Tiết 4: Tập đọc
Vương quốc vắng nụ cười
I. Mục tiêu .
1. Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm. rãi , nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả sự buồn chán âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười . Đoạn cuối đọc giọng nhanh hơn .Đọc phân biệt lời nhân vật (người dẫn chuyện , vị đại thần , viên thị vệ , nhà vua .)
2. Hiểu các từ ngữ trong bài .
- Hiểu nội dung chuyện (phần đầu ): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán .
*HSY: đọc được đoạn 1 và 2 của bài.
II. Đồ dùng dạy học .
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk .
III. Các hoạt động dạy học .
Tuần 32 Đạo đức DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG I. Mục tiêu . - Năm được nhiện vụ quyền hạn của trẻ em - Trả lời đúng các câu hỏi về quyền trẻ em II. Đồ dùng dạy học . - Phiếu học tập . III. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Vì sao phải bảo vệ môi trường ? - Nêu cách bảo vệ môi trường ? 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay cô sẽ cùng các em tìm hiểu về một số quyền trẻ em . b,Hoạt động 1 : Hướng dẫn thảo luận . - Nêu những mốc quan trọng trong công ước về quyền trẻ em ? - Cho các nhóm nêu kết quả thảo luận . - Gv nhận xét chung. C . Hoạt động 2: Cho hs làmviệc cá nhân. - Nêu 8 nội dung cơ bản của công ước - Nêu những nguyên tắc cơ bản của công ước ? - Nhận xét . 4. Củng cố dăn dò : - Nhận xét chung giờ học . - Hát 2 hs nêu . * HS thảo luận nhóm - Bản công ươc về quyền trẻ em do liên hiệp quốc cùng với đại diện H3 nước trên thế giới tiến hành - Công ước được hội đồng liên hiệp quốc chính thức thông qua ngày 20-11-1989Tính đến năm 1999đã có 191 nước ký và phê chuẩn công ước . - Việt Nam là nước đầu tiên ở châu á và thứ 2 trên thế giới đã phê chuẩn công ước ngày 20-2-1990. - Quyền được sống - Quyền được bảo vệ - Quyền được phát triển - Quyền được tham gia - Trẻ em được xác định là tất cả những người dưới 18 tuổi . - Tất cả các quyền và nghĩa vụ được nêu trong công ước . - Tất cả những hoạt động được thực hiện đều cần phải tính lợi ích tốt nhất của trẻ em . Điều chinh- Bổ sung: Tiết 3: Toán ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỤ NHIÊN ( T.T) I. Mục tiêu . - Giúp hs ôn tập phép nhân , phép chia số tự nhiên . Các phép tính mói quan hệ giữa phép nhân và phép chia . - Củng cố 4 phép tính về số tự nhiên . * HSY: thực hiện được một số phép tính trong bài. II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 hs lên bảng tính 3. Bài mới : a, Giới thiệu bài : Ôn tập b, Hướng dẫn thực hành . Bài 1 : Đặt tính và tính . - Nhận xét chữa bài . Bài 2: Tìm x Cho hs làm vào vở . - Cho hs nhận xét chữa bài . Bài3 : Cho hs nêu miệng .Gv ghi bảng . Bài 4 : Cho hs nêu y/c của bài . Cho hs nhận xét chữa bài. Bài 5 : Cho hs nêu đề bài . Hướng dẫn phân tích đề bài và t2 - Cho hs nhận xét chữa bài . 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà làm bài tập . - Hát 2357 + 368 = 4597 – 1324 = - Hs làm vào vở . Lần lượt 2 em lên bảng . 2057 428 x 13 x 125 6171 2140 2057 856 26741 428 53500 7368 24 13498 32 0168 307 069 421 00 58 26 Các phép tính sau tiến hành t2 HSY: 254 x 2 - Hs làm vào vở . 2 hs lên bảng a, 40 x X = 1400 X = 1400 : 40 X = 35 b, X : 13 = 205 X = 205 x 13 X = 2665 HSY: 369 : 3 a x b = b x a (a x b ) x c = a x (b x c ) a x 1 = 1 x a = a a x (b + c ) = a x b + a x c - HS làm vào vở . 13500 = 135 x 100 26 x 11 > 280 1600 : 10 < 1006 HS lên bảng giải . Số lít xăng cần để ô tô đI được 180 km là : 180 : 12 = 15 (l) Số tiền mua xăng để ô tô đi là : 7500 x 15 = 112500 (đ) Đáp số : 112500 đồng . Điều chinh- Bổ sung: Tiết 4: Tập đọc Vương quốc vắng nụ cười I. Mục tiêu . 1. Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm. rãi , nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả sự buồn chán âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười . Đoạn cuối đọc giọng nhanh hơn .Đọc phân biệt lời nhân vật (người dẫn chuyện , vị đại thần , viên thị vệ , nhà vua .) 2. Hiểu các từ ngữ trong bài . - Hiểu nội dung chuyện (phần đầu ): Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán . *HSY: đọc được đoạn 1 và 2 của bài. II. Đồ dùng dạy học . - Tranh minh hoạ bài đọc sgk . III. Các hoạt động dạy học . 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài con chuồn chuồn nước . - Hỏi nội dung câu hỏi sgk . 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Cho hs quan sát tranh chủ điểm . - Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống và giới thiệu bài . b, Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài . * Luyện đọc . - Bài chia làm mấy đoạn ? - Hướng dẫn hs cách đọc . - GV đọc diễn cảm toàn bài .(chú ý giọng các nhân vật : Viên đại thần giọng ảo não , viên thị vệ hớt hải , nhà vua phấn khởi .) c. Tìm hiểu bài: - Tìm những từ ngữ cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn ? - Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ? - Nhà vua làm gì để thay đổi tình hình ? - Kết quả ra sao ? - Điều gì bất ngờ xảy ra ở đoạn cuối phần này ? - Thái độ của nhà vua như thế nào khi nghe tin đó ? GV :Để biết được điều gì xảy ra tiếp theo các em sẽ học phần tiếp chuyện trong tiết học tuần 33 . - Qua đoạn này cuộc sống không có tiếng cười sẽ như thế nào ? d, Hướng dẫn đọc diễn cảm . - Hướng dẫn 4 tốp hs đọc cách phân vai (người dẫn chuyện , viên đại thần , viên thị vệ , đức vua .) Chọn đoạn : Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội dập đầu tâu lạy Đức vua phấn khởi ra lệnh - Cho hs bình xem nhóm nào đọc diễn cảm và tuyên dương. 4. Củng cố dăn dò : - Nhắc lại nội dung bài . - Nhận xét giờ học . Dặn VN đọc bài , chuẩn bị bài sau. Hát - kiểm tra sĩ số . 2 em đọc - 1 hs đọc toàn bài . - Chia 3 đoạn Đoạn 1 : Từ đầuChuyên về môn cười cợt . Đoạn 2 : Tiếp Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Đoạn 3 : Phần còn lại . - HS nối tiếp đọc 3 đoạn kết hợp luyện phát âm và tìm hiểu từ mục chú giải . - HS luyện đọc theo cặp . - 1-2 hs đọc cả bài . * HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi . - Mặt trời không muốn dậy , chim không muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã tàn , gương mặt mọi người rầu rĩ tiếng gió thở dài trên những mái nhà - Vì cư dân ở đó không ai biết cười . - Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt . - Sau một năm , viên đại thần trở về xin chịu tội vì đã cố gắng hết sức nhưng học không vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , còn nhà vua thì thở dài không khí triều đình ảo não . - Bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường . - Vua phấn khởi cho gọi người đó vào . - Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt . - HS luyện đọc diễn cảm 4 em 1 nhóm (đọc phân vai ) - Thi đọc diễn cảm Điều chinh- Bổ sung: Lịch sử Kinh thành Huế I. Mục tiêu . HS biết : - Sơ lược về quá trình xây dựng : Sự đồ sộ vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế . - Tự hào về Huế được cộng nhận là di sản văn hoá . II. Đồ dùng dạy học . Tranh ảnh về Huế . III. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu kết quả của việc nhà Nguyễn thành lập ? 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Kinh thành Huế . b, Giảng bài : * Hoạt dộng 1 : Thảo luận nhóm . Câu hỏi thảo luận - Mô tả sơ lược quá trình xây dựng kinh thành Huế ? - Thành có những gì ? - Giữa kinh thành có cái gì ? - GV kết luận : * Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân . Cho hs đọc sgk phần còn lại . - Kinh thành Huế như thế nào so với ngày nay ? - Huế được công nhận như thế nào ? 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét gìơ học . - Dặn về nhà học bài. - Hát . HS nêu . * HS đọc sgk từ đầu công trình kiến trúc . - Nhà Nguyễn huy động hàng chục vạn quân lính phục vụ việc xây dựng kinh thành Huế . Những loại vật liệu như : đá, gỗ , vôi , gạch , ngói từ mọi miền đất nước đưa xề đây . - Có 10 cửa chính ra vào , bên trên của thành xây các vọng gác mác uốn cong . của nam có cột cờ cao 37 m . - Giữa kinh thành Huế có hoàng thành , của chính vào hoàng thành là Ngọ môn . * Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận . - Các nhóm khác nhận xét bổ xung. * HS đoc sgk phần còn lại . - Được giữ nguyên vẹn như xưa . Giữ được những dấu tích của công trình lao động sáng tạo và tài hoa . - Ngày 11-12-1993 quần thể di tích cố đô Huế được UNUS COcông nhận là di sản văn hoá thế giới . Điều chinh- Bổ sung: Toán Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (Tiếp theo ) I. Mục tiêu. - Ôn tập các phép tính với các số tự nhiên - Vân dụng tính chất về số tự nhiên để giải toán . - Củng có 4 phép tính về số tự nhiên . *HSY: thực hiện được một số phép tính trong bài. II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 hs lên bảng nêu tính chất giao hoán , tính chất kết hợp của phép nhân ? a, Giới thiệu bài : Ôn tập . b, Hướng dẫn thực hành . Bài 1 : Cho hs nêu đề bài . - Y/c hs làm trên phiếu . Bài 2 : Tính - Y/c hs nêu cách thực hiện phép tính. - Cho hs nhận xét chữa bài . Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất . - Cho hs lên bảng thi . - Cho hs nhận xét và tuyên dương . Bài 4 : Cho hs nêu bài toán . Hướng dẫn phân tích đề bài và t2 4 .Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà làm bài tập . - Hát . Kiểm tra sĩ số . 1 em tính 3167 x 204 Nếu m= 952 , n = 28 thì m + n = 952 + 28 = 980 m – n = 952 – 28 = 924 m x n = 952 x 28 = 26 656 m : n = 952 : 28 = 34 HSY: 693 : 3 - HS làm vào vở . cho hs lên bảng chữa 12054 : (15 + 67) = 12054 : 82 = 147 29150 – 136 x 201 = 29150 – 27336 = 1814 HSY: 3672 – 1524 - 2 hs lên bảng thi . 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4 ) = 36 x 100 = 3600 41 x 2 x 5 x 2 = (41 x 2 ) x (5 x 2 ) = 82 x 10 = 820 HSY: 241 x 3 - HS làm vào vở . Bài giải . Tuần sau cửa hàng bán được số m vải là + 76 = 395 (m) Cả 2 tuần của hàng bán được là : 319 + 395 = 174 (m) Số ngày mở cửa của cửa hàng là : 7 x 2 = 14 (ngày ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là : 714 : 14 = 51 (m ) Đáp số : 51 m Điều chinh- Bổ sung: Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu I. Mục tiêu. - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu . Nhận diện trạng ngữ chỉ thời gian trong câu . - Nhận diện trạng ngữ chỉ thời gian trong câu . II. Đồ dùng dạy học . Phiếu học tập khổ to . III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đặt câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn ? 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : b, Phần nhận xét . Bài tập 1 : Nêu yêu cầu bài tập - Nhận xét bổ xung . Bài tập 2 : Cho hs nêu yêu cầu bài tập c, Ghi nhớ d, Luyện tập . Bài tập 1 : Cho hs nêu yêu cầu của bài Yêu cầu 1 số hs làm trên phiếu khổ to Nhận xét bài trên bảng . Bài 2 : Cho hs nêu yêu cầu của bài Y/c hs làm vào vở . 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà học bài . - Hát 2 em lên bảng đặt câu . HS nêu yêu cầu cầu của bài Cả lớp tìm trạng ngữ + Bộ phận trạng ngữ : Đúng lúc đó bổ xung ý nghĩa thời gi ... . Điều chinh- Bổ sung: Chính tả (Nghe viết ) Vương quốc vắng nụ cười I. Mục tiêu. - Nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài . - Làm đúng các bài tập chính tả . *HSY: viết được 3/4 bài viết. II. Đồ dùng dạy học . - Phiếu học tập . II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét cho điểm . 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Để các em viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài . Hôm nay b, Giảng bài : - GV đọc đoạn viết - Cho hs tìm 1 số từ dễ lẫn trong bài - Hướng dẫn viết từ dễ lẫn GV đọc lại đoạn viết Nhắc nhở cách trình bày -Đọc cho học sinh viết vở . - Đọc soát lỗi . c. Chấm chữa : - Thu 4 vở chấm . - Chữa 1 số lỗi cơ bản d, Luyện tập . Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài GV phát phiếu học tập - Cho hs nhận xét chữa bài . 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học - VN viết lại những tiếng đã viết sai trong bài Hát HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con : nũng nịu , lấm lét , lo lắng HS theo dõi Đọc thầm lại bài chính tả . - HS tìm và viết bảng con : Kinh khủng , rầu rĩ , héo hon nhộn nhịp , lạo xạo . - HS nghe viết bài vào vở - Đổi vở soát lỗi . - HS nhận xét cùng chữa . - HS đọc thầm chuyện vui - HS làm trên phiếu Chúc mừng năm mới Vì sao , năm sau , xứ sở , gắng sức , xin lỗi , sự chậm chễ - Người không biết cười - nói chuyện dí dỏm - hóm hỉnh - công chúng- nói chuyện- nổi tiếng Điều chinh- Bổ sung: Tập đọc Ngắm trăng . không đề I. Mục tiêu. - Đọc trôi chảy lưu loát 2 bài thơ . Đọc dúng nhịp thơ - Biết đọc diễn cảm 2 bài thơ giọng ngân nga thee hiện tâm trạng ung dung , thư thái hào hứng . - Hiểu từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung bài. HSY: Đọc được bài thơ. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ II. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : -Đọc bài Vương quốc vắng nụ cười - Nêu câu hỏi sgk . 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Hôm nay ta tìm hiểu 2 bài thơ của Bác đó là bài Ngắm trăng và Không đề b, Luyện đọc và tìm hiểu bài * Luyện đọc Gv giải thích xuất sứ bài thơ Hướng dẫn cách đọc ngắt nhịp . GV đọc diễn cảm toàn bài * Tìm hiểu bài - Bác Hồ ngắm trang trong hoàn cảnh nào ? - Hình ảnh nào cho thấy tình cảm của Bác với trăng ? - Bài thơ nói lên điều gì ? - Những từ ngữ nào nói lên Bác Hồ sáng tác bài thơ này ? -Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời và phong thái ung dung của Bác ? - Hình ảnh ấy nói lên điều gì ? c, Hướng dẫn đọc diễn cảm GV đọc diễn cảm và hướng dẫn hs đọc ngắt nhịp Gv nhận xét tuyên dương . 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học - Dặn về nhà học thuộc lòng - Hát- kiểm tra sĩ số . 2 em 1 hs đọc hai bài thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 bài thơ 3-4 lượt kết hợp luyện phát âm và giải nghĩa từ . - Luyện đọc theo cặp - 2-3 cặp đọc - Đọc toàn bài 2 em * HS đọc to toàn bài Ngắm trăng và trả lời câu hỏi - Ngắm trăng qua cửa sổ phòng giam trong nhà tù . - Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhòm khe của ngắm nhà thơ - Tình cảm của Bác với trang trong hoàn cảnh đặc biệt . - Trong thời kì kháng chiến chống Pháp gian khổ Bác đã sáng tác bài thơ này . - H/a khách đến thăm Bác trong con đường đầy hoa quân đến rừng sâu , chim rừng tung bay Dắt trẻ ra vườn tưới rau . Giữa bốn bề việc quân việc nước Bác vẫn sống bình dị yêu đời . 2 em đọc 2 bài thơ , nêu cách đọc diễn cảm . - HS luyện đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm . Bình chọn những bạn đọc diễn cảm hay . Điều chinh- Bổ sung: Toán Ôn tập về phân số I. Mục tiêu . - Giúp hs ôn tập củng cố khái niệm phân số : so sánh rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số . * HSY: ôn tập về phép chia. II . Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài tập ở nhà của hs 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Ôn tập về phân số . b, Hướng dẫn ôn tập Bài 1 : Cho hs nêu đề bài Y/c hs điền và vở . Bài 2 : Viết tiếp phân số thích hợp Cho hs nhận xét . Bài 3 : Rút gọn phân số . Cho hs nêu cách rút gọn. Bài 4 : Quy đồng mẫu số các phân số . Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số ? Bài 5: Xắp xếp phân số theo thứ tự tăng dần . Nhận xét chữa bài . 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn về nà làm bài trong vở bài tập . Hát HS nêu miệng . là phân số chỉ số phần đã tô màu của hình c . HSY: 848 : 4 - HS làm vào vở . 2 em lên bảng 1 HSY: 759 : 3 HS làm vào vở . 2 hs lần lượt lên bảng Cả lớp làm vào vở . HS lên bảng và , b, và HSY: 486 : 6 HS làm vào vở Điều chinh- Bổ sung: Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu I. Mục tiêu . - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân . - Nhận biết trang ngữ chỉ nguyên nhân trong câu , thêm trạng ngưc chỉ nguyên nhân cho câu . II. Đồ dùng dạy học . - Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - HS nêu miệng bài tập 1 giờ trước 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Các em đã biết trang ngữ chỉ nơi chốn , trạng ngữ chỉ thời gian . Hôm nay b, Nhận xét . Bài tập 1+2 : Cho hs nêu yêu cầu của bài . - Trạng ngữ được in nghiêng trong câu sau trả lời cho câu hỏi gì ? c, Ghi nhớ : SGK d. Luyện tập . Bài 1 : Cho hs nêu yêu cầu của bài Bài 2 : điền các từ nhờ , vì hoặc tại vì vào chỗ trống . - Cho hs làm trên phiếu thi xem tổ nào làm nhanh , đúng . - Nhận xét tuyên dương những nhóm làm đúng nhanh 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn về nhà học bài . - Hát 2 hs nêu HS nêu đề bài Suy nghĩ và làm bài tập . HS phát biểu : Vì vắng tiếng cười là trạng ngữ bổ xung cho ý nghĩa , nguyên nhân : Vì vắng tiếng cười mà vương quốc nọ buồn chán kinh khủng . Trạng ngữ : Vì vắng tiếng cười trả lời cho câu hỏi: Vì sao vương quốc nọ buồn chán kinh khủng . HS nêu - HS đọc yêu cầu cảu bài - Trạng ngữ : a, Chỉ 3 tháng sau, nhờ siêng năng ,cần cù, b, Vì rét , c, Tại Hoa, a, Vì học giỏi , Nam được cô giáo khen . b, Nhờ bác lao công , sân trờng lúc nào cũng sạch sẽ . c, Tại vì mải chơi , Tuấn không làm bài tập . Điều chinh- Bổ sung: Toán Ôn tập các phép tính về phân số I. Mục tiêu . - Giúp hs củng cố các kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ phân số - Thực hiện thành thạo các phép tính cộng trừ các phân số . HSY: Thực hiện được một số phép nhân. II. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 hs lên bảng tính 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Ôn tập b, Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu của bài Y/c hs làm bảng con - Nhắc lại cách cộng (trừ )2 phân số cùng mẫu số (khác mẫu số ) Cho hs nhận xét chữa bài . Bài 2 : Tính Yêu cầu hs nêu cách tính Cho hs nhận xét . Bài 3 : Cho hs đọc đề bài . Hướng dẫn hs phân tích đề bài Gọi hs lên bảng giải . - Cho hs nhận xét chữa bài . 4. Củng cố dặn dò : Hôm nay ta luyện tập những dạng toán nào? Nhận xét giờ học . Dặn về nhà làm bài tập Hát Quy đồng các mẫu số các phân số và và - Cả lớp làm bảng con . 2 hs lần lượt lên bảng b, HSY: 537 x 4 Cả lớp làm vào vở x = 1 - x = x = 1- x = x = x = HSY: 813 x 3 HS tóm tắt và giải bài toán . A, Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là : (vườn hoa ) Số phần diện tích để xây bể nước là : 1- (vườn hoa ) b, Diện tích vườn hoa là : 20 x 15 = 300 (m2) Diện tích xây bể nước là : 300 x (cm2) Điều chinh- Bổ sung: Tập làm văn Luyện tập xây dựng mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật I. Mục tiêu - Ôn lại các kiến thức về đoạn mở bài , kết bài trong bài văn miêu tả con vật - Thực hành viết mở bài và kết bài cho phần thân bài . II. Đồ dùng dạy học - Phiếu khổ to III. các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra bài tập viết mở bài của hs giờ trước . 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Luyện tập xây mở bài , kết bài b, Hướng dẫn làm bài tập bài tập 1 : Nêu yêu cầu bài tập Hướng dẫn cho hs đọc bài văn và trả lời câu hỏi . b, Em chọn những câu nào trong bài văn trên để mở bài trực tiếp , kết bài gián tiếp Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu của bài . Bài tập 3 : Cho hs nêu yêu cầu của bài . - Cho hs làm trên phiếu - Cho hs nhận xét bổ xung . 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học . - Dặn hs về nhà luyện tập thêm . - Hát HS đọc bài giờ trước 2 em HS suy nghĩ và trả lời câi hỏi a, Đoạn mở bài : (2 câu đầu ) Mùa xuân trăm hoa đua nở ngàn lá khoe sức sống mơn mởn cũng là mùa công múa (mở bài gián tiếp ) Đoạn kết bài : Quả không ngoa rừng xanh (Kết bài mở rộng ) b,Mở bài : Mùa xuân là mùa công múa . Kết bài : Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp . - HS viết bài vào vở - 1 số em trình bày bài của mình . - HS nhận xét bổ xung . -1 em nêu đề bài Cả lớp làm trên phiếu - HS nối tiếp đọc kết bài của mình Điều chinh- Bổ sung: Điều chinh- Bổ sung: Khoa học Trao đổi chất ở động vật I. Mục tiêu . - Kể ra những gì động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống . - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở động vật . II. Đồ dùng dạy học . Hình vẽ trang 128 III. Các hoạt động dạy học . 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kể tên 1 số động vật nhóm ăn thịt , nom ăn hạt ? 3. Dạy bài mới : a, Giới thiệu bài : Trong quá trình sống động vật phải lấy từ môi trường những gì và thải ra những gì . Hôm nay ta học b, Giảng bài : * Hoạt động 1 : Phát hiện những biểu hiện bên ngoài ở trao đổi chất động vật . + Mục tiêu : Tìm những hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường trong quá trình sống + Cách tiến hành : - Cho hs làm việc theo cặp - Kể tên những gì được vẽ trong hình ? - Yếu tố nào còn thiếu ? * Kết luận : Động vật thường xyuên lấy thức ăn . * Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ + Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật + Cách tiến hành : - Cho hs vẽ vào phiếu mỗi em 1 bài 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - Hát . HS kể 2 em - Quan sát hình 1(128) - Những động vật và thức ăn động vật Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật (ánh sáng , nước , thức ăn ) có trong hình . zThiếu không khí Khí các bon níc Khi ô xi Nước Động vật Nước tiểu Các chất hữu cơ có trong thức ăn Các chất thải Điều chinh- Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: