Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản tổng hợp 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản tổng hợp 2 cột)

Tit 5: Tập đọc

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

I. MỤC TIÊU:

 1. Đọc đúng các tiếng, từ khó: vương quốc, kinh khủng, rầu rĩ, cửa ải, ỉu xìu, ảo não, hớt hải, sằng sặc

 - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của vương quốc, sự thất vọng của mọi người khi viên đại thần đi du học về

 - Đọc diễn cảm toàn bài với giọng chậm rãi, thay đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội dung truyện và nhân vật

 2. Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: nguy cơ, thân hình, du học

 - Hiểu nội dung truyện (phần đầu): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK

 

doc 34 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/02/2022 Lượt xem 255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản tổng hợp 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thø 2 ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1: Chµo cê
TiÕt 2: Toán 
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU :
 Giúp học sinh ôn tập về: 
 - Phép nhân, phép chia các số tự nhiên. 
 - Các tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
 - Giải bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia các số tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng lớp, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
Giáo viên
Học sinh
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc cị.
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 4/163.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
* Giới thiệu bài mới: 
Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn ôn tập 
Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu tự làm bài.
- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính của mình.
- GV nhận xét cho điểm HS.
Bài 2:- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
Bài 4:- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Để so sánh hai biểu thức với nhau trước hết chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài yêu cầu HS áp dụng tính nhẩm hoặc các tính chất đã học của phép nhân, phép chia để giải thích cách điền dấu.
Bài 5:- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài nhận xét cho điểm HS.
Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức vừa được ôn tập.
- Về nhà làm bài tập 3/163.
- Chuẩn bị bài sau : 
- HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Nghe giới thiệu bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớn làm vào vở.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Tìm x.
- 2 HS lên bảng mỗi em làm một phần, cả lớp làm vào vở.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Chúng ta phải tính giá trị của các biểu thức, sau đó so sánh các giá trị với nhau để chọn dấu so sánh phù hợp.
- 3 em lên bảng làm bài mỗi em làm 1 dòng trong SGK, HS cả lớp làm bài vào vở.
- HS lần lượt trả lời.
- 1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
TiÕt 3: ThĨ dơc 
TiÕt 4: TiÕng Anh 
TiÕt 5: Tập đọc 
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIÊU:
 1. Đọc đúng các tiếng, từ khó: vương quốc, kinh khủng, rầu rĩ, cửa ải, ỉu xìu, ảo não, hớt hải, sằng sặc
 - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của vương quốc, sự thất vọng của mọi người khi viên đại thần đi du học về
 - Đọc diễn cảm toàn bài với giọng chậm rãi, thay đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội dung truyện và nhân vật
 2. Hiểu nghĩa các từ khó trong bài: nguy cơ, thân hình, du học 
 - Hiểu nội dung truyện (phần đầu): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc cị.
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối từng đoạn bài Con chuồn chuồn nước, 1 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài 
- GV nhận xét và cho điểm từng HS.
* Giới thiệu bài. 
Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn luyện đọc.
 - Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài (3 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS. 
