Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 33

Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 33

môn toán

bài : ôn tập: các số đến 10

i- mục tiêu:

 giúp hs củng cố:

- bảng cộng, trừ và thực hành với các phép tính trong phạm vi 10.

- tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ mối quan hệ của phép cộng và trừ.

- vẽ hình vuông, hình tam giác.

ii- đồ dùng:

- gv: bảng phụ

- hs: vở, sgk

iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Toán 4 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 32
Tiết: 3
Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2008
Môn toán
Bài : Ôn tập: các số đến 10 
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố:
Bảng cộng, trừ và thực hành với các phép tính trong phạm vi 10.
Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ mối quan hệ của phép cộng và trừ.
 Vẽ hình vuông, hình tam giác.
II- Đồ dùng:
GV: bảng phụ
HS: Vở, SGK
Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
30 + 27. 35 + 2 78 - 8 . 87 – 7
- 2 HS lên bảng làm.
54 + 4. 45 + 4 64 + 2 .64 - 2
- Lớp làm bảng con.
- GV nhận xét
- HS nhận xét
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài
- 2 HS nêu lại.
2- Hướng dẫn HS 
 luyện tập
Bài 1:Củng cố bảng 
- GV cho HS đọc y/c
- 3 em.
 cộng trong phạm vi 10
 - Cho HS làm bài vào SGK
- HS làm bài vào SGK 
- Hs lên điền tiếp sức 
 +Con nhận xét gì các phép tính ở cột 1?
- Nhận xét.
 +Con nhận xét gì các phép tính ở cột 2?
Bài 2: Mối quan hệ 
- GV cho HS làm bài tương tự bài1
- HS làm phần a.
 Giữa phép +,-
- GV cho HS làm và chữa từng phần của
- 3 HS chữa bài.
 bài
+Con có nhận xét gì 2 phép tính trong 
 một cột?
- HS thực hành.
 Phần b- Thứ tự thực
- GV cho Hs làm bài vào vở tương tự
- HS giải vào vở.
 hiện các phép tính
+Vì sao con làm được kết quả như vậy?
- HS làm cột 1
 Bài 3: Tìm thành 
- GV cho HS làm tương tự bài 2
- Hs làm bài vào vở.
 chưa biết của phép 
+,-
+Làm thế nào để con điền đúng?
- 2 HS chữa bài. 
- Nhận xét.
 Bài 4: Vẽ hình vuông
- GV cho Hs làm vào SGK
- Làm bài vào SGK
 tam giác.
- HS đổi vở, kiểm tra
- Nhận xét bài của HS
 kết quả.
C- củng cố, dặn dò:
- Gv hỏi toàn bộ nội dung ôn tập
- HS trả lời.
B/S: Ôn tập tiếp
Tuần: 33 
Tiết: 3
Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2008
 Hoạt động ngoại khoá- trò chơi Toán
Bài : Ôn tập: các số đến 10 
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố:
Bảng cộng, trừ và thực hành với các phép tính trong phạm vi 10.
Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ mối quan hệ của phép cộng và trừ.
 Vẽ hình vuông, hình tam giác.
II- Đồ dùng:
GV: bảng phụ
HS: Vở, SGK
Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- HS nhận xét
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- 2 HS nêu lại.
2-Các hoạt động:
Hoạt động 1: 7’
 Ai nhanh
Bài 1:Số?
8 + = 8 -2 + 4 = 5 +3
- HS thi làm bài vào vở.
3 + 5 = - 1 9 - 2 = 10 - 
- Chữa bài dưới hình 
 shức tiếp sức.
- GV cho HS làm bài vào vở
Hoật động 2: 20’
- GV nêu luật chơi.
- HS thi đọc nối tiếp 
Thi đọc bảng cộng,
 trong tổ.
 trong phạm vi 10
- HS nhận xét
- G V nhận xét công bố kết quả
C- củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Lớp đọc lại bảng cộng
 3’
Trong phạm vi3,4,5,6,7
Tuần: 33 
Tiết: 4 
Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2008
Môn toán
Bài : Ôn tập: các số đến 10 
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố:
 Cấu tạo của các số trong phạm vi 10.
 Kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 10
Giải toán có lời văn, Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II- Đồ dùng:
GV: bảng phụ
HS: Vở, SGK
Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
- GV gọi HS đọc bảng cộng trong phạm
- 3 HS đọc .
 vi 10.
- Lớp đọc đồng thanh 
- GV nhận xét
- HS nhận xét
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài
- 2 HS nêu lại.
2- Hướng dẫn HS 
 luyện tập(35’)
Baìo 1: Cấu tạo của 
- GV cho HS đọc y/c
- 3 em.
các số trong phạm 10
 - Cho HS làm bài vào vở 
