Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011 (Chuẩn kiến thức bản 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011 (Chuẩn kiến thức bản 2 cột)

I. MỤC TIÊU :

 -Thực hiện được , nhân chia phân số.

 -Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.

 - HS cần làm các bài tập 1, bài 2, bài 4a.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1. On định lớp : (1’) Hát .

 2. Bài cũ : (3’) On tập về các phép tính phân số .

 3. Bài mới : (27’) On tập về các phép tính phân số (tt) .

 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .

 b) Các hoạt động :

 

doc 31 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011 (Chuẩn kiến thức bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:22/4/2011 	TUẦN 33
ND:25/4/2011	Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Tập đọc (tiết 65)
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (tt)
I. MỤC TIÊU :
	-Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật ( Nhà vua, cậu bé)
	-Hiểu ND: Tiếng cường như một phép màu làm cho cuộc sống của vương cuốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi ( trả lời được câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Oån định lớp : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Ngắm trăng – Không đề .
 3. Bài mới : (27’) Vương quốc vắng nụ cười (tt) .
 a) Giới thiệu bài :
 b) Các hoạt động : 
HĐ GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Phân đoạn : 
+ Đoạn 1 : Từ đầu  trọng thưởng .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo  giải rút ạ .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
HĐ HỌC SINH
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ cả bài .
PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
- Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu ?
- Vì sao những chuyện ấy buồn cười ?
- Bí mật của tiếng cười là gì ?
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ?
Hoạt động nhóm .
- Ở xung quanh cậu : nhà vua , quan coi vườn ngự uyển , chính mình .
- Vì những chuyện ấy bất ngờ , trái ngược với cái tự nhiên .
- Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược với một cái nhìn vui vẻ , lạc quan .
- Làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , tươi tỉnh , hoa nở , chim hót ; những tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp với nội dung truyện .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Tiếng cười  tàn lụi . 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Một tốp 3 em đọc diễn cảm toàn truyện theo cách phân vai .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
+ Một tốp 5 em đọc diễn cảm toàn bộ truyện theo cách phân vai .
4. Củng cố : (3’)
5. Dặn dò : (1’)
---------------------------------------------------------
Toán (tiết 161)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU :
	-Thực hiện được , nhân chia phân số.
	-Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. 
	- HS cần làm các bài tập 1, bài 2, bài 4a. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Oån định lớp : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về các phép tính phân số .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập về các phép tính phân số (tt) .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Các hoạt động : 
HĐ GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
- Bài 2 : 
HĐ HỌC SINH
- Tự thực hiện phép nhân , phép chia phân số .
- Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 4 ,a: 
Hoạt động lớp .
- Tự tính rồi rút gọn .
- Có thể tự giải bài toán với số đo là phân số .
GIẢI
 Chu vi tờ giấy hình vuông :
 (m)
 Diện tích tờ giấy hình vuông :
 (m2) 
 Số ô vuông cắt được :
 (ô vuông)
 Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật : 
 (m) 
 4. Củng cố : (3’)
5. Dặn dò : (1’)
----------------------------------------------------
Khoa học (tiết 65)
QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
	-Vẽ sơ đồ quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. 
	* GD kĩ năng khái quát, tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật ; Kĩ năng phân tích , so sánh, phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên ; Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm. 
	- GD học sinh tình yêu thiên nhiên đất nước. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1/Khám phá: 
 	Hoạt động 1: Trình bày một phút. 
Mục tiêu:
 - Oân lại kiến thức về sự trao đổi chất ở thực vật. 
- Khái quát , tổng hợp thông tin . 
