Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Tổng hợp)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Tổng hợp)

Tập đọc

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

I.Mục tiêu:

 - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.

 - Hiểu nội dung: Cuộc sống vắng tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.( TL được các CH trong SGK)

II.Đồ dùng học tập

- Tranh minh hoạ bài tập đọc

- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn cần luyện đọc

III. Các hoạt động dạy học

 1. Ổn định

 2. Bài cũ

1HS đọc thuộc lòng bài Con chuồn chuồn nước. và trả lời câu hỏi

+Nêu vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước?

Nhận xét,đánh giá

3. Bài mới

* Giới thiệu bài

* Nội dung

 

doc 35 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 16/02/2022 Lượt xem 157Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Tổng hợp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Soạn : Chủ nhật ngày 18/4/2010
Giảng  : Thứ hai ngày 19/4/2010.
Chào cờ.
******************************************
 Toán.
Tiết 156: ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( tiếp theo )
I. Mục tiêu:
 - Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số tự nhiên với các số có không quá 3 chữ số, phép chia các số tự nhiên có nhiều chữ sos với số khong quá quá hai chữ số.
 - Biết so sánh số tự nhiên. BT1( dòng 1, 2); BT2; BT4(cột 1)
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổn định
2.Bài cũ
 HS lên bảng làm
 87 + 94 + 13 = 200
 Nhận xét, đánh giá
3.Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1(163)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
Bài tập 2( 163)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 2HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
Bài tập 3(163)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở , 1HS làm bảng nhóm
- Nhận xét đánh giá 
Bài tập 4(163)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 2HS làm bảng
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
Bài tập 5 (163) 
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
- HS trình bày
 a. 26 741 ; 646 068 b. 307 ; 1 320
 - Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 2HS làm bảng
- Hết thời gian trình bày
 a. 35 b. 2 665 
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm
 a x b = b x a a : 1 = a
 (a x b)x c =a x (b x c) a : a = 1(a#0)
 a x 1 = 1 x a = a 0 : a = 0(a#0)
 a x (b = c ) = a xb = a x c
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 2HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
 13 500 = 135 x 100 257 > 8 762 x 0
26 x 11 > 280 320:(16x2)=320:16:2
1 600 : 10 < 1 006 15x8x37 = 37 x 15x8
- Nhận xét đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1 HS làm bảng
Bài giải
Số lít xăng cần để ô tô đi quãng đường 180 km là:
 180 : 12 = 15 ( l )
Số tiền phải mua xăng là:
 15 x 7 500 = 112 500 (đồng)
 Đáp số : 112 500 đồng
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố
+ Nêu tính chất của phép nhân? 
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
Tập đọc
Vương quốc vắng nụ cười
I.Mục tiêu:
 - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả. 
 - Hiểu nội dung: Cuộc sống vắng tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.( TL được các CH trong SGK)
II.Đồ dùng học tập
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học 
 1. ổn định 
 2. Bài cũ
1HS đọc thuộc lòng bài Con chuồn chuồn nước. và trả lời câu hỏi
+Nêu vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước?
Nhận xét,đánh giá
3. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn 
- 3HS nối tiếp đọc 
- GVđưa từ khó: rầu rĩ, tâu lậy, sườn sượt 
- 3HS đọc tiếp nối kết hợp giải nghĩa một số từ
- HS đọc theo cặp
- 2 cặp đọc
- GV đọc mẫu
2.Tìm hiểu nội dung
* HS đọc đoạn 1
+ Dùng bút chì gạch chân những từ cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn?
+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy lại buồn chán như vậy?
+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
* Đoạn 2
+ Nêu kết quả của viên đại thần đi du học?
+ Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn này?
+ Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó? 
+ Đoạn 2, 3 có nội dung chính là gì?
+ HS đọc thầm lại bài văn tìm hiểu ND của bài?
3.Đọc diễn cảm 
-3HS đọc nối tiếp 3 đoạn,cả lớp lắng nghe tìm giọng đọc
- GV tổ chức cho HS đọc đoạn 2 và 3 theo lối phân vai
+GV đọc mẫu
+HS luyện đọc theo cặp
+Một số HS đọc theo lối phân vai
-Nhận xét đánh giá
-Tổ chức cho HS đọc cả bài
- Nhận xét,đánh giá
-1HS đọc
- 3 HS đọc
- 3HS đọc
- 2 cặp HS đọc
- HS đọc đoạn 1
- Mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn
- Vì cư dân ở đó không ai biết cười.
- Cử một viên đại thần đi du học nước ngoài chuyên về môn cười.
* Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười.
- Sau một năm viên đại thần trở về xin chịu tội vì học không vào.
- Thị vệ bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ở ngoài đường.
- Nhà vua phấn khởi ra mặt, lệnh cho dẫn kẻ đó vào.
* Nhà vua cử người đi du học bị thất bại
* Hi vọng mới của triều đình.
Nội dung: Cuộc sống vắng tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
- 3HS đọc
- Toàn bài đọc với giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán vì thiếu tiếng cười. Đoạn cuối đọc với giọng nhanh hơn háo hức hi vọng.
- Hai nhóm đọc
4.Củng cố
+ Theo em thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ thế nào ?
5.Dặn dò
-Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài,chuẩn bị bài sau 
Chính tả(nghe- viết)
Vương quốc vắng nụ cười
I.Mục tiêu
 -.Nghe viết đúng chính tả đoạn văn “Ngày xửa ngày xưa mái nhà”. Biết trình bày đúng đoạn văn trích.
 - Làm đúng BT CT phương ngữ các chữ có âm đầu vần dễ lẫn s/x
 II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng nhóm và bút dạ
 III. Các hoạt động dạy học
 1. ổn định
 2 .Bài cũ
 - 1 HS lên bảng viết: làm bài, ngày nay
 - Nhận xét, đánh giá
 3.Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
 Họat động của thầy
 Họat động của trò
1.Nghe- viết
- GV đọc bài 
- HS đọc thầm lại bài cho biết đoạn văn kể cho chúng ta nghe chuyện gì?
- Hướng dẫn viết từ khó: rầu rĩ, héo hon, lao xao,thở dài
- HS viết bài
- Soát lỗi chấm bài
2. Luyện tập
Bài 2a(133)
-HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT,1HS làm bảng nhóm
- Nhận xét,đánh giá
-GV đọc bài
 -HS đọc thầm bài trả lời
- Vương quốc buồn vì thiếu tiếng cười.
 - HS viết chữ khó
- HS viết bài
- HS soát lỗi
-HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm
ĐA: Vì sao- năm sau- xứ sở- gắng sức 
 xin lỗi- sự chậm trễ
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc đoạn văn
4.Củng cố
+ Nêu các chữ có âm đầu là s/x có trong bài?
5.Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Viết lại những chữ viết sai
*******************************************
Soạn : Thứ hai ngày 19/4/2010
Giảng  : Thứ ba ngày 20/4/2010
Đạo đức
Tiết 32: Dành cho địa phương
Thăm quan phòng truyền thống của nhà trường
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh có ý thức bảo vệ, giữ gìn và noi gương những gương học tập tốt, những phong trào truyền thống của trường, lớp.
II. Các hoạt động dạy học.
 1. ổn định tổ chức.
 2. Hoạt động cụ thể:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của thầy
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm: 
- Quan sát và ghi lại những điều em học tập được trong buổi học tập: 
- Báo cáo:
 - Gv cùng lớp thăm quan và trao đổi ở từng nội dung.
-Chia lớp thành 3 nhóm:
 - Nhóm trưởng điều khiển các thành viên trong nhóm :
 Trao đổi, ghi lại, những gì em trao đổi và học hỏi được.
 - Cử đại diện nhóm báo cáo và cả lớp cùng trao đổi.
4. Củng cố:
 - Gv tập trung hs nx chung và rút kinh nghiệm qua buổi học tập.
5. Dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
*******************************************
Toán :
Tiết 157: ôn tập về các phép tính với số tự nhiên ( Tiếp theo )
I.Mục tiêu:
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Ôn tập về bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên
- Giải bài toán liên quan đến các phép tính với các số tự nhiên. BT1(a); BT2; BT4.
II. Đồ dùng
Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổn định
2.Bài cũ
- 2HS lên bảng làm: 3 167 x 204 = 646 086 285 120 : 216 = 1 320
- Nhận xét, đánh giá
3.Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1(164)
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở, 2 HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
Bài tập 2( 164)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 4HS làm bảng
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
Bài tập 3(164)HS khá- giỏi
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 4 HS làm bảng nhóm.
- Hết thời gian trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài tập 4(164)
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm. 
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở, 2HS làm bảng nhóm
- HS trình bày
a. 980 ; 924 b. 26 656 ; 34
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 4HS làm bảng
- Hết thời gian trình bày
a. 147 ; 1 814 b. 3 240 ; 529
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 4 HS làm bảng nhóm.
- Hết thời gian trình bày
a. 3 600 ; 48 b. 21 500 ; 1 280
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là:
 319 + 76 = 395 (m)
Cả 2 tuần cửa hàng bán được là:
 319 + 395 = 714 (m)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
 714 : ( 7 x 2 ) = 51 (m )
 Đáp số: 51 m vải
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố
+ Nêu tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân. 
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
**********************************************
Luyện từ và câu.
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
I.Mục tiêu:
1.Hiểu tác dụng , ý nghĩa của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu.( TL câu hỏi Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?- ND ghi nhớ)
2.Xác định được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1- mục III).Bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỡ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT(2).
3.HS khá- giỏi:Thêm đúng trạng ngữ chỉ thời gian cho cả hai đoạn văn( a,b) ở BT2. 
II.Đồ dùng học tập
Bảng nhóm, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học 
 1. ổn định 
 2. Bài cũ
 1HS lên bảng đặt câu có rạng ngữ chỉ nơi chốn ( Ngoài vườn hoa xoan rụng trắng xoá. )
 Nhận xét,đánh giá
3.Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Nhận xét
Bài 1 (134 )
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tìm trạng ngữ trong câu
- HS ttrình bày
Bài tập 2(134)
- 1 HS đọc yêu cầu
+ Bộ phận trạng ngữ Đúng lúc đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
Bài tập 3(134)
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét bổ sung 
II. Ghi nhớ
+ Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa gì trong câu?
+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời câu hỏi nào?
- HS nêu ghi nhớ
- HS đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
III. Luyện tập
Bài tập 1(135)
- HS đọc yêu cầu
- HS dùng bút chì gạch dưới trạng ngữ, 2 HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
Bài tập 2(135)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 2 HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày, 1 ssố HS đọc bài của mình
- Nhận xét, đánh giá
- 1HS đọc yêu cầu
- HS tìm trạng ngữ
- Đúng lúc đó.
- 1HS đọc yêu cầu
- HS tr ... i gian trình bày
- Nhận xét nhắc lại
+ Theo em nguồn hải sản có vô tận không? Hãy nêu một vài biện pháp để bảo vệ nguồn hải sản đó?
* Bài học 
- HS đọc bài học
- CHBVMT: Em có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan nghỉ mát ở biển ntn?.
- Dầu mỏ, khí đốt, cát trắng
+ Dầu mỏ có ở thềm lục địa ven biển gần Côn Đảo.
+ Cát ttrắng có ở ven biển Khánh Hoà và một số đảo ở Quảng Ninh.
- HS lên chỉ trên bản đồ
- cá biển, tôm, mực, bào ngư, sò ốc
Nguồn hải sản vô cùng phong phú và đa dạng
- Diễn ra khắp vùng biển kể từ Bắc vào Nam nhiều nhất là các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang
- Khai thác cá biển-Chế biến cá đông lạnh- đóng gói cá đã chế biến- Chuyên chở sản phẩm- xuất khẩu
- Nhận xét, nhắc lại
- Không vô tận
- HS đọc bài học
- Giữ gìn vệ sinh môi trường biển, không xả rác, dầu xuống biển, đánh bắt khai thác hải sản đúng quy trình, hợp lí
4. Củng cố
+Vùng biển nước ta cung cấp những sản vật gì?
+ Để bảo vệ môi trường biển mọi người dân cần phải làm gì?
5.Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
**************************************
Soạn : Thứ tư ngày 21/4/2010
Giảng chiều: Thứ năm ngày 22/4/2010.
Toán
 Tiết 160:ôn tập về các phép tính với phân số 
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được: Phép cộng, phép trừ các phân số.
 - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các phân số. BT1, BT2, BT3.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Bài cũ
 - HS lên bảng điền:; 
 - Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới
 * Giới thiệu bài
* Nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài 1(167)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng nháp, 2 HS làm bảng 
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
* Bài tập 2( 167)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
* Bài tập 3(167)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
- Nhận xét đánh giá 
* Bài tập 4(167) HS khá- giỏi
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1HS làm bảng
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
* Bài tập 5 (163) HS khá- giỏi
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm nháp
- HS trình bày
 Đáp án: a. b. 
 - Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 2HS làm bảng
- Hết thời gian trình bày 
Đáp án: 
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
 Đáp án: 
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1HS làm bảng lớp
- Hết thời gian trình bày
Bài giải
Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường
 ( vườn hoa )
Số phần diện tích để xây bể nước là:
 1 - ( vườn hoa )
Diện tích vườn hoa là:
 20 x 15 = 300 ( m 2)
Diện tích để xây bể nước là:
 300 x = 15 ( m 2 )
 Đáp số : 15 m2
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố
+ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta làm ntn?
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
**************************************
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
 I.Mục tiêu: 
 - Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật(BT1).
 - Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật mà HS đã miêu tả hình dáng và hoạt động để hoàn thành bài văn miêu tả con vật.(BT2, BT3)
II.Đồ dùng học tập
- Bảng nhóm, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học 
 1. ổn định 
 2. Bài cũ
+ Đọc đoạn văn miêu tả hình dáng của con vật?
- Nhận xét,đánh giá
3. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài tập 1 (130)
- 1HS đọc yêu cầu
+ Thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp?
+ Thế nào là kết bài mở rộng, Kết bài không mở rộng?
- Cho HS làm bài theo cặp 
- Gọi 1 số cặp trình bày 
- Nhận xét, bổ sung
* Bài tập 2(130)
- HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm vở bài tập 
- Hết thời gian trình bày
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá
* Bài 3(130)
- HS đọc yêu cầu 
- Cho HS làm vở bài tập 
- Hết thời gian trình bày
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá
- 1HS đọc yêu cầu
- HS tự nêu
- 1 số cặp trình bày.
- Mở bài: Mùa xuân trămcông múa.
- Kết bài: Quả không ngoa.rừng xanh.
- Đây là kiểu kết bài gián tiếp và kết bài mở rộng.
- Nhận xét bổ sung
- HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT.
- HS trình bày
* Cả gia đình em đều yêu quý súc vật, nhà em nuôi mèo, cá cảnh, chim và cả hai con sáo hót rất hay. Nhưng người bạn thân thiết hay đón em từ cổng mỗi khi em đi học về là chú cún con.
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở bài tập
 Có chú em như có thêm một người bạn luôn ở cạnh em lúc học bài. Từ ngày có chú lũ chuột tự nhiên biến mất. Chú mèo đúng là một con vật hữu ích, đáng yêu trong mỗi đình.
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố
+ Có mấy cách mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật?
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
***************************************************
Thể dục
Bài 66: Môn tự chọn - Trò chơi tự chọn.
I. Mục tiêu:
 - Bước đầu biết cách nhảy dây tập thể, biết phối hợp với bạn để nhảy dây. 
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. 
II. Địa điểm, phương tiện.
- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: Còi. cầu, bóng.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
- ĐHT + + + +
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Ôn bài TDPTC.
G + + + + 
 + + + + 
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
18 - 22 p
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Ôn chuyền cầu:
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện. Tập thể thi.
- Thi ném bóng trúng đích.
+ Thi theo nhóm chọn hs có kết quả ném tốt nhất.
b. Trò chơi: Trò chơi con sâu đo.
- Gv nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi, một nhóm chơi thử, sau chơi chính thức và thi đua giữa các nhóm.
- ĐHTL: 
- ĐHTL: N2.
 GV
 * * 
 + + + + + + + + 
 + + + + + + + + 
 + + + + + + + + 
3. Phần kết thúc.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
4 - 6 p
- ĐHTT:
GV
 + + + + + + + 
 + + + + + + + +
 + + + + + + + 
***************************************************
Sinh Hoạt lớp- tuần 32
I. Sơ kết tuần 32
1. Nền nếp:
- Xếp hàng ra vào lớp đều, thẳng hàng
- 15 phút đầu giờ có tiến bộ
- Một số bạn còn nói chuyện riêng: Đức, Mạnh, Lý.
2.Học tập:
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài: Mai, D.Linh, Uyên, T.Anh.
- trong lớp còn một số em chưa chăm học, làm việc riêng trong giờ: N.Linh, Hiên, Hiếu. 
3. Vệ sinh:
- Vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt
II. Hoạt động, kế hoạch tuần 33:
1. Nền nếp:
- ổn định duy trì nền nếp
- Phát huy những mặt tích cực đã đạt được trong tuần trước.
2. Học tập:
- Tổ 1 cần cố gắng nhiều trong học tập
- Duy trì lịch luyện viết
3. Vệ sinh:
- Giữ vệ sinh sạch sẽ khu vực được phân công
- Giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết chuyển mùa.`
****************************************************
Tiết 3: Khoa học.
 Bài 64 trao đổi chất ở động vật
I. Mục tiêu:
- Nêu được trong quá trình sống ĐV lấy gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì?
- Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn như SGK
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
+ Nêu tính chất của nước? Nước tồn tại ở những thể nào?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Trong quá trình sống động vật lấy gì và thải ra môi trường những gì?
- Quan sát hình 1 ( 128 )
+ Mô tả những gì em biết trong hình vẽ?
+ Những yếu tố nào ĐV thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống?
+ ĐV thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống?
+ Quá trình trên gọi là gì?
2. Sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường.
+ Sự trao đổi chất ở ĐV diễn ra ntn?
- GV treo bảng phụ có vẽ sẵn sự trao đổi chất
- Gọi HS vừa chỉ sơ đồ vừa nói quá trình trao đổi chất ở động vật.
3. Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
- Cho HS hoạt động theo nhóm 4(4phút)
+ Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật: 
- GV quan sát giúp đỡ
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
4. Củng cố:
+ Thế nào là sự trao đổi chất ở động vật?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau
- HS quan sát và mô tả.
- Thức ăn, nước, khí ô xi.
- Các chất cặn bã, khí các - bô - níc.
- Trao đổi chất ở động vật.
- HS tự nêu
- HS chỉ sơ đồ và nêu
- HS hoạt động theo nhóm 4
- HS trình bày trước lớp
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-----------------************************************---------------------
Tiết 4: Kĩ thuật.
lắp ô tô tải ( Tiếp )
I. Mục tiêu:
- HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình
II. Đồ dùng:
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
- Nêu các chi tiết lắp ô tô tải? 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hoạt động 3: HS thực hành lắp ô tô tải.
- Cho HS nêu lại phần ghi nhớ.
- Cho HS quan sát mẫu ô tô tải đã lắp sẵn.
a. Chọn các chi tiết để lắp ô tô tải:
- GV quan sát hướng dẫn
b. Lắp từng bộ phận:
- GV lưu ý:
+ Vị trí trong, ngoài giữa các bộ phận của ô tô tải.
+ Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau ghế vào tấm nhỏ.
+ Vị trí các vòng hãm
c. Lắp giáp ô tô tải.
- Nhắc HS quan sát H1 SGK kiểm tra sự chuyển động của ô tô tải.
- GV quan sát, giúp đỡ.
2. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.
a .Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Đưa tiêu chuẩn đánh giá
+ Lắp ô tô tải đúng mẫu , đúng quy trình
+ ô tô tải lắp chắc chắn không bị xô lệch
+ ô tô tải dao động nhẹ nhàng
+ HS tự đánh giá sản phẩm
* GV nhận xét, đánh giá kết quả HS
- Tuyến dương những em lắp nhanh, đẹp
- Nhắc HS tháo các chi tiết xếp vào hộp
- HS nêu phần ghi nhớ
- HS quan sát mẫu
- HS chọn chi tiết
- HS lắp từng bộ phận ô tô tải
- Lắp giáp từng bộ phận thành ô tô tải
- Kiểm tra sự chuyển động của ô tô tải
- HS trưng bày sản phẩm
- HS đánh giá theo tiêu chí
4. Củng cố:
+ Để lắp được ô tô tải phải lắp những bộ phận nào?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bàisau.
 -----------------************************************-------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_tong_hop.doc