I, Mục tiêu:
- Đọc lưu loát,trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên nước ngoài, biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu một số từ mới: Kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt,.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát một công trình kiến trúc, điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
II, Đồ dùng: ảnh chụp Ăng- co Vát.
III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
Tuần 31 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 Toán : ( Tiết 151 ) Thực hành. ( tiếp ) I, Mục tiêu. Giúp hs: - Biết cách vẽ trên bản đồ. - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. II, Đồ dùng. Thước, bảng phụ. III, Hoạt động dạy học chủ yếu. 1, KT bài cũ. 3' 2, Giới thiệu bài. 2' 3, Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ. 15' - Biết cách vẽ trên bản đồ một đoạn thẳng thu nhỏ. 20m= 2000cm. Độ dài đoạn thẳng AB trên bản đồ là 2000: 400= 5( cm ) 4, Thực hành. Bài 1/159. 7' - Tìm được chiều dài thu nhỏ của bảng lớp. - Vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng lớp. Bài 2/159. 8' - Tìm được chiều dài, chiều rộng nền phòng học trên bản đồ. - Vẽ HCN biểu thị nền phòng học. 5, Củng cố- dặn dò. 3' ? Nêu cách đo đoạn thẳng trên mặt đất? Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng Gv nêu bài toán. ?Bài yêu cầu gì? Cho biết gì? Hãy đọc tỉ lệ bản đồ? Tỉ lệ đó cho biết gì? Để vẽ được đoạn thẳng AB trước tiên con phải làm gì? Hãy đổi 20m về cm? Vậy độ dài thu nhỏ là bao nhiêu? Làm thế nào? Gv nxét- ghi bảng. Gv hdẫn hs vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm trên bản đồ? Gv quan sát- hdẫn. ? Nêu các bước vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ? Đoạn thẳng AB được vẽ theo tỉ lệ nào? Gv nxét- kết luận. Gọi hs đọc bài tập 1. ? Bài yêu cầu gì? Chiều dài thu nhỏ của bảng lớp là bao nhiêu? Con làm thế nào? Yêu cầu hs thực hành vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng trên bản đồ và nêu cách vẽ? Gv nxét- kết luận. Gọi hs đọc bài. Yêu cầu hs làm nhóm đôi. ? Bài tập yêu cầu gì? Bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu? Để vẽ được nền lớp học HCN trên bản đồ con phải biết gì? Tìm ntn?Nêu cách vẽ? Gv nxét- kết luận. ? Nêu các bước vẽ đoạn thẳng thu nhỏ trên bản đồ? Gv nxét giờ. 1 hs nêu. Hs đọc bài toán. 2,3 hs nêu ý kiến. Nhận xét. hs đổi 20m= 2000cm. Hs nêu ý kiến. Hs quan sát, thực hành vẽ đthẳng AB. 2 hs nêu các bước vẽ. 3hs nêu 2hs đọc bài. Hs nêu yêu cầu. Hs nêu cách làm, nxét. Hs thực hành vẽ chiều dài bảng lớp. 2 hs đọc bài. Hs làm nhóm đôi. Đại diện nhóm nêu cách làm, nxét. 1 hs nêu. Tập đọc : ( Tiết 61) Ăng- co Vát. I, Mục tiêu: - Đọc lưu loát,trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên nước ngoài, biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu một số từ mới: Kiến trúc, điêu khắc, thốt nốt,... - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát một công trình kiến trúc, điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia. II, Đồ dùng: ảnh chụp Ăng- co Vát. III, Hoạt động dạy học chủ yếu. 1,KT bài cũ. 3' 2, Giới thiệu bài. 2' 3,Luyện đọc:8' -Đọc lưu loát,trôi chảy, ngắt nghỉ đúng chỗ. Đọc đúng tên nước ngoài. -Hiểu một số từ mới. 4,Tìm hiểu bài:12' -Nắm được nội dung bài. - Mô tả được khu đền chính ở Ăng- co Vát. 5,Đọc diễn cảm:7' -Đọc diễn cảm,rõ ràng. Đúng giọng từng đoạn đến cả bài. 6, Củng cố-dặn dò:3' ? Đọc thuộc và nêu nội dung bài: '' Dòng sông mặc áo''? Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng Gọi hs đọc bài. Bài chia làm mấy đoạn? Gọi hs đọc nối tiếp và giải nghĩa từ:kiến trúc, điêu khắc, cây thốt nốt,...? Gv nxét- sửa. Yêu cầu hs đọc nhóm, thảo luận cách đọc? Gọi hs đọc và nêu cách đọc từng đoạn? Gv nxét-hdẫn đọc. Gv đọc bài. ? Ăng- co Vát được xây dựng ở đâu? Từ bao giờ? Khu đền chính đồ sộ ntn? Được xây dựng kì công ntn? Gv treo tranh- Yêu cầu hs chỉ vị trí khu đền chính và mô tả lại. Gv nxét- giảng. ? Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp? Bài văn thuộc thể loại văn nào? Nêu nội dung bài văn? Gv nxét- giảng. Gọi hs đọc lại 3 đoạn và nêu cách đọc hay từng đoạn? Yêu cầu hs đọc nhóm 4- cử đại diện thi đọc. Gv tổ chức cho hs thi đọc hay đoạn2? Gv nxét, đánh giá, tuyên dương. ? Nhắc lại nội dung bài? Gv nxét giờ. 1 hs đọc bài. 1hs đọc bài. 2,3 hs trả lời. Hs đọc nối tiếp và giải nghĩatừ. Hs đọc nhóm. Đại diện 3 nhóm đọc.Nxét-đọc lại. Hs đọc thầm bài và thảo luận nhóm đôi trả lời. Nxét ,bổ sung. 3,4 hs trả lời. Nhận xét, bổ sung. 3Hs đọc thể hiện. Hs đọc nhóm. 3hs thi đọc-nxét. 1 hs đọc cả bài. 2Hs nhắc lại. Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 Tập đọc : ( Tiết 62) Con chuồn chuồn nước. I, Mục tiêu: - Đọc lưu loát, trôi chảy, với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Bước đầu biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả - Hiểu một số từ mới: lộc vừng. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên nhiên, đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc lộ tình cảm của tác giả với quê hương, đất nước. II, Đồ dùng: con chuồn chuồn nước, cành lộc vừng. III, Hoạt động dạy học chủ yếu. 1,KT bài cũ. 3' 2, Giới thiệu bài. 2' 3,Luyện đọc:8' -Đọc lưu loát,trôi chảy. Giọng đọc nhẹ nhàng, hơi ngạc nhiên. -Hiểu một số từ mới. 4,Tìm hiểu bài:12' -Nắm được nội dung bài. - Biết được cách miêu tả chú chuồn chuồn nước của tác giả. - BPNT được sử dụng trong bài. 5,Đọc diễn cảm:7' -Đọc diễn cảm,rõ ràng. Đúng giọng từng đoạn đến cả bài. 6, Củng cố-dặn dò:3' ? Đọc và nêu nội dung bài: ''Ăng- co- vát''? Gv đưa ra chú chồn chuồn nước Con có biết đây là con gì không? Gv giới thiệu bài. Gọi hs đọc bài. Bài chia làm mấy đoạn? Gọi hs đọc nối tiếp và giải nghĩa từ: lộc vừng? Gv nxét- giới thiệu cành lộc vừng và giảng. Yêu cầu hs đọc nhóm, thảo luận cách đọc? Gọi hs đọc và nêu cách đọc từng đoạn? Gv nxét-hdẫn đọc. Gv đọc bài. ? Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng những hình ảnh nào? Con thích nhất hình ảnh nào? Vì sao? Cách miêu tả chú chuồn chuồn nước bay có gì hay? Tình yêu quê hương, đất nước của tác giả thể hiện qua những câu văn nào? Gv nxét- giảng. Tác giả đã sử dụng BPNT nào để miêu tả chú chuồn chuồn nước? Bài văn thuộc thể loại văn nào? Nêu nội dung bài văn? Gv nxét- giảng. Gọi hs đọc lại 2 đoạn và nêu cách đọc hay từng đoạn? Yêu cầu hs đọc nhóm 4- cử đại diện thi đọc. Gv tổ chức cho hs thi đọc hay đoạn1? Gv nxét,đánh giá,tuyên dương. ? Nhắc lại nội dung bài? Gv nxét giờ. 1 hs đọc bài. Hs quan sát, trả lời. 1hs đọc bài. 2,3 hs trả lời. Hs đọc nối tiếp và giải nghĩa từ. Hs đọc nhóm. Đại diện 2 nhóm đọc.Nxét-đọc lại. Hs đọc thầm bài và thảo luận nhóm đôi trả lời. Nxét ,bổ sung. 3,4 hs trả lời. Nhận xét, bổ sung. 2Hs đọc thể hiện. Hs đọc nhóm. 3hs thi đọc-nxét. 1 hs đọc cả bài. 2Hs nhắc lại. Toán: ( Tiết 152 ) Ôn tập về số tự nhiên. I, Mục tiêu. Giúp hs ôn tập về: - Đọc, viết số trong hệ thập phân. - Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trícủa chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. + Nắm được một số đặc điểm của số tự nhiên. II, Đồ dùng. Bảng phụ. III, Hoạt động dạy học chủ yếu. 1, Giới thiệu bài. 2' 2, Hdẫn ôn tập. Bài 1/160: 6' - Củng cố cách đọc, viết STN. - Cấu tạo thập phân của một số. Bài 2/160. 6' - Củng cố cách phân tích một số thành một tổng. Bài 3/160. 8' - Củng cố về hàng và lớp. - Nhận biết giá trị của một chữ số trong một số cụ thể. Bài 4/160. 8' - Củng cố về dãy STN và một số đặc điểm của nó. Bài 5/161. 4' - Củng cố về số chẵn, số lẻ. 3, Củng cố- dặn dò. 3' Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng ? Nêu yêu cầu bài tập 1? Yêu cầu hs tự làm bài. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. Gv treo bảng phụ- gọi hs đọc bài làm. Gv nxét- kết luận. ? Nêu cách đọc, viết STN? Cấu tạo thập phân của một số? ? Nêu yêu cầu bài tập 2? Gv hdẫn hs phân tích mẫu. Yêu cầu hs vận dụng làm bài tập. ? Con phân tích số 120573 ntn? Căn cứ vào đâu? Gv nxét- kết luận. ? Nêu cách phân tích 1số thành một tổng? ? Bài tập 3 yêu cầu gì? Mỗi lớp gồm có mấy hàng? Nêu rõ các hàng của từng lớp? Yêu cầu hs làm bài. Gv treo bảng phụ- gọi hs nêu cách làm? Gv nxét- đánh giá. ? Nêu yêu cầu bài tập 4? Ntn được gọi là dãy số tự nhiên? Hãy đọc dãy số tự nhiên? Gọi hs đọc câu hỏi a,b,c trong SGK và trả lời câu hỏi đó? Gv nxét- kết luận. Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Cho VD? Gv nxét- kết luận. ? Nêu đặc điểm của số tự nhiên? Gv nxét giờ. Hs nêu yêu cầu. Hs làm bài- 1hs làm bảng. Hs đọc bài, nxét. 1 hs nêu. Hs nêu yêu cầu. Hs quan sát và vận dụng làm bài. Hs nêu cách làm, nxét. 1 hs nêu. Hs nêu yêu cầu. 2,3 hs nêu ý kiến. Hs làm bài- 1hs làm bảng phụ. Hs trình bày bài làm, nxét. Hs nêu yêu cầu. Hs thảo luận nhóm đôi trả lời, nxét. Hs trả lời cá nhân, nxét. 1 hs nêu. 2 hs nêu. LTVC: ( Tiết 61 ) Thêm trạng ngữ cho câu. I, Mục tiêu. - Giúp hs hiểu thế nào là trạng ngữ. - Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ. + Nhận biết được trạng ngữ trong câu. II, Đồ dùng. Bảng phụ. III, Hoạt động dạy học chủ yếu. 1, KT bài cũ. 3' 2, Giới thiệu bài. 2' 3, Phần nhận xét. 12' - So sánh được sự khác nhau của hai câu trong VD. - Nêu được tác dụng phần in nghiêng. * Ghi nhớ: 3' 4, Bài tập. Bài 1/126. 6' - Tìm được trạng ngữ trong câu. Bài 2/126. 