Giáo án lớp 4 tuần 32– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên

Giáo án lớp 4 tuần 32– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên

I. Mục đích – yêu cầu

- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.

- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt và buồn chán (TLCH trong sgk)

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa bài học SGK.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 22 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 tuần 32– Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Ngày soạn: 14/04/2012
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
Tập đọc
Tiết 63 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục đích – yêu cầu
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt và buồn chán (TLCH trong sgk)
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài học SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài “Con chuồn chuồn nước”
- GV nx và cho điểm.
 - 2 HS đọc TLCH và nêu nội dung của bài.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
GT chủ điểm “Tình yêu cuộc sống”
2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài.
 a-Luyện đọc (11’)
* Chia đoạn: Chia bài thành 3 đoạn
GV nghe và sửa lỗi đọc của HS. HD HS hiểu nghĩa của các từ được chú thích.
 Đọc lần 2:
- Luyện đọc theo cặp
* Đọc toàn bài.
G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu toàn bài.
Giọng kể, chậm rãi, nhấn giọng: buồn chán kinh khủng, không muốn hót, chưa nở đã tàn, sỏi đá lạo xạo, thở dài sườn sượt, ...
- 1 HS đọc cả bài.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (6 em). 1 em đọc chú giải.
- 3 HS đọc 3 đoạn (lần 2)
- Luyện đọc theo cặp
- Đọc cả bài (1 - 2 em)
b. HD HS tìm hiểu bài (12’).
- 1 HS đọc to đoạn 1. 
+ Câu 1(SGK)?
+Câu 2: (SGK)?
+ Câu 3 (SGK)? 
- 1 HS đọc to đoạn 2
+ Câu 4 (SGK)
- 1 HS đọc to đoạn 3
+ Tâm trạng của nhà vua và các quan đại thần thế nào?
+ Điều gì bất ngờ sảy ra?
+ Thái độ của nhà vua thế nào?
* GV cho HS phát hiện nội dung của bài, chốt ý chính rồi ghi bảng
GV: Để biết điều gì xảy ra các em sẽ đọc phần tiếp của truyện trong tiết học sau.
- Cả lớp đọc thầm.
C1: Mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở ....
C2: Vì cư dân ở đó không ai biết cười.
C3: Cử 1 viên đại thần đi du học nước ngoài, chuyên về môn cười.
- Cả lớp đọc thầm
C4: Sau 1 năm viên đại thần trở về xin chịu tội vì không thể học được, ...
- Cả lớp đọc thầm
+ Buồn: nhà vua thì thở dài thườn thượt, các quan thì ỉu xìu.
+ Bắt được kẻ đang cười sằng sặc.
+ Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào.
- HS ghi nội dung vào vở.
c. HD HS đọc diễn cảm (8’). 
- Y/c HS đọc toàn bài (phân vai).
G: Nêu giọng đọc cả bài.
GV treo bảng phụ chép đoạn “Vị đại thần vừa xuất hiện ... ra lệnh” và đọc mẫu.
- Luyện đọc theo nhóm đôi
- Thi đọc diễn cảm.
GV+HS nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất
- 4 HS đọc phân vai (người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, đức vua)
H: đọc nối tiếp đoạn trên bảng (4-5 em)
- HS đọc diễn cảm nhóm đôi.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp (theo hình thức phân vai)
D. Củng cố (2’)
+ Em cảm nhận được gì sau khi học bài đọc?
G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học
+Nụ cười là món quà tinh thần mà loài người có được.
H. nêu nd bài (1 em)
E. Dặn dò (1’)
- HS về đọc bài cho người thân nghe.
- HS đọc trước bài đọc giờ sau.
----------------*************---------------
Âm nhạc
(Giáo viên chuyên dạy)
----------------*************---------------
Toán
 Tiết 156 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TN (TT-trang 163)
I. Mục đích – yêu cầu
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số TN với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số).
- Biết đặt tính và thực hiện số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài 2 (162).
GV chữa bài và cho điểm
2 HS lên bảng làm
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD làm bài tập (27’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Dành cho HS K-G dòng 3 
a) 26741 b) 307
 53 500 420 dư 58
 646068 1320
Bài 2: 
- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
- HS nêu cách làm
- HS làm bài vào vở. 2 HS làm vào bảng nhóm
- GV nx, chữa bài và ghi điểm
Đáp án
a) 40 x x = 1400 b) x :13 = 205
x = 1400 :40 x = 205 x13
x = 35 x = 2665
Bài 3: 
- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
+ Bài toán áp dụng những tính chất gì? (t/c giao hoán và kết hợp)
- HS làm bài vào vở. 1 HS làm bảng nhóm
- GV nx và ghi điểm
Dành cho HS K-G
axb=bxa
(axb)xc=ax (bxc) ...
Bài 4: > < =
- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
- HS nêu cách so sánh
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng. 
Dành cho HS K-G cột 2
a) 13 500 = 135x100
 26x11 = 280
 1600:10 < 1006
b) ....
Bài 5: - 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- HS tự làm bài vào vở rồi đọc bài giải
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng (nếu còn thời gian).
Dành cho HS K-G 
- 5-6 em đọc bài giải
Đáp số: 112 500 đồng
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: “Ôn tập về các phép tính với số TN”
----------------***************---------------
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 32 VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. Mục đích – yêu cầu
- Nghe - viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng bài tập CT phương ngữ (BT2a/b), hoặc 3a/b.
KNS: Giáo dục tình yêu môn học, tình yêu giữa con người với con người.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (4’)
- viết: các từ chứa âm l hoặc n nói về 1 nghề.
- GV nx và cho điểm
- 2 HS viết trên bảng lớp, HS còn lại viết vào nháp.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD HS nghe viết. 
 a) HD HS nghe viết (4’)
- y/c 1 HS đọc y/c và nội dung của bài
- Gv nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn văn
- HS tìm từ khó hay viết sai - viết vào bảng con một số từ.
- HS nêu nội dung đoạn viết. 
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm lại bài viết
- Từ dễ sai: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, 
- Kể về cuộc sống của vương quốc thiếu nụ cười. 
b) Viết chính tả (15’)
- HS gấp sách và viết bài
H. nêu tư thế ngồi viết bài
- HS viết bài vào vở. soát bài
c) Chấm bài (2’)
GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi cùng cách khắc phục.
- Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài
3. HD HS làm bài tập (10’)
Bài 2a
- GV nêu yêu cầu của bài và lựa chọn BT
- GV giải thích yêu cầu BT 
- HS đọc thầm và làm bài vào vbt. 
- HS đọc bài trước lớp. HS khác nx, sửa bài.
- GV nx và chữa bài.
Lời giải: 
Vì sao .. năm sau ... xứ sở ... gắng sức ... xin lỗi ... sự chậm trễ.
- HS chữa bài theo đáp án đúng vào VBT.
D. Củng cố (2’): G. nhận xét tiết học
HS nêu lại nội dung tiết học
E. Dặn dò (1’)
- HS về xem lại lỗi trong bài của mình 
- Chuẩn bị bài học sau
----------------***************----------------
Toán 
 Tiết 157 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (T.164) 
I. Mục đích – yêu cầu
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.
- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.
- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
KNS: Áp dụng kiến thức bài học vào làm BT và thực tế tính toán.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Bài 3, 4 (t.149)
GV nhận xét, ghi điểm
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm ra nháp
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD ôn tập
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV HD HS nhớ lại kt biểu thức chứa chữ.
- HS làm bài vào vbt, nêu kết quả.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
Dành cho HS K-G phần b
a) m+n=952+28=980
m=n=952-28=924
mxn=952x28=26656
- Phần b làm tương tự: 2023, 2989, 34102, 118
Bài 2: Tính
- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
- 4 HS làm vào bảng nhóm, HS làm bài vào vở. 
- GV nx và ghi điểm
a) 147; 27336
b) 971; 175
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c và HD
- HS nối tiếp nhau nêu cách làm.
- HS tự làm bài vào vở..
- GV nx và ghi điểm
Dành cho HS K-G
a) 3600 (vận dụng tính chất kết hợp); 48; 3280
b) 3240; 21500; ...
Bài 4: 
- 1 HS nêu y/c của bài. 
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm.
- 1 HS nêu các bước cần làm.
- 1 HS làm bảng nhóm, cả lớp làm vào vở. 
- GV nx và ghi điểm
Bài giải
Tuần sau cửa hàng bán được là:
319+76=395 (m)
Cả hai tuần cửa hàng bán được là:
319+395=714 (m)
Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là: 7x2=14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 714:14=51 (m)
Đáp số: 51m vải
Bài 5: - 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
- HS tự làm bài vào vở rồi đọc bài giải trước lớp.
- GV qs và HD nếu HS lúng túng.
Dành cho HS K-G
- 5-6 em đọc
Đáp số: 200000 đồng
D. Củng cố (2’)
- G: Củng cố kt bài học và nhận xét giờ học.
- HS nhắc lại các kiến thức vừa ôn tập
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Ôn tập về biểu đồ”
----------------***************----------------
Khoa học
Tiết 63 ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG 
I. Mục tiêu
- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
KN: biết vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: - GV+ HS mang cây đã y/c chuẩn bị từ tuần trước.
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. KTBC (4’)
- Nêu ghi nhớ bài “Động vật cần gì để sống”
H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm.
H: HS nêu (2 em)
C. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’).
2. Nội dung (30’).
HĐ1: Tim hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật khác nhau.
- Y/c HS hoạt động theo nhóm.
Nhiệm vụ: Phân loại các loài động vật theo 5 nhóm: 
+ Nhóm ăn thịt: hổ, báo, rắn, cá,...
+ Nhóm ăn cỏ và lá cây: bò, trâu, hươu, nai,...
+ Nhóm ăn hạt: chim, ...
+ Nhóm ăn sâu bọ: chim sâu, ...
+ Nhóm ăn quả: sóc, dơi, ...
+ Nhóm ăn tạp: gà, vịt, cá, ...
KL: bạn cần biết (SGK T.127)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. Nhóm khác nx, bổ sung. GV chốt ý.
HĐ2: Trò chơi đố bạn con gì?
- GV gọi 1 HS lên bảng và treo vào lưng HS 1 loài động vật rồi HS đó đặt câu hỏi để tìm ra con vật đó là con gì. Sau 10 câu hỏi HS phải tìm ra tên nếu không tìm được thì bị thua cuộc.
+ Con vật này có 4 chân (2 chân) phải không?
+ Con vật này ăn hạt (ăn thịt, ăn cỏ) phải ... nhắc lại nội dung và y/c HS nêu một vài kiến thức liên quan đến QĐMS, RGPS.
- HS tự làm bài vào vở, GV qs và HD nếu HS lúng túng.
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
- HS nhắc lại các bước giải bài toán
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Ôn tập về các phép tính với phân số”
----------------***************----------------
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Tập làm văn
Tiết 64 LT XD MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. Mục đích – yêu cầu
- Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích (BT2, BT3)
KNS: Có ý thức chăm sóc và bảo vệ con vật nói chung và vật nuôi trong gia đình nói riêng.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh các con vật
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS đọc BT2,3 đã hoàn chỉnh ở nhà (T.140)
- Gv nx và cho điểm
- 2-3 em đọc bài.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD luyện tập
Bài 1:- 1 HS đọc y/c và nd BT1.
- HS nêu “Có bao nhiêu cách MB, KB?. Đó là những cách nào?
- HS đọc thầm nội dung bài, suy nghĩ, làm bài và phát biểu ý kiến.
GV nx và ghi điểm.
Đáp án:
a) MB: 2 câu đầu.
KB: 2 câu cuối.
b) MB gián tiếp và KB mở rộng.
c) HS nêu ý kiến cá nhân. 
Bài 2: - HS đọc y/c của bài
GV kết hợp với 2 bài tập 2,3 T.140 để viết mở bài cho 2 bài tập đó sao cho phù hợp y/c 1 bài văn mta con vật.
- HS làm bài cá nhân vào vở – 2 HS làm vào bảng nhóm -> dán bài lên bảng.
- HS nx. GV chốt ý đúng
1 em
Bài 3: - HS đọc y/c của bài
GV kết hợp với 2 bài tập 2,3 T.140 để viết kết bài cho 2 bài tập đó sao cho phù hợp y/c 1 bài văn mta con vật.
- HS làm bài cá nhân vào vở – 2 HS làm vào bảng nhóm -> dán bài lên bảng.
- HS nx. GV chốt ý đúng
1 em
D. Củng cố (1’)
GV nhắc lại nội dung và nhận xét tiết học
E. Dặn dò (1’)
- Cả lớp về nhà qs con vật trong gđ. Chuẩn bị tiết ktra viết giờ sau 
----------------***************----------------
Toán
 Tiết 160 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (trang 167)
I. Mục đích – yêu cầu
- Thực hiện được cộng, trừ phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép công. Phép trừ phân số.
KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
- làm BT 2 (T.162)
GV chữa bài và cho điểm
1 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào nháp
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. HD luyện tập (30’)
Bài 1: tính.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách cộng (trừ) 2 phân số cùng mẫu
- 1 HS nêu cách cộng (trừ) 2 psố khác mẫu số.
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) ; ...
b) ; ...
Bài 2: tính.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách cộng (trừ) 2 psố khác mẫu số.
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) ; ...
b) ; ...
Bài 3: Tìm x
- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
- HS nêu cách tìm số hạng, số trừ và số bị trừ chưa biết.
- HS làm bài vào vở. 3 HS làm vào bảng nhóm
- GV nx, chữa bài và ghi điểm
Đáp án
a) 
x = 
x = ; Các phần khác làm tương tự
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- HS tự làm bài vào vở rồi đọc bài giải
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng (nếu còn thời gian).
Dành cho HS K-G 
a) Số phần S để trồng hoa và làm đường đi là: (vườn hoa)
Số phần S để xây bể nước là:
 (vườn hoa)
b) S vườn hoa là: 20x15=300 (m2)
S để xây bể nước là: 300x= 15 (m2)
Đáp số: ....
Bài 5: - 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- HS tự làm bài vào vở rồi đọc bài giải
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng (nếu còn thời gian).
Dành cho HS K-G 
Vì trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40cm, con sên thứ 2 bò được 45cm -> con sên thứ 2 bò nhanh lên.
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt).
----------------***************----------------
Địa lý
 Tiết 32 BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
I. Mục đích – yêu cầu
- Nhận biết được vị trí của biển Đông, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của VN trên bản đồ (lược đồ); vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú quốc.
- Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta; Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo:
+ Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
- HS K-G biết:
+ Biển dông bao bọc những phần nào của đất liền nước ta.
+ Biết vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta: kho muối vô tận, nhiều hải sản, khoáng sản quý, điều hòa khí hậu, có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xd các cảng biển.
KNS: GD tình yêu thiên nhiên, đất nước, con người VN 
II. Đồ dùng dạy học:
Bản đồ địa lí VN
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ 
Nêu ghi nhớ bài học trước
- GV nx, ghi điểm
2 HS nêu, HS khác nx
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. Nội dung (28’) .
a) Vùng biển VN (10’)
- Y/c HS qs hình 1 và TLCH của mục 1theo phương pháp hỏi đáp (2’):
- Dựa vào kênh chữ HS TL: 
+ Vùng biển của nước ta có đặc điểm gì?
+ Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?
Gv giới thiệu về biển và giảng thêm về vai trò của biển đông đ/v nước ta.
- 2 nhóm hỏi - đáp. Nhóm khác nx và bổ sung ý (nếu thiếu)
+ Có S rộng, là bộ phận của biển đông.
+ BĐ là kho muối vô tân, đồng thời có nhiều khoáng sản, hải sản, ...
b) Đảo và quần đảo (10’). 
- GV chỉ vị trí đảo và quần đảo trên bản đồ.
- HS TL:
+ Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo?
+ Nơi nào ở biển nước ta có nhiều đảo nhất?
- HS thảo luận:
+ Trình bày một số nét tiêu biểu của đảo và quần đảo ở vùng biển phía bắc.
+ Các đảo và quần đảo ở nước ta có giá trị gì?
KNS: Theo em đảo có vai trò gì? Em sẽ làm gì để đảo luôn có giá trị về kinh tế cho người VN?
- 1 HS đọc mục 4. Cả lớp đọc thầm 
+ Đảo là bộ phận đất nổi, ...
- HS trình bày kết quả thảo luận. nhóm khác nx, bổ sung. GV chốt ý.
* Ghi nhớ (sgk t.144)
3 HS đọc
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê học ghi nhớ và chuẩn bị bài “Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN”
----------------***************----------------
Sinh hoạt lớp 
Tuần 32
I Muc tiêu
- HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn.
II. Nội dung
1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp.
2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình.
3. GV nhận xét chung các mặt.
a. ưu điểm:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Nhược điểm:
- Vẫn còn một số HS lười học bài cũ: ..................................................................
- Không chú ý nghe giảng: ................................................................................................
- Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ......................................................................... 
c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
........................................................................................... ..................................
4. Kế hoạch tuần 33
- Ổn định tổ chức, nề nếp.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Thi đua giành nhiều điểm tốt.
- Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh.
5. Sinh hoạt văn nghệ.
- Hát các bài hát ưa thích.
----------------***************----------------
Ôn Toán (buổi chiều)
 Bài 160 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (T.)
I. Mục đích – yêu cầu
Giúp HS: - Ôn tập dạng toán “các phép tính với số tự nhiên”.
KNS: - Giáo dục tình yêu môn học. Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học: bảng nhóm
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức (1)
B. Kiểm tra bài cũ (5’)
Nêu quy tắc tính S hình thoi
GV chữa bài và cho điểm.
2 HS nêu, cả lớp tự nhẩm lại.
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)
2. Ôn tập 
Bài 1: tính.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách cộng (trừ) 2 phân số cùng mẫu
- 1 HS nêu cách cộng (trừ) 2 psố khác mẫu số.
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) ; ...
b) ; ...
- Các phần khác làm tương tự.
Bài 2: tính.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách cộng (trừ) 2 psố khác mẫu số.
- HS làm bài vào vở, 4 HS làm bảng nhóm.
- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.
a) ; ...
b) ; ...
Bài 3: Tìm x
- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
- HS nêu cách tìm số hạng, số trừ và số bị trừ chưa biết.
- HS làm bài vào vở. 3 HS làm vào bảng nhóm
- GV nx, chữa bài và ghi điểm
Đáp án
a) 
x = 
x = ; Các phần khác làm tương tự
Bài 4: - 1 HS đọc đề bài
- 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm
- HS tự làm bài vào vở rồi đọc bài giải
- GV qs và HD thêm nếu HS còn lúng túng.
- GV chữa bài trên bảng (nếu còn thời gian).
Dành cho HS K-G 
a) Số phần S để trồng hoa và làm đường đi là: (vườn hoa)
Số phần S để xây bể nước là:
 (vườn hoa)
b) S vườn hoa là: 20x15=300 (m2)
S để xây bể nước là: 300x= 15 (m2)
Đáp số: ....
D. Củng cố (2’)
G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học.
E. Dặn dò (1’)
- HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Ôn tập về các phép tính với phân số”
----------------***************----------------
HĐTT
(GV cho HS xuống sân trường chơi trò chơi)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 32.doc