Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 (Bản 3 cột đẹp chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 (Bản 3 cột đẹp chuẩn kiến thức kĩ năng)

I.Mục tiêu :

- Thực hiện được nhân ,chia phân số .

- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân ,phép chia phân số .Làm bài tập 1 ,2 ,4a .

- Rèn tính cẩn thận

II. Chuẩn bị

- GV: bảng phụ

- HS: SGK, vở

- DKPP: thực hành , hỏi đáp

III. Các bước lên lớp

 

doc 26 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 223Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 (Bản 3 cột đẹp chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng Tuần 33
 26 /4 C 30/ 4 /2010
Thứ _ ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Hai
ĐĐ
TĐ
TD
T
CC
33
65
65
161
33
Dành cho địa phương . Phòng tránh tai nạn đi bộ
Vương quốc vắng nụ cười (tt )
Môn TT tự chọn 
Ôn tập các phép tính với phân số tt
Chào cờ
Ba
T
CT
LT&C
KT
LS
162
33
65
33
33
Ôn tập các phép tính với phân số ( tt )
Ngắm trăng. Không đề 
MRVT : Lạc quan – Yêu đời 
Lắp ghép mô hình tự chọn ( t 1 )
Tổng kết 
Tư
TĐ
T
 MT
 TLV
KH
66
163
33
65
65
Con chim chiền chiện 
Ôn tập các phép tính với phân số ( tt )
Miêu tả con vật ( KT viết ) 
Quan hệ thức ăn trong tự nhiên 
Năm
T
LT&C
ĐL
TD
KC
164
66
33
66
33
Ôn tập về đại lượng 
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu 
Khai thác KS và hải sản ở vùng biển VN
Môn TT tự chọn 
Kể chuyện đã nghe đã đọc
Sáu
T
KH
TLV
ÂN
SHL
165
66
66
33
33
Ôn tập về đại lượng (tt )
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
Điền vào giấy tờ in sẵn 
Ôn 3 bài hát
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Môn : Đạo đức (tiết 33 )
Bài : Phòng tránh tai nạn đi bộ
 Ngày 26/4
I. Mục tiêu: 
- Giúp hs phòng tránh tai nạn khi đi bộ
- Biết tuyên truyền để các bạn hs và cộng đồng cùng biết cách phòng tránh khi đi bộ
- Rèn tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
- GV;Phiếu giao việc
- DKPP; thực hành, thảo luận
III. Các bước lên lớp
Trình tự
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. KTBC:
3. Bài mới
a. GTB:
b. HĐ1:
c. HĐ2 :
4. Củng cố:
5. Dặn dò
- Nêu những việc làm để phòng tránh tai nạn bơi lội 
- Nhận xét 
- Phòng tránh tai nạn đi bộ
- Chia lớp 4 nhóm thảo luận 4 bức tranh
- Nhóm 1,3 thảo luận tranh 1,3 và cho biết sự khác nhau giữa 2 tranh là gì?
- Nhóm 2,4 thảo luận tranh 2,4 và cho biết hành động của hs nào là đúng ? Vì sao ?
- Đi bộ đúng luật giao thông có tác dụng gì ?
 - Kết luận - Liên hệ giáo dục
- Phát phiếu cho mỗi em và điền vào phiếu 
- Kết luận , liên hệ giáo dục
- Khi đi đường gặp đèn xanh đèn đỏ em cần làm gì?
- Khi đi bộ ở các con phố , em đi như thế nào ?
-Về nhà học bài và xem bài Phòng tránh tai nạn sét đánh 
-Nhận xét tiết học
- Hát
- 3 Hs trả lời
- Nhắc lại
- Thảo luận 4 nhóm trả lời
- Trình bày 
- Nhận xét 
- Phòng tránh tai nạn giao thông
- Lắng nghe
- Nhận và hoàn thành phiếu 
 Đánh dấu x vào ô trống bên cạnh ý em cho là đúng 
Không đùa nghịch khi đi đường
 Đúng Sai 
 b. Khi đi đường không cần quan sát xung quanh 
 Đúng Sai 
 c. Không được chạy qua đường khi có nhiều xe qua lại.
 Đúng Sai 
 d. Đi bộ bêb lề trái 
 Đúng Sai 
 - HS trả lời
-Lắng nghe
 Tiết 2 Môn : Tập đọc ( tiết 65)
 Bài : Vương quốc vắng nụ cười ( tt )
 Ngày 26/4
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch ,trôi chảy toàn bài .
- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua ,cậu bé) .
- Nội dung:Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi ,thoát khỏi nguy cơ tàn lụi . .(trả lời được các các câu hỏi sgk)
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung, đoạn văn luyện đọc, tranh SGK
- HS: SGK, vở
- DKPP: thi đua, hỏi đáp
III. Các bước lên lớp
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Ktbc
3. Bài mới
a. Gtb:
b. HĐ1: Luyện đọc
c. HĐ2:
 Tìm hiểu bài
d. HĐ3:
Đọc diễn cảm
4.Củng cố
5. Dặn dò:
- Gọi hs đọc Ngắm trăng. Không đề và trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét cho điểm
- Vương quốc vắng nị cười (tt )
- Gọi 1 hs đọc bài
- Chia đoạn
- Cho hs đọc nối tiếp nhau (kết hợp đọc từ khó , giải nghĩa từ, ngắt nghỉ câu)
- Cho hs luyện đọc nhóm đôi
- Nhận xét
- Đọc thầm bài trả lời câu hỏi :
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?
- Vì sao những câu chuyện ấy lại buồn cười?
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào?
- Nội dung
- Nhận xét, liên hệ giáo dục
- GV giới thiệu đoạn “Tiếng cười thật dễ lây..nguy cơ tàn lụi”
GV đọc yêu cầu hs tìm giọng đọc
- Cho hs đọc mẫu
- Cho hs luyện đọc theo 4 nhóm
- Nhận xét tuyên dương
- Cho hs đọc phân vai 
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi hs đọc nội dung bài
- Về nhà học bài và xem bài Ngắm trăng . Không đề 
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 4 hs đọc và trả lời
- Nhắc lại
- 1 hs đọc
- 3 đoạn 
- Hs đọc nối tiếp 2 lượt
- Luyện đọc nhóm đôi
- Đọc trước lớp
- Nhận xét
- Đọc thầm và trả lời
- Ở xung quanh cậu: Ở nhà vua-quên lau miệng, bên mép vẫn dính một hạt cơm; Ở quan coi vườn ngự uyển-trong túi áo căng phồng một quả táo đang cắn dở; Ở chính mình-bị quan thị vệ đuổi, cuống qúa nên đứt giải rút ra.
- Vì những câu chuyện ấy bất ngờ và trái ngược với cái tự nhiên; trong buổi thiết triều nghiêm trang, nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm, quan coi vườn ngự uyển lại giấu một quả táo đang cắn dở trong túi áo , chính cậu bé thì đứng lom khom vì bị đứt giải rút
-Tiếng cười như phép mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy máu, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe.
- Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta.
- Quan sát, lắng nghe, tìm giọng đọc
- 1 hs đọc mẫu 
- Luyện đọc nhóm 4
- Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét
- Hs đọc phân vai
- Đọc trước lớp 
- Nhận xét
- 2 hs nhắc lại
- Lắng nghe
Tiết 3 Môn : Thể dục (tiết 65)
Bài : Môn tự chọn
 Ngày 26/4
I. Mục tiêu:
- Thực hiện cơ bản đúng động tác tâng cầu bằng đùi .
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g ,tư thế đúng chuẩn bị –ngắm đích –ném bóng (không có bóng và có bóng)
- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trước ,chân sau .
II, Chuẩn bị:
- GV: Còi, dụng cụ kiểm tra
- DKPP: thi đua, hỏi đáp, thực hành
III. Các bước lên lớp:
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định 
2.Ktbc:
3. Bài mới:
a. GTB:
b. HĐ1:Kiểm tra thử 
c. HĐ2 : Nhảy dây
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- Cho hs đá cầu 
- Nhận xét
- Môn tự chọn 
- Cho hs khởi động trước khi tập
- Cho hs ôn tâng cầu bằng đùi, ném bóng 
- GV lần lượt gọi hs lên thực hiện tâng cầu và ném bóng ( mỗi lượt 2- 4 em )
- GV nhận xét 
- Cho hs nhảy dây chân trước chân sau
- GV nhận xét tuyên dương
- Liên hệ giáo dục
- Cho hs tâng cầu 
- Về nhà xem bài 66
- Nhận xét tiết học
- Tập hợp , báo cáo
- Đá cầu 
- Nhắc lại
- Khởi động
-Ôân tângcầu và ném bóng theo 4 tổ
- Thực hành theo yêu cầu GV
- Nhảy dây theo 4 tổ
- Thực hành trước lớp
- tâng cầu 
- Lắng nghe
Tiết 4 Môn : Toán : (tiết 161 )
 Bài: Ôn tập về các phép tính với số phân số ( tt )
 Ngày 26/4
I.Mục tiêu : 
- Thực hiện được nhân ,chia phân số .
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân ,phép chia phân số .Làm bài tập 1 ,2 ,4a .
- Rèn tính cẩn thận 
II. Chuẩn bị
- GV: bảng phụ
- HS: SGK, vở
- DKPP: thực hành , hỏi đáp
III. Các bước lên lớp
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2. Ktbc
3. Bài mới
a. Gtb
b. HĐ1:
Bài tập
4. Củng cố
5. Dặn dò
- Gọi 2 hs tính : 
- Nhận xét cho điểm
- Ôn tập về các phép tính với PS ( tt )
Bài 1:Gọi 1 hs đọc đề bài,
- Cho hs làm bài vào vở , 4 hs làm bảng con.
 a) 
- Nhận xét 
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, 
- Cho hs làm bài vào vở 
 b) : x = c) x : = 22
 x = 22 x x = 
 x = x = 14
 - Nhận xét cho điểm
Bài 4a :Gọi 1 hs làm bài,
- YC hs thảo luận 4 nhóm làm bài vào bảng phụ
a) Chu vi tờ giấy hình vuông là:
 x 4 = (m)
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Nhắc lại phép nhân, chia hai phân số
- Về nhà xem bài Ôn tập về các phép tính với phân số (tt )
- Nhận xét tiết học
- Tìm nhạc sĩ
- 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm nháp
- Nhắc lại
- 1 hs đọc đề,
- Hs làm bài vào vở , 4 hs làm bảng con) 3 lượt )
b) c) 
- 1 hs đọc đề bài, 
- HS làm vào vở , 3 hs làm bảng
a) x = 
 x = 
 x = 
- 1 hs đọc đề bài, 
- 4 nhóm thảo luận làm bài 
 Diện tích tờ giấy hình vuông là:
 = (m)
c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
 = (m)
- Hs nhắc lại 
- Lắng nghe
Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Môn : Toán ( tiết 162)
Bài : Ôn tập về các phép tính với phân số ( tt )
 Ngày 27/4 
I. Mục tiêu :
- Tính giá trị của biểu thức với các phân số .
- Giải được bài toán có lời văn với phân số .Làm bài tập 1 (a, c) (chỉ yêu cầu tính) ,2b ,3.
- Rèn tính cẩn thận .
II. Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ, bút lông
- HS: SGK, vở
- DKPP: thực hành, hỏi đáp
III. Các bước lên lớp :
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2. KTBC
3.Bài mới
 a. GTB
b .HĐ1:
Bài tập
4. Củng cố 
5. Dặn dò
 - Tính : 
- Nhận xét – cho điểm 
- Ôn tập về các phép tính với phân số (tt ) 
Bài 1a,c: Gọi 1 hs đọc đề bài
- YC hs làm bài vào vở
a) (
b) 
- Nhận xét cho điểm
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, 
- YC hs làm bài vào vở, 4 hs lên bảng 
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài,
- Hs thảo luận theo cặp, 2 nhóm hs làm việc trên phiếu.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Nhắc lại TC của phép nhân
- Về nhà chuẩn bị bài Ôn tập về các phép tính với phân số (tt ) - Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 hs lên tính, lớp làm nháp 
- Nhắc lại
 - 1 hs đọc đề bài
- 4 hs làm bảng, lớp làm vào vở
c) (
đ) 
 - 1 hs đọc đề bài
- HS làm bài vào vở, 4 hs làm bảng
a) ; b) 2 ; c) ; đ) 
- 1 hs đọc đe ... .
+ Em xin kể câu chuyện Hai bàn tay
+ Em xin kể câu chuyện Trạng Quỳnh
- Hs kể chuyện
- Một vài em nối tiếp nhau kể 
trứơc lớp - Trao đổi ý nghĩa của truyện
- Nhận xét giọng kể ,nội dung,cách dùng từ, đặt câu, giọng điệu, cử chỉ
- Bình chọn bạn kể hay
- 2 hs nêu ý nghĩa truyện
- Lắng nghe
Thứ sáu, ngày 30 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Môn : Toán ( tiết 165 )
Bài : Ôn tập về đại lượng ( tt )
 Ngày 30/4
I. Mục tiêu: 
- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian .
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian .Làm bài tập 1 ,2 ,4 
- Rèn tính cẩn thận 
II. Chuẩn bị 
- GV: Bảng phụ, bút lông
- HS: SGK, vở
- DKPP: thực hành, hỏi đáp
III. Các bước lên lớp
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. KTBC:
3.Bài mới
 a. GTB
 b.HĐ1:
 Bài tập 
4. Củng cố 
5. Dặn dò
- Nêu bảng đơn vị đo độ dài và khối lượng
- Nhận xét - cho điểm
- Ôn tập về đại lượng ( tt )
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs làm bài vào sgk ,2 hs lên bảng 
a) 1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
1giờ = 3600 giây
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2:Gọi 1 hs đọc đề bài, hs làm bài vào sgk, 3.hs làm bảng phụ
a) 5 giờ = 300 phút
420 giây = 7 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút
1/12 giờ = 5 phút
- Nhận xét sửa chữa
Bài 4:Gọi 1 hs đọc đề bài,hs làm bài vào nháp, 2 hs làm việc trên phiếu , 
- Nhận xét sửa chữa
- Cho hs nhắc lại :
1 giờ = phút, 1 phút = giây , 1 ngày = giờ
- Về nhà chuẩn bị bài Ôn tập về đại lượng ( tt ) 
- Nhận xét tiết học
- Hát
- 2 hs nêu 
- Nhắc lại
 - 1 hs đọc đề bài, hs làm bài vào sgk,2 hs lên bảng 
b). 1 năm = 12 tháng
1 TK = 100 năm
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
- 1 hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào sgk, 3.hs làm bảng 
b) 4 phút = 240 giây
2 giờ = 7200 giây
3 phút 25 giây = 205 giây
c) 5TK = 500 năm
12 TK = 12 00 năm
1/ 20 TK = 5 năm
2000 năm = 20 năm
- 1 hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào nháp, 2 hs làm việc trên phiếu , 
a. 30 phút
b. 4 giờ
-Hs nhắc lại
- Lắng nghe
 Tiết 2 Môn : Khoa học ( tiết 66 )
Bài : Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
 Ngày 30/4
I. Mục tiêu: 
- Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên .
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ .
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
II. Chuẩn bị 
- GV: Hình trang 132,133 SGK-Giấy Ao,bút vẽ đủ dùng cho các nhóm
- HS: SGK, vở
- DKPP: thực hành, hỏi đáp
III. Các bước lên lớp
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. KTBC:
3. Bài mới:
 a. GTB:
 b.HĐ1:
 Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
c. HĐ2:
Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn
4. Củng cố 
5. Dặn dò
- 2 hs trả lời 
1) Vẽ sơ đồ quan hệ thức ăn của sinh vật trong tự nhiên mà em biết?
2) Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật diễn ra như thế nào?
- Chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
-Y/c hs quan sát hình 1 sgk/132 trả lời các câu hỏi sau:
- Thức ăn của bò là gì ?
- Giữa cỏ và bò có quan hệ gì ?
-Phân bò được phân hủy trở thành chất gì cung cấp cho cỏ?
- Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì ?
- GV chi lớp thành nhóm 4, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy Ao vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét kết luận 
- Y/c hs quan sát sớ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 trang 133 sgk, thảo luận nhóm cặp trả lời các câu hỏi sau:
- Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ ?
- Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ đó.
- Sơ đồ trang 133, sgk thể hiện gì ?
- Nhận xét kết luận 
-Nêu một số ví dụ
- Chuổi thức ăn là gì?
- Kết luận 
- Gọi hs đọc lại sơ đồ
- Liên hệ giáo dục
- Về nhà xem bài 67
- Nhận xét tiết học 
- Hát
- 2 hs trả lời
- Nhắc lại
- Quan sát trả lời 
- Cỏ
- Cỏ là thức ăn của bò
- Chất khoáng
- Phân bò là thức ăn của cỏ
- Hs vẽ theo nhóm 4
- Trình bày sơ đồ
Phân bò cỏ bò 
- Lắng nghe 
- HS quan sát hình 2-Thảo luận nhóm cặp
-Trình bày kết quả
- Cỏ,thỏ,cáo,sự phân huỷ xác chết động vật nhờ vi khuẩn.
- Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác chết của cáo được phân huỷ thành chất khoáng, chất khoáng này lại được rễ cỏ hút để nuôi cây.
- Sơ đồ trên thể hiện mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên.
- Lắng nghe 
-cỏ thỏ cáo hổ
 vi khuẩn
- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên.Sinh vật này ăn sinh vật kia và chính nó lại là thức ăn cho sinh vật khác.
- Lắng nghe 
- 2 hs đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 Môn : Tập làm văn ( tiết 66 )
Bài : Điền vào giấy tờ in sẵn
 Ngày 30/4
I. Mục tiêu 
- Hiểu các yêu cầu trong thư chuyển tiền
- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn :Thư chuyển tiền (BT1) ;bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2) .GV có thể hướng dẫn hs điền vào một loại giấy tờ đơn giản ,quen thuộc ở địa phương .
- Ứng dụng vào thực tế.
II. Chuẩn bị 
- GV: Mẫu thư chuyển tiền khổ to
- HS: SGK, vở
- DKPP: thực hành, hỏi đáp
III. Các bước lên lớp
Trình tự
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2.Ktbc: 
3.Bài mới
 a. GTB
 b. HĐ1:
Bài tập
4. Củng cố 
5. Dặn dò
- Nhận xét bài kiểm tra của hs 
- Điền vào giấy tờ in sẵn 
Bài 1:Gọi 1 hs đọc đề bài 
- Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu thư chuyển tiền về quê biếu bà.
+SVĐ,TBT,ĐBT (mặt trước, cột trái, phía trên):Là những kí hiệu riêng của nghành bưu điện, HS không cần biết
+ Nhật ấn (mặt sau,cột trái): dấu ấn trong ngày của bưu điện
+ Căn cước (mặt sau,cột giữa,trên): giấy chứng minh thư
+Người làm chứng (mặt sau, cột giữa, dưới):người chứng nhận việc đã nhận đủ tiến
-Y/c 2 hs nối tiếp nhau đọc nội dung (mặt trước và mặt sau) của mẫu thư chuyển 
tiền.
- GV hướng dẫn HS điền mẫu thư
+Mặt trước mẫu thư em phải ghi:
.Ngày gửi thư,sau đó là tháng,năm
.Họ tên,địa chỉ người gửi tiền (họ tên của mẹ em)
.Số tiền gửi(viết toàn bằng chữ-không phải bằng số)
.Họ tên,người nhận (là bà em). Phần này viết 2 lần,vào cả bên phải và bên trái trang giấy
.Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết vào ô dành cho việc sửa chữa
.Những mục còn lại nhân viên bưu điện sẽ điền.
- Gọi hs đóng vai em HS điền giúp mẹ vào mẫu thư chuyển tiền cho bà
-Em sẽ điền nội dung vào mẫu thư chuyển tiền (mặt trước và mặt sau như thế nào?
- Y/c hs tự làm bài vào SGK
- Y/c hs nối tiếp nhau đọc thư chuyển tiền
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài 
- Gọi 1 hs đóng vai người nhận tiền là bà
- Bà sẽ viết gì khi nhận được tiền kèm theo thư chuyển tiền này?
-Người nhận cần viết gì,viết vào chỗ nào trong mặt sau thư chuyển tiền.
 -Y/c hs viết vào mẫu thư chuyển tiền
-Y/c từng em đọc nội dung thư của mình
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi hs đọc lại bài bức thư chuyển tiền
- Liên hệ giáo dục
- Về nhà chuẩn bị bài Trả bài văn Miêu tả con vật 
- Nhận xét tiết học
- Tìm nhạc sĩ
- Lắng nghe
- Nhắc lại
-1 hs đọc 
- Lắng nghe
- 2 hs nối tiếp nhau đọc bài
+Mặt sau mẫu thư em phải ghi
.Em thay mẹ viết thư cho người nhận tiền(bà em)- viết vào phần dành riêng để viết thư. Sau đó đưa mẹ kí tên
.Tất cả những mục khác, nhân viên bưu điện và bà em, người làm chứng (khi nào nhận tiền ) sẽ viết.
- 1 hs đóng vai
- HS trả lời địa chỉ của ông bà bạn gủi
- HS tự làm bài vào sgk
- Hs nối tiếp đọc
-1 hs đóng vai-Viết học tên địa chỉ của bà
VD:Bà Trần Kim Dung Thôn 2,xã Thạch Hoà,huyện Thạch Thất,tỉnh Hà Tây.
- Số chứng minh thư của mình.
. Ghi rõ họ tên,địa chỉ hiện tại của mình
. Kiểm tra lại số tiến được lĩnh xem đúng với số tiền ghi ở mặt trước thư chuyển tiền không.
. Kí nhận đã nhận đủ số tiền gửi đến vào ngày,tháng,năm,năm nào,tại địa điểm nào.
- HS viết
- Hs nối tiếp nhau đọc
- Đọc
- Lắng nghe
Tiết 4 Môn : Âm nhạc(Tiết 33)
 Bài : Ôn tập 3 bài hát
 Ngày 30/4
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca 3 bài hát trong HKII .
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .
- Biết vận động phụ hoạ theo bài hát .
II.Chuẩn bị:
- GV: SGK, Nhạc cụ
- HS: SGK, vở
- DKPP: thực hành, hỏi đáp
III. Các bước lên lớp:
Trình tự
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2. KTBC:
3.Bài mới
a. GTB:
b.HĐ1:
 Ôn các bài hát 
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- Hát bài tự chọn 
-Nhận xét
- Ôn tập
- Gv cho HS hát lần lượt lại các bài hát : Chúc mừng , Bàn tay mẹ, Chim sáo, Chú voi con ở bản Đôn, Thiếu nhi thế giới liên hoan và kèm theo phụ hoạ 
- Chỉ từng cá nhân hát 
-Nhận xét ,tuyên dương
- Gọi 1hs hát lại một bài hát
- Liên hệ giáo dục
- Về nhà tập hát và xem tiết 34
- Nhận xét tiết học
- Tìm nhạc sĩ
- Hát
-Nhắc lại
- Hs hát
- Từng cá nhân hs đứng dậy hát 
- 1 hs hát 
- Lắng nghe
 Tiết 5 Môn: Sinh hoạt lớp (tiết 33 )
 Ngày 30/4
1. Báo cáo:
 - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về:
 + Đạo đức
 + Học tập
 + Trực nhật
 + Lao động
 -Lớp trưởng tổng kết báo cáo
 -GV tổng kết , nhận xét, bình chọn tổ xuất sắc trong tuần
 -Đề ra biện pháp giải quyết
 2. Phương hướng Tuần 34
 - Duy trì sỉ số lớp 11 HS
 - Phụ đạo HS yếu
- Chấm VSCĐ cho hs 
 - HS an toàn khi đi học, vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
 - Thi đua đạt hoa điểm 10 giữa 5 tổ
 - HS hiểu ngày 1-5, 19.5
- Ôn tập HK II, và thi HK II. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_33_ban_3_cot_dep_chuan_kien_thuc_ki_nang.doc