận xét.
-Từng cặp HS luyện đọc.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Cả lớp luyện đọc đoạn.
- Một số HS thi đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét.
* Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.
CHÍNH TẢ (Nghe – Viết)
Bài : NGHE LỜI CHIM NÓI
I.Mục tiêu:
+ KT : Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nghe lời chim nói.
+ KN : Làm đúng Bt chính tả pương ngữ ( 2 a-b).
+ TĐ : Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Một số tờ phiếu viết nội dung BT 2a/2b, 3a/3b.
III.Hoạt động trên lớp:
1. KTBC:
 -Kiểm tra 2 HS.
-GV nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn CT.
 a). Hướng dẫn chính tả.
 -GV đọc bài thơ một lần.
 -Cho HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai: bận rộn, bạt núi, tràn, thanh khiết, ngỡ ngàng, thiết tha.
 -GV nói về nội dung bài thơ: thông qua lời chim, tác giả muốn nói về cảnh đẹp, về sự đổi thay của đất nước.
 b). GV đọc cho HS viết.
 - Đọc từng câu hoặc cụm từ.
 -GV đọc một lần cho HS soát lỗi.
 c). Chấm, chữa bài.
 -Chấm 5 đến 7 bài.
 -Nhận xét chung.
* Hoạt động 3 : Thực hành. 
- Hướng dẫn HS làm BT 2/ SGK.
 - GV chọn câu a hoặc câu b.
 a). Tìm 3 trường hợp chỉ viết l không viết với n và ngược lại.
 -Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc mẫu.
 -GV giao việc: Các em có thể tìm nhiều từ.
 -Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho các nhóm.
 -Cho các nhóm trình bày kết quả tìm từ.
 -GV nhận xét + chốt lại những từ các nhóm tìm đúng:
 +Các trường hợp chỉ viết với l không viết với n: làm, lãm, lảng, lãng, lập, lất, lật, lợi lụa, luốc, lụt 
 +Các trường hợp chỉ viết với n không viết với l: này, nằm, nấu, nêm, nến, nĩa, noãn, nơm 
 b). Cách tiến hành như câu a.
 -Lời giải đúng:
 +Từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi: bảng lảng, lủng củng, bảnh bao, bủn rủn, gửi gắm, hẩm hiu, liểng xiểng, lỉnh kỉnh, mải miết 
 +Từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã: bão bùng, bẽ bàng, bỡ ngỡ, lẵng nhẵng, lẫm chẫm 
 * Bài tập 3: ( HS khá giỏi làm thêm BT 3 )
 -GV chọn câu a hoặc câu b.
 a). Cách tiến hành tương tự như câu a (BT2).
 -Lời giải đúng: núi – lớn – Nam – năm – này.
 b). Lời giải đúng: Ở – cũng – cảm – cả.
3. Củng cố, dặn dò:	
 -GV nhận xét tiết học.
 -Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả, nhớ những mẫu tin đã học.
-2 HS đọc lại BT3a hoặc 3b (trang 116). Nhớ – viết lại tin đó trên bảng lớp.
-HS lắng nghe.
- HS theo dõi trong SGK sau đó đọc thầm lại bài thơ.
- HS trả lời trước lớp.
- HS nhận xét.
- HS viết chính tả.
- HS soát lỗi.
- HS đổi tập cho nhau để chữa lỗi – ghi lỗi ra lề.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện các nhóm dán bài làm lên bảng.
-Lớp nhận xét.
-HS chép những từ đúng vào vở.
-HS chép những từ đúng vào vở.
- HS làm bài cá nhân.
Toán
Tiết 151 : 	THỰC HÀNH (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
+ KTKN : Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ.
+ TĐ : GDHS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
 -HS chuẩn bị giấy vẽ, thước thẳng có vạch chia xăng-tỉ lệ-mét, bút chì.
III. Hoạt động trên lớp:
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ .
 - Nêu ví dụ trong SGK: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất được 20 m. Hãy vẽ đoạn thẳng AB đó trên bản đồ có tỉ lệ 
1 : 400.
 - Hỏi: Để vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ, trước hết chúng ta cần xác định gì ?
 - Có thể dựa vào đâu để tính độ dài của đoạn thẳng AB thu nhỏ.
 - Yêu cầu: Hãy tính độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ.
 - Vậy đoạn thẳng AB thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400 dài bao nhiêu cm?
 - Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.
 - Yêu cầu HS thực hành vẽ đoạn thẳng AB dài 20 m trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400.
* Hoạt động 3 : Thực hành. 
 Bài 1 
 - Yêu cầu HS nêu chiều dài bảng lớp đã đo ở tiết thực hành trước.
 - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng lớp trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 (GV có thể chọn tỉ lệ khác cho phù hợp với chiều dài thật của bảng lớp mình).
