Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Biên Thùy

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Biên Thùy

I.MỤC TIÊU:

-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.

-Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân Cam-pu-chia (trả lời đ­ợc các câu hỏi trong SGK)

II.CHUẨN BỊ:

- Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK.

- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

 

doc 24 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Biên Thùy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 31
Từ ngày 9 / 4 / 2012 đến ngày 13 / 4 /2012
Thứ
 Ngày
TT
BUỔI
MƠN DẠY
TÊN BÀI DẠY
ĐDDH
Hai
9/4/2012
3
Sáng 
Tốn
Thực hành ( TT )
4
Chiều
LT Tốn
Ơn luyện
Ba
10/4/2012
1
Sáng 
LT TViệt
Luyện tập quan sát con vật
Tranh ảnh
1
2
3
4
Chiều
Tập đọc
Kể chuyện
Lịch sử
Tốn
Ăng – co Vát
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Nhà Nguyễn thành lập
Ôn tập về số tự nhiên
BP
BP
Tư
11/4/2012
1
2
3
4
Chiều
L/ từ và câu
Tập đọc
Chính tả
Tốn
Thêm trạng ngữ cho câu
Con chuồn chuồn nước
N – V: Nghe lời chim nói
Ôn tập về số tự nhiên ( TT )
 BP
 BP
 BP
Năm
12/4/2012
3
Sáng 
Tốn
Ôn tập về số tự nhiên ( TT )
3
4
Chiều
Tập làm văn
LT Tốn
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
Luyện tập về các phép tính với số tự nhiên
Tranh
VBT
Sáu
13/4/2012
3
4
Sáng 
LT TViệt
Địa lí
Luyện đọc: Ăng – co Vát
Thành phố Đà Nẵng
 BP
 BĐ
1
2
4
Chiều
L/ từ và câu
Tập làm văn
Tốn
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
LT XD đoạn văn miêu tảcon vật
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
 BP
* Cơng tác chuyên mơn trọng tâm trong tuần:
Soạn giảng đúng phân phối chương trình, theo chuẩn kiến thức kĩ năng và cơng văn số 1617 / SGĐT- GDTH kết hợp tích hợp kĩ năng sống và sử dụng năng lượng TK/ HQ.
Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu.
Sinh hoạt chuyên mơn.
Làm đồ dùng dạy học.
 Dự giờ: Mơn: Tiết: Lớp: Ngày dạy:
 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN 
 Nguyễn Biên Thuỳ
 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
*Buổi sáng: TOÁN
THỰC HÀNH (tt)
I. MỤC TIÊU :
 Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Thước thẳng có vạch chia cm
 - Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng thu nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài 
b. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.
GV nêu bài toán: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất được 20m. Hãy vẽ đoạn thẳng thu nhỏ biểu thị đoạn thẳng AB đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 400
Gợi ý cách thực hiện:
Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB (theo cm)
Vẽ vào vở một đoạn thẳng AB có độ dài 5cm. 
GV kiểm tra việc thực hành của mỗi HS, nhận xét & đánh giá.
.d. Thực hành 
Bài 1 :
 -Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV giới thiệu ( chỉ bảng) chiều dài bảng lớp học là 3m
- Gọi HS lên bảng vẽ.
 - GV hướng dẫn kiểm tra từng HS
- Gọi HSNX
- GVNX
Bài 2 :
- Hướng dẫn tương tự như bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV giới thiệu ( chỉ bảng) chiều dài nền phòng học là 8m
- Gọi HS lên bảng vẽ.
 - GV hướng dẫn kiểm tra từng HS
- Gọi HSNX
- GVNX
4. Củng cố , dặn dò:
 - GV nêu nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Về nha øhọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Trật tự
- HS lắng nghe.
- Nghe và thực hiện.
- 1 HS nêu.
- HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ.
 3 m = 300 cm
Độ dài thu nhỏ 300 : 50 = 6 (cm)
- 1 HS lên bảng vẽ
- HSNX
 A	B
 Tỉ lệ : 1 : 50
- 1 HS nêu.
- HS nghe
- 1 HS lên bảng vẽ
- HSNX
Đổi 8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
Chiều dài HCN thu nhỏ 
 8 00 : 2 00 = 4 (cm)
Chiều rộng HCN thu nhỏ là:
 6 00 : 2 00 = 3 (cm)
- HS nghe
- Nghe và thực hiện.
* Buổi chiều: LT TỐN 
 Ơn luyện 
I/ Mục tiêu :
- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành .
- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đĩ.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Ổn định
 2.Bài mới 
 a) Giới thiệu bài:
 b) Thực hành :
*Bài 1 : Hiệu của hai số là 90, biết rằng giảm 10 lần số lớn thì được số bé. Tìm hai số đĩ.
 - Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .
*Bài 2 : Năm nay con kém bố 28 tuổi và bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
 - Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 3 :
 Trong gian hàng cĩ 72 đồ chơi, biết rằng số ơ tơ bằng số búp bê. Tính số đồ chơi mỗi loại.
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Vẽ sơ đồ 
- Tìm số ơ tơ trong gian hàng .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
* Bài 4 : 
Tính diện tích hình bình hành cĩ độ dài đáy là 14 cm, chiều cao bằng 4/7 độ dài đáy
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- GV hướng dẫn Hs cách tính tương tự như BT3 
- Yêu cầu HS nhìn vào tĩm tắt và giải vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét.
d) Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
+ Lắng nghe .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc
thầm.
- HS trả lời
- Suy nghĩ tự làm vào vở . 
- HS làm bảng.
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc
thầm .
+ Lắng nghe GV hướng dẫn .
- HS ở lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài :
+ Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe .
- HS làm bài vào vở .
- 1 HS làm bài trên bảng .
 + Nhận xét bài bạn .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ Lắng nghe GV , vẽ sơ đồ vào vở .
+ Suy nghĩ và tự giải bài tốn vào vở .
- 1HS lên bảng giải bài . (Tính chiều cao: 14: 7 x 4 = 8 cm. Tính diện tích: 14x 8) 
- Nhận xét bài làm của bạn .
-Về nhà học bài .
 .
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
* Buổi sáng: LT Tiếng Việt
 LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT
I. MỤC TIÊU :
 BiÕt c¸ch quan s¸t mét con vËt ®Ĩ chän läc c¸c chi tiÕt nỉi bËt vỊ ngo¹i h×nh, ho¹t ®éng vµ t×m tõ ng÷ ®Ĩ miªu t¶ con vËt ®ã (BT3, BT4).
II. ĐỒ DÙNG –DẠY HỌC 
 - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
 - 1 số tờ giấy khổ rộng viết bài Đàn ngan mới nở.
 - 1 số tranh ảnh chó mèo.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
1 Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn quan sát
Bài 3 :
 - Gọi HS đọc yêu cầu
 - GV treo tranh ảnh chĩ, mèo lên bảng. Nhắc HS chú ý phát hiện ra những đặc điểm phân biệt con mèo, con chĩ em miêu tả với con mèo, con chĩ khác. Khi tả chỉ chọn những đặc điểm nổi bật.
 - Gọi HS tiếp nối phát biểu ý kiến
 - Nhận xét, khen ngợi những HS biết miêu tả sinh động con vật.
Bài 4 :
 - Gọi HS đọc yêu cầu
 - GV nhắc HS chú ý yêu cầu của đề bài
 - Gọi HS tiếp nối nhau đọc bài.
 - GV nhận xét, khen ngợi những HS biết miêu tả sinh động con vật.
4 . Củng cố –dặn dò 
 - Nêu các bước quan sát con vật.
- Nhận xét tiết học .
- HS hát .
- HS đọc yêu cầu
- HS làm ghi vắn tắt kết quả quan sát đặc điểm ngoại hình của con mèo hoặc con chĩ.
- HS tiếp nối phát biểu ý kiến.
- 1 HS nêu lại.
- HS làm bài cá nhân.
- HS đọc. Cả lớp NX.
HS nêu
HS nghe.
 .
* Buổi chiều: TẬP ĐỌC
 ĂNG-CO VÁT 
I.MỤC TIÊU:
-§äc rµnh m¹ch, tr«i ch¶y ; biÕt ®äc diƠn c¶m mét ®o¹n trong bµi víi giäng chËm r·i, biĨu lé t×nh c¶m kÝnh phơc.
-HiĨu ND, ý nghÜa: Ca ngỵi ¡ng-co V¸t, mét c«ng tr×nh kiÕn trĩc vµ ®iªu kh¾c tuyƯt diƯu cđa nh©n Cam-pu-chia (tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái trong SGK)
II.CHUẨN BỊ:
Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK. 
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Bài cũ: Dòng sông mặc áo
GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài tập đọc & trả lời về nội dung bài tập đọc. 
GV nhận xét & chấm điểm
Bài mới: 
Giới thiệu bài
Các bài đọc thuộc chủ điểm Khám phá 
thế giới đã đưa các em đi du lịch nhiều cảnh đẹp của đất nước như: vịnh Hạ Long, sông La, Sa Pa  Bài đọc hôm nay sẽ đưa các em đến với đất nước Cam-pu-chia, thăm một công trình kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu – Ăng-co Vát. 
* Hướng dẫn luyện đọc
-Gọi HS đọc toàn bài.
- GV chia đoạn, gọi HS đọc nối tiếp lần 1.
- GV kết hợp rút ra từ khó cho HS đọc và sửa sai. 
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. 
- Cho HS đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu.
B/ Hướng dẫn tìm hiểu bài
 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu & từ bao giờ? 
- Đoạn 1 nói lên điều gì? 
GV nhận xét & chốt ý 
 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
Khu đền chính đồ sộ như thế nào? 
Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào? 
- Đoạn 1 nói lên điều gì? 
GV nhận xét & chốt ý 
 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp? 
GV nhận xét & chốt ý 
C/ Hướng dẫn đọc diễn cảm
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn
GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài
GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm, thể hiện đúng nội dung bài. 
- Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn
GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc diễn cảm (Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát  khi đàn dơi bay tỏa ra từ các ngách) 
GV cùng trao đổi, thảo luận với HS cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)
GV đọc mẫu
Cho HS đọc cá nhân
Cho HS đọc theo cặp.
Cho HS thi đọc trước lớp.
GV sửa lỗi cho các em
Củng cố Dặn dò: 
- Em hãy nêu ý nghĩa của bài văn?
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học
Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.
Chuẩn bị bài: Con chuồn chuồn nước. 
HS đọc bài
HS trả lời câu hỏi
HS nhận xét
- Nghe.
- 1 HS đọc. Cả lớp theo dõi. 
+ Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn trong bài tập đọc
+ HS đọc từ khó.
+ HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp đọc thầm phần chú giải.
- HS đọc theo cặp.
HS nghe
HS đọc thầm đoạn 1
Ăng-co Vát được xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ mười hai
- Giới thiệu chung về khu đền Ăng – cô Vát
HS đọc thầm đoạn 2
Khu đền chính gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500 mét. Có 398 gian phòng.
Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong & bọc  ... đoạn theo trình tự các đoạn trong bài
HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho phù hợp
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
HS đọc trước lớp
Đại diện nhĩm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài) trước lớp
HS nêu: Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng trình kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. 
- HS nghe
	Địa lý
 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
I.Mục tiêu :
	- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của Tp Đà Nẵng:
	+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.
	+ Đà Nẵng là Tp cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông.
	+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
	- Chỉ được Tp Đà Nẵng trên bản đồ (lược đồ).
II.Chuẩn bị :
 	- Bản đồ hành chính VN.
 	- Một số ảnh về TP Đà Nẵng.
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC : 
 -Tìm vị trí TP Huế trên bản đồ hành chính VN.
 -Vì sao Huế được gọi là TP du lịch.
 GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
 a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
 b.Phát triển bài : 
 GV đề nghị HS quan sát lược đồ hình 1 của bài 24 và nêu tên TP ở phía nam của đèo Hải Vân rồi chuyển ý vào bài sau khi HS nêu được tên Đà Nẵng.
 1/.Đà Nẵng- TP cảng :
 *Hoạt động nhóm: 
 -GV yêu cầu từng HS quan sát lược đồ và nêu được: 
 +Đà Nẵng nằm ở vị trí nào?
 +Giải thích vì sao Đà Nẵng là đầu mối giao thông lớn ở duyên hải miền Trung?
 -GV yêu cầu HS quan sát hình 1 của bài để nêu các đầu mối giao thông có ở Đà Nẵng?
 2/.Đà Nẵng- Trung tâm công nghiệp :
 *Hoạt động cả lớp: 
 -GV cho HS dựa vào bảng kê tên các mặt hàng chuyên chở bằng đường biển để trả lời câu hỏi sau:
 +Em hãy kể tên một số loại hàng hóa được đưa đến Đà Nẵng và hàng từ Đà Nẵng đưa đi các nơi khác bằng tàu biển.
 GV yêu cầu HS liên hệ với những kiến thức bài 25 về hoạt động sản xuất của người dân  để nêu được lí do Đà Nẵng sản xuất được một số mặt hàng vừa cung cấp cho địa phương, vừa cung cấp cho các tỉnh khác hoặc xuất khẩu.
 3/.Đà Nẵng- Dịa điểm du lịch :
 * Hoạt động cá nhân hoặc từng cặp: 
 -GV yêu cầu HS tìm trên hình 1 và cho biết những nơi nào của ĐN thu hút khách du lịch, những điểm đó thường nằm ở đâu?
 -Cho HS đọc đoạn văn trong SGK để bổ sung thêm một số địa điểm du lịch khác như Ngũ hành sơn, Bảo tàng Chăm. Đề nghị HS kể thêm những địa điểm khác mà HS biết.
4.Củng cố - Dặn dò: 
 -2 HS đọc bài trong khung.
 -Cho HS lên chỉ vị trí TP ĐN trên bản đồ và nhắc lại vị trí này.
 -Giải thích lí do ĐN vừa là TP cảng, vừa là TP du lịch.
 -Nhận xét tiết học.
 -Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Biển, Đảo và Quần đảo”
-HS trả lời.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp quan sát , trả lời .
-HS quan sát và trả lời.
 +Ở phía nam đèo Hải Vân, bên sông Hàn và vịnh ĐN .
 +Đà Nẵng có cảng biển Sa Tiên , cảng sông Hàn gần nhau .
-HS quan sát và nêu.
- Vài HS kể.
-HS thực hiện y/c.
-HS tìm.
-HS đọc .
-HS đọc.
-HS chỉ vị trí TP ĐN trên bản đồ.
- HS giải thích.
-Cả lớp nghe.
 ..
* Buổi chiều: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU
I.MỤC TIÊU:
 HiĨu ®­ỵc t¸c dơng vµ ®Ỉc ®iĨm cđa tr¹ng ng÷ chØ n¬i chèn trong c©u (tr¶ lêi CH ë ®©u ?) ; nhËn biÕt ®­ỵc tr¹ng ng÷ chØ n¬i chèn trong c©u (BT1 mơc III) ; b­íc ®Çu biÕt thªm tr¹ng ng÷ chØ n¬i chèn cho c©u ch­a cã tr¹ng ng÷ (BT2) ; biÕt thªm nh÷ng bé phËn cÇn thiÕt ®Ĩ hoµn chØnh c©u cã tr¹ng ng÷ cho tr­íc (BT3).	
II.CHUẨN BỊ:
Bảng phụ viết:
	+ 2 câu văn ở BT1 (phần Nhận xét).
	+ 3 câu văn ở BT1 (phần Luyện tập).
3 băng giấy – mỗi băng giấy viết 1 câu văn hoàn chỉnh ở BT2 (phần Luyện tập).
4 băng giấy – mỗi băng giấy viết 1 câu có TrN chỉ nơi chốn ở BT3 (phần Luyện tập).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài mới: 
Giới thiệu bài 
Hoạt động1: Hình thành khái niệm
Bước 1: Hướng dẫn phần Nhận xét
GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2.
GV nhắc HS: trước hết, cần tìm thành phần CN, VN của câu. Sau đó tìm thành phần TN.
GV mời 2 HS lên bảng, gạch dưới bộ phận TN trong câu, chốt lại lời giải đúng. 
Bước 2: Ghi nhớ kiến thức
Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ 
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập 
Bài tập 1:
GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 
GV nhắc HS: trước hết, cần tìm thành phần CN, VN của câu. Sau đó tìm thành phần TN.
GV mời 3 HS lên bảng, gạch dưới bộ phận TN trong câu, chốt lại lời giải đúng. 
Bài tập 2:
GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 
GV nhắc HS: phải thêm đúng là TN chỉ nơi chốn cho câu. 
GV dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng. 
Bài tập 3:
GV nêu câu hỏi: Bộ phận cần điền để hoàn chỉnh các câu văn là bộ phận nào? bộ phận nào đã có sẵn?
GV dán 4 băng giấy lên bảng, mời 4 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng. 
Củng cố - Dặn dò: 
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài; đặt thêm 2 câu có TrN chỉ nơi chốn, viết lại vào vở.
Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu. 
HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài.
HS đọc lại các câu văn ở BT1, suy nghĩ, làm bài vào vở nháp.
HS phát biểu ý kiến.
2 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TrN trong câu. 
HS đọc thầm phần ghi nhớ
3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ trong SGK
HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài.
HS đọc lại các câu văn ở BT1, suy nghĩ, làm bài vào vở nháp.
3 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TrN trong câu. 
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS làm bài vào vở.
3 HS lên bảng làm bài, cả lớp NX.
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS làm bài vào vở.
4 HS lên bảng làm bài, cả lớp NX.
- Nghe và ghi nhớ.
- Nghe và thực hiện.
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT 
I. MỤC TIÊU :
 NhËn biÕt ®­ỵc ®o¹n v¨n vµ ý chÝnh cđa tõng ®o¹n trong bµi v¨n t¶ con chuån chu«n n­íc (BT1) ; biÕt s¾p xÕp c¸c c©u cho tr­íc thµnh 1 ®o¹n v¨n (BT2) ; b­íc ®Çu viÕt ®­ỵc ®o¹n v¨n cã c©u më ®Çu cho s½n (BT3).	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết câu văn ở BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: 
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
 - Yêu cầu HS đọc thầm bài làm bài
- Gọi HSNX
- GVNX.
Bài 2:
 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
 - Yêu cầu HS làm việc theo cặp
 - Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh.
- Gọi HSNX
- GVNX.
Bài 3: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý
 - Yêu cầu HS tự viết bài
 - GV chữa bài
4. Củng cố , dặn dò .
 - Nhận xét tiết học.
 - Về tham khảo đoạn văn hay.
- HS hát 
- 1 HS đọc.
- HS làm bài
Đoạn 1 : Ôi chao! .phân vân. Tả ngoại hình của chú chuồn chuồn nước.
Đoạn 2 : Rồi đột nhiên cao vút. Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đệp của thiên nhiên theo cánh bay của chú chuồn chuồn
- 2 HS đọc.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, TL
- b, a,c
- 1 HS đọc
- 2 HS viết vào giấy khổ to. HS viết vở
- Nghe và thực hiện.
 TOÁN
ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU 
 Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài 
b. Ôn tập
Bài 1:
 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
 - Yêu cầu HS tự làm bài
 - Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HSNX
- GVNX
Bài 2 :
 - Gọi HS nêu yêu cầu
 - Yêu cầu HS tự làm bài. 
- Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HSNX
- GVNX
Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu
 - Yêu cầu HS tự làm bài. 
 - GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách điền.
 - GV chữa bài .
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
 - Yêu cầu HS làm bài 
 - Yêu cầu HS nêu tính chất phép cộng để làm.
- Các bài tập còn lại yêu cầu HS thực hiện tương tự.
Bài 5:
 - Gọi HS đọc đề bài toán.
 - GV hướng dẫn HS làm bài
 - Gọi HS lên bảng làm.
- Gọi HSNX
- GVNX
4. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà học bài va øchuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 1 HS đọc.
a. 6 195 + 2 785 = 8 980
 47 836 + 5 409 = 53 245
 10 592 + 79 438 = 90 030
b. 5 342 – 4185 = 1157
 29 041 – 5987 = 23 054
 50 200 – 19 194 = 61 006
- 1 HS đọc.
- HS tự làm bài.
- 3 HS lên bảng làm
- HSNX.
- 1 HS đọc.
- HS tự làm bài.
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a = a
a – 0 = a
0 – a = 0
- 1 HS đọc.
a. 1268 + 99 + 501
= 1268 + (99+ 501)
= 1268 + 600 = 1686
b. 87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) + (96 + 4) = 100 + 100 = 200
- HS đọc.
- HS nghe
 Bài giải 
Số quyển vở trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp được là:
 1475 – 184 = 1291 (quyển)
Số quyển vở cả 2 trường quyên góp được là : 
 1475 + 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số : 2 766 quyển
 Nghe và thực hiện.
 SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I. Nhận xét trong tuần:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Kế hoạch tuần tới:
KÍ DUYỆT
 BGH
 KHỐI TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_31_nam_hoc_2011_2012_nguyen_bien_thuy.doc