+ HS trình bày ngắn gọn và cô đọng những gì đã học về sự trao đổi chất của thực vật . 
+ GV tóm tắt ý kiến của HS 
2/ Kết nối: 
HĐ GIÁO VIÊN
Hoạt động 2 : Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên .
MT : Giúp HS xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất của thực vật .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gợi ý : Để thể hiện mối quan hệ về thức ăn , người ta sử dụng các mũi tên :
+ Mũi tên xuất phát từ khí các-bô-níc và chỉ vào lá của cây ngô cho biết khí các-bô-níc được cây ngô hấp thụ qua lá .
+ Mũi tên xuất phát từ nước , các chất khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nước , các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ .
- Kết luận : Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước , khí các-bô-níc để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật khác . 
3/ Thực hành : 
HĐ HỌC SINH
- HS làm việc theo cặp . 
- Quan sát hình 1 SGK để :
+ Kể tên những gì được vẽ trong hình .
+ Nói về ý nghĩa của chiều các mũi tên có trong sơ đồ .
- Trả lời các câu hỏi : 
+ Thức ăn cuả cây ngô là gì ?
+ Từ những thức ăn đó , cây ngô có thể chế tạo những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây ?
Hoạt động 3 : Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật .
MT : Giúp HS vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia .
PP : Trực quan , thực hành , giảng giải .
- Hướng dẫn HS tìm hiểu mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật thông qua một số câu hỏi :
+ Thức ăn của châu chấu là gì ? 
+ Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ?
+ Thức ăn của ếch là gì ?
+ Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì ?
- Chia nhóm , phát giấy và bút vẽ .
- Kết luận : Cây ngô à Châu chấu à Eách ( Chúng đều là các sinh vật )
Hoạt động lớp , nhóm .
- Chơi thử .
- Chơi theo nhóm để nhiều em được tập đặt câu hỏi .
- Lá ngô .
- Cây ngô là thức ăn của châu chấu .
- Châu chấu .
- Châu chấu là thức ăn của ếch .
- Các nhóm vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ .
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm .
- Các nhóm treo sản phẩm , cử đại diện trình bày trước lớp .
4/ Vận dụng: 
GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu mối quan hệ thức ăn giữa bò và cỏ . 
-------------------------------------------------
Đạo đức (tiết 33)
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
( Soạn chung theo thống nhất từng địa phương )
----------------------------------------------
NS:22/4/2011
ND:26/4/2011	Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Toán (tiết 162)
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU :
	-Tính giá trị của biểu thức với các phân số .
	-Giải được bài toán có lời văn với các phân số. 
	- HS cấn làm các bài tập 1(a, c) chỉ yêu cầu tính; Bài 2b; Bài 3. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Oån định lớp : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Oân tập về các phép tính phân số (tt) .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập về các phép tính phân số (tt) .
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
HĐ GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1,a,c : 
- Bài 2,b : 
HĐ HỌC SINH
- Tính được bằng 2 cách .
- Có thể tính bằng nhiều cách ; tuy nhiên , nên chọn cách tính đơn giản , thuận tiện nhất .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 : 
Hoạt động lớp .
- Tự giải bài toán .
GIẢI
 Số vải đã may quần áo :
 20 : 5 x 4 = 16 (m)
 Số vải còn lại :
 20 – 16 = 4 (m)
 Số túi may được :
 = 6 (túi)
 Đáp số : 6 túi 
 4. Củng cố : (3’) 
 5. Dặn dò : (1’)
-------------------------------------------------------
Luyện từ và câu (tiết 65)
MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I. MỤC TIÊU :
	-Hiểu nghĩa từ lạc quan ( BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhó nghĩa ( BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn ( BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Oån định lớp : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu .
 3. Bài mới : (27’) Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời .
 a) Giới thiệu bài : 
 b) Các hoạt động : 
HĐ GIÁO VIÊN
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm BT1,2
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm 
- Bài 2 : 
+ Giúp HS nắm yêu cầu BT .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm 
HĐ HỌC SINH
- Mỗi nhóm làm xong , dán nhanh bài lên bảng lớp .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
-  ... äng 2 : Đánh giá kết quả học tập .
MT : Giúp HS đánh giá được kết quả học tập của mình và của bạn .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm :
+ Lắp đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
+ Lắp chắc chắn , không xộc xệch .
+ Khi cánh quạt quay thì các bánh đai phải quay theo .
- Đánh giá kết quả học tập của HS .
Hoạt động lớp .
- Trưng bày sản phẩm thực hành .
- Đánh giá sản phẩm của mình và của bạn .
- Tháo các chi tiết , xếp gọn vào hộp .
 4. Củng cố : (3’)
	- Đánh giá kết quả học tập của HS .
	- Giáo dục HS cẩn thận , an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét về sự chuẩn bị , tinh thần thái độ , kĩ năng thực hành của HS .
	- Nhắc HS về nhà tiếp tục thực hành Lắp con quay gió .
Mĩ thuật (tiết 33)
Vẽ tranh đề tài : VUI CHƠI TRONG MÙA HÈ
I. MỤC TIÊU :
	- Biết tìm , chọn nội dung đề tài về các hoạt động vui chơi trong mùa hè .
	- Biết cách vẽ và vẽ được tranh theo đề tài .
	- Yêu thích các hoạt động trong mùa hè .
II. CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên :
	- SGK , SGV .
	- Sưu tầm tranh , ảnh về hoạt động vui chơi của thiếu nhi trong mùa hè .
	- Hình gợi ý cách vẽ tranh .
	- Bài vẽ của HS các lớp trước .
 2. Học sinh :
	- SGK .
	- Tranh , ảnh về các hoạt động vui chơi trong mùa hè .
	- Vở Tập vẽ .
	- Bút chì , màu vẽ , giấy màu , hồ dán .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Vẽ trang trí : Tạo dáng và trang trí chậu cảnh .
	- Nhận xét bài vẽ kì trước .
 3. Bài mới : (27’) Vẽ tranh đề tài : Vui chơi trong mùa hè .
 a) Giới thiệu bài : 
	Giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , phù hợp nội dung .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Tìm , chọn nội dung đề tài 
MT : Giúp HS chọn được đề tài để vẽ .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Giới thiệu tranh , ảnh và gợi ý HS nhận xét , nêu ra được các hoạt động vui chơi trong mùa hè .
- Gợi ý HS nhớ lại các hình ảnh , màu sắc của cảnh mùa hè ở những nơi đã đến .
Hoạt động lớp .
- Theo dõi .
Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh .
MT : Giúp HS nắm cách vẽ tranh .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Yêu cầu HS chọn nội dung , nhớ lại các hình ảnh đã được quan sát để vẽ tranh .
- Gợi ý cách vẽ :
+ Vẽ phác các hình ảnh chính làm rõ nội dung .
+ Vẽ các hình ảnh phụ cho tranh sinh động hơn .
+ Vẽ màu tươi sáng cho đúng với cảnh sắc mùa hè .
Hoạt động lớp .
- Theo dõi .
Hoạt động 3 : Thực hành .
MT : Giúp HS vẽ hoàn chỉnh bức tranh .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Theo dõi , gợi ý , giúp đỡ HS .
Hoạt động cá nhân .
- Cả lớp làm bài theo ý thích .
Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá .
MT : Giúp HS nhận xét , đánh giá bài vẽ của mình , của bạn .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gợi ý HS nhận xét một số bài đã hoàn thành về :
+ Đề tài .
+ Bố cục .
+ Hình ảnh .
+ Màu sắc .
Hoạt động lớp .
- Xếp loại bài theo ý thích .
 4. Củng cố : (3’)
	- Đánh giá , nhận xét .
	- Giáo dục HS yêu thích các hoạt động trong mùa hè .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Chuẩn bị tranh , ảnh về các đề tài tự chọn cho bài sau .
Aâm nhạc (tiết 33)
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU :
	- Oân tập các bài hát , các bài TĐN đã học trong HKII .
	- Hát đúng giai điệu , lời ca , diễn cảm . Học thuộc giai điệu , lời ca các bài TĐN số 5 , 6 kết hợp gõ đệm .
	- Giáo dục HS yêu thích hoạt động ca hát .
II. CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên :
	- Nhạc cụ .
	- Đồ dùng dạy học .
 2. Học sinh :
	- Sách vở , nhạc cụ gõ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Học bài hát tự chọn .
	- Vài em hát lại bài hát trên .
 3. Bài mới : (27’) Oân tập và kiểm tra .
 a) Giới thiệu bài : 
	Nêu nội dung , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Oân tập 5 bài hát .
MT : Giúp HS hát đúng giai điệu 5 bài hát đã học trong HKII .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Đệm đàn cho HS hát .
- Nhận xét , đánh giá .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Hát lại 5 bài hát , mỗi bài 2 – 3 lượt , có vận động phụ họa .
- Cá nhân , nhóm biểu diễn các bài hát đã ôn trước lớp .
Hoạt động 2 : Oân tập TĐN .
MT : Giúp HS đọc và hát được giai điệu các bài TĐN đã học trong HKII .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Cho HS ôn tập các hình tiết tấu 2 bài TĐN số 5 , 6 .
- Cho ôn tập từng bài TĐN theo đàn kết hợp gõ thanh phách hoặc nhịp .
- Kiểm tra một số em .
Hoạt động lớp .
- Đọc từng bài TĐN không theo đàn kết hợp lời ca .
 4. Củng cố : (3’)
	- Đánh giá , nhận xét .
	- Giáo dục HS yêu thích hoạt động ca hát .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Dặn HS ôn lại các bài hát ở nhà .
Thể dục (tiết 65)
KIỂM TRA THỬ NỘI DUNG MÔN TỰ CHỌN
I. MỤC TIÊU :
	- Kiểm tra thử nội dung của môn tự chọn . Yêu cầu biết cách tham gia kiểm tra , thực hiện cơ bản đúng động tác và đạt thành tích cao .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : 2 còi , dụng cụ , dây nhảy .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Mở đầu : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học 
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ học : 1 phút .
Hoạt động lớp .
- Xoay các khớp cổ chân , đầu gối , hông , vai , cổ tay : 1 – 2 phút .
- Oân một số động tác của bài TD : 2 – 3 phút .
- Chơi trò chơi tự chọn : 1 phút .
Cơ bản : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS thực hành đúng động tác của môn tự chọn .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Kiểm tra môn tự chọn : 14 – 16 phút .
- Ôn tâng cầu bằng đùi : 2 – 3 phút .
- Kiểm tra thử tâng cầu bằng đùi : 10 – 12 phút .
+ Gọi mỗi đợt 4 – 5 em kiểm tra :
@ HS tâng liên tục được 3 – 4 lần : HT .
@ HS tâng liên tục từ 5 lần trở lên : HTT 
@ HS tâng dưới 3 lần : CHT .
b) Nhảy dây : 4 – 6 phút 
- Oân nhảy dây kiểu chân trước chân sau .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Tập theo đội hình hàng ngang , hàng này cách hàng kia 2 m , em nọ cách em kia 2 m do tổ trưởng điều khiển .
- Tập cá nhân theo đội hình vòng tròn do tổ trưởng điều khiển .
Phần kết thúc : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận xét , công bố kết quả kiểm tra đánh giá kết quả giờ học , giao bài tập về nhà : 3 phút .
Hoạt động lớp .
- Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát : 2 phút .
- Một số động tác hồi tĩnh : 2 phút .
 Thể dục (tiết 66)
KIỂM TRA NỘI DUNG MÔN TỰ CHỌN
I. MỤC TIÊU :
	- Kiểm tra nội dung của môn tự chọn . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và đạt thành tích cao .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : 2 còi , dụng cụ .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Mở đầu : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học 
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu , tổ chức và phương pháp kiểm tra : 1 phút 
Hoạt động lớp .
- Xoay các khớp cổ chân , đầu gối , hông , vai , cổ tay : 2 – 3 phút .
- Oân một số động tác của bài TD : 2 phút 
- Oân lại nội dung sẽ kiểm tra : 2- 3 phút .
Cơ bản : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS thực hành đúng bài tập môn tự chọn .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Nội dung kiểm tra : Tâng cầu bằng đùi
b) Tổ chức và phương pháp kiểm tra : 
- Kiểm tra thành nhiều đợt , mỗi đợt 5 em 
- Cho 5 em chưa kiểm tra đếm số lần của 5 em đang kiểm tra .
- HS bắt đầu tâng cầu khi có hiệu lệnh còi .
c) Cách đánh giá : 
- HTT : Tâng cầu liên tục 5 lần .
- HT : Tâng cầu liên tục được 3 – 4 lần .
- CHT : Tâng cầu dưới 2 lần .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Tập theo đội hình hàng ngang do tổ trưởng điều khiển .
- Tập theo nhóm 3 , mỗi nhóm cách nhau 2 m , mỗi em cách nhau 2 m .
- Tập nhảy cá nhân kiểu chân trước , chân sau theo đội hình vòng tròn .
- Thi nhảy dây theo nhóm .
Phần kết thúc : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận xét , công bố kết quả kiểm tra , giao bài tập về nhà : 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Đi đều và hát : 2 phút .
- Một số động tác hồi tĩnh : 2 phút .
Sinh hoạt
TUẦN 33
I . MỤC TIÊU : 
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 34 .
- Báo cáo tuần 33 .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) 
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .
 3. Triển khai công tác tuần tới : (20’) 
- Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội .
- Tham dự Đại hội Liên Đội .
- Tích cực đọc và làm theo báo Đội .
- Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội .
 4. Sinh hoạt tập thể : (5’)
- Tiếp tục tập bài hát mới : Rạng ngời trang sử Đội ta .
- Chơi trò chơi : Tìm bạn thân .
 5. Tổng kết : (1’)
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 34 .
- Nhận xét tiết .
 6. Rút kinh nghiệm : 
	- Ưu điểm : .
.
	- Khuyết điểm : ..
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_33_nam_hoc_2010_2011_chuan_kien_thuc_ban.doc