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải và tìm hiểu nghĩa của các từ khó.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài 
 - GV đọc mẫu
Ho¹t ®éng 3: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
- HDHS ®äc tõng ®o¹n vµ tr¶ lêi c©u hái sgk.
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
- Ghi ý chính tõng đoạn lên bảng
Ho¹t ®éng 4: Hướng dẫn đọc diễn cảm 
- Yêu cầu 4 HS đọc truyện theo hình thức phân vai: người dẫn chuyện, nhà vua, viên đại thần, thị vệ. Yêu cầu HS cả lớp theo dõi để tìm giọng đọc.
- Gọi HS đọc phân vai lần 2
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2, 3
- Treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm 4 HS
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Nhận xét , cho điểm từng HS.
Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- Theo em, thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS thực hiện theo y/c của GV.
- Lắng nghe
- HS đọc bài tiếp nối theo trình tự:
- 1 HS đọc thành tiếng, các HS khác đọc thầm
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối 
- 2 HS đọc toàn bài
- Theo dõi GV đọc mẫu
- 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi
- 2 HS nhắc lại ý chính
- Đọc và tìm giọng đọc
- 4 HS đọc bài trước lớp
- Theo dõi GV đọc mẫu
- 4 HS luyện đọc theo vai
- 3 HS thi đọc toàn đoạn
- HS tr¶ lêi.
Thø 3 ngµy 13 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1: MÜ thuËt
TiÕt 2: Luyện từ và câu 
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
I. MỤC TIÊU:
 - Hiểu ý nghĩa, tác dụng của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu
 - Xác định được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu
 - Thêm đúng trạng ngữ chỉ thời gian phù hợp với nội dung từng câu
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc cị.
- Gọi 2 HS lên bảng
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn có ý nghĩa gì trong câu?
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu trả lời cho câu hỏi nào?
- Nhận xét và ghi điểm từng HS. 
* Giới thiệu bài. 
Ho¹t ®éng 2: Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1:- Yêu cầu HS tìm trạng ngữ trong câu 
- Gọi HS phát biểu. GV sửa bài trên bảng lớp
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng
Bài 2:- Bộ phận trạng ngữ Đúng lúc đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
- Kết luận: 
Bài 3, 4: - Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm.
- Kết luận những câu đúng
- Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa gì trong câu?
- Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi nào?
* Ghi nhớ
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian . GV nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài 
Ho¹t ®éng 2: Luyện tập
Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài
- Gợi ý: Để làm đúng bài tập, các em cần đọc kĩ từng câu của đoạn văn, suy nghĩ xem cần thêm trạng ngữ đã cho vào vị trí nào cho các câu văn có mối liên kết với nhau
- Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn thành. Yêu cầu HS khác bổ sung.
- Nhận xét, kết luận
Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa gì trong câu? Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi nào?
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng, mỗi HS đặt 2câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn, xác định trạng ngữ trong câu
- 2 HS dưới lớp đứng tại chỗ trả lời
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, gạch dưới trạng ngữ
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Bộ phận trạng ngữ Đúng lúc đó bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu
- Lắng nghe
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- HS hoạt động theo nhóm, đặt câu 
- Trạng ngữ chỉ thời gian giúp ta xác định thời gian diễn ra sự việc nêu trong câu
- Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?
- 2 HS nối tiếp nhau đọc 
- 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình.
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- 2 HS lên bảng. HS dưới lớp gạch chân các trạng ngữ trong câu ở phiếu bài tập
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- HS tự đánh dấu chỗ thêm trạng ngữ vào phiếu bài tập
- 2 HS đọc đoạn văn đã hoàn thành
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Tiết 3: Khoa học 
ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Biết cách làm thí nghiệm, phân tích thí nghiệm để thấy được vai trò của nước, thức ăn, không khí và ánh sáng đối với đời sống động vật
- Hiểu được những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường
- Có khả năng áp dụng những kiến thức khoa học trong việc chăm sóc vật nuôi trong nhà
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa trang 124, 125 SGK
- Phiếu thảo luận nhóm
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc cị.
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ và trình bày sơ đồ sự trao đổi khí và sự trao đổi thức ăn ở thực vật
- Nhận xét sơ đồ, cách trình bày và cho điểm 
* Giới thiệu bài : 
+ Thực vật cần gì để sống?
Ho¹t ®éng 2: Mô tả thí nghiệm
* Tổ chức cho HS tiến hành mô tả, phân tích thí nghiệm trong nhóm
+ Mỗi con chuột được sống trong những điều kiện nào?
+ Mỗi con chuột này chưa được cung cấp điều kiện nào?
* Yêu cầu HS quan sát tiếp các con chuột và dự đoán xem các con chuột nào sẽ chết trước? Vì sao?
+ Động vật sống và phát triển bình thường cần phải có những điều kiện nào?
Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- Động vật cần gì để sống?
- Về nhà học bài và sưu tầm tranh ảnh về những con vật khác nhau để chuẩn bị bài học sau
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ đơn giản và trình bày trên sơ đồ
- HS chú ý lắng nghe
- HS hoạt động theo nhóm 4, quan sát 5 con chuột trong thí nghiệm, sau đó điền vào phiếu thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- HS hoạt động trong nhóm 4, đại diện các nhóm trình bày
- HS tr¶ lêi
TiÕt 4: Toán 
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh ôn tập về: 
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép chia các số tự nhiên.
- Các tính chất của phép tính với số tự nhiên.
- Giải bài toán liê ... bạn theo các tiêu chí đã nêu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ câu chuyện trong SGK.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Giáo viên
Học sinh
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc cị.
- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia
- Nhận xét, cho điểm HS
* Giới thiệu bài. 
Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn kể chuyện
* Giáo viên kể chuyện:
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa, đọc nội dung mỗi bức tranh 
- GV kể lần 1: Giọng kể thong thả, rõ ràng, vừa đủ nghe, nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả những gian khổ, nguy hiểm trên đường đi, những cố gắng phi thường để được cứu sống của Giôn: 
- GV kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa và đọc lời dưới mỗi tranh
- GV đặt câu hỏi, để HS nắm được cốt truyện
* Kể theo nhóm
- Yêu cầu HS kể trong nhóm và trao đổi với nhau về ý nghĩa của truyện. GV giúo đỡ các nhóm gặp khó khăn. Đảm bảo HS nào cũng được tham gia kể
* Kể trước lớp
- Gọi HS thi tiếp nối
- Gọi HS kể toàn chuyện
- Nhận xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi
Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều ì?
- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
- Dăïn học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét tiết học tuyên dương các HS, nhóm HS tích cực hoạt động
- 2 HS kể chuyện 
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS quan sát tranh minh họa, đọc nội dung
- HS chú ý lắng nghe
- HS vừa nghe GV kể vừa quan sát tranh minh họa
- HS trả lời các câu hỏi
- HS hoạt động theo nhóm 4. Kể tiếp nối trong nhóm. Mỗi HS kể nội dung 1 tranh
- 2 lượt HS thi kể. Mỗi HS chỉ kể về nội dung một bức tranh
- 3 HS kể chuyện
- HS tr¶ lêi.
TiÕt 2: Tiếng việt 
Ơn luyện: Luyện từ và câu
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS ơn luyệ củng cố phân kiến thức đã học về trạng ngữ - HS viết được đoạn văn ngắn cĩ thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu 
II. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc cị.
- HS đọc thầm bài đã học 
 Hỏi: Trạng ngữ là gì? Ta thêm trạng ngữ chỉ nới chốn trong câu nhằm mục đích gì? 
+ Tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn trong các câu sau:
- Ngồi đường, xe cộ đi lại tấp nập. 
- Trong nhà, mọi người đang nĩi chuyện vui vẻ.
- Trên đường đến trường, em thấy chú cơng nhân đang sửa dây điện. 
- Ở bên kia sườn núi, những chiếc xe tải đang lao nhanh. 
Ho¹t ®éng 2: ViÕt ®o¹n v¨n
- HS viết đoạn văn ngắn chứng 3 - 5 câu cĩ sử đụng trạng ngữ từ 1 đến 2 câu.
- GV nhận xét
Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
* GV tuyên dương HS đọc tốt – làm bài đúng. Nhắc nhở HS về nhà xem lại bài 
- HS mở SGK trang 126, 129 
- HS trả lời 
- HS xác định trạng ngữ 
- HS viết đoạn văn ngắn 
- HS đọc 
Tiết 3: Tốn	 
LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ Tù Nhiªn
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng thực hành của các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên 
- Giải các bài tốn cĩ liên quan 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc cị.
- Hồn thành bài tập cịn lại của buổi sáng (nếu chưa xong)
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn tËp
 * H­íng dÉn HS lµm vµ ch÷a mét sè bµi tËp
 Bài 1: Thực hiện (đặt tính)
 35452 + 8976 
 59878 – 49987 
 493 x 605 
 217338 : 534
 - Ch÷a bµi vµ nh©n xÐt
Bài 2: Tìm y
 25 y = 3400
 y : 26 = 72 x 48 
- Ch÷a bµi vµ nh©n xÐt
 Bài 3: Trung bình cộng của 3 số là 75. nếu thêm 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất. Tính số thứ hai biết rằng số đĩ kém số thứ ba 4 lần
- Ch÷a bµi vµ nh©n xÐt
 Bài 4: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lí 
 a) 54 x 113 + 45 x 113 + 113 
 b) 24 x 3 – 12 x 5 
 c) (145 x 99 + 145) – (143 x 101 – 143)
- Ch÷a bµi vµ nh©n xÐt
Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- Nhận xét tuyên dương
- DỈn häc sinh vỊ «n tËp thªm
- VBT 
- Thùc hiƯn theo yªu cÇu
- 4HS làm, líp lµm vµo vë
44428
9891
298256
407
- Ch÷a bµi
- 2HS làm, líp lµm vµo vë
Y = 136 
Y = 89856 
- 1HS làm, líp lµm vµo vë
ĐS: 15
- 3HS làm, líp lµm vµo vë
= 11300
= 12 x 2 x 3 – 12 x 5 = 12 x (6 – 5)
= (145 – 143) x 100 = 200
Thø 5 ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2010
Tiết 1: Kĩ thuật 
LẮP XE CÓ THANG
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe có thang
 - Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe có thang đúng kĩ thuật, đúng quy trình
 - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của xe có thang
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Mẫu xe có thang đã lắp sẵn
 - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc cị.
+ Nêu các bước thực hành lắp xe ô tô tải ?
* Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay chúng ta sẽ học cách LẮP XE CÓ THANG
Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu:
+ GV cho HS quan sát mẫu lắp xe có thang đã lắp sẵn và nêu câu hỏi:
* Xe có mấy bộ phận chính?
* Nêu tác dụng của ô tô tải trong thực tế?
Ho¹t ®éng 3: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật: 
* GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK
* Lắp từng bộ phận:
- Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin (H.2 SGK)
- Lắp ca bin (H.3 – SGK)
- Lắp bệ thang và giá đỡ thang (H.4 - SGK)
- Lắp cái thang (H.5 – SGK)
- Lắp trục bánh xe
* Lắp ráp xe có thang
- GV tiến hành lắp ráp theo quy trình trong SGK. 
* Hướng dẫn HS thực hiện tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào trong hộp
Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
- Nêu các bước thực hành lắp ráp xe có thang?
- HS nªu
+ Lắp từng bộ phận:
+ Lắp ráp xe ô tô tải
- HS nhắc lại đề bài
+ HS quan sát kĩ từng bộ phận và trả lời các câu hỏi: 
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo bảng trong SGK 
- Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết
- HS quan sát, theo dõi, ghi nhớ
- HS theo dâi
- HS theo dâi
- 1 sè HS nªu
TiÕt 2: To¸n
¤n tËp
I/ Tỉ chøc cho HS lµm kiĨm tra cuèi k× 2
II/ §Ị thi thư
 PhÇn I:
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Số “ Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm” được viết là:
