Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Phạm Thị Hương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Phạm Thị Hương

THỰC HÀNH

I./ Mục tiêu:

 * Mục tiêu chung ( SGV)

 * Mục tiêu riêng :

 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức cơ bản, làm tốt các bài tập có liên quan.

 - HS TB, yếu kém biết làm một số bài tập đơn giản.

II./ Chuẩn bị

 + GV: - Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.

+ HS: - Đồ dùng học toán.

III./ Hoạt động dạy - học

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 169Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Phạm Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Thực hiện từ 29 tháng 3 đến 2 tháng 4 năm 2010
 Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
..
Tiết 2: Tập đọc: Ăng - co Vát.
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi đọc trôi chảy bài tập đọc, hiểu sâu sắc nội dung bài
 - HS TB, yếu kém đọc với tốc độ 80 tiếng/ phút, trả lời được một số câu hỏi đơn giản.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- ảnh khu đền (nếu có)
 + HS: 	- Đọc bài trước.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). Kiểm tra bài cũ.5’
? HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung?
- Gv nx chung, ghi điểm
- B)Bài mới:27’
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
- Đọc theo cặp:
b. Tìm hiểu bài.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Đọc toàn bài
- Đọc lướt đoạn 1 trả lời : Ăng - co Vát được xây dựng từ đâu và từ bao giờ?
? Nêu ý chính đoạn1?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
? Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
? Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào?
? ý đoạn 2?
- Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày?
? Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp?
? Nêu ý đoạn 3?
? ý chính của bài:
? Nêu cách đọc bài?
- Đọc nối tiếp:
c. Đọc diễn cảm.
? Nêu cách đọc bài?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu.
+ Thi đọc:
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò.3’
- Luyện đọc lại bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
- 3đoạn: Mỗi lần xuống dòng1 đoạn.
- 3Hs đọc/ 1lần.
- 3 Hs khác đọc.
- 3 hs đọc
- Từng cặp đọc bài.
- Hs nghe.
- 1 Hs đọc
- ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12.
- ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát.
- Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng.
- Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vưã.
- Lúc hoàng hôn
- ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp.
- ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm...
- ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn
- ý chính: Mđ, YC.
- 3 hs đọc.
- Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu, gần 1500 mét 398 gian phòng, kì thú, lạc vào, nhẵn bóng, kín khít, huy hoàng, cao vút, lấp loáng, uy nghi, thâm nghiêm,...
- Hs nêu cách đọc luyện đọc theo cặp.
- Cá nhân, nhóm đọc.
- Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
Tiết 3: Toán: thực hành 
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức cơ bản, làm tốt các bài tập có liên quan.
 - HS TB, yếu kém biết làm một số bài tập đơn giản.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:5’
? Bước ước lượng chiều dài cảu lớp
 học, đo kiểm tra lại?
- Gv nx chung.
B, Bài mới.27’
1. Giới thiệu bài.
2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.
*Ví dụ: Sgk/159.
? Vẽ vào tờ giấy hoạc vở 1 đoạn
thẳng AB có độ dài 5cm:
? Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng 
AB (theo cm)
3. Thực hành:
Bài 1.
Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 2. Làm tương tự bài 1.
- Gv thu bài chấm:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
3. Củng cố căn, dặn dò3’.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn bài làm bài,
- 2 Hs thực hành, lớp nx.
- Hs đọc ví dụ.
- Đổi 20 m= 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
- Lớp vẽ vào giấy, 1 Hs lên bảng vẽ.
- Hs làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng:
Đổi 3m= 300cm
Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6(cm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm:
- Hs làm bài vào vở.
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
 Bài giải
Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm
- Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 
 800 :200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
 600 : 200 = 3(cm)
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm:
 - vn làm bài tập tiết 151 VBT.
 - Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
Tiết 4:Chính tả: nghe lời chim nói
I./ Mụctiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nghe viết chính xác - đẹp đoạn văn , làm đúng Bt chính tả phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n. 
 - HS TB, yếu kém nghe viết đúng đoạn văn, làm được bài tập đơn giản 
II./ Chuẩn bị
 + GV:	 - Phiếu học tập.
 + HS: - VBT
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:3’
- Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,... 
- Gv nx chung, ghi điểm
B)Bài mới. 30’
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ,YC.
2. Hướng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
? Loài chim nói về điều gì?
 ? Tìm và viết từ khó
- Gv đọc bài:
- Gv thu bài chấm:
- Gv đọc bài:
- Gv cùng hs nx chung.
3. Bài tập.
Bài 2a.
- Hs làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài 3a.
- Trình bày:
- Làm bài vào vở:
- Gv cùng hs nx, chữa bài
4. Củng cố, dặn dò.2’
- Nx tiết học. VN hoàn thành bài tập 2 vào vở.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, trao đổi, bổ sung
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Loài chim nói về những cánh
 đồng mùa nối mùa với những con 
người say mê lao động, về những thành
 phố hiện đại, những công trình truỷ điện.
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs 
lên bảng viết.
- VD: lắng nghe, bận rộn, say 
mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết
- Hs viết bài vào vở.
- Hs đổi chéo soát lỗi.
- Hs soát lỗi.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài, 1 số hs lên bảng.
- Nêu miệng: VD: 
+ là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng,
 lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ,
 lị, liệng, 
lìm, lủng, luôn, lượng,..
+ này, nãy, nằm, nắn, nấng, 
nấu, nơm, nuột, nước, nượp, 
nến, nống, nơm,
- 1 số hs làm bài vào phiếu.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng, dán phiếu, lớp nx 
chữa bài.
 Núi Băng trôi, lớn nhất, nam
 cực, năm 1956, núi băng này.
- ghi nhớ các từ để viết đúng
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Luyện từ và câu: thêm trạng ngữ cho câu 
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung ( SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi hiểu được thế nào là trạng ngữ. Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ.
 - HS TB, yếu kém hiểu được thế nào là trạng ngữ. Đặt được một số câu có trạng ngữ đơn giản.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ viết sẵn bài tập.
+ HS : 	- VBT.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ.3’
? Câu cảm dùng khi nào? Nêu ví dụ?
- Gv nx chung, ghi điểm
B)Bài mới. 30’
1. Giới thiệu bài.
2. Phần nhận xét.
- Đọc các yêu cầu bài:
- Nêu lần lượt từng câu:
- Đặt câu cho phần in nghiêng:
- Tác dụng của phần in nghiêng?
3. Phần ghi nhớ:
4. Phần luyện tập.
Bài 1.
- Hs làm bài vào nháp:
- Trình bày:
- Gv nx chốt bài đúng
Bài 2.
- Gv nhắc lại yêu cầu bài,
- Nêu miệng
- Gx nx chung, ghi điểm bài viết tốt.
5. Củng cố, dặn dò.2’
- Nx tiết học, Vn hoàn thành tiếp bài 2 vào vở.
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- 3 Hs đọc nối tiếp.
- Câu b có thêm bộ phận được in nghiêng.
- Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng.
- Nêu nguyên nhân, và thời gian xảy ra sự việc nói ở CN và VN.
- 3,4 Hs đọc.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp, 3 Hs lên xác định ở câu trên bảng.
- Hs nêu miệng, và nhận xét bài bảng, bổ sung.
a. Ngày xưa,...
b. Trong vườn,...
c. Từ tờ mờ sáng,...
- Lớp làm bài vào vở
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nhiều hs nối tiếp nhau đọc bài viết của mình, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
-VD: Tối thứ sáu tuần trước, mẹ bảo em: Sáng mai, cả nhà mình về quê thăm ông bà. Con đi ngủ sớm đi. Đúng 6 giờ sáng mai mẹ sẽ đánh thức con dậy đấy.
 - nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
Tiết 2: Thể dục: Giáo viên chuyên
..
Tiết 3:Toán : ôn tập về số tự nhiên
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi hệ thống tốt kiến thức, làm được các bài tập liên quan.
 - HS TB, yếu kém làm được một số bài tập đơn giản.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:3’
Thế nào là dãy số tự nhiên, lấy ví dụ?
- Nhận xét, cho điểm
B) Bài mới.30’
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1:
- Gv kẻ bảng, Gv cùng hs làm mẫu hàng 1.
Gv cùng hs nx chữa bài.
Bài 2: 
- Hs làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài 3: Làm miệng
- Gv nghe, nx và chữa lỗi.
- Hs đọc và nêu theo yêu cầu bài:
Bài 4: Làm miệng
Bài 5. hs làm bài vào vở.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv thu một số bài chấm.
c). Củng cố, dặn dò.2’
 - Nhận xét chung 
 - Cb tiêt sau
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng làm bài theo cột.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc mẫu và tự làm bài. 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp kiểm tra.
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lần lượt hs nối tiếp nhau đọc.
- Hs đọc yêu cầu bài và trả lời, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
a. ...hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
b. Số TN bé nhất là số 0.
c. Không có số TN lớn nhất vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số tự nhiên liền sau nó.
- 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Hs đọc yêu cầu bài. 
a. 67; 68; 69 798; 799; 800;
 999; 1000; 1001.
b. 8; 10; 12; 98;100;102;
 998;1000; 1002
c. 51;53;55; 199; 201; 203;
 997; 999; 1001.
Vn làm bài tập tiết 152 VBT.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ tư ngày 31 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc: con chuồn nước 
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi đọc trôi chảy bài tập đọc, hiểu sâu sắc nội dung bài
 - HS TB, yếu kém đọc với tốc độ 80 tiếng/ phút, trả lời được một số câu hỏi đơn giản.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- Bảng phụ 
+ HS: 	- Đọc bài trước.
III./ Hoạt động dạy – học
Hoạt động học
Hoạt động dạy
1. Kiến thức bài cũ.5’
? Đọc bài Ăng- co Vát, trả lời câu hỏi nội dung?
- Gv nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới:27’
a)Giới thiệu bài.
b) Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
- Đọc nối tiếp : 2lần
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ :Lộc v ... êu riêng :
 - HS khá, giỏi hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu hỏi ở đâu), thêm được trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
 - HS TB, yếu kém nhận diện được trạng ngữ chỉ nơi chốn. đạt được một số câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.
II./ Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi 2 câu phần nhận xét.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). KT bài cũ:5’
? Đọc đoạn văn kể một chuyến đi chơi xa có dùng trạng ngữ?
- Gv nx chung, ghi điểm
B) Bài mới:27’
a. GT bài: 
b- Phần nhận xét.
- Đọc nội dung bài tập 1,2.
? Tìm CN và CN trong các câu trên:
? Tìm trạng ngữ và cho biết trạng ngữ bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
Bài 2. Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm được?
3. Phần ghi nhớ
4. Phần luyện tập:
Bài 1.
- Suy nghĩ và nêu miệng:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài 2.
- Hs làm bài vào nháp:
- Trình bày:
- Gv nx chung, chốt ý đúng:
Bài 3.
- Trình bày:
- Hs làm bài vào vở:
- Gv nx, chốt ý đúng, ghi điểm.
5. Củng cố, dặn dò.3’
- Nx tiết học, Vn đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn làm vào vở.
 - 2 Hs đọc, lớp nx,
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc.
- Hs suy nghĩ và nêu miệng, 2 hs lên bảng gạch câu trên bảng. Lớp nx, bổ sung, trao đổi.
- Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa nới chốn cho câu:
a. Trước nhà, mấy cây hoa giấy// nở tưng bừng.
b. Trên các lề phố, trước cổng các cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ô đổ vào, ...
? Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở đâu?
Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi ở đâu?
- 3,4 Hs đọc, nêu ví dụ minh hoạ.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu, 3 hs lên bảng gạch chân trạng ngữ. 
- Trước rạp, ....
- Trên bờ,...
- Dưới những mái nhà ẩm ướt,...
Hs đọc yêu cầu bài.
- Lần lượt nêu miệng, lớp nx.
- Cả lớp làm.
- ở nhà,...
- ở lớp,...
- Ngoài vườn,....
 Hs đọc yêu cầu bài.
- Lần lượt hs nêu từng câu, lớp nx.
- Cả lớp làm bài.
VD: Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập.
- Trong nhà, em bé đang ngủ say.
- Trên đường đến trường, em gặp nhiều người.
- ở bên kia sườn núi, hoa nở trắng cả một vùng trời.
- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
Tiết 2 :Toán: ôn tập về số tự nhiên 
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức về dấu hiệu chia hét cho 2,5,9,3. làm tốt các bài tập.
 - HS TB, yếu kém làm được một số bài tập đơn giản . 
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:5’
- Chữa bài 5b,c / 161.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, ghi điểm.
B, Bài mới.27’
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1. Nêu miệng.
- Gv ghi các số lên bảng:
- Gv cùng hs nx, trao đổi, nêu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9;...
Bài 2. Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi:
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi:
Bài 3.Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi.
Bài 4.
- Trao đổi theo cặp và làm bài vào nháp:
- Gv nx chung các cặp làm bài.
Bài 5.
- Gv cùng hs trao đổi đề bài toán:
- Làm bài vào vở:
- Trình bày:
- Gv nx chung
c) Củng cố, dặn dò:3’
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài
- 2 Hs lên bảng chữa bài, lớp nx.
b. Các số lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62 là: 58; 59; 60; 61.
Trong các số trên có 59; 61 là số lẻ
Vậy x=59 hoặc x=61.
c. Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 60; Vậy x là 60.
- Hs đọc đề bài, trả lời.
a. +Số chia hết cho 2: 7362; 2640; 4136; 
 + Số chia hết cho 5: 605; 2640; 
( Bài còn lại làm tương tự)
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 5 xét chữ số tận cùng.
- Dấu hiệu chia hết cho 3;9; xét tổng các chữ số của số đã cho.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài vào nháp, đổi chéo nháp kiểm tra. 2 hs lên bảng chữa .
a. 252; 552; 852.
b. 108; 198;
c. 920;
- Hs làm bài vào nháp, nêu miệng, 1 Hs lên bảng chữa bài.
+ x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là 5.
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
- Mỗi bàn là 1 cặp, làm bài và trao đổi chấm bài theo cặp.
- 1 nhóm lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
250; 520.
- Hs đọc yêu cầu bài.
Tìm số cam chia hét cho 3 và chia hết cho 5 và nhỏ hơn 20.
- Cả lớp làm bài:
- Nhiều học sinh nêu ;
Số cam mẹ mua là 15 quả.
- Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
Tiết 3:Tập làm văn: luyện tập miêu tả các bộ phận 
 của con vật 
 I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức, biết quan sát con vật, chọn lọc các chi tiết để miêu tả, tìm từ ngữ , hình ảnh phù hợp làm nổi bật ngoại hình, hành động của con vật.. 
 - HS TB, yếu kém biết nêu một số đặc điểm của con vật.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	 - Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật.
 + HS: - Vở viết bài.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ.5’
? Tại sao phải khai báo tạm vắng tạm trú? 
 Gv nx chung, ghi điểm.
B) Bài mới.27’
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,
2. Bài tập.
Bài 1,2.
- Đọc nội dung đoạn văn sgk.
Tổ chức hs trao đổi theo cặp BT 2.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:
- Trình bày:
Các bộ phận
Hai tai
Hai lỗ mũi
Hai hàm răng
Bờm
Ngực
Bốn chân
 - Cái đuôi
 Bài 3. 
- Đọc 2 Vd sgk.
- Gv treo một số ảnh con vật
- Gv nx chung, ghi điểm hs có bài viết tốt.
- Trình bày:
? Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2 cột như BT2:
- Gv nx chung, ghi điểm hs có bài viết tốt.
3. Củng cố, dặn dò.3
 -Nhận xét chung tiết học. 
 Vn ôn tập để tiết sau kiểm tra
- 2 Hs nêu, lớp nx,
- Hs nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài.
- 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.
- Một số nhóm nêu miệng, cử 1 nhóm làm thư kí ghi bảng.
- Từng cặp trao đổi và ghi vào nháp
Từ ngữ miêu tả
-To, dựng đứng trên cái đầu đẹp.
- ươn ướt, động đậy hoài
- trắng muốt
- được cắt rất phẳng
- nở
- khi đứng cũng cứ dậm lộp cộp trên đất.
- Dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái
- Hs đọc nội dung.
- 2 Hs nối tiếp nhau đọc.
- Hs nêu tên con vật em chọn để q sát.
- Lần lượt hs nêu miệng, lớp nx.
- Lớp làm bài vào vở.
 - Cbị bài ở nhà
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
Tiết 4: Thể dục Gv chuyên
..
Chiều
Tiết1 : Mĩ thuật : Đ/C hà dạy
 ..
Tiết2 : Đạo đức: Đ/C hà dạy
 ..
Tiết3: Tiếng Việt: luyện tập miêu tả các bộ phận 
 của con vật 
 ..
Tiết 4:Toán: ôn tập về số tự nhiên 
Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2009
Tiết 1:Tập làm văn: luyện tập xây dựng đoạn văn 
 Miêu tả con vật
I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức, biết xây dựng đoạn văn miêu tả con vật, chọn lọc các chi tiết để miêu tả, tìm từ ngữ , hình ảnh phù hợp làm nổi bật ngoại hình, hành động của con vật.. 
 - HS TB, yếu kém biết xây dựng đoạn văn đơn giản.
II./ Chuẩn bị
- Bảng phụ viết câu văn bài tập 2.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KT bài cũ:5’
? Đọc những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích?
 Gv nx chung, ghi điểm
B. Bài mới:27’
a. Giới thiệu bài :
b,Luyện tập.
Bài 1.
Đọc bài con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi:
? Bài văn có mấy đoạn?
? ý mỗi đoạn:
- 2,3 Học sinh nêu, lớp nx, bổ sung.
Bài 2.
- Học sinh trao đổi làm bài:
- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
- Gv cùng học sinh nx, chốt ý đúng:
- Trình bày:
Bài 3.
-Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống.
Đọc đoạn văn:
Gv cùng học sinh nx, chữa mẫu, ghi điểm.
C). Củng cố dặn dò:3’ 
- NX chung tiết dạy
- Hoàn chỉnh lại dàn 
- 2,3 Học sinh nêu, lớp nx, bổ sung.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh nêu miệng
Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại.
ý 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
ý2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
Học sinh đọc yêu cầu bài.
Trao đổi theo cặp, xếp thứ tự.
2,3 Học sinh đọc.
Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
Các nhóm nêu tóm tắtkết quả.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Nhiều học sinh đọc.
- vn hoàn thành tiếp bài tập 3 vào vở.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
Tiết 2: Toán: ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 
 I./ Mục tiêu: 
 * Mục tiêu chung (SGV)
 * Mục tiêu riêng :
 - HS khá, giỏi nắm chắc kiến thức và kĩ năng thực hiện cácphép tính 
 - HS TB, yếu kém biết làm các bài tập đơn giản.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	 Bảng phụ .
+ HS: 	 VBT
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A, Kiểm tra bài cũ.3’
? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? Lấy ví dụ minh hoạ?
Gv nx, ghi điểm.
B, Bài mới.27’
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
Làm bài vào bảng con
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi.
Bài 2. Làm bài vào nháp.
-Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi.
Bài3
- Lớp làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi phát biểu thành lời các tính chất:
Bài 4.
- Làm bài vào vở.
- Gv chấm 1 số bài
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đỗi cách làm bài thuận tiện.
Bài 5. Làm tương tự bài 4.
- Gv chấm, cùng hs nx chữa bài
3. Củng cố, dặn dò.3’
 - NX tiết học. VN làm bài tập VBT tiết 140.
- 3,4 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng làm phần a,b dòng 1.
-
+
 6195 5342
 2785 4185
 8980 1157
- Hs đọc yêu cầu bài tự làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm bài bạn.
- 2Hs lên bảng chữa bài.
a. X + 126 = 480 b. X- 209 = 435
X = 435 + 209 X= 480 - 126 X = 354 X = 644
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài.
 a+b = b + a; a - 0 = a.
(a+b ) + c = a + (b + c); a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài. 
- Lớp làm bài vào vở, 3 hs lên bảng chữa bài.
168+2080+32 = (168+32) + 2080
 = 200 + 2080 = 2280.
(Bài còn lại làm tương tự)
- Hs giải bài vào vở.
Bài giải
Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở là:
 1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
 1475 - 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số: 2766 quyển
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
..
Tiết 3: Sinh hoạt
 I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thấy được ưu khuyết điểm của lớp, bản thân trong tuần qua.
- Đề ra được phương hướng cho tuần tới.
II./ Chuẩn bị
 + GV: Nội dung sinh hoạt
III./ Hoạt động dạy - học
1, Giáo viên nhận xét ưu, khuyết điểm:
a) ưu điểm 	:
b) Tồn tại:
2, Phương hướng tuần tới :
Tiết 4: Kĩ thuật Đ/C trang dạy
Chiều
 Tiết 1: Địa lí : ( Đ/ C Bảo dạy ) 
 Tiết 2: Tiếng Việt : luyện tập xây dựng đoạn văn 
 Miêu tả con vật
 Tiết 3: Toán ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_31_pham_thi_huong.doc