Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản đẹp)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản đẹp)

I Nhận xét chung:

1/ Ưu điểm:

a/ Nề nếp đi học: -Các lớp đi học đều, đúng giờ không có HS nghỉ học vô tổ chức

-Tỉ lệ chuyên cần đạt: 97-98 %

b/ Nề nếp học tập:

- Các lớp đã có ý thức học tập trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.

c/ Nề nếp khác:

- Thực hiện các nề nếp xếp hàng vào lớp KT tư cách HS về vệ sinh cá nhân, đọc 5 điều bác dạy, truy bài đầu giờ.

-Duy trì tốt bài thể dục giữa giờ, xếp hàng nhanh nhẹn tập đúng động tác.

-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ giữ gìn của công.

2 Những tồn tại:

-Vẫn còn lác đác HS nghỉ học về buổi chiều, còn một số đông HS không học ở nhà

- còn một số HS đùa nghịch nguy hiểm trong giờ ra chơi.

II Phương hướng tuần 32

-Duy trì nề nếp đi học đầy đủ, chuyên cần không để HS nghỉ học tràn lan.

-Tích cực học tập ở lớp ở nhà.

- Duy trì tốt các nề nếp thể dục vệ sinh.

III Thi tìm hiểu truyền thống nhà trường và bản sắc văn hoá DT địa phương.

- GV nêu câu hỏi:

 

doc 30 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 06/01/2022 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 18 / 4 / 2010.
 Ngày dạy:Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
 Nhận xét tuần 31
I Nhận xét chung:
1/ Ưu điểm:
a/ Nề nếp đi học: -Các lớp đi học đều, đúng giờ không có HS nghỉ học vô tổ chức
-Tỉ lệ chuyên cần đạt: 97-98 %
b/ Nề nếp học tập: 
- Các lớp đã có ý thức học tập trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
c/ Nề nếp khác:
- Thực hiện các nề nếp xếp hàng vào lớp KT tư cách HS về vệ sinh cá nhân, đọc 5 điều bác dạy, truy bài đầu giờ. 
-Duy trì tốt bài thể dục giữa giờ, xếp hàng nhanh nhẹn tập đúng động tác.
-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ giữ gìn của công.
2 Những tồn tại:
-Vẫn còn lác đác HS nghỉ học về buổi chiều, còn một số đông HS không học ở nhà
- còn một số HS đùa nghịch nguy hiểm trong giờ ra chơi.
II Phương hướng tuần 32
-Duy trì nề nếp đi học đầy đủ, chuyên cần không để HS nghỉ học tràn lan.
-Tích cực học tập ở lớp ở nhà.
- Duy trì tốt các nề nếp thể dục vệ sinh...
III Thi tìm hiểu truyền thống nhà trường và bản sắc văn hoá DT địa phương.
GV nêu câu hỏi:
Tiết 2 . Tập đọc .
 Vương quốc vắng nụ cười .
I. Mục đích yêu cầu.
-KN: ẹoùc raựnh maùch, troõi chaỷy; bieỏt ủoùc dieón caỷm moọt ủoaùn trong baứi vaờn vụựi gioùng phuứ hụùp vụựi noọi dung dieón taỷ.
-KT: Hieồu noọi dung : Cuoọc soỏng thieỏu tieỏng cửụứi seừ voõ cuứng teỷ nhaùt, buoàn chaựn. (Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK).
-TĐ: Giaựo duùc cho caực em yự thửực hoùc taọp toỏt.
II. Đồ dùng dạy học .
-Tranh minh hoạ bài đọc sgk .
- DK nhóm ,ca nhân
III. Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra bài cũ : 
 - Đọc bài con chuồn chuồn nước .
B. Dạy bài mới : 
1, Giới thiệu bài : Cho hs quan sát tranh chủ điểm .
- Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống và giới thiệu bài .
2, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
* Luyện đọc .
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Hướng dẫn hs cách đọc .
- GV đọc diễn cảm toàn bài .(chú ý giọng các nhân vật : Viên đại thần giọng ảo não , viên thị vệ hớt hải , nhà vua phấn khởi .)
3. Tìm hiểu bài:
- Tìm những từ ngữ cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn ?
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ?
- Nhà vua làm gì để thay đổi tình hình ?
- Kết quả ra sao ?
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuối phần này ?
- Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin đó ?
GV :Để biết được điều gì xảy ra tiếp theo các em sẽ học phần tiếp chuyện trong tiết học tuần 33 .
- Qua đoạn này cuộc sống không có tiếng cười sẽ như thế nào ?
4, Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn 4 tốp hs đọc cách phân vai (người dẫn chuyện , viên đại thần , viên thị vệ , đức vua .)
Chọn đoạn : Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội dập đầu tâu lạy: Đức vua phấn khởi ra lệnh .
IV. Củng cố dăn dò : 
- Nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học . Dặn VN đọc bài , chuẩn bị bài sau.
2 em đọc 
- 1 hs đọc toàn bài .
- Chia 3 đoạn 
Đoạn 1 : Từ đầu Chuyên về môn cười.
Đoạn 2 : Tiếp theo Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào .
Đoạn 3 : Phần còn lại .
- HS nối tiếp đọc 3 đoạn kết hợp luyện phát âm và tìm hiểu từ mục chú giải .
- HS luyện đọc theo cặp .
- 1-2 hs đọc cả bài .
* HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi .
- Mặt trời không muốn dậy , chim không muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã tàn , gương mặt mọi người rầu rĩ tiếng gió thở dài trên những mái nhà 
- Vì cư dân ở đó không ai biết cười .
- Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt .
- Sau một năm , viên đại thần trở về xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , còn nhà vua thì thở dài không khí triều đình ảo não .
- Bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường .
- Vua phấn khởi cho gọi người đó vào .
- Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt .
- HS luyện đọc diễn cảm 4 em 1 nhóm (đọc phân vai )
- Thi đọc diễn cảm 
Tiết 3. Toán .
Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên (tiếp theo )
I. Mục tiêu .
- KT: Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các có số không quá ba chữ số 
- KN: Biết đặt tính và chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số
- TĐ: Biết so sánh số tự nhiên .
 II. Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 hs lên bảng tính 
B. Bài mới : 
1, Giới thiệu bài : Ôn tập .
2, Hướng dẫn thực hành .
Bài 1 : Đặt tính và tính .
- Nhận xét chữa bài .
Bài 2: Tìm x
Cho hs làm vào vở .
- Cho hs nhận xét chữa bài .
Bài3 : Cho hs nêu miệng .Gv ghi bảng .
Bài 4 : Cho hs nêu y/c của bài .
Cho hs nhận xét chữa bài.
Bài 5 : Cho hs nêu đề bài .
Hướng dẫn phân tích đề bài và t2
- Cho hs nhận xét chữa bài .
III. Củng cố dặn dò : 
 - Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà làm bài tập .
2357 + 368 = 
4597 - 1324 = 
- Hs làm vào vở . Lần lượt 2 em lên bảng .
 2057 428
 x 13 x 125
 6171 2140
 2057 856
 26741 428
 53500
 7368 24 13498 32
 0168 307 069 421
 00 58
 26
Các phép tính sau tiến hành t2
- Hs làm vào vở . 2 hs lên bảng 
a, 40 x X = 1400 
 X = 1400 : 40
 X = 35 
b, X : 13 = 205
 X = 205 x 13 
 X = 2665 
 a x b = b x a 
 (a x b ) x c = a x (b x c )
 a x 1 = 1 x a = a 
 a x (b + c ) = a x b + a x c 
- HS làm vào vở .
13500 = 135 x 100
26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006
HS lên bảng giải .
 Số lít xăng cần để ô tô đI được 180 km là : 180 : 12 = 15 (l)
 Số tiền mua xăng để ô tô đi là :
 7500 x 15 = 112500 (đ)
 Đáp số : 112500 đồng .
Tiết 4. Chính tả (Nghe viết )
Vương quốc vắng nụ cười .
I. Mục đích yêu cầu.
- KN: Nghe - vieỏt ủuựng baứi chớnh taỷ; bieỏt trỡnh baứy ủuựng ủoaùn vaờn trớch.
- KT: Laứm ủuựng caực BT2.
- TĐ: Giáo duùc cho caực em yự thửực giửừ vụỷ saùch vieỏt chửừ ủeùp.
II. Đồ dùng dạy học .
-Phiếu học tập .
II. Các hoạt động dạy học .
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết nũng nịu , lấm lét , lo lắng 
-Nhận xét cho điểm .
B. Dạy bài mới : 
1, Giới thiệu bài : 
2, Giảng bài : 
- GV đọc đoạn viết 
- Cho hs tìm 1 số từ dễ lẫn trong bài 
- Hướng dẫn viết từ dễ lẫn 
-GV đọc lại đoạn viết 
Nhắc nhở cách trình bày 
-Đọc cho học sinh viết vở .
- Đọc soát lỗi .
3. Chấm chữa :
- Thu 8 vở chấm .
- Chữa 1 số lỗi cơ bản 
4, Luyện tập .
Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài 
GV phát phiếu học tập
- Cho hs nhận xét chữa bài .
IV. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học 
- VN viết lại những tiếng đã viết sai trong bài .
HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con : nũng nịu , lấm lét , lo lắng 
-HS theo dõi 
-Đọc thầm lại bài chính tả .
- HS tìm và viết bảng con : Kinh khủng , rầu rĩ , héo hon nhộn nhịp , lạo xạo .
- HS nghe viết bài vào vở 
- Đổi vở soát lỗi .
- HS nhận xét cùng chữa .
- HS đọc thầm chuyện vui 
- HS làm trên phiếu 
 Chúc mừng năm mới 
 Vì sao , năm sau , xứ sở , gắng sức , xin lỗi , sự chậm chễ 
- Người không biết cười - nói chuyện dí dỏm - hóm hỉnh - công chúng- nói chuyện- nổi tiếng 
Tiết 5. Đạo đức:
Kính yêu thầy giáo, cô giáo.
I, Mục tiêu:
- KT: Biết được công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với học sinh. 
- KN: Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy cô giáo.
- TĐ Biết bày tỏ sự kính trọng, biết ơn các thầy giáo cô giáo.
II, Tài liệu và phương tiện:
- Sgk đạo đức.
- Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán .
III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
1 .ổn định tổ chức : (2 )
2 . Kiểm tra bài cũ: ( 3 )
- Nêu ghi nhớ.
- Nhận xét.
3. Dạy học bài mới: ( 28 )
*,Hoạt động 1: Trình bày sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được.( bài tập 4,5)
- Tổ chức cho hs viết, vẽ, kể chuyện, xây dựng tiểu phẩm về chủ đề kính trọng, biết ơn thầy cô giáo.
- Tổ chức cho hs trình bày các bài hát, thơ, tục ngữ nói về công lao của các thầy cô giáo.
- Nhận xét.
* ,Hoạt động 2:Làm bưu thiếp chúc mừng thầy giáo, cô giáo cũ:
- Yêu cầu mỗi hs làm một tấm bưu thiếp.
- Lưu ý: Nhớ gửi tặng các thầy giáo, cô giáo cũ tấm bưu thiếp đã làm.
* Kết luận:
- Cần phải kính trọng, biết ơn thầy, cô giáo.
- Chăm ngoan, học tập tốt là biểu hiện của lòng biết ơn.
*, Hoạt động3 : Hoạt động nối tiếp:
- Thực hiện các việc làm để tỏ lòng kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo.
- Hs trình bày những tác phẩm đã chuẩn bị.
- Hs hát, đọc thơ,... có nội dung đề cao công lao của các thầy,cô giáo.
- Hs làm bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo.
- Hs nhắc lại.
 Ngày soạn: 19 / 4 / 2010.
 Ngày dạy:Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 . Thể dục .
$63: Môn thể thao tự chọn . Trò chơi dẫn bóng .
I. Mục tiêu .
- KN: Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi,
 - Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g,tư thế đứng chuẩn bị - ngắm đích- ném bóng 
- KT: Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trước,chân sau .
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được . 
- TĐ: Tích cực tập luyện tăng cường độ dẻo của đôi chân. 
II. Địa điểm phương tiện .
-Sân trường . bóng , còi .
III. Các hoạt động dạy học .
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức .
A. Phần mở đầu 
- Tập trung lớp , phổ biến nội dung bài học 
- Chạy nhẹ nhàng trên sân 
- Đi thành vòng tròn .
2. Phần cơ bản 
a, Môn thể thao tự chọn 
+ Đá cầu : 
- Ôn tâng cầu bằng đùi 
- Thi tâng cầu bằng đùi 
+ Ném bóng 
- Ôn cầm bóng đứng chuẩn bị ngắm ném trúng đích 
- Thi ném bóng trúng đích .
b, Trò chơi vận động .
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi dẫn bóng .
- GV nêu luật chơi , cách chơi.
C. Phần kết thúc :
- Dứng tại chỗ hít thở sâu thả lỏng người 
- Nhận xét giờ học .
- Dặn VN ôn kỹ các môn thể thao tự chọn.
8 phút 
22 ph
5 phút .
 0 0 0 0 0 0
 0 0 0 0 0 0
Đội hình đá cầu 
 0 0
 0 0
Đội hình ném bóng trúng đích.
 0 0 0 0 0 0 0 0
 0 0 0 0 0 0 0
Tiết 2 . Kể chuyện .
 $ 32: Khát vọng sống .
I. Mục đích yêu cầu:
-KN: Dửùa theo lụứi keồ cuỷa GV vaứ tranh minh hoaù, keồ laùi ủửụùc tửứng ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn: Khaựt voùng soỏng roừ raứng, ủuỷ yự (BT1); bửụực ủaàu bieỏt keồ laùi noỏi tieỏp ủửụùc 
toaứn boọ caõu chuyeọn (BT2).
-KT: Bieỏt trao ủoồi vụựi baùn veà yự nghúa cuỷa caõu chuyeọn (BT3).
-TĐ: Giáo duùc cho caực em yự thửực hoùc taọp toỏt.
II. Đồ dùng dạy học .
Tranh minh hoạ truyện .
DK: Nhóm bốn, cá nhân. 
III. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Kể một câu chuyện em được chứng kiến hoặc tham gia ở giờ trước .
- GV nhận xét 
B. Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô kể cho các em câu chuyện: Khát vọng sống của nhà văn Mĩ. Câu chuyện sẽ giúp các em biết khát vộng sống mãnh liệt giúp con người chiến thắng đói khat, thú dữ, cái chết như thế nào?
2. Nội dung:
a. ... c câu sau? 
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 2
Bài 2(141) : điền các từ nhờ , vì hoặc tại vì vào chỗ trống .
- Cho hs làm trên phiếu thi xem tổ nào làm nhanh , đúng .
- Nhận xét tuyên dương những nhóm làm đúng nhanh 
Bài 3(141): Đặt một câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân?
- Gọi học sinh trả lời tiếp sức câu vừa đặt
3. Củng cố dặn dò : ( 2’)
- Nhắc lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: MRVT Lạc quan yêu đời 
- Hát đầu giờ 
- 2 hs nêu 
- Học sinh nhắc lại tên bài 
Suy nghĩ và làm bài tập .
 HS phát biểu : Vì vắng tiếng cười là trạng ngữ bổ xung cho ý nghĩa , nguyên nhân : Vì vắng tiếng cười mà vương quốc nọ buồn chán kinh khủng .
Trạng ngữ : Vì vắng tiếng cười trả lời cho câu hỏi: Vì sao vương quốc nọ buồn chán kinh khủng .
- HS nêu 
- HS đọc yêu cầu bài 
- Tìm trạng ngữ : 
a, Chỉ 3 tháng sau, nhờ siêng năng ,cần cù, 
b, Vì rét , 
c, Tại Hoa, .... 
a, Vì học giỏi , Nam được cô giáo khen .
b, Nhờ bác lao công , sân trờng lúc nào cũng sạch sẽ .
c, Tại vì mải chơi , Tuấn không làm bài tập .
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập và hoạt động cá nhân 
- Học sinh nêu 
- HS nhắc lại câu bạn vừa đặt 
Tiết 3. Toán .
$ 159: Ôn tập về phân số .
I. Mục tiêu .
- KT: Giúp hs ôn tập củng cố khái niệm phân số : so sánh rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số .
- KN: Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ, so sánh, rút gọn, qui đồng các phân số .
- TĐ: Ôn tập và tiếp thu nghiêm túc. 
II . Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức : (2’)
B. Kiểm tra bài cũ : (3’)
 - Kiểm tra bài tập ở nhà của hs 
- GV nhận xét 
C. Dạy bài mới : (32’)
1. Giới thiệu bài : Ôn tập về phân số .
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1(166) : Cho hs nêu đề bài 
Y/c hs điền và vở . 
Bài 2(167) : Viết tiếp phân số thích hợp 
- Cho hs nhận xét .
Bài 3(167) : Rút gọn phân số .
Bài 4(167) : Quy đồng mẫu số các phân số .
Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số ?
Bài 5 (167): Xắp xếp phân số theo thứ tự tăng dần .
Nhận xét chữa bài .
3. Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn về nhà làm bài trong vở bài tập
Hát đầu giờ 
- HS mở VBT
HS nêu miệng .
 là phân số chỉ số phần đã tô màu của hình c .
- HS làm vào vở . 2 em lên bảng 
1
HS làm vào vở . 2 hs lần lượt lên bảng 
Cả lớp làm vào vở . HS lên bảng
 và 
 , 
b, và 
HS làm vào vở 
Tiết 4 Mĩ thuật 
$ 32: VTT- Tạo dáng và trang trí chậu cảnh
Giáo viên chuyên dạy: Hà Thanh Tùng
Tiết 3. Địa lí .
 $ 31:Biển , đảo và quần đảo .
I. Mục tiêu .
 Học song bài này hs biết :
- KN: Chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí biển Đông vịnh Bắc Bộ , vịnh Hạ Long , vịnh Thái Lan , cá đảo và quần đảo Các Bầu , Cát Bà , Phú Quốc , Hoàng Sa , Trường Sa của Việt Nam
 + Kể tênmột số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo. 
 - Khai thác dầu khí, cát trắng, muối.
 -Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
- KT: Biết sơ lược về vùng biển, đảo, quần đảo của nước ta. Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo.
 -Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu trên đảo và quần đảo .
- TĐ: Yêu mến và có ý thức, giữ gìn vùng biển, đảo lãnh thổ của nước ta. 
II. Đồ dùng dạy học .
Tranh ảnh , bản đồ tự nhiên VN 
III. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức : (2’)
B. Kiểm tra bài cũ : (3’)
- Nêu đặc điểm tự nhiên của thành phố Đà Nẵng ?
- Nhận xét cho điểm .
C. Bài mới : (28’)
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu yêu cầu bài học và ghi tên bài.
2. Giảng bài :
a. Vùng biển Việt Nam .
- Cho hs làm việc theo cặp 
Câu hỏi :
+ Vùng biển nước ta có đặc điểm gì ?
+ Biển Đông có vai trò gì ? 
- Cho hs báo cáo kết quả thảo luận .
- GV chốt lại 
b. Đảo và quần đảo .
- Cho hs thảo luận nhóm 
+ Em hiểu như thế nào là đảo và quần đảo ?
+Nơi nào ở biển nước ta có nhiều đảo nhất ? 
+ Các đảo quần đảo nước ta có giá trị gì ? 
* Kết luận : Sgk 
3 Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét giờ học .
- Dặn VN học bài và chuẩm bị bài sau 
- Hát đầu giờ.
HS nêu 2 em 
* HS trao đổi theo cặp .
- Có diện tích rộng và là một bộ phận của biển Đông phía bắc có vịnh Bắc Bộ phía nam có vịnh Thái Lan .
- Biển đông là kho tàng vô tận , có nhiều khoáng sản hải sản quý và có vai trò điều hoà khí hậu , ven bờ có nhiều bãi biển đẹp , nhiều vũng vịnh thuận lợi cho việc phá triển du lịch và xây dựng các cảng biển .
* Thảo luận nhóm 4 em .
- Đảo : là bộ phận đất nổi nhỏ hơn lục địa xung quanh có biển và đại dương bao bọc .
- Quần đảo : Là nơi tập chung nhiều đảo .
- Vùng biển phía Bắc có vịnh Bắc Bộ nơi có nhiều đảo nhất nước ta .
- Có giá trị về tài nguyên quý , các động vật quý hiếm cần được bảo vệ .
* Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận . Các nhóm khác nhận xét bổ xung .
- Học sinh đọc bài học
 Ngày soạn: 21 / 4 / 2010.
 Ngày dạy:Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 . Tập làm văn .
$64:Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài 
trong bài văn miêu tả con vật .
I. Mục đích yêu cầu:
-KT: Naộm vửừng kieỏn thửực veà ủoaùn mụỷ baứi, keỏt baứi trong baứi vaờn mieõu taỷ con vaọt ủeồ thửùc haứnh luyeọn taọp (BT1);
- KN: bửụực ủaàu vieỏt ủửụùc ủoaùn mụỷ baứi giaựn tieỏp, keỏt baứi mụỷ roọng cho baứi vaờn taỷ con vaọt yeõu thớch (BT2,3).
- TĐ: Giao duùc cho caực em yự thửực hoùc taọp toỏt.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Phiếu khổ to 
- DK: nhóm,cá nhân
III. các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
-Kiểm tra bài tập viết mở bài của hs giờ trước .
B. Dạy bài mới : 
1, Giới thiệu bài : Luyện tập xây mở bài , kết bài .
2, Hướng dẫn làm bài tập 
bài tập 1 : Nêu yêu cầu bài tập 
Hướng dẫn cho hs đọc bài văn và trả lời câu hỏi .
b, Em chọn những câu nào trong bài văn trên để mở bài trực tiếp , kết bài gián tiếp 
Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu của bài .
Bài tập 3 : Cho hs nêu yêu cầu của bài .
- Cho hs làm trên phiếu 
- Cho hs nhận xét bổ xung .
IV. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Dặn hs về nhà luyện tập thêm .
HS đọc bài giờ trước 2 em
-HS suy nghĩ và trả lời câi hỏi 
a, Đoạn mở bài : (2 câu đầu )
Mùa xuân trăm hoa đua nở ngàn lá khoe sức sống mơn mởn cũng là mùa công múa (mở bài gián tiếp ) 
Đoạn kết bài : Quả không ngoa .rừng xanh (Kết bài mở rộng )
b,Mở bài : Mùa xuân là mùa công múa .
Kết bài : Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp .
- HS viết bài vào vở 
- 1 số em trình bày bài của mình .
- HS nhận xét bổ xung .
-1 em nêu đề bài 
Cả lớp làm trên phiếu 
- HS nối tiếp đọc kết bài của mình 
Tiết 2: Âm nhạc 
Học hát dành cho địa phương tự chon.
Giáo viên chuyên dạy: Phạm Thị Ngân.
Tiết 3. Toán .
 $160: Ôn tập các phép tính về phân số .
I. Mục tiêu .
- KT: Thực hiện được cộng, trừ phân số .
- KN:Tìm thành phấn chưa biết trong phép cộng,phếp trừ phân số.
- TĐ: Học sinh cẩn thận chính xác trong khi tính toán .
II. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nêu cách quy đồng phân số khác mẫu 
 - Gọi 2 hs lên bảng tính 
- GV nhận xét 
B. Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài : Ôn tập các kiến thức về phân số và ghi tên bài .
2. Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu của bài 
Y/c hs làm bảng con 
- Nhắc lại cách cộng (trừ )2 phân số cùng mẫu số (khác mẫu số )
 Cho hs nhận xét chữa bài .
Bài 2 : Tính 
Yêu cầu hs nêu cách tính 
Cho hs nhận xét .
Bài 3 : Cho hs đọc đề bài .
Hướng dẫn hs phân tích đề bài 
Gọi hs lên bảng giải .
- Cho hs nhận xét chữa bài .
IV. Củng cố dặn dò : 
 - Nhận xét giờ học .
Dặn về nhà làm bài tập 
Quy đồng các mẫu số các phân số
 và và 
- Cả lớp làm bảng con . 2 hs lần lượt lên bảng 
b, 
Cả lớp làm vào vở 
x = 1 - x = 
 x = 1- x = 
 x = x = 
HS tóm tắt và giải bài toán .
A, Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là : 
 (vườn hoa )
 Số phần diện tích để xây bể nước là :
 1- (vườn hoa )
b, Diện tích vườn hoa là :
 20 x 15 = 300 (m2)
Diện tích xây bể nước là :
 300 x (cm2)
Tiết 4. Khoa học .
 Trao đổi chất ở động vật . 
I. Mục đích yêu cầu: 
- KN: Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường : động vật phải lấy từ môi trường thức ăn,nước,khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã,khí các - bô -níc, nước tiểu,
- KT: Thể hiện sự trao đổi giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ.
- TĐ: Học sinh yêu thích tìm hiểu khoa học .
II. Đồ dùng dạy học .
- Hình vẽ trang 128 
- DK nhóm,cá nhân
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
 - Kể tên 1 số động vật nhóm ăn thịt , nom ăn hạt ?
B. Dạy bài mới : 
1, Giới thiệu bài : 
2, Giảng bài :
* Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu hiện bên ngoài ở trao đổi chất động vật .+ Mục tiêu : Tìm những hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường trong quá trình sống 
+ Cách tiến hành : 
- Cho hs làm việc theo cặp 
- Kể tên những gì được vẽ trong hình ?
- Yếu tố nào còn thiếu ? 
* Kết luận : Động vật thường xuyên lấy thức ăn .
* Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ 
+ Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật 
+ Cách tiến hành : 
- Cho hs vẽ vào phiếu mỗi em 1 bài
IV. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học 
- Chuẩn bị bài sau
HS kể 2 em 
- Quan sát hình 1(128)
- Những động vật và thức ăn động vật
Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật (ánh sáng , nước , thức ăn ) có trong hình .
Thiếu không khí .
Khí các bon níc
Khi ô xi
 Nước 
Động vật 
Nước tiểu 
Các chất hữu cơ có trong thức ăn 
Các chất thải
Tiết 5 . Sinh hoạt lớp. 
 Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 
I. Nhận xét chung :
Đi học chuyên cần : Các em đi học đều đúng giờ đảm bảo số lượng 2 buổi /ngày.
Nề nếp ; Thực hiện tốt các nề nếp quy định 
Nề nếp truy bài : Thực hiện nghiêm túc 
Vệ sinh : Vệ sinh lớp học , các khu vực được phân công sạch sẽ . Vệ sinh cá nhân tốt .
Thể dục giữa giờ nghiêm túc 
3. Học tập : Có ý thức học tốt các môn học . hăng hái phát biểu xây dựng bài làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp . Trật tự chú ý nghe giảng song còn một số em chưa chịu khó học tập : 
- Đạo đức : Các em đều ngoan ngoãn vâng lời cô giáo, đoàn kết với bạn bè , bên cạnh đó còn có 1 số em chưa vâng lời cô giáo như bạn . 
II. Tuyên dương : 
III. Phương hướng tuần sau:
Duy trì tốt các nề nếp đã quy định 
Thi đua học tập giữa các tổ 
 - Hăng hái xây dựng bài trong các 
 - Thực hiện nghiêm túc các hoạt động trong tuần
IV.Thi tìm hiểu truyền thống đội và nhà trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 4 T 32 CKTKN MT.doc