 A. 123705	B. 1237050	C. 1237005	
2/ Dãy phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 	B. 	 C. 
3/ Công thức tính diện tích hình thoi được viết là:
 A.	B. m n	 C. a h
4/ Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
 A.	B.	 C. 
5/ Hiệu của phép trừ là:
 A.	B.	 C. 
6/ Thương của phép chia 4 là:
 A.	B.	 C. 
7/ Giá trị của biểu thức là:
 A.	B.	 C. 
8/ Với m = 8, n = 15 thì tỉ số của n và m là:
 A.	 B.	 C. 
9/ Tổng của hai số là 45, số thứ nhất bằng số thứ hai. Hai số đó là:
 A. 18 và 27	 B. 20 và 25	C. 15 và 30
10/ Bản đồ có tỉ lệ 1 : 1000, nếu độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ là 2cm, độ dài thật của đoạn thẳng AB là:
 A. 1000cm	 B.20m	 C. 2000m
PhÇn II:
1/ Một cửa hàng bán xăng, tháng mười bán được ít hơn tháng mười một 540 lít xăng. Tính số lít xăng bán được của tháng mười và tháng mười một biết số lít xăng bán được vào tháng mười bằng số lít xăng bán được vào tháng mười một.
Tiết 3: Tập làm văn
Ơn luyện tập làm văn
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS củng cố về văn miêu tả con vật 
- Tiếp tục vận kiến thức đã học để xây dựng đoạn văn trong bài văn miêu tả con vật 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ho¹t ®éng 1: Cđng cè kiÕn thøc cị.
- HS xem lại bài trang 128, 130 
- HS nêu lại ý thích nhất của mỗi đoạn văn bài “Con ngựa” và “Con chuồn chuồn nước”
Ho¹t ®éng 2: ViÕt ®o¹n v¨n
- Chọn 1 trong các con vật (mèo, chĩ, gà, lợn ) để viết một đoạn văn ngắn tả hình dáng và các hoạt động của con vật đĩ 
Ho¹t ®éng 2: ViÕt ®o¹n v¨n
- GV tuyên dương HS làm bài tốt, dặn về nhà đọc thêm các bài văn miêu tả lồi vật 
- HS mở sách xem lại bài 128, 130 
- HS nêu 
- HS viết đoạn văn ngắn 
- Gọi HS đọc 
- GV nhận xét 
Thø 7 ngµy 17 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1: To¸n
¤n tËp
I/ Tỉ chøc cho HS lµm kiĨm tra cuèi k× 2
II/ §Ị thi thư
 PhÇn I
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Tìm trung bình cộng của 3 số 180 ; 246 ; 120
 A. 546	 B. 182	 C. 91 	 D. 273
2/ 6 m2 50 cm2 = .. cm2 
 A. 650 cm2 B. 605 cm2 	 C. 60050 cm2 D. 65000 cm2 
3/ Số thích hợp để viết vào ơ trống của = 
 A. 7	 B. 8	 C. 9 	 D. 5 
4/ Xếp các phân số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé :
 ; ; ; Xếp . 
5 / An và Bình cĩ tất cả 48 viên bi, An cĩ hơn Bình 12 viên bi . Hỏi số viên bi của mỗi bạn là bao nhiêu ? 
 A . An30 viên bi ; Bình 18viên bi B. An18 viên bi; Bình30 viên bi
 12 cm
14 cm
C. An36 viên bi ; Bình12viên bi	 D. An18 viên bi; Bình20 viên bi
 6/ Tính diện tích của hình A sau đây:
 Hình A 
 A. 364 cm2	 B. 196 cm2	 
 C. 144 cm2 	 D. 340 cm2 
 PhÇn II
Câu 1 . Tính giá trị của biểu thức: 
 	 + : b ) 2 + x 
 Câu 2. Tìm x :
 - x = b) x : = 
Câu 3 : Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đĩ , tính ra cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thĩc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đĩ bao nhiêu tạ thĩc ?  ... 
Câu 4 : Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tìm tuổi mẹ hiện nay ?
TiÕt 2: LuyƯn viÕt
Bµi 32: Bê ao
 Y/C:
 1/ HDHS viÕt ®ĩng mÉu trong vë thùc hµnh luyƯn viÕt
 2/ ViÕt n¾n nãt tr×nh bµy s¹ch sÏ
 3/ Tèc ®é viÕt ®¶m b¶o
TiÕt 3: Tập đọc 
ƠN LUYỆN CÁC BÀI TRONG TUẦN 
I/ Yªu cÇu
Đọc trơi chảy và diễn cảm 2 bài tập đọc
+ Ang-co Vát 
+ Con chuồn chuồn nước 
Đọc lại các từ khĩ 
Phân đoạn và nêu ý nghĩa của bài 
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 32
I. Yêu cầu: Tổng kết cơng tác trong tuần, phương hướng sinh hoạt tuần 33 
II. Lên lớp: Nội dung sinh hoạt
1/ Tổng kết cơng tác trong tuần 
Chi đội phĩ học tập nhận xét về mặt học tập của các bạn trong tuần qua 
Chi đội phĩ lao động nhận xét khâu vệ sinh lớp, trường 
Chi đội trưởng nhận xét nêu ưu khuyết điểm về các mặt hoạt động trong tuần qua 
Phụ trách tuyên dương những cá nhân xuất sắc vµ yªu cÇu tập thể lớp, khắc phục những tồn tại 
2/ Phương hướng tuần 33 
Hồn thành các chuyên hiệu 
Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn 
Tập trung vừa học mới, ơn cũ 
Trị chơi: Tổ chức các trị chơi tập thể 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_ban_tong_hop_2_cot.doc