- HS làm bài vào vở.
- Hs lên điền tiếp sức 
+10 gồm mấy và mấy?
- Nhận xét.
 Bài 2: Cộng, trừ 
- Gv cho HS làm bài vào SGK
- HS làm phần SGK .
 nhẩm.
- 3 HS chữa bài.
+Làm thế nào con điền được số vào ô
 trống?
Bài 3: giải toán có lời
- GV cho HS đọc y/c
- 3 HS đọc.
 văn.
- Gv tóm tắt.
-Hs dựa vào tóm tắt nêu lại bài toán.
+Bài toán cho biết gì?
- Hs trả lời
+Bài toán hỏi gì?
- Hs trả lời
 - HS làm bài vào vở.
+Nêu các bước giải toán có lời văn?
- HS chữa bài và nêu.
+Dựa vào dấu hiệu nào con làm phép 
- HS trả lời
 trừ?
Bài 4:Vẽ đoạn thẳng
- GV cho HS làm bài tương tự như trên
- Hs làm vào vở 
+ Nêu cách vẽ độ dài đoạn thẳng?
C- củng cố, dặn dò(3’)
- Gv hỏi toàn bộ nội dung ôn tập
- HS trả lời.
B/S: Ôn tập tiếp
Tuần: 33 
Tiết: 3
Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2008
Môn toán
Bài : Ôn tập: các số đến 10 
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố:
Bảng trừ và thực hành với các phép tính trong phạm vi các số 10.
Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng và trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ mối quan hệ của phép cộng và trừ.
Giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng:
GV: bảng phụ
HS: Vở, SGK
Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trò
A- Bài cũ: 3’
- Gọi Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5,6,7
- 3 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét
- HS nhận xét
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài
- 2 HS nêu lại.
2- Hướng dẫn HS 
 luyện tập
 Bài 1: củng cố bảng
- GV cho HS đọc y/c
- 3 em.
 trừ trong hạm vi các
 - Cho HS làm bài vào SGK
- HS làm bài vào SGK 
 số đến 10
- Hs lên điền tiếp sức 
 +Con nhận xét gì các phép tính ở cột 1?
- Nhận xét.
 +Con nhận xét gì các phép tính ở cột 2?
Bài 2: Mối quan hệ 
- GV cho HS làm bài tương tự bài1
- HS làm phần a.
 Giữa phép +,-
- GV cho HS làm và chữa từng phần của
- 3 HS chữa bài.
 bài
+Con có nhận xét gì 2 phép tính trong 
 một cột?
- HS thực hành.
Bài 3: Thứ tự thực
- GV cho Hs làm bài vào vở tương tự
- HS giải vào vở.
 hiện các phép tính
+Vì sao con làm được kết quả như vậy?
- HS làm cột 1
- GV cho HS làm tương tự bài 2
- Hs làm bài vào vở.
Bài 4: giải toán có lời 
- GV cho HS đọc y/c
- 3 HS đọc.
 văn
+Bài toán cho biết gì?
- Hs trả lời
+Bài toán hỏi gì?
- Hs trả lời
- Gv tóm tắt.
- HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài toán.
- HS làm bài vào vở.
+Dựa vào dấu hiệu nào con làm phép 
C- củng cố, dặn dò:
 trừ?
- HS trả lời.
toán
Ôn tập: các số đến 100 
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS củng cố:
Đếm, đọcviết các số trong phạm vi 100.
Cấu tạo của số có 2 chữ số .
Phép cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
II- Đồ dùng:
GV: bảng phụ
Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung- Thời gian
 hoạt động của thầy
 hoạt động của trò
1- Bài cũ: 3,
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7, 8, 9.
- 3 – 6 HS đọc.
- Nhận xét – cho điểm.
- Nhận xét
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu - ghi tên đầu bài
- 2 HS nêu lại.
b- Hướng dẫn HS 
ôn tập
* Bài 1:
- Cho HS đọc y/c
- 1 em.
 - Cho HS làm bài vào vở. 
- Làm bài vào vở 
- Gọi HS chữa bài.
- Thi viết tiếp sức 
- NX, cho điểm.
- Nhận xét.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc y/c.
- Cho HS làm vào SGK.
- Gọi HS chữa bài.
- Làm vào SGK. 
- 2 HS chữa bài.
- Con có nhận xét gì ở tia số thứ nhất?
- Nối tiếp nhau nêu.
- Con có nhận xét gì ở tia số thứ hai ?
* Bài 3:
- Cho HS đọc y/c và giải thích mẫu.
- 3 HS 
- Cho HS làm tương tự bài 2
 - Chữa bài,
- Gọi HS chữa bài.
* Bài 4:
- Cho HS đọc y/c
- 3 HS đọc.
- Cho HS làm bài rồi chữa.
- HS làm bài.
+Nêu cách làm?
- Hs chữa bài
- NX, KL: 
- Hs trả lời
a) 55, 93, 78, 88, 90, 95.
- HS làm bài vào vở.
b) 36, 63, 61, 37, 50, 56.
3- củng cố, dặn dò:
- Bài giúp con ôn tập kiến thức nào?
- B/S: Ôn tập tiếp
- 1 HS nêu.
- Nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan tuan 33.doc