 Bài 2 : ( HS khá giỏi làm thêm )
 - Yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK.
 -Hỏi: Để vẽ được hình chữ nhật biểu thị nền phòng học trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chúng ta phải tính được gì?
 -Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt bài thực hành đúng.
3/ Củng cố dặn dò :
 -GV tổng kết giờ học, tuyên dương các HS tích cực hoạt động, nhắc nhở các em còn chưa cố gắng.
- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS nghe yêu cầu của ví dụ.
- Chúng ta cần xác định được độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ.
- Dựa vào độ dài thật của đoạn thẳng AB và tỉ lệ của bản đồ.
- Tính và báo cáo kết quả trước lớp:
20 m = 2000 cm
Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ là:
2000 : 400 = 5 (cm)
-Dài 5 cm.
- 1HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
+ Chọn điểm A trên giấy.
+ Đặt một đầu thước tại điểm A sao cho điểm A trùng với vạch số 0 của thước.
+Tìm vạch chỉ số 5 cm trên thước, chấm điểm B trùng với vạch chỉ 5 cm của thước.
+Nối A với B ta được đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm.
- HS nêu (có thể là 3 m)
- Tính độ dài đoạn thẳng thu nhỏ biểu thị chiều dài bảng lớp và vẽ.
Ví dụ:
+ Chiều dài bảng là 3 m.
+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 50
 3 m = 300 cm
Chiều dài bảng lớp thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 là:
300 : 50 = 6 (cm).
-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc trong SGK.
-Phải tính được chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật thu nhỏ.
-Thực hành tính chiều rộng, chiều dài thu nhỏ của nền lớp học và vẽ.
8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ là:
800 : 200 = 4 (cm)
Chiều rộng lớp học thu nhỏ là:
600 : 200 = 3 (cm)
- HS nhận xét.
Luyện tập TV : ¤n tËp ®äc : ¡ng - co V¸t
I- Mơc tiªu 
- Đọc rành mạch , trôi chảy ,biết đọc diễn cảm 2 đoạn trong bài với giọng chậm rãi ,biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND : Ca ngợi Aêng – co Vát , một công trình kiến trúc và điêu khắ tuyệt diệu của nhân dân Cam pu chia . ( lµm thªm ®­ỵc BT GV giao)
II- Đồ dùng dạy học:
B¶ng phơ ghi BT cho HS lµm thªm
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
1/ KĨm tra bµi cị : 
KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS.
2/ Bµi míi :
* Ho¹t ®éng 1 : Giíi thiƯu bµi.
- GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc råi ghi b¶ng tªn bµi.
* Ho¹t ®éng 2 : ¤n tËp.
a- LuyƯn ®äc
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn. 
- 1,2 HS đọc cả bài . 
- HS luyện đọc diễn cảm. 
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm bài văn.
b - TLCH:
Aêng – co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ ?
+ Khu đền chính đồ sộ như thế nào ?
Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào ?
Phong cảnh khu đền lúc hoàng hôn có gì đẹp ?
- GV giao BT cho HS lµm thªm:
C©u 1: Aêng – co Vát được xây dựng ở: 
A. ViƯt Nam
B.Th¸i Lan
C. Cam-pu – chia
C©u 2: VỴ ®Đp lĩc hoµng h«n ơ ûAêng – co Vát lµ: 
A. Ngôi đền cao với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy  ...  Mét triƯu hai tr¨m linh bèn ngh×n b¶y tr¨m n¨m m­¬I t­.
a) 9 triƯu 4 ngh×n 2 chơc
 9 000 000 + 4000 + 20 = 9 004 020
+ Thø tù tõ lín ®Õn bÐ
350578 ; 325641 ; 36887 ; 36585 ; 32466 ; 32100; 
+ Thø tù tõ bÐ ®Õn lín :
..
- HS nhËn xÐt.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ ( Tiết 1+2)
THIẾU NHI CÁC NƯỚC LÀ BẠN CỦA CHÚNG TA
I/ Mục tiêu :
- Hiểu được một số đặc điểm về cuộc sống học tập và vui chơi giải trí của thiếu nhi một số nước, đặc biệt là khu vực.
- Thông cảm, tôn trọng và đoàn kết với thiếu nhi quốc tế.
- Tích cực tham gia các hoạt động quốc tế của lớp, trường và của phương.
II/ Chuẩn bị nội dung và hình thức hoạt động:
1. Nội dung:
- Ý nghĩa của chủ đề Thiếu nhi các nước là bạn của chúng ta.
- Vài nét về cuộc sống học tập, vui chơi sinh hoạt của thiếu nhi một số nước trong khu vực.
2. Hình thức hoạt động:
- Thi tìm hiểu về cuộc sống của thiếu nhi các nước hoặc tổ chức theo hình thức của hội thi Hành trình văn hóa.
- Văn nghệ xen kẽ.
III . Hoạt động dạy học :
1/ Khởi động :
+ Lớp hát tập thể “Trái đất này là của chúng mình”.
- Phổ biến luậït chơi.
2/ Phần cơ bản (Tiến hành cuộc thi ).
+ Người điều khiển chương trình mời đại diện từng tổ lên trình bày kết qủa sưu tầm của tổ mình. Ban giám khảo có thể đặt câu hỏi để tổ trả lời thêm hoặc để học sinh trong lớp bổ sung.
+ Giáo viên chủ nhiệm phát biểu ý kiến, khen ngợi học sinh đã tích cực tham gia vào hoạt động của tập thể.
+Toàn lớp hát bài Thiếu nhi thế giới liên hoan.
+Ban giám khảo công bố kết quả thi.
- GV tuyên dương.
- Kết thúc sinh hoạt bằng một bài hát tập thể.
3 / Phần kết thúc :
- Nhận xét về tinh thần tham gia của học sinh, so sánh giưa các tổ, nhóm.
- Nhận xét về ý thức tham gia của học sinh và kết quả đạt được. Có khen, chê cụ thể.
- Toàn lớp cùng hát bài hát Thiếu nhi thế giới liên hoan.
Thứ sáu ngày 08 tháng 04 năm 2010
Tập làm văn
Tiết 62 : 	 LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN 
MIÊU TẢ CON VẬT
I.Mục tiêu:
+ KT : Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước.
+ KN : Biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn. Bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. 
+ TĐ : HS biết yêu quý loài vật, và chăm sóc chúng cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Bảng phụ viết các câu văn ở BT2.
III.Hoạt động trên lớp:
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 HS.
 -GV nhận xét và cho điểm.
2./ Bài mới:
* HĐ 1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 2 : Luyện tập:
BT 1 : 
 -Cho HS đọc yêu cầu BT1.
 -GV giao việc: Các em có hai nhiệm vụ. Đó là tìm xem bài văn có mấy đoạn ? Ý chính của mỗi đoạn ?
 -Cho HS trình bày kết quả.
 -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
* Bài Con chuồn chuồn nước có 2 đoạn:
 + Đoạn 1: Từ đầu  phân vân.
 +Đoạn 2: Phần còn lại.
 * Ý chính của mỗi đạon.
+ Đoạn 1: Tả ngoại hình của chú chuồn chuồn nước là đậu một chỗ.
+ Đoạn 2 : Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
Bài tập 2:
 -Cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
 -GV giao việc.
 -Cho HS làm bài. GV đưa bảng phụ đã viết 3 câu văn của BT2.
 -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: a – b - c.
 Bài tập 3:
 -Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
 -GV giao việc.
 -Cho HS làm bài. GV dán lên bảng tranh, ảnh gà trống cho HS quan sát.
- GV nhận xét và khen những HS viết đúng yêu cầu, viết hay.
3/ Củng cố, dặn dò:
 -GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhả sửa lại đoạn văn và viết vào vở.
 -Dặn HS về nhà quan sát ngoại hình và hành động của con vật mà mình yêu thích chuẩn bị cho tiết TLV tuần sau.
-2 HS lần lượt đọc những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích.
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS đọc bài Con chuồn chuồn nước (trang 127) + tìm đoạn văn +tìm ý chính của mỗi đoạn.
-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.
-1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.
-HS làm bài cá nhân.
-Một HS lên bảng làm bài.
-Lớp nhận xét. GV đọc đoạn văn sau khi đã sắp xếp đúng.
-1 HS đọc, lớp lắng nghe..
- HS quan sát.
-HS viết đoạn văn với câu mở đạon cho trước dựa trên gợi ý trong SGK.
-Một số HS lần lượt đọc đoạn văn.
-Lớp nhận xét.
Toán
Tiết 155 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
+ KT-KN : Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên. Vận dụng các tinh chất của phép cộng để tính thuận tiện nhất. Giải các bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
+ TĐ : HS làm tính cẩn thận, biết vận dụng vào thực tế
II. Hoạt độngdạy học :
1/ Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 154.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
2/ Bài mới:
* HĐ 1 : Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.
* HĐ 2 : Hướng dẫn ôn tập.
- Hướng dẫn hS lần lượt làm các BT / SGK vào vở và bảng lớp.
 Bài 1 : ( HSKT làm dòng 1 ) 
 -Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
 -Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, yêu cầu HS nhận xét về cách đặt tính, kết quả tính của bạn. 
 Bài 2 : : ( HSKT làm ý a)
 -GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
 -GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình. 
-GV nhận xét và cho điểm HS. 
 Bài 3 : : ( HSKG làm thêm )
 -Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài, đồng thời yêu cầu HS giải thích cách điền chữ, số của mình:
 + Vì sao em viết a + b = b + a ?
 + Em dựa vào tính chất nào để viết được 
(a + b) + c = a + (b + c) ? Hãy phát biểu tính chất đó.
 -Hỏi tương tự với các trường hợp còn lại, sau đó nhận xét và cho điểm HS. 
 Bài 4 : : ( HSKT làm 2 dòng đầu )
 -Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
 -Nhắc HS áp dụng tính chất đã học của phép cộng các số tự nhiên để thực hiện tính theo cách thuận tiện.
 -GV chữa bài, khi chữa yêu cầu HS nói rõ em em đã áp dụng tính chất nào để tính.
 Bài 5 : 
 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
 -Yêu cầu HS tự làm bài.
 -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó đưa ra kết luận về bài làm đúng.
3/ Củng cố dặn dò :
 -GV tổng kết giờ học.
 -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe. 
-Đặt tính rồi tính.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a). x + 126 = 480
 x = 480 – 126
 x = 354
a). Nêu cách tìm số hạng chưa biết của tổng để giải thích.
b). x – 209 = 435
 x = 435 + 209
 x = 644
b). nêu cách tìm số bị trừ chưa biết của hiệu để tính.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
+Vì khi đổi chỗ các số hạng của một tổng thì tổng đó không thay đổi.
+Tính chất kết hợp của phép cộng: Khi thực hiện cộng một tổng với một số ta có thể cộng số hạng thứ nhất cộng với tổng của số hạng thứ hai và thứ ba.
-Tính bằng cách thuận tiện nhất.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
-Lần lượt trả lời câu hỏi. Ví dụ:
a). 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501)
 = 1268 + 600 = 1868
Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
b). 121 + 85 + 115 + 469 
 = (121 + 469) + (85 + 115)
 = 590 + 200 = 790
Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng để đổi chỗ các số hạng, sau đó áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng để tính.
-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là:
1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển
-Nhận xét bài làm của bạn và tự kiểm tra bài của mình.
Luyện tập TV :	¤n V¨n: LuyƯn tËp x©y dùng ®o¹n v¨n 
miªu t¶ con vËt
I. Mơc tiªu :
+ KT : LuyƯn tËp quan s¸t c¸c bé phËn cđa con vËt . 
+ KN : BiÕt t×m c¸c tõ ng÷ miªu t¶ lµm nỉi bËt nh÷ng ®Ỉc ®iĨm cđa con vËt. Biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn. 
+ TĐ : HS biết yêu quý loài vật, và chăm sóc chúng cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học:
- B¶ng phơ ghi BT cho HS lµm thªm
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1/ KiĨm tra bµi cị :
- KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS
2/ Bµi míi :
* H§ 1 : Giíi thiƯu bµi.
- GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc råi ghi b¶ng tªn bµi.
* H§ 2 : H­íng dÉn HS «n tËp
a- ¤n lÝ thuyÕt :
- GV nªu c©u hái :
+ §Ĩ x©y dùng ®­ỵc 1 ®o¹n v¨n miªu t¶ con vËt cÇn lµm nh÷ng g×?
+ Khi viÕt 1 ®o¹n v¨n miªu t¶ con vËt cÇn chĩ ý ®iỊu g×?
- GV nhËn xÐt, chèt c©u tr¶ lêi ®ĩng.
b- LuyƯn tËp.
- GV yªu cÇu HS lµm bµi tËp trong VBT/ 86-87.
- HS tù lµm bµi, ch÷a bµi, nhËn xÐt.
- GV bao qu¸t chung vµ h­íng dÉn HS yÕu lµm bµi.
- GV nhËn xÐt, chèt néi dung tõng bµi.
- Yªu cÇu HS lµm thªm BT : 
BT 1: ViÕt c¸c ®o¹n v¨n cã c©u më ®Çu ®o¹n sau:
a, Chĩ cĩn con cđa t«i thËt lµ ®¸ng yªu.
b, Con meo nay b¾t chuét rÊt giái.
BT 2: ( HS kh¸ giái lµm thªm)
 H·y viÕt 1 ®o¹n v¨n nãi vỊ t×nh c¶m g¾n bã cđa em víi mét con vËt mµ em yªu thÝch.
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.
3/ Cđng cè, dỈn dß :
- GV tãm t¾t néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS vỊ nhµ lµm bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. 
+ Quan s¸t, lËp dµn ý – viÕt ®o¹n v¨n
+ Ph¶i cã c©u më ®Çu ®o¹n ®Ĩ giíi thiƯu chung cđa ®o¹n v¨n ®ã.
- HS nhËn xÐt.
- HS lµm bµi råi tr×nh bµy miƯng tr­íc líp.
- HS nhËn xÐt.
- HS dùa vµo quan s¸t ®· chuÈn bÞ lµm bµi råi tr×nh bµy tr­íc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L4 TUAN 31 CHUAN KTKN.doc