I. Mục tiêu
-Nhớ - viết đúng bài CT ; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát ; không mắc quá năm lỗi trong bài.
-Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do Gv soạn
II. Đồ dùng dạy học: Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi BT 2a/ 2b, BT 3a/ 3b.
III. Các hoạt động dạy – học
1/ Khởi động: ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút)
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Các hoạt động:
Môn: Tập đọc Lớp: 4D Tuần: 33 Tiết : . . Bài dạy: Vương Quốc Vắng Nụ Cười(tt) & Ngày dạy: / /2010 I. Mục tiêu -Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé) -Hiểu ND: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thốt khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1: . Luyện đọc. Mục tiêu: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Cách tiến hành GV kết hợp hướng dẫn HS xem tranh minh hoạ truyện; lưu ý các em đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai (lom khom, dả rút, dễ lây, tàn lụi, ); giải nghĩa từ khó trong bài (tóc để trái đào, vườn ngự uyển). - GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt các lời nhân vật (giọng nhà vua: dỗ dành, giọng cậu bé: hồn nhiên). Kết luận: HS đọc đúng các từ khó, câu khó Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Mục tiêu: Hiểu được nội dung phần tiếp của truyện và ý nghĩa toàn truyện Cách tiến hành + Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu? + Vì sao những chuyện ấy buồn cười? + Bí mật của tiếng cười là gì? - Gọi 1 Hs đọc đọc cuối . H: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào? Kết luận: : Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta. Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm. Mục tiêu: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt các lời nhân vật Cách tiến hành - Gv gọi 3 học sinh đọc truyên theo 3 nhận vật và biểu hiện cảm xúc của mình theo nhân vật. - GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu trong bài - GV nhận xét Kết luận: HS đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt các lời nhân vật - HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài ; đọc 2, 3 lượt. Đoạn 1: Từ đầu đến Nói đi, ta trọng thưởng. Đoạn 2: Tiếp theo đến đứt giải rút ạ. Đoạn 3: còn lại. -1 HS đọc cả bài - HS đọc thầm toàn truyện, suy nghĩ, trả lời các câu hỏi: - HS trả lời HS nhận xét - 1 HS đọc – cả lớp đọc thầm. - HS nêu Tiếng cười như có phép mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới bánh xe. - 3 Hs đọc – lớp đọc thầm. - Lớp nhận xét. - 5 Hs đọc theo vai của câu truyện. 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán Lớp: 4D Tuần: 33 Tiết : . . Bài dạy: Oân Tập Về Các Phép Tính Với Phân Số & Ngày dạy: / /2010 I. Mục Tiêu - Thực hiện được nhân , chia phân số . - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân , phép chia phân số . - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. II/ Đồ dùng dạy học: III. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1: Luyện tập Mục tiêu : Giúp HS ôn tập, củng cố kỹ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số. Cách tiến hành * Bài tập 1: Yêu cầu HS tự thực hiện phép nhân và chia phân số, chẳng hạn: - GV quan sát học sinh thực hiện Gv: Có thể nhận xét: Từ phép nhân suy ra 2 phép chia: * Bài tập 2: - GV hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính. Lưu ý: Có thể nhận xét: Từ phép nhân suy ra 2 phép chia: *Bài tập 3 - Gv hỏi 7 có rút gọn cho 7 được mấy ? Và 3 rút gọn cho 3 được mấy? - Hỏi số bị chia đi chia cho số chia củng là chính nó thì được mấy ? - Gọi 2,3 Hs nêu cách rút gọn phân số. - Gv nhận xét. - Gọi HS nêu cách rút gọn câu d. - Gv nhận xét. * Bài tập 4: - Gọi HS đọc đề. - Bài toán có cạnh của hình vuông bằng mấy?. - Muốn tính chu vi hình vuông ta là như thế nào? - Muốn tinh diện tích hình vuông ta là như thế nào? - Gv hỏi yêu cầu bài tập giống như câu a. Và bài toán có thể giải theo 2 cách. - Có thể đổi ; (Số đo là số tự nhiên) rồi giải tương tự như trên sẽ thuận lợi hơn, - Ở cách 2, cần nhận xét số ô vuông ở mỗi cạnh phải là số tự nhiên thì mới làm được. - Gv hỏi muốn tính chiều rộng tờ giấy của hình chữ nhật ta là sau? - GV nhận xét Kết luận: HS làm được các bài tập đã cho - HS đọc - HS Thực hành - HS trình bày - HS nhận xét - HS thực hiện - HS trình bày - HS nhận xét - HS trả lời - HS lên bảng làm bài - HS nhận xét - HS đọc - HS trả lời - HS tự làm bài tập - HS trình bày - HS nhận xét 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Chính Tả Lớp: 4D Tuần: 33 Tiết : . . Bài dạy: Nhớ - viết Ngắm trăng không đề & Ngày dạy: / /2010 I. Mục tiêu -Nhớ - viết đúng bài CT ; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bát ; khơng mắc quá năm lỗi trong bài. -Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do Gv soạn II. Đồ dùng dạy học: Một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi BT 2a/ 2b, BT 3a/ 3b. III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhớ – viết. Mục tiêu: Nhớ và viết đúng chính tả, trình bày đúng hai bài thơ Ngắm trăng, Không đề. Cách tiến hành - Gọi 2 Hs đọc thuộc lòng bài viết -GV nhắc các em chú ý cách trình bày từng bài thơ (ghi tên bài giữa dòng, cách viết các dòng thơ trong mỗi bài); - Gv hướng dẫn học sinh viết bảng con những từ ngữ dễ viết sai(hững hờ, tung bay, xách bương, ) - Cho học sinh tiết hành viết vào vở - GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét chung. Kết luận: HS Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài viết Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu: - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm vần dễ lẫn: tr / câu hỏi; iêu / iu. Cách tiến hành Bài tập (2) – lựa chọn. - GV nêu yêu cầu của bài tập, chọn bài tập cho HS; nhắc các em chú ý chỉ điền vào bảng những tiếng có nghĩa. -GV phát phiếu cho các nhóm thi làm bài. GV nhận xét, tính điểm cao cho nhóm tìm đúng / nhiều từ / phát âm đúng. - GV không đòi hỏn HS tìm được đầy đủ những từ ngữ trong bảng: Kết luận: HS làm được các bài tập đã cho - HS đọc thuộc lòng hai bài thơ Ngắm trăng, Không đề. - Cả lớp nhìn SGK, đọc thầm, ghi nhớ 2 bài thơ. - HS viết bảng con. - HS nhớ lại bài viết vào vở. HS làm theo nhóm nhỏ. Đại diện từng nhóm dán bài lên bảng lớp, trình bày kết quả. - Cả lớp viết bài vào vở – viết khoảng 20 từ theo lời giải đúng. 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Khoa học Lớp: 4D Tuần: 33 Tiết : . . Bài dạy: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên & Ngày dạy: / /2010 I. Mục tiêu: - Sau bài học, học sinh có thể: - Kể ra mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên. -Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. II. Đồ dùng dạy học: Hình trang 130,131SGK. Giấy A3, bút vẽ đủ dùng cho 4 nhóm. III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL Hoạt động GV Hoạt động HS * Hoạt động 1: Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên Mục tiêu: Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất của thực vật. Cách tiến hành: Bước 1: - Cho học sinh quan sát hình 1 trang 130 SGK: - Gọi 2 học sinh kể tên được kẻ trong hình. - Hỏi : Sau khi quan sát các em thấy mũi tên xuất phát từ khi nào đến khí nào Bước 2: - “ Thức ăn” của cây ngô la ... yển) Đáp số: 38 quyển vở. Chú ý: Có thể gộp bước 3 và 4: (36 + 38 + 40) : 3 = 38 (quyển) 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Tập Làm Văn Lớp: 4D Tuần: 34 Tiết : . . Bài dạy: Điền Vào Tờ Giấy In Sẵn & Ngày dạy: / /2010 I. Mục tiêu Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước ; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL Hoạt động GV Hoạt động HS *Hoạt động 1: Thực hành *Mục tiêu: HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn. Cách tiến hành Bài tập 1 - HS đọc thầm yêu cầu của BT 1 và mẫu Điện chuyển tiền đi. - GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền đi. + N3VNPT: là những ký hiệu riêng của ngành bưu điện, các em khôngcần biết. +ĐCT: viết tắt Điện chuyển tiền. GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi. Em bắt đầu viết từ phần khách hàng viết (phần trên đó do nhân viên Bưu điện viết). - Họ tên người gửi (họ, tên của mẹ em). - Địa chỉ (cần chuyển đi thì ghi): nơi ở của gia đình em. - Số tiền gửi (viết bằng số trước, bằng chữ sau). - Họ tên người nhận (là ông hoặc bà em). - Địa chỉ: nơi ở của ông, bà em. - Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn, VD: Chúng con khoẻ. Cháu Hương tháng tới sẽ về thăm ông bà. - Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết vào ô dành cho việc sửa chữa. - Những mục còn lại, nhân viên bưu điện sẽ điền - Một HS khá, giỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ Điện chuyển tiền – nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào. - Một số HS đọc trước lớp mẫu Điện chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung. Bài tập 2. - HS đọc yêu cầu của BT và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước. - GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt, các từ ngữ khó (nêu trong chú thích: BCVT, báo chí, độc giả, kế toán trưởng, thủ trưởng). Kết luận: HS làm được các bài tập đã cho - HS đọc nội dung BT - Cả lớp chú ý lắng nghe. - Hoạt động cá nhân - Cả lớp làm việc cá nhân. - HS nêu yêu cầu BT - HS điền vào vở BT. 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Địa lí Lớp: 4D Tuần: 34 Tiết : . . Bài dạy: Oân Tập & Ngày dạy: / /2010 I. Mục tiêu Như tiết 1 II. Đồ dùng dạy học: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TIẾT 2 TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động1: Hoạt động cả lớp Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đôi GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày. Nhận xét GV tổng kết, khen ngợi những em chuẩn bị bài tốt, có nhiều đóng góp cho bài học. HS làm câu hỏi 3, 4 trong SGK HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. HS làm câu hỏi 7 trong SGK HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán Lớp: 4D Tuần: 35 Tiết : . . Bài dạy: Oân tập về tìm hai số khi biết tổng Và hiệu của hai số đó & Ngày dạy: / /2010 I. Mục tiêu - Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ - Rèn HS tính cẩn thận ,chính xác. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1: Luyện tập *Mục tiêu: học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng và hịêu của hai số đó Cách tiến hành Bài tập 1: - HS làm tính ở giấy nháp. - HS kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp số vào ô trống. GV nhận xét, Bài tập 2: GV cho HS tóm tắt, rồi tự giải - GV nhận xét ghi điểm Bài tập 3: Các bước giải: Tìm nửa chu vi. Vẽ sơ đồ. Tìm chiều rộng, chiều dài. Tính diện tích. - GV nhận xét. Bài tập 4: Các bước giải: - Tìm tổng của hai số. - Tìm số chưa biết. - GV nhận xét. Bài tập 5: Các bước giải: - Tìm tổng của hai số. - Tìm hiệu của hai số đó. - Tìm mỗi số. GV nhận xét. Kết luận: HS làm được các bài tập đã cho - HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào vở - HS phân tích đề . 1 em giải Bài giải Đội thứ nhất trồng được là: (1375 + 285) : 2 = 830 cây. Đội thứ hai trồng được là: 830 – 285 = 545 (cây). Đáp số: Đội 1: 830 cây. Đội 2: 545 cây. - HS đọc đề toán - Cả lớp giải vào vở Bài giải Nửa chu vi của thửa ruộng là: 530 : 2 = 265 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là: (265 – 47) : 2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 x 109 = 17004 (m2) Đáp số: 17004 m2 - HS đọc đề toán. 1 em lên bảng giải. Bài giải Tổng của hai số đó là: 135 x 2 = 270 Số phải tìm là: 270 – 246 = 24 Đáp số: 24. - HS nêu yêu cầu BT. Cả lớp giải vào vở Bài giải Đáp số: Số lớn 549 Số bé: 450 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Kỷ thuật Lớp: 4D Tuần: 34 Tiết : . . Bài dạy: Lắp ghép mô hình tự chọn & Ngày dạy: / /2010 I. Mục tiêu: - Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. - Lắp được tưngf bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kỉ thuật, đúng quy trình. - Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô hình. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: Tiết 2 TL Hoạt động GV -Hoạt động HS Hoạt động 1 : HS chọn mô hình lắp ghép.. Mục tiêu: - Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. Lắp được tưngf bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kỉ thuật, đúng quy trình. Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô hình. Cách tiến hành - GV xem mô hình học sinh ghép đúng và đủ. - Các chi tiết phải theo từng loại vào nắp hộp. Hoạt động 3 : HS thực hành. Lắp từng bộ phận. Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. Kết luận: HS Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập. Mục tiêu: Đánh giá kết quả Thực hành của HS Cách tiến hành - Cho học sinh trưng bày sản phẩm. + Tiêu chuẩn đánh giá. Lắp được mô hình tự chọn. Lắp đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộ xệch. HS tự đánh giá sảm phẩm của mình và sản phẩm của bạn. GV nhận xét chung. GV nhắc lại các chi tiết và xếp gọn vào hộp. Kết luận: HS biết tự Đánh giá kết quả Thực hành của HS - HS tự làm - HS trình bày - HS nhận xét 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Duyệt của khối trưởng Tân Lộc, ngày . . . .tháng . . . .năm 2010 Khối trưởng Duyệt của P. Hiệu trưởng Tân Lộc, ngày . . . .tháng . . . .năm 2010 P. Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: