Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Thu

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Thu

I.MUC TIÊU

 - HS đọc trôi chảy, rành mạch toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.

 - Hiểu nội dung :Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các câu hỏi trong SGK.)

II.CHUẨN BỊ:

- Tranh minh hoạ.

- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 25 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32( từ ngày 16 / 4 /2012 đến ngày 20 / 4 /2012)
GV thực hiện: Lê Thị Thu
Thứ
Ngày
Tiết
Môn dạy
TÊN BÀI
ĐDDH
Hai
16/4
1
Toán
Tập đọc
Ôn tập về phép tính với số TN(tt)
Vương quốc vắng nụ cười
Tranh sgk 
Tranh sgk 
2
3
Thể Dục
4
Lịch sử
Kinh thành Huế
Tranh sgk 
5
SHDC
Ba
17/4
1
Toán
Mĩ Thuật
Ôn tập về phép tính với số TN (tt)
2
3
Thể Dục
4
Tập đọc
Ngaém traêng.Khoâng ñeà
Tranh sgk 
5
LT&C
Thêm trạng ngữ chỉ thời giancho câu
Tư
18/4
1
Kĩ thuật
Toán
Laép oâ toâ taûi
Ôn tập về biểu đồ
2
3
Khoa học
Động vật ăn gì để sống?
Tranh sgk 
4
Địa lí
Biển đảo và quần đảo
Bản đồVN 
5
Đạo đức
Dành cho địa phương
Tranh sgk 
Năm
19/4
1
Kểchuyện
LT& C
Khát vọng sống
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho 
Tranh sgk 
2
3
Toán
Ôn tập về phân số
4
T.L.Văn
LTXD ñoaïn vaên mieâu taû con vaät
5
Âm nhạc
Sáu
20/4
1
Khoa học
Trao ñoåi chaát ôû ñoäng vaät
Tranh sgk 
2
T.L.Văn
LTXDMB,KB trong baøi vaên mieâu taû
3
Toán
Ôn tập về phép tính với phân số
4
Chính tả
Vöông quoác vaéng nuï cöôøi
5
SHL
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2012
Tiết 1:Toán
Bài : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I.MỤC TIÊU
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số ( tích không quá sáu chữ số ) 
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số 
- Biết so sánh số tự nhiên.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Củng cố kĩ thuật tính nhân, chia (đặt tính, thực hiện phép tính)
Bài tập 2:
Yêu cầu HS nêu lại quy tắc tìm “một thừa số chưa biết”, “số bị chia chưa biết”
Bài tập 3:
- Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất một số nhân với một tổng; đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ
- Khi chữa bài, yêu cầu HS phát biểu bằng lời các tính chất (tương ứng với các phần trong bài)
Bài tập 4:
Củng cố về nhân (chia) nhẩm với 10, 100, 1000; nhân nhẩm với 11;  so sánh hai số tự nhiên.
Bài tập 5:
Yêu cầu HS tự đọc đề & tự làm bài
Củng cố - Dặn dò: 
- GV củng cố lại bài
-Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên.
- Nhận xét tiết học.
HS sửa bài
HS nhận xét
- HS nhắc lại cách đặt tính và tính
- HS làm bài
- HS nêu
- HS làm bài 
HS nêu yêu cầu của bài và làm bài
32 x 11 ; 12300 : 1 00 ; 123 000 : 
1 000
HS làm bài
HS sửa bài
Bài giải
Số lít xăng đó cần để ô tô đi được quãng đường dài 180km là:
 180 : 12 = 15 (l)
Số tiền mua xăng để ô tô đi dược quãng đường dài 180 km là:
 7500 x 15 = 112 500 (đồøng)
Đáp số :112 500 đồng
Tiết 2:Tập đọc
Bài : VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I.MUC TIÊU
 - HS đọc trôi chảy, rành mạch toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
 - Hiểu nội dung :Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các câu hỏi trong SGK.)
II.CHUẨN BỊ:
Tranh minh hoạ.
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động: 
Bài cũ: Con chuồn chuồn nước
GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài & trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. 
GV nhận xét & chấm điểm
Bài mới: 
Giới thiệu bài
Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc
- Gọi HS đọc toàn bài
- Gọi HS chia đoạn .
 - G ọi HS đọc tiếp nối lần 1
- GV rút ra từ khó
- Gọi HS đọc tiếp nối lần 2
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2
GV yêu cầu HS đọc phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài 
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn chán?
Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy?
Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? 
GV nhận xét & chốt ý: Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười.
GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
Kết quả ra sao?
GV nhận xét & chốt ý: Việc nhà vua cử người đi du học đã bị thất bại. 
 GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó? 
GV nhận xét & chuyển ý: Để biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo, các em sẽ đọc phần tiếp của truyện trong tiết học đầu tuần 33.
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm
GV mời HS đọc bài trong bài
GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho các em sau mỗi đoạn 
GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần đọc diễn cảm 
GV đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)
Cho HS luyện đọc
Gọi HS đọc
GV sửa lỗi cho các em
Cho HS thi đọc
Củng cố 
Nội dung của phần đầu câu chuyện này là gì? 
Dặn dò: 
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học
Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn
Chuẩn bị bài: Ngắm trăng. Không đề. 
HS nối tiếp nhau đọc bài
HS trả lời câu hỏi
HS nhận xét
- 1HS đọc
- Mỗi HS TB-Y đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn trong bài tập đọc
- HS đọc cá nhân tập thể
- HS đọc.lớp nhận xét
- HS luyện đọc
- HS đọc phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
HS nghe
HS đọc thầm đoạn 1
Mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn, gương mặt mọi người rầu rĩ, héo hon, ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió thở dài trên những mái nhà. 
Vì cư dân ở đó không ai biết cười.
Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài, chuyên về môn cười cợt.
HS đọc thầm đoạn 2
Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu tội vì đã gắng hết sức nhưng học không vào. Các quan nghe vậy ỉu xìu, còn nhà vua thì thở dài. Không khí triều đình ảo não. 
HS đọc thầm đoạn 3
Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ở ngoài đường. Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào. 
1 HS đọc , HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc cho phù hợp
HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
HS đọc trước lớp
Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn) trước lớp
HS nêu 
Tiết 3: Thể Dục 
Tiết 4: Lịch sử
Bài : KINH THÀNH HUẾ
I.MỤC TIÊU
Mô tả đôi nét về kinh thành Huế 
 + Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ, kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sông Hương, đây là toà thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó.
 + Sơ lược về cấu trúc của kinh thành : thanøh có 10 cửa chính ra, vào, nằm giữa kinh thành là Hoàng thành; các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn . Năm 1993, Huế được công nhận là di sản của văn hoá thế giới.
GDMT :-Vẽ đẹp của cố đô Huế - di sản văn hóa thế giới, GD ý thức giữ gìn , bảo vệ di sản, có ý thức giữ gìn cảnh quan môi trường sạch đẹp
I.CHUẨN BỊ:
Một số hình ảnh về kinh thành & lăng tẩm ở Huế.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động: 
Bài cũ: Nhà Nguyễn thành lập
Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
Nêu tên một số ông vua đầu triều Nguyễn?
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
- GV chia nhóm 4:Mô tả sơ lược quá trình xây dựng kinh thành Huế? ( 4 phút)
- Gọi các nhóm trình bày
- GV nhận xét chốt lại
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
GV cho HS xem tranh SGK được về kinh thành Huế.
GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ sộ & vẻ đẹp của hệ thống cung điện, lăng tẩm ở kinh thành Huế.
GV kết luận: Kinh thành Huế là một công trình sáng tạo của nhân dân ta. Ngày 11 – 12 – 1993, thế giới đã công nhận Huế là một Di sản Văn hóa thế giới.
Củng cố 
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài ôn tập
- Nhận xét tiết học
HS trả lời
HS nhận xét
HS đọc SGK thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm thảo luận để đi đến thống nhất về những nét đẹp của các công trình đó
- HS trả lời
Tiết 5:SHĐT
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 20012 
Tiết 1:Toán
Baì : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I.MỤC TIÊU
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ .
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên .
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên .
II..CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Gọi HS nêu yêu cầu	
Gọi HS lên bảng làm bài
Bài tập 2:
Cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức
Bài tập 3:
- Vận dụng các tính chất của bốn phép tính để tính bằng cách thuận tiện nhất .
Bài tập 4
Yêu cầu HS đọc đề toán, tự làm bài.
+ Lưu ý:HS đọc kĩ câu hỏi trong bài toán để thấy rằng: Muốn biết trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải thì phải làm như thế nào?
Bài tập 5:
Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập về biểu đồ.
Nhận xét tiết học
HS sửa bài
HS nhận xét
- HS nêu
- HS làm bài
Nếu m = 952, n = 28 thì 
 m + n = 952 + 28 = 980
 m – n = 952 – 28 = 924
 m x n = 952 x 28 = 26 656
 m : n = 952 : 28 = 34
- HS phát biểu
- HS làm bài
a. 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x4)
 = 36 x 100
 = 3600
b. 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x (86 + 14)
 = 215 x 100
 = 21 500
- HS đọc rồi giải
Bài giải
Số m vải tuần sau cửa hàng bán được là:319 + 76 = 395 (m)
Số m vải cả hai tuần cửa hàng bán được là:
	319 + 395 = 714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
 7 x 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số m vải là:
 714 : 14 = 51 (m)
 Đáp số : 51 m
Bài giải
Số tiền mua 2 hộp bánh hết là:
24 000 x 2 = 48 000 (đồng)
Số tiền mua 6 chai sữa hết là:
9800 x 6 = 58 800 (đồng)
Số tiền mua 2 hộp bánh và 6 chai sưã là:
48 000 + 58 800 = 106 800 (đồng)
Số tiền mẹ có lúc đầu là:
93 200 + 106 800 = 200 000 (đồng)
Đáp số : 200 000 đồng
Tiết 2:Mĩ Thuật
Tiết 3:Thể dục
Tiết 4:Tập đọc
Bài : NGẮM TRĂNG. KHÔNG ĐỀ 
I.MỤC TIÊU
 - HS đọc trôi chảy, rành mạch toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với nội dung.
 - Hiểu nội dung( 2 bài thơ ngắn ) :Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống không nản chítrước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ.(trả lời các câu hỏi trong SGK, thuộc 1trong 2 bài thơ).
 GDMT:HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với môi trường thiên nhiên của Bác Hồ kính yêu
II.CHUẨN BỊ:
Tranh minh hoạ.
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG  ...  tháng 4 năm 2012 
Tiết 1: Khoa học
BÀI 64: SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT 
I.MỤC TIÊU: 
 - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu,
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình trang 128, 129
Giấy A0, bút vẽ cho các nhóm 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động
Bài cũ: Động vật ăn gì để sống? 
Hãy cho biết nhu cầu thức ăn của các loài động vật như thế nào? 
GV nhận xét, chấm điểm 
Bài mới:
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật 
Mục tiêu: HS tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường và những gì phải thải ra môi trường trong quá trình sống 
Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp 
GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trang 128
Kể tên những gì được vẽ trong hình?
Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật (ánh sáng, nước, thức ăn) có trong hình 
Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung (không khí)
GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm 
Bước 2: Hoạt động cả lớp 
GV gọi một số HS trả lời câu hỏi:
Kể tên những yếu tố mà động vật phải lấy thường xuyên từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống
Quá trình trên được gọi là gì?
Kết luận của GV:
Động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu Quá trình đó được gọi là quá trình trao đổi chất giữa động vật và môi trường 
Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật 
Mục tiêu: HS vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật 
Cách tiến hành:
Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn 
GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các nhóm 
Bước 2: 
Bước 3:
Củng cố – Dặn dò:
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
Chuẩn bị bài: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên 
HS trả lời
HS nhận xét
HS quan sát hình
HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trên cùng với bạn 
Một số HS trả lời câu hỏi
Các nhóm nhận giấy, bút
HS làm việc theo nhóm, các em cùng tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật
Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm
Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp
Tiết 2:Tập làm văn
BÀI: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI 
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I.MỤC TIÊU
Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
Thực hành viết mở bài & kết bài cho phần thân bài (HS đã viết) để hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật.
II.CHUẨN BỊ:
Giấy khổ rộng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động: 
Bài cũ: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.
GV kiểm tra 2 HS
GV nhận xét & chấm điểm
Bài mới: 
Giới thiệu bài 
Hoạt động1: Ôn lại kiến thức về các kiểu mở bài, kết bài
Bài tập 1:
GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học về các kiểu mở bài, kết bài.
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn mở bài, kết bài 
Bài tập 2:
GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
GV nhắc HS: các em đã viết 2 đoạn văn tả hình dáng bên ngoài & tả hoạt động của con vật. Đó là 2 đoạn thuộc phần thân bài của bài văn. Cần viết mở bài theo cách gián tiếp cho đoạn thân bài đó, sao cho đoạn mở bài gắn kết với đoạn thân bài.
GV phát phiếu cho một số HS.
GV nhận xét
Bài tập 3:
GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
GV nhắc HS:
+ Đọc thầm lại các phần đã hoàn thành của bài văn (phần mở bài; phần thân bài).
+ Viết 1 đoạn kết bài theo kiểu mở rộng để hoàn chỉnh bài văn tả con vật. 
GV phát phiếu cho một số HS.
GV nhận xét 
Củng cố - Dặn dò: 
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
Yêu cầu HS về nhà sửa chữa, viết lại hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật.
Chuẩn bị bài: Miêu tả con vật (kiểm tra viết). 
1 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình con vật. 1 HS đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật.
HS nhận xét
1 HS đọc nội dung bài tập.
HS nhắc lại kiến thức đã học.
HS đọc thầm bài văn Chim công múa, làm bài theo nhóm đôi
HS phát biểu ý kiến.
HS sửa bài theo lời giải đúng.
HS đọc yêu cầu.
HS viết đoạn mở bài vào vở.
Một số HS viết vào phiếu
Những HS làm bài trên giấy dán bài làm lên bảng lớp.
Cả lớp nhận xét
HS đọc yêu cầu.
HS viết đoạn kết bài vào vở.
Một số HS viết vào phiếu
HS tiếp nối nhau đọc đoạn mở bài của mình.
Những HS làm bài trên giấy dán bài làm lên bảng lớp.
Cả lớp nhận xét.
Tiết 3: Toán
Bài: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)
I.MỤC TIÊU
- Thực hiện được cộng , trừ phân số .
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động:
Bài mới: 
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS nêu cách +,- 2 phân số cùng,khác mẫu số
Yêu cầu HS tự thực hiện phép nhân và chia phân số .
+ Lưu ý: Có thể nhận xét: từ phép nhân suy ra 2 phép chia
Bài tập 2:(tương tự bài 1)
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS tự tính rồi rút gọn.
Lưu ý: Trong bài toán tìm “x” có thể ghi ngay kết qủa ở phép tính trung gian .
Bài tập 4:
Yêu cầu HS tự giải bài toán với số đo là phân số.
Củng cố - Dặn dò: 
- GV củng cố về +,- phân số
- Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài: Ôn tập các phép tính với phân số (tt)
- HS nêu	
- 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở
- HS giải bài toán
Tiết 4:Chính tả
Bài : VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI 
I.MỤC TIÊU
 - Nghe – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn trích .Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Làm đúng các bài tập 2b.
II.CHUẨN BỊ:
Một số tờ phiếu viết nội dung BT2b.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Khởi động: 
Bài mới: 
Giới thiệu bài 
Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả 
Gvgọi HS đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt
GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn HS nhận xét
GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào bảng con
GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
GV nhận xét chung
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 
Bài tập 2b:
GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b
GV dán lên bảng 3 tờ phiếu đã viết nội dung bài, mời các nhóm lên thi tiếp sức.
GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng.
Củng cố - Dặn dò: 
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học
Chuẩn bị bài: 
HS đọc đoạn văn cần viết
HS nêu những hiện tượng mình dễ viết sai: 
HS nhận xét
HS luyện viết bảng con
HS nghe – viết
HS soát lại bài
HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả
HS đọc yêu cầu của bài tập
Các nhóm thi đua làm bài
Đại diện nhóm xong trước đọc kết quả 
Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng 
Tiết 5:
 SINH HOẠT TẬP THỂ- Tuần 32
I,- Mục tiêu:
 Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới.
II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :
1,Đối với những hs có những ưu điểm :
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường):
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trình kí duyệt TTCM
Trình kí duyệt BGH
..
..
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2011_2012_le_thi_thu.doc