7' - Viết được đoạn văn ngắn có trạng ngữ trong câu. 5, Củng cố- dặn dò. 3' ? Thế nào là câu cảm? Đặt một câu cảm? Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng Gọi hs đọc 3 yêu cầu của phần nhận xét. Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi theo 3 yêu cầu đó. ? Gọi hs đọc lại 2 cặp câu ở bài 1 và cho biết chúng có gì khác nhau? Đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng ở câu b? Mỗi phần in nghiêng bổ sung cho câu b ý nghĩa gì? Gv nxét- kết luận- giới thiệu đó là trạng ngữ. ? Vậy trạng ngữ là gì? Trạng ngữ trả lời cho câu hỏi nào? Cho VD? Gv nxét- kết luận. ? Nêu yêu cầu bài tập 1? Yêu cầu hs tìm trạng ngữ trong câu. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. Gv treo bảng phụ- yêu cầu hs đọc và XĐTN trong từng câu , nêu ý nghĩa của trạng ngữ đó? Gv nxét- kết luận. ? Bài tập 2 yêu cầu gì? Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi viết đoạn văn. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. Gọi hs đọc đoạn văn đã viết ? Chỉ ra câu có trạng ngữ và ý nghĩa của TN đó? Gv nxét- bổ sung. ? TN trong câu có ý nghĩa gì? Trả lời cho câu hỏi nào? Gv nxét giờ. 1 hs nêu. 2 hs nêu yêu cầu. Hs thảo luận nhóm đôi. Đại diện trả lời. Nhận xét, bổ sung. Hs đọc ghi nhớ. Hs nêu yêu cầu. Hs làm bài. Hs đọc và xác định TN trong câu. Nhận xét, bổ sung. Hs nêu yêu cầu. Hs thảo luận nhóm đôi viết đoạn văn. Hs đọc đoạn văn đã viết và chỉ ra câu có trạng ngữ.Nhận xét. 1 hs đọc ghi nhớ. Thứ tư ngày14 tháng 4 năm 2010 TLV:( Tiết 61 ) Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật. I, Mục tiêu. - Luyện tập quan sát các bộ phận của con vật. - Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật. + Nhận biết được các bộ phận của con vật. ... g cố cách lập số: từ ba chữ số 0, 5, 2 lập số có ba chữ số vừa chia hết cho 5 và 2. Bài 5/162 5, Củng cố- dặn dò. 3' Yêu cầu hs làm bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62 và: a, x là số chẵn b, x là số lẻ. c, x là số tròn chục. Nhận xét, ghi điểm Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng GV tổ chức cho HS bốc thăm trả lời câu hỏi để ôn lại các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Gọi 1 hs đọc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. ? Nêu yêu cầu bài tập 1? Yêu cầu hs làm bài. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. Gv treo bảng phụ- gọi hs nêu cách làm. Gv nxét- kết luận. ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9? ? Nêu yêu cầu bài tập 2? -GV tổ chức cho hs - thi diền nhanh. ? ở phần a con điền số nào? Vì sao? Gv nxét- kết luận. Tương tự với phần b,c,d. ? Những số ntn thì chia hết cho 2 và 5? 5 và 3? ? Nêu yêu cầu bài tập 3? Yêu cầu hs làm cá nhân. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. Gv nxét- kết luận. Gọi hs đọc bài 4. ? Bài tập 4 yêu cầu gì? Gv cho HS làm bài cá nhân. Gv nxét- tuyên dương. Gọi HS đọc bài Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 4 ? Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ? Gv nxét giờ. Lớp làm bài 1 hs làm bảng phụ -HS lên bốc thăm câu hỏi -HS khác nhận xét. Hs nêu yêu cầu. Hs làm bài- 1hs làm bảng. Hs đọc bài, nxét. 2 hs nêu. Hs nêu yêu cầu. Hs làm bài theo nhóm,cử đại diện lên điền nhanh. Hs nêu cách làm, nxét. 1 hs nêu. Hs nêu yêu cầu. Hs làm bài- 1HS làm bảng phụ. HS nxét. Hs đọc bài 4. Hs nêu yêu cầu. HS làm bài và chữa bài 2 hs đọc. HS làm bài theo nhóm 4 và nêu bài làm của nhóm. Lịch sử: ( Tiết 31 ) Nhà Nguyễn thành lập. I, Mục tiêu. Học xong bài này, hs biết: - Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? Kinh đô đóng ở đâu và một số ông vua đầu thời Nguyễn. - Nhà Nguyễn thiết lập một chế độ quan chủ rất hà khắc và chặt chẽ để bảo vệ quyền lợi của dòng họ mình. II, Đồ dùng. Phiếu học tập. Máy chiếu III, Hoạt động dạy học chủ yếu. 1, KT bài cũ. 3' 2, Giới thiệu bài. 2' 3, Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn. 10' - Biết được hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn. - Nơi đóng đô. 4, Bộ luật Gia Long. 18' - Nắm được một số chế độ quân chủ rất hà khắc và chặt chẽ dưới triều Nguyễn. 5, Củng cố- dặn dò. 3' ? Nêu những chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung? Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng Gọi hs đọc 6 dòng đầu. ? Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? Kinh đô đóng ở đâu? Kể tên một số ông vua thời Nguyễn? Gv nxét- giảng. Yêu cầu hs đọc thầm bài. ? Hãy lấy dẫn chứng cho thấy vua nhà Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai và kiên quyết bảo vệ ngai vàng của mình? Quân đội nhà Nguyễn được tổ chức ntn? Nêu nội dung bộ luật Gia Long? Gv nxét- giảng. ? Nhà Nguyễn ban hành bộ luật Gia Long nhằm mục đích gì? Gv nxét- kết luận. ? Nhắc lại nội dung bài? 1 hs nêu. 1 hs đọc bài. Trả lời cá nhân, nxét. Hs đọc thầm SGK. Thảo luận nhóm đôi trả lời. Nhận xét, bổ sung. 2 hs nêu ý kiến. Hs trả lời 1 hs đọc bài học. Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010 TLV:( Tiết 62 )Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật. I, Mục tiêu. - Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con vật. - Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận của con vật, sử dụng các từ ngữ miêu tả để viết đoạn văn. + Nhận biết được đoạn văn miêu tả con vật. II, Đồ dùng. Tranh gà trống. III, Hoạt động dạy học chủ yếu. 1, KT bài cũ. 3' 2, Giới thiệu bài. 2' 3, Luyện tập. Bài 1/130. 10' - Xác định được các đoạn văn trong bài: Con chuồn chuồn nước và ý chính của mỗi đoạn. Bài 2/130. 8' - Đọc, sắp xếp các câu văn thành đoạn văn theo đúng thứ tự b,a,c. - Biết được nội dung tả: hình dáng, đầu, mắt của chim cu gáy. Bài 3/ 130. 12' - Viết được đoạn văn tả: thân, bộ lông, cái đầu, mào, mắt, cánh, chân của chú gà trống có chứa câu mở đoạn đã cho. 4, Củng cố- dặn dò. 3' ? Đọc lại bài tập 3/128 của tiết học trước? Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng ? Bài tập 1 yêu cầu gì? Gọi hs đọc bài:Con chuồn chuồn nước. ? Bài văn có mấy đoạn? Tìm ý chính của mỗi đoạn? Gv nxét- kết luận. ? Nêu yêu cầu bài tập 2? Gọi hs đọc các câu văn đã cho. Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi sắp xếp các câu văn đó thành một đoạn văn. Gv quan sát- hdẫn. Gọi hs đọc đoạn văn tả chim cu gáy đã sắp xếp. ? Đoạn văn tả những bộ phận nào của chim cu gáy? Gv nxét- kết luận. ? Nêu yêu cầu bài tập 3? Gọi hs đọc câu mở đoạn và gợi ý trong SGK. Gv treo tranh chú gà trống- Yêu cầu hs quan sát các bộ phận: thân hình, bộ lông, cái đầu, cánh, chân, đuôi của chú gà trống và viết đoạn văn miêu tả các bộ phận đó. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. Gọi hs đọc đoạn văn đã viết. Gv nxét- bổ sung. ? Khi miêu tả các bộ phận của con vật con nên miêu tả theo trình tự nào? Gv nxét giờ. 1 hs đọc. Hs nêu yêu cầu. 1 hs đọc bài văn. Hs trả lời cá nhân, nxét. Hs nêu yêu cầu. 2 hs đọc các câu văn. Hs thảo luận nhóm đôi sắp xếp các đoạn văn. Đại diện 3 nhóm đọc đoạn văn đã sắp xếp, nxét. Hs nêu yêu cầu. 2 hs đọc. Hs quan sát chú gà trống và viết đoạn văn miêu tả các bộ phận của chú. Hs đọc bài viết, nxét. 2 hs nêu ý kiến. Toán: ( Tiết 155 ) Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. I, Mục tiêu. Giúp hs: - Ôn tập về phép cộng, trừ số tự nhiên: Cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giải các bài toán liên quan đến phép cộng, trừ. + Thực hiện được phép cộng, trừ số tự nhiên đơn giản. II, Đồ dùng. Bảng phụ. III, Hoạt động dạy học chủ yếu. 1, Giới thiệu bài. 2' 2, Ôn tập. Bài 1/162. 6' - Củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ số tự nhiên. Bài 2/162. 5' - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ. Bài 3/162. 8' - Củng cố các tính chất của phép cộng, trừ số tự nhiên. Bài 4/ 163. 6' - Biết vận dụng tính chất của phép cộng vào tính thuận tiện. Bài 5/163. 7' - Biết vận dụng vào giải toán. - Tìm được số vở của hai trường quyên góp. 3, Củng cố- dặn dò. 3' Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng ? Nêu yêu cầu bài tập 1? Yêu cầu hs làm bài. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. Gv treo bảng phụ- yêu cầu hs nêu cách thực hiện phép cộng, trừ STN? Gv nxét- kết luận. ? Nhắc lại cách thực hiện phép cộng, trừ STN? Nêu yêu cầu bài tập 2? Yêu cầu hs làm bài. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. ? Vì sao tìm X con lại lấy 480- 126? Nêu cách tìm số hạng chưa biết? Gv nxét- kết luận. Tương tự với phần b. ? Bài tập 3 yêu cầu gì? Gv chia nhóm - tổ chức trò chơi: Tiếp sức. Gv phổ biến cách chơi, luật chơi. Gv nxét- tuyên dương. Gọi hs đọc lại các biểu thực trên và cho biết từng biểu thức thuộc tính chất, chú ý nào của phép cộng, trừ STN? Phát biểu thành lời? Gv nxét- kết luận. ? Nêu yêu cầu bài tập 4? Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm phần b. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. ? Nhóm con tính BT 168+ 2080+ 32 bằng cách nào? Vì sao? Vận dụng tính chất nào để làm? Gv nxét- kết luận. Tương tự với biểu thức khác. Gọi hs đọc bài tập 5. Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Cả hai trường quyên góp được bao nhiêu vở? Làm ntn? Gv nxét- kết luận. ? Phát biểu các tính chất của phép cộng STN? Gv nxét giờ. Hs nêu yêu cầu. Hs làm bài- 2hs làm bảng. Hs nêu cách thực hiện, nxét. 1 hs nêu. Hs nêu yêu cầu. Hs làm bài- 2hs làm bảng phụ. Hs nêu cách làm, nxét. Hs nêu yêu cầu. Hs về nhóm chơi trò chơi. Lớp cổ vũ, nxét. 2 hs phát biểu. Hs nêu yêu cầu. Hs thảo luận nhóm đôi làm bài- 2nhóm làm bảng phụ. Đại diện nhóm nêu cách làm, nxét. Hs đọc bài 5. Hs thảo luận nhóm đôi làm bài- 1nhóm làm bảng phụ. Đại diện nhóm trình bày bài làm, nxét. 2 hs phát biểu. Địa lí: ( Tiết 31 ) Biển, đảo và quần đảo. I, Mục tiêu. Học xong bài này, hs biết: - Chỉ trên bản đồ Vn vị trí biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan, các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo. - Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo, quần đảo nước ta. - Vai trò của biển Đông, các đảo và quần đảo đối với nước ta. II, Đồ dùng. Bản đồ VN. III, Hoạt động dạy học chủ yếu. 1, KT bài cũ. 3' 2, Giới thiệu bài. 2' 3, Vùng biển VN. 12' - Nắm được một số đặc điểm và vai trò của biển. 4, Đảo và quần đảo. 15'. - Biết được vị trí, đặc điểm và vai trò của đảo, quần đảo. 5, Củng cố- dặn dò. 3 ? Nêu đặc điểm của thành phố Đà Nẵng? Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng Yêu cầu hs đọc thầm SGK và quan sát hình 1 SGK và TLCH: ? Vùng biển nước ta có đặc điểm gì? Biển có vai trò ntn đối với nước ta? Gv treo bản đồ VN. ? Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí vịnh Bắc Bộ? Vịnh Hạ Long? Vịnh Thái Lan? Gv nxét- giảng. ? Nêu đặc điểm vùng biển nước ta? Con hiểu ntn là đảo, quần đảo? Hãy tìm trên bản đồ VN các đảo và quần đảo chính của nước ta? Các quần đảo này thuộc tỉnh nào? Gv treo tranh vịnh Hạ Long. Lớp ta đã bạn nào được đến thăm vịnh Hạ Long? Yêu cầu hs quan sát tranh và giới thiệu về vịnh Hạ Long? Gv nxét- giảng. ? Các đảo và quần đảo nước ta có giá trị gì? Bạn nào đã được đi biển, đảo? Hãy giới thiệu về vùng biển, đảo đó? ? Nêu đặc điểm và giá trị của vùng biển, đảo và quần đảo ở nước ta? Gv nxét giờ. 1 hs nêu. Hs đọc thầm SGK và quan sát tranh trả lời. Nhận xét, bổ sung. 2 hs lên tìm chỉ bản đồ, nxét. Hs thảo luận nhóm đôi trả lời. Nhận xét, bổ sung. Trả lời cá nhân. 2 hs chỉ tranh giới thiệu, nxét. Trả lời cá nhân, nxét. Hs đọc bài học. Chính tả: ( Tiết31 ) Nghe lời chim nói. I, Mục tiêu: - Nghe, viết đúng chính tả, trình bày đúng bài viết: Nghe lời chim nói. - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm ,vần dễ lẫn l/ n; hỏi/ngã. +Biết chép lại bài chính tả. II,Đồ dùng:Vở ,bút. III,Hoạt động dạy học chủ yếu. 1,Giới thiệu bài:2' 2,Hướng dẫn nghe,viết:20' -Nghe viết đúng chính tả. -Trình bày đúng bài thơ. 3,Bài tập. Bài 3. 10' - điền đúng các tiếng có âm đầu l/n trong ngoặc vào đoạn văn. 4, Củng cố-dặn dò. 3' Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng Gv đọc bài viết. Gọi hs đọc lại bài viết. Nêu nội dung bài thơ? Tìm và viết đúng những từ khó trong bài? Bài trình bày ntn? Gv đọc bài viết. Gv đọc lại bài viết. Bài 3 yêu cầu con làm gì? Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài. Gv quan sát- hdẫn hs yếu. Gọi hs đọc đoạn văn đã sửa. Gv nxét- kết luận. Gv thu bài - nxét giờ. Hs nghe. 1hs đọc bài. Hs tìm,nêu,viết nháp-nxét. Hs viết bài. Hs đổi vở soát lỗi. 2hs nêu. Hs thảo luận nhóm đôi làm bài. Hs đọc bài đã sửa, nxét. Hs thu vở.
Tài liệu đính kèm: