Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 112: Luyện tập chung

Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 112: Luyện tập chung

I.MỤC TIÊU:

 - Học sinh biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số

- So sánh được phân số. Bài 2; bài 3/ 125( Dành cho HS khá, giỏi)

 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.

 II.CHUẨN BỊ:

Giáo viên : Băng giấy vẽ hình bài tập 3/tr 125

 Học sinh : SGK- VBT toán

 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 

doc 3 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 2847Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán khối 4 - Tiết 112: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần :23
Ngày soạn: 01 -01-2010
Ngày dạy: 02-01- 2010
Tên bài dạy: Luyện tập chung
Tiết : 112
I.MỤC TIÊU:
 - Học sinh biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số 
- So sánh được phân số. Bài 2; bài 3/ 125( Dành cho HS khá, giỏi) 
 -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. 
 II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy vẽ hình bài tập 3/tr 125
 Học sinh : SGK- VBT toán
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
- Ổn định
-Kiểm tra kiến thức cũ: Luyện tập chung 
-Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số 
So sánh 2 phân số và 
-Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn
 = = 
Giữ nguyên phân số 
Vì <nên <
Nhận xét
Hoạt động 2
Bài mới: Luyện tập chung
Bài 2/tr 123: bảng
Yêu cầu  bài tập là gì ?
 Câu a
 Câu b 
 Bài 3/tr 124: Vở
 Bài 4/tr 124: Nháp(Dành cho HS khá, giỏi)
Bài 5/tr124: Nháp(Dành cho HS khá, giỏi)
H 
.
(2)
 A B
(1)
.
 D C
 Bài 1c,d/125: Vở
 Phân số bằng phân số
Trong các phân số ;;;phân số bé hơn 1
Hoạt động 4:
-Thi đua:
- So sánh phân số và 
-HS đọc nội dung bài
-Viết phân số chỉ số HS trai trong số HS của cả lớp và phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh cả lớp
Tổng số HS cả lớp
14+17 = 31(HS)
Số HS trai bằng HS cả lớp
Số HS gái bằng HS cả lớp
Rút gọn phân số :
==; ==
==; ==
Các phân số bằng là ;
Rút gọn phân số:
==; ==
==;
Quy đồng mẫu số các phân số:
; và MSC: 60
==; ==
==
Vì<và<nên<<
Vậy các phân số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là; ; 
a/Cạnh AB và CD của tứ giác ABCD thuộc 2 cạnh đối diện của hình chữ nhật (1) nên chúng song song nhau
Cạnh DA và BC thuộc 2 cạnh đối diện của hình chữ nhật (2) nên chúng song song với nhau.
Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện song song
b/Đo độ dài các cạnh hình tứ giác ABCD ta có:
AB = 4cm; DA=3cm
CD= 4cm; BC= 3cm
Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện bằng nhau
c/Diện tích hình bình hành ABCD
 4 x 2 = 8(cm2)
c/ 
d/ <1
- 2HS đại diện 2 tổ
Tổng kết đánh giá:
Về xem bài- Làm VBT
- HS lắng nghe
Nhận xét tiết học-tuyên dương
-CBBS: Luyện tập chung

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen tap chung tiet112.doc