Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 đến 10

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 đến 10

Toán(Tiết 28): LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:

- Viết. đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.

- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.

- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.

- Tìm được số trung bình cộng.

BT cần làm: Bài 1, 2. HSKG làm các bt còn lại

- Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác , ý thức thích học Toán

II. Đ.D.D.H:

- GV và HS: Chuẩn bị nội dung bài.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 31 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 03/03/2022 Lượt xem 138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 6 đến 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 6
	 Thứ hai, ngày tháng năm 20
Toán(Tiết 26): Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ.
- Giúp hs yêu thích học toán và có khả năng đọc, phân tích được các số liệu trên các bản đồ đơn giản.
- Hs làm được bài tập 1,2.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ,bảng bìa.
III. Hoạt động dạy học:
ND - KT-TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.bài cũ : 5'
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:. b.Hướng dẫn luyện tập
30-35'
3. Củng cố ,dặn dò: 1'
Gọi 1HS làm BT2 ở VBT ,kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs yếu .
- GV nhận xét, cho điểm.
- Gv nêu mục tiêu của bài học 
HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT 1.
 - Cho 1HS đọc yêu cầu của BT1.
? Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
- Yêu cầu hs đọc kĩ biểu đồ và thảo luận nhóm đôi tự làm bài 
Gọi các nhóm đứng dậy nêu,mỗi nhóm một câu hỏi,1 hs đọc,1 hs khác trả lời đúng sai.Giải thích vì sao?
Gv nhận xét, kết luận.
- GV Hỏi thêm: Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu mét vải hoa? 
Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần1 bao nhiêu m vải?
HĐ 2: Làm BT2 ở SGK
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
? Biểu đồ biểu diễn gì?
Các tháng được biểu diễn là những tháng nào?
Yêu cầu hs làm bài vào vở , 3 hs làm bảng phụ 3 câu hỏi a,b,c.
Gv treo bảng phụ ,chữa bài.
- Gọi hs nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, kết luận.
- GV nhận xét giờ học, dặn HS về làm bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau.
- 1HS lên bảng làm, hs đưa vở kiểm tra.
- Cả lớp nhận xét.
- Hs lắng nghe
- Lắng nghe
- 1HS đọc yêu cầu
- Biểu đồ biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9.
- HS thảo luận nhóm làm bài.
- 1 nhóm trả lời , giải thích các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe,chữa bài
- hs dựa vào biểu dồ trả lời
- hs đọc đề bài
- Biểu đồ biểu diễn số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2004
- là các tháng 7,8,9.
- hs làm bài
- hs nêu bài làm của mình.
- hs theo dõi ,chữa bài.
- Theo dõi
- Lắng nghe
Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009
 Toán(Tiết 27): Luyện tập chung
 (Thầy HT dạy)
Thứ ba, ngày 6 tháng 10 năm 2009(Dạy bài thứ tư )
Toán(Tiết 28): Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Viết. đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Tìm được số trung bình cộng.
BT cần làm: Bài 1, 2. HSKG làm các bt còn lại
- Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác , ý thức thích học Toán 
II. Đ.D.D.H:
- GV và HS: Chuẩn bị nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học
ND-KT-TG
Họat động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 4'
2. Bài mới
HĐ: Luyện tập thực hành
 32- 34'
Bài 1: Cho hs đề và trả lời câu hỏi SGK
Bài 2: Giải toán .
3. Củng cố-dặn dò : 3'
- Yêu cầu hs làm bài 2 và trả lời câu hỏi :
Năm 2002 thuộc thế kỉ nào ?
- Thể kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào ?
- Giới thiệu bài- ghi đề
Bài 1: Yêu cầu học sinh dùng but chì làm vào SGK .
- Theo dõi giúp hs .
- Tổ chức chữa bài - đổi chéo vở kiểm tra - yêu cầu hs giải thích cách chọn .
Đáp án
a. khoanh vào D b. khoanh vào B
c. khoanh vào C d. khoanh vào C
e. khoanh vào C
- Yêu cầu cá nhân làm bài vở - 1 hs làm bài bp - Theo dõi giúp hs nhóm A.
- Tổ chức chữa bài .
- GV nhận xét chốt cách làm đúng - Củng cố cách đọc và vận dụng biểu đồ hình cột .
- Yêu cầu hs đọc đề - Phân tích tóm tắt nhận dạng bài toán . 
- Yêu cầu hs làm bài vào vở - 1HS làm bp .
- Theo dõi tiếp cận hs nhóm A hướng dẫn gợi ý theo các bước sau :
Hướng dẫn tóm tắt 120m
Ngày đầu: 	
Ngày thứ 2:	
Ngày thứ 3:
-Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được:?m
Hướng dẫn cách giải:
? Nêu cách tìm số mét vải trung bình mỗi ngày bán được?
? Nêu cách tìm số mét vải ngày thứ 2 bán được?
? Nêu cách tìm số mét vải ngày thứ 3 bán được?
-Tổ chức chữa bài - chốt cách làm đúng .
 Giải:
Ngày thứ 2 bán được: 120 : 2 = 60 m
Ngày thứ 3 bán được: 120 ´ 2 = 240 m
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(120 + 60 + 240) : 3 = 140 m
Đáp số: 140 mét vải
- Nhận xét tiết học- học sinh về nhà làm bài tập đầy đủ
- 2 HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi -Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- Đọc đề làm bài.
- Cá nhân làm vào vở.
- Lần lượt lên bảng sửa, sửa đổi vở kiểm tra .
- Nhận xét chữa bài .
- 2 em lần lượt đọc đề
- Thực hiện theo yêu cầu
- Gắn bp - nhận xét đối chiếu - Chữa bài .
- 1HS đọc đề, lớp đọc thầm - Tìm hiểu đề .
- Cá nhân làm bài vào vở 
1 hs làm bp .
- HS nhóm A -Trả lời các câu hỏi gợi tiếp cận làm bài tốt hơn .
- Thực hiện theo yêu cầu
- Tổ chức chữa bài - Theo dõi, nhận xét đối chiếu, sửa chữa nếu cần .
- Lớp theo dõi và lắng nghe
Thứ tư, ngày 7 tháng 10 năm 2009
(Dạy bài thứ năm)
 Toán(Tiết 29): Phép cộng
I. Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố về kỹ năng thực hiện phép tính cộng có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có 4, 5, 6 chữ số không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác , ý thức thích học Toán 
 Qua bài học hs làm được các bài tập 1, bài 2 (dòng 1,3),bài 3.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ,bảng bìa.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – KT - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Bài mới 
HĐ 1: Giới thiệu bài
2 '
HĐ 2: Củng cố kỹ năng làm tính
10-15'
HĐ 3: HD luyện tập
15-17 '
2 .Củng cố dặn dò
1 phút
- Giới thiệu bài mới
- Đọc và ghi tên bài
GV viết lên bảng 2 phép tính cộng 48352+21026 và 367859+541728 và yêu cầu HS đặt tính rồi tính
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của cả 2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả tính
-Hỏi HS vừa lên bảng:Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình?
-Nhận xét sau đó yêu cầu HS 2 trả lời câu hỏi:Vậy khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
Gọi 2 hs nhắc lại cách thực hiện
*Bài 1:Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập 
-Yêu cầu HS tự dặt tính và thực hiện phép tính ,mỗi dãy làm 2 bài sau đó chữa bài.
Lấy bài 2 hs đưa lên bảng chữa. Khi chữa G V yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính của 1 số phép tính trong bài
-GV nhận xét cho điểm HS
*Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở dòng 1,3 sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài làm trước
-GV theo dõi giúp đỡ H S kém trong lớp
*Bài 3
-Gọi 1 HS đọc đề bài
Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài, 1 hs lên bảng làm vào bảng phụ.
Tóm tắt
Cây lấy gỗ:325 164 cây
Cây ăn quả:60 830 cây
Tất cả:.....cây
- yêu cầu hs theo dõi bài trên bảng ,chữa bài.
-Nhận xét cho điểm HS
-Tổng kết giờ học
-Nhắc HS về nhà làm bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau.
-Lắng nghe
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào giấy nháp.
-HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét
-HS 1 nêu phép tính: 48352+21026
-Khi Thực hiện cộng các số tự nhiên ta thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính từ trái sang phải
- 2 hs nêu lại
1 hs đọc yêu cầu
-Cả lớp làm vào bảng bìa. 
- Cả lớp theo dõi chữa bài.
Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính:5247+2741(cộng không nhớ) và phép tính 2968+6524(cộng có nhớ)
- 1 hs đọc đề 
- hs làm vào vở
-HS làm bài và đổi bài kiểm tra bài của bạn
-Đọc
- 1 hs nêu
-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số cây huyện đó trồng có tất cả là:325164+60830=385994 cây
ĐS:385994 cây
- hs theo dõi,chữa bài.
 hs lắng nghe
Thứ năm, ngày 8 tháng 9 năm 2009(Dạy bài ngày thứ 6)
Toán(Tiết 30) PHéP TRừ 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng thực hiện đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên có 4, 5 ,6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt
 Củng cố kĩ năng giải toán bằng lời văn bằng một phép tính
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm phép trừ nhanh, chính xác
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tự giác, tích cực trong học toán
 * HS làm các bài 1, 2(dòng 1), 3
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
 3-5 '
2. Bài mới:
 20- 25' 
HĐ1: Củng cố kĩ năng làm tính trừ 
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Đặt tính
 rồi tính 
Bài 2: Tính 
Bài 3: Giải toán 
3.Củng cố–dặn dò
 2-3' 
Gọi HS lên bảng làm bài tập 2 trang 39
 Nhận xét ghi điểm
* Giới thiệu bài – Ghi đề bài lên bảng
* GV viết lên bảng hai phép tính trừ: 865 279 – 450 237
 647 253 – 285 749 
- YC HS đặt tính và tính
- Nhận xét cách đặt tính và kết quả tính. Chốt cách thực hiện Bứơc1:Đặt tính (thẳng hàng nhau) 
Bước2: Tính (có nhớ 3 lần và không nhớ)
- YC HS nêu YC bài tập 
- YC HS tự làm bài vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu, TB
- Huy động kết quả
- Chốt cách làm: Cách thực hiện phép trừ có 6 chữ số có nhớ 3 lần không liên tiếp (Lưu ý: có chữ số 0 ở giữa) 
- YC HS nêu YC bài tập
- Nhận xét bài HS 
- Chốt cách thực hiện: 
Lưu ý về cách thực hiện tính theo hàng ngang với các số tròn nghìn, tròn trăm trừ đi một số 
- YC HS đọc
- Hướng dẫn phân tích bài toán và tìm cách giải dạng toán vận dụng kiến thức về phép trừ các số có 4 chữ số 
- Nhận xét bài làm của HS
- Hướng dẫn tìm lời giải khác 
- YC HS nhắc lại cách thực hiện các phép tính trừ có nhớ, không nhớ
- 2 HS làm, cả lớp theo dõi.
- Theo dõi- nhắc lại đề bài 
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con
- 1 HS nhận xét cách đặt tính và tính 
- 2 HS yếu nhắc lại 
- 1 HS nêu
- 2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li
- Nhận xét bài làm của bạn 
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS nêu
- Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn
-HS nhắc lại cách thực hiện
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm trong SGK 
- HS trả lời theo câu hỏi gợi ý của GV nêu ra
- 1 giải ở bảng phụ, cả lớp làm vào vở ô li
- Nhận xét bài làm của bạn
- 2 HS nhắc lại
Tuần 7
Thứ sáu, ngày 9 tháng 10 năm 2009(Dạy bài thứ hai)
toán(Tiết 31) : Luyện tập
i.mục tiêu :
- Củng cố cách thử lại phép cộng, thử lại phép trừ; tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ, tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ.
Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm việc.
ii.chuẩn bị : - Giáo viên : chuẩn bị bài dạy, phiếu
 - Học sinh: Bảng bìa, vở
iii.các hoạt động dạy và học : 
Nd-tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của trò
1.KTBC :
4-5 phút
2.Bài mới 
a.Giới thiệu bài : b.Nội dung :
Hoạt động : Luyện tập -thực hành.
Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ và cách thử lại phép cộng, phép trừ, tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ.
3.Củng cố :
- KT 2 hs  ... 
Y/c HS vẽ đúng mẫu như SGK.
Qua hình vẽ có thể cho HS nhận xét : Tứ giác nối trung điểm các cạnh của 1 hình vuông là 1 hình vuông.
- Y/c HS nhắc lại cỏch vẽ hỡnh chữ nhật, hình vuông.
Về nhà làm BT(b) trang 54 ; 55
2 HS vẽ lên bảng
Cả lớp vẽ vào vở nháp
Nhận xét bài bạn
Lắng nghe
Lắng nghe
QS,theo dừi và nắm cỏch vẽ hỡnh chữ nhật.
Cả lớp thực hành vẽ hình chữ nhật vào vở
QS,theo dừi và nắm cỏch vẽ hỡnh vuông.
Vận dụng làm BT
1 HS đọc đề
Thực hành vào vở
Nêu các bước vẽ. 
Lắng nghe, ghi nhớ
1 HS đọc đề
Thực hành vẽ HCN vào vở.Nêu các bước vẽ. Lắng nghe
1 HS đọc đề
Cả lớp thực hành vào vở
Nêu cách vẽ hình vuông
Thực hành vẽ đúng mẫu
2 HS trình bày cách vẽ
1-2 HS
Lắng nghe
Tuần 10
 Thứ hai, ngày tháng năm 20
Toán(Tiết 46) : Luyện tập
I Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc vuông. Nhận biết đường cao của hình tam giác
- Vẽ được hình vuông , hình chữ nhật có độ dài cho trước
- Giáo dục khả năng phán đoán chính xác.
 (Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4a)
II Chuẩn bị
-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND - TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
 3-5'
2.Bài mới:
HD làm BT
Bài 1:
 5-7'
Bài 2:
7-9'
Bài 3:
7-8'
Bài 4(a)
7-8'
3.Củng cố, dặn dò:
-Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình vuông ABCD
-Nhận xét chữa bài cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
* GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù bẹt trong mỗi hình
H:So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn góc tù bé hơn hay lớn hơn?
+1 góc bẹt bằng mấy góc vuông
*Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu lên các đường cao của hình tam giác ABC
-Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC?
H:Hỏi tương tự với đường cao BC
KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông thì 2 cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác
?Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC.
*Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình
-Nhận xét cho điểm HS
*Yêu cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm và chiều rộng AD=4cm
-Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình
-Yêu cầu HS nêu cách xác định trung điểm M của cạnh AD
-Yêu cầu HS tự xác định trung điểm N của cạnh bC sau đó nối M với N
-Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ?
-Nêu tên các cạnh song song với AB
-Tổng kết giời học dặn HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
-2 HS lên bảng làm bài 
- Lớp theo dõi , nhận xét
-Nghe
- 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm vào vở BT
a)góc vuông BAC nhọn:ABC,ABM,MBC,ACB,
AMB, tù:BMC, bẹt AMC
b)Góc vuông DAB,DBC,ADC góc nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC
-Nhọn bé hơn vuông,tù lớn hơn vuông
-Bằng 2 góc vuông
-Là AB và BC
-Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và góc vuông với cạnh BC của tam giác
-Tương tự 
-Vì AH hạ từ đỉnh a nhưng không vuông góc với BC của hình tam giác ABC
-HS vẽ vào vở BT 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ
- 1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở BT
-HS vừa vẽ trên bảng nêu
-1 HS nêu trước lớp cả lớp lên bảng vẽ và nhận xét
-Dùng thước thẳng có vạch chia xăng- ti –mét đặt vạch số 0 thước trùng điểm A thước trùng với cạnh AD vì AD= 4cm nên AM=2cm tính vạch số 2 trên thước và chấm 1 điểm điểm đó chính là trung điểm M của cạnh AD
-HS thực hiện yêu cầu 
-Là:ABCD,ABNM,MNCD
-là:MN và DC
- Lắng nghe
Thứ ba, ngày tháng năm 20
 Toán (Tiết 47): Luyện tập chung
I.Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố về
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều số
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
- Giải bài toán có liên qua đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó liên quan đến hình chữ nhật.
 - Làm đúng các bài tập 1a ; 2a ; 3b ; và bài 4
II. Chuẩn bị.
- Bộ đồ dùng dạy toán.
II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
ND - TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra
 (5'
2 Bài mới
2'
HD luyện tập
Bài 1(a)
Đặt tính rồi tính.
6'
Bài 2(a)
 Tính bằng cách thuận tiện nhất 
7'
Bài 3(b)
7'
Bài 4
7'
3/ Củng cố- dặn dò1'
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm phần 3 của BT HD luyện tập thêm T 47 đồng thời kiểm tra vở BT về nhà của 1 số HS khác
-Nhận xét chữa bài cho điểm HS
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
*Gọi HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm bài
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính
-Nhận xét cho điểm HS
*BT yêu cầu chúng ta làm gì
-Để tính giá trị biểu thức a,b trong bài bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất nào?
-Yêu cầu HS nêu quy tắc tính giao hoán tính chất kết hợp của phép cộng
-Yêu cầu HS làm bài
6257+989+743
=(6257+743)+989
=7000+989=7989
-Nhận xét cho điểm HS 
*Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK
H:Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có chung cạnh nào?
-Yêu cầu HS vẽ tiếp HV BIHC
? Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào?
*Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp
-Muốn tính được diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì?
-Bài toán cho biết gì?
-Biết được nửa chi vi hình chữ nhật tức là biết được gì?
-Vậy có tính được chiều dài và chiều rộng không ? dựa vào bài toán nào để tính?
-Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi , giúp đỡ H yếu
- Huy động kết quả - chữa bài
 Bài giải
-Chiều rộng của hình chữ nhật là
 (16-4):2=6cm
-Chiều dài là:
 6+4=10 cm
-Diện tích HCN là:
 10 x 6= 60 cm2
 Đáp số:.....
-Nhận xét cho điểm HS
-Tổng kết giờ học dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
-3 HS lên bảng làm HS dưới lớp theo dõi
-HS nghe GV giới thiệu bài
- 1 Hnêu yêu cầu bài tập
-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT
-2 HS nhận xét
-Nêu
-áp dụng tính giao hoán và kết hợp của phép cộng
-2 HS nêu
-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT sau đó dổi vở kiểm tra chéo
-HS đọc thầm 
-HS quan sát hình
-Chung cạnh BC
-HS vẽ hình sau đó nêu các bước vẽ
-Với:AD,BC,IH
-Làm vào vở BT
-HS đọc
-Biết được số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
-Nửa chi vi là 16 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 4cm
-Biết được tổng số đo chiều dài và chiều rộng
-Có dựa vào bài toán khi biết tổng và hiệu của 2 số đó
-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở BT
- Theo dõi - bổ sung
- Lắng nghe 
Thứ tư, ngày tháng năm 20
Toán Tiết 48): Kiểm tra định kì giữa học kì I
Thứ năm, ngày tháng năm 20 Toán(Tiết 49): Nhân với số có một chữ số
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: 
 - Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số (không nhớ và có nhớ)
- Rèn kĩ năng làm tính nhân
- áp dụng phép nhân số có 6 chữ số vói số có một chữ số để giải các bài toán liên quan.
Bài tập cần làm: bài 1, 3a
II.Đồ dùng dạy học:VBT, bìa, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy- học:
ND-TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a/Giới thiệu bài:
b/ HD thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số
c/Thực hành, luyện tập:
3.Củng cố dặn dò:
- Làm bt 2a
- Nêu mục tiêu tiết học
*Phép nhân 241324 x 2 (Không nhớ)
-Viết phép tính: 241324 x 2 = ?
-Y/c hs thực hiện ở bìaàviết bảng lớp
*Phép nhân 136204 x 4 ( có nhớ)
-Viết phép tính: 136204 x 4 = ?
-Lưu ý trường hợp nhân có nhớ
-Viết bảng lớp
-Y/c hs nêu cách đặt tính và cách thực hiện
-Chốt cách đặt tính và thực hiện tính nhân
*Bài 1:Gọi hs đọc y/c của bài tập
-Hd hs làm BT
-Theo dõi, tiếp sức cho hs yếu kém
-HD chốt cách thực hiện phép nhân
-GV nhận xét, ghi điểm
*Bài 3:
 -Y/c hs tự làm
-Nhận xét, chốt các trường hợp tính giá trị biểu thức
*Bài 4:
-Gọi hs đọc và phân tích bài toán
-Y/c hs giải vào vở
-Nhận xét và ghi điểm
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS về nhà làm các bài ôn luyện.
-3 hs làm ở bảng-Nhận xét
-Nx số chữ số của số BT và số trừ
-Cả lớp làm ở bìaànx, nêu cách làm
-Thực hiện ở bìaànx nêu cách làm
-Tự rút ra kiến thức đặt tính và tính nhân
-Nêu y/c
-Làm ở bìa bt 1ànx
-Hs tự làm bài, 2 dãy làm hai bài; 4 hs làm ở bảng phụ
-Nhận xét
-Đọc bt và phân tích bài toán. tự giải vào vở, 1 hs giải ở bảng phụànx
-Nêu nội dung bài học
Thứ sáu, ngày tháng năm 20
Toán(Tiết 50) : Tính chất giao hoán của phép nhân
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
-Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân
- Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán
- Vận dụng làm tốt bài tập 1 và bài 2( a; b)
II. Chuẩn bị.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND-TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Bài cũ
4'
2/ Bài mới
1'
HĐ1
a)So sánh giá trị của hai biểu thức
7'
HĐ2
Luyện tập
Bài 1
Viết số thích hợp vào ô trống
5'
Bài 2(a;b)
Tính
6'
Bài 3
Tính giá ttrị biểu thức
7'
Bài 4
Số ?
 4'
3/ Củng cố - dặn dò
3'
- Gọi H làm bài tập 3
- Nhận xét - chữa bài
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
a) Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức: 4 x 3 và 3 x 4.
-Vậy 2 phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bằng nhau
b)Giới thiệu tính giao hoán của phép nhân
-Ta có thể viết b x a =a x b
-Yêu cầu HS nêu lại KL đồng thời ghi Kl công thức về tính giao hoán của phép nhân lên bảng
* Gọi H nêu yêu cầu bài tập
? bài tập yêu cầu chúng ta làm gì 
-Viết lên bảng 4 x 6= 6 x ... yêu vầu HS điền số thích hợp vào ô trống
-GV yêu cầu HS tự làm 
* Yêu cầu HS tự làm bài
-Nhận xét cho điểm HS
* Gọi H nêu yêu cầu bài tập
*Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV viết lên bảng bỉêu thức 
x 2145 và yêu cầu HS tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức này
H: Em đã làm thế nào để tìm được 
 4 x 2145 = (2100+45) x 4?
-Yêu cầu HS giải thích vì sao các biểu thức c = g và e = b
-Nhận xét cho điểm HS
*Yêu cầu HS suy ghĩ tìm từ điền vào ô trống
-Với HS kém thì GV cần gợi ý 
-Yêu cầu HS nêu KL về phép nhân có thừa số là 1 có thừa số là 0
-Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm BT HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 2H lên bảng làm bài
- Lớp theo dõi - sửa sai
-Nghe
-HS nêu: 5 x 7 =35,7 x 5=35 vậy 5 x 7= 7 x 5
-HS đọc bảng số
-Luôn bằng nhau
-Được tích b x a
-Không thay đổi
-Nêu
-HS điền số 
-Làm BT vào vở BT và kiểm tra bài lẫn nhau
-Nêu
-Tính giá trị của biểu thức thì 4 x 2145 và(2100+ 45) x4 cùng có giá trị là 8580. 2145=(2100+45) 
-HS làm bài vào vở , 2 H làm ở bảng phụ.
-HS giải thích theo cách thứ 2 nêu trên
- Theo dõi...
HS làm bài 
-HS nêu 1 nhân với bất kỳ số nào cũng bằng chính số đó ;0 nhân với bất kỳ số nào cúng bằng 0
-2 HS nhắc lại trước lớp
- Lớp lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_6_den_10.doc