Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011 (Chuẩn kiến thức kĩ năng 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011 (Chuẩn kiến thức kĩ năng 2 cột)

TIẾT : 4 ĐẠO ĐỨC ( tiết 33)

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG (TIẾT 2)

I- Mục tiêu :

HS đi thăm quan các công trình công cộng địa phương và có khả năng:

1.Hiểu:-các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.

- Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng

2.Biết tôn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.

II - Đồ dùng dạy học .

- Các công trình công cộng của địa phương.

III Hoạt động dạy học .

 

doc 34 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2010-2011 (Chuẩn kiến thức kĩ năng 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33 
Thứ hai ngày 18 thỏng 4 năm 2011
TIẾT : 1 TẬP ĐỌC ( tiết 65 ) 
Vương quốc vắng nụ cười (Tiếp theo)
I- Mục tiêu : 
- Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phõn biệt lời cỏc nhõn vật (nhà vua ,cậu bộ).
- Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.(Trả lời được cõu hỏi trong SGK).
II - Đồ dùng dạy học .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng và Không đề của Bác, trả lời về nội dung bài.
- HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nhận xét bạn dọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và cho điểm từng HS
2. Bài mới :
Giới thiệu bài
3. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài (3 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS.
- HS đọc bài theo trình tự:
+ HS1: Cả triều đình háo hức.. trọng thưởng
+ HS2: Cậu bé ấp úng..đứt dải rút ạ.
+ HS3: Triều đình được..nguy cơ tàn lụi.
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải.
- HS đọc phần chú giải.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nốiđoạn
- Gọi HS đọc toàn bài
- HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.
- Theo dõi GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm toàn bài, trao đổi, trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Luyện đọc và trả lời câu hỏi theo cặp.
- Gọi HS trả lời tiếp nối
- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi
+ Con người phi thường mà cả triều đình háo hức nhìn là ai vậy?
+ Đó chỉ là một cậu bé chừng mười tuổi tóc để trái đào.
+ Thái độ của nhà vua như thế nào khi gặp cậu bé?
+ Nhà vua ngọt ngào nói với cậu và nói sẽ trọng thưởng cho cậu.
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu?
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở xung quanh câụ: nhà vua 
+ Vì sao những chuyện ấy buồn cười?
+ Những chuyện ấy buồn cười vì vua 
+ Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào?
+ Tiếng cười như có phép mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, 
+ Em hãy tìm nội dung chính của đoạn 1,2 và 3.
+ Đoạn 1, 2: tiếng cười có ở xung quanh ta.
- Ghi ý chíh của từng đoạn lên bảng
+ Đoạn 3: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn
+ Phần cuối truyện cho ta biết điều gì?
+ Phần cuối truyện nói lên tiếng cười 
- Ghi ý chính của bài lên bảng.
c) Đọc diễn cảm
- Yêu cầu HS luyện đọc theo vai, người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bé. HS cả lớp theo dõi để tìm giọng đọc.
- 2 lượt HS đọc phân vai. HS cả lớp theo dõi tìm giọng đọc (như ở phần luyện đọc)
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
+ Treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn văn.
+ Đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ HS ngồi cùng bàn luyện đọc
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
+ HS thi đọc.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
4. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS đọc phân vai toàn truyện. Người dẫn chuyện, nhà vua, vị đại thần, viên thị vệ, cậu bé.
+ Hỏi: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
- HS đọc phân vai.
- HS nối tiếp nhau nêu ý kiến
+ Tiếng cười rất cần thiết cho cuộc sống.
+ Thật là kinh khủng nếu cuộc sôngs không có tiếng cười.
+ Thiếu tiếng cười cuộc sống xé vô cùng tẻ nhạt và buồn chán.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc bài, kể lại truyện cho người thân nghe.
TIẾT : 2 TOÁN ( tiết 161 ) 
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)
I/ Mục tiờu:
 - Thực hiện được nhõn chia phõn số.
 - Tỡm một thành phần chưa biết trong phộp nhõn, chia phõn số.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 (a ) 
 - HS khỏ giỏi làm bài 3 và cỏc bài cũn lại của bài 4.	
II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lờn bảng, y/c cỏc em làm bài tập của tiết 160 
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
3. Hướng dẫn ụn tập: 
Bài 1:
- GV y/c HS tự làm bài, sau đú gọi HS đọc và làm bài truớc lớp để chữa bài 
- GV cú thể y/c HS nờu cỏch thực hiện phộp nhõn, phộp chia phõn số 
Bài 2: 
- Y/c HS làm bài 
- GV chữa bài, y/c HS giải thớch cỏch tỡm x của mỡnh 
- GV nhận xột và cho điểm HS 
Bài 3: ( Dành cho HS khỏ giỏi )
- GV viết phộp tớnh phần a lờn bảng, hướng dẫn HS rỳt gọn, sau đú y/c HS làm bài 
- GV chữa bài 
Bài 4:
- Y/c HS đọc đề bài 
- Y/c HS tự làm phần a 
- Hướng dẫn HS làm phần b
+ GV hỏi: Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiờu ụ vuụng em cú thể làm thế nào?
 Cạnh tờ giấy gấp cạnh ụ vuụng số lần là 
 (lần)
Từ đú ụ vuụng cắt được là 
 5 x 5 = 25 (ụ vuụng )
- GV gọi HS làm tiếp phần c 
- GV chữa bài, nhận xột và cho điểm HS 
4. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà ụn lại cỏc nội dung để kiểm tra bài sau
- HS cả lớp làm bài vào VBT, sau đú theo dừi bài của bạn 
- HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
 ; ; 
- HS đọc 
- HS đọc thành tiếng
- HS làm phần a vào VBT 
+ HS nối tiếp nhau nờu cỏch làm của mỡnh trước lớp
- HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT 
Chiều rộng của tờ giấy HCN là 
TIẾT : 3 ÂM NHẠC ( tiết 33 ) 
Ôn tập
I: Mục tiêu
 - HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu 5 bài hát đã học
 - Tập hát diễn cảm
II: Chuẩn bị
 - Đàn
III: Các hoạt động dạy - học chủ yếu
 1: Phần mở đầu
 - Giới thiệu nội dung tiết học
 2: Phần hoạt động
Hoạt động của trò
Hỗ trợ của GV
* HĐ 1: Ôn tập 3 bài hát
- HS hát lại 3 bài hát mỗi bài 2 lần, có vận động phụ hoạ.
- HS hát diễn cảm thể hiện những kí hiệu ghi trên tác phẩm
- HS lên hát biểu diễn trước lớp
3: Phần kết thúc
- Về nhà ôn 4 bài TĐN trong học kì II
- Tổ chức cho hs ôn lần lợt 3 bài hát đã học trong học kì II
- Chỉ định nhóm 2 hoặc cá nhân lên biểu diễn trước lớp
- GV đệm đàn
- Yêu cầu hs về ôn 4 bài TĐN học trong học kì II
TIẾT : 4 ĐẠO ĐỨC ( tiết 33) 
Dành cho địa phương (tiết 2)
I- Mục tiêu : 
HS đi thăm quan các công trình công cộng địa phương và có khả năng:
1.Hiểu:-các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.
- Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng
2.Biết tôn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.
II - Đồ dùng dạy học .
- Các công trình công cộng của địa phương.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
-Vì sao phải bảo vệ môi trường?
+Nêu ghi nhớ SGK ?
- Nhận xét, đánh giá.
2 .Bài mới:
- Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng
3. Tìm hiểu bài:
* HĐ1: HS đi thăm quan các công trình công cộng địa phương 
-Tiến hành : GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận: Kể tên và nêu ý nghĩa
 các công trình công cộng ở địa phương 
 -HS trình bày, trao đổi , nhận xét
- GV chốt lại
*HĐ2: Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng
 -GVgiao nhiệm vụ thảo luận:Kể những việc cần làm để bảo vệ ,giữ gìn các công trình công công cộng ở địa phương
 -HS trình bày, trao đổi , nhận xét
- GV chốt lại 
4 .Củng cố - dặn dò: 
- Hệ thống nội dung bài
- Đánh giá nhận xét giờ học. 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
-HS trả lời
-HS nhận xét
+ HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác trao đổi ,bổ sung 
-Nhà văn hoá ,nghĩa trang liệt sĩ...là những công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.
-Các nhóm thảo luận
+Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác trao đổi ,bổ sung
-Biết tôn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.
Thứ ba ngày 19 thỏng 4 năm 2011
TIẾT : 1 TOÁN ( tiết 162 ) 
ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)
 I/ Mục tiờu:
 - Tớnh giỏ trị của biểu thức với cỏc phõn số.
 - Giải được bài toỏn cú lời văn với cỏc phõn số
 - Bài tập cần làm: bài 1 ( a,c ), ( chỉ yờu cầu trỡnh bày ) , bài 2 ( b ) , bài 3 
 - HS khỏ giỏi làm bài 4 và cỏc bài cũn lại của bài 1, bài 2.
 II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
3. Hướng dẫn ụn tập 
Bài 1: 
- Gọi HS nờu y/c của BT 
- GV y/c HS ỏp dụng cỏc tiớnhchất đó học để làm bài 
Cỏch 1:
a) 
b) 
Bài 2:
- GV y/c HS nờu cỏch tuận tiện nhất 
- Kết luận
. Rỳt gọn 3 với 3 
. Rỳt gọn 4 với 4 
Ta cú 
- GV y/c HS làm tiếp cỏc phần cũn lại của bài 
Bài 3: 
- GV y/c HS đọc đề và tự làm bài. 
Bài 4: ( Dành cho HS khỏ giỏi )
- Gọi HS đọc đề toỏn. Sau đú đọc kết quả và giải thớch cỏch làm của mỡnh trước lớp 
- GV nhận xột cỏch làm của HS 
4. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS lờn bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT
Cỏch 2:
- Cả lớp phỏt biểu chọn cỏch thuận tiện nhất 
- HS làm bài, sau đú đổi chộo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
-HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
Đó may ỏo hết số một vải là
Cũn lại số một vải là
20 – 16 = 4 (m)
Số tỳi may được là
 (cỏi tỳi)
Đỏp số: 6 cỏi tỳi
- HS làm bài 
Lần lượt thay cỏc số 1, 4, 5, 20 vào □ thỡ ta được: 
Vậy điền 20 vào □
TIẾT : 2 CHÍNH TẢ ( tiết 33 ) 
Nghe – Viết: Ngắm trăng, không đề
I- Mục tiêu : 
-Nhớ - viết đỳng bài CT ; biết trỡnh bày hai bài thơ ngắn theo hai thể thơ khỏc nhau: thơ 7 chữ, thơ lục bỏt.
-Làm đỳng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do Gv soạn.
II - Đồ dùng dạy học .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 HS lên bảng kiểm tra các từ, cần chú ý chính tả của tiết trước.
- 1 HS đọc cho 2 HS viết các tiết sau:
+ PB: vì sao, năm sau, sứ sở, sương mù, gắng sức, xin lỗi, sự
+ PN: khôi hài, dí dỏm, hóm hỉnh, công chúng, suốt buổi, nói chuyện, nổi tiếng.
- Nhận xét chữ viết của HS.
2. Bài mới :
Giới thiệu bài
3. Hướng dẫn viết chính tả
a) Trao đổi về nội dung bài thơ
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng và Không đề.
- HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng từng bài thơ.
- Hỏi: + Qua hai bài thơ Ngắm trăng và Không đề của Bác, em biết được điề gì ở Bác Hồ?
+ Qua hai bài thơ, em học được ở Bác điều gì?
+ Qua bài thơ, em thấy Bác là người sống rất giản dị, luôn lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống cho dù gặp bất kì hoàn cảnh khó khăn nào.
+ Qua hai bài thơ em học được ở Bác tinh thần lạc quan, không nản chí trước mọi hoàn cảnh khó khăn, vất vả.
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó khi viết chính tả, luyện đọc và luyện viết.
- Luyện đọc và luyện viết các từ ngữ : không rượu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đường non, xách bương
c) Nhớ - viết chính tả
d) Soát lỗi, thu, chấm bài.
4. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2
a) - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Yêu cầu các nhóm làm việc. GV nh ... i tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 
 - HS khỏ giỏi làm bài 3, bài 5.
 II/ Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
2. Hướng dẫn ụn tập 
Bài 1: 
- Bài toỏn này là để HS rốn kĩ năng đo thời gian, chủ yếu là chuyển đổi đơn vị lớn ra đơn vị bộ 
- Y/c HS tự làm bài 
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS chuyển đổi đơn vị đo 
VD: 5giờ = 1giờ x 5 = 60phỳt x 5 = 300phỳt 
Đối với phộp chia 
 420 : 60 = 7 
Vậy 420giõy = 7phỳt 
- Y/c HS tự làm cỏc phần cũn lại 
Bài 3: ( Dành cho HS khỏ giỏi )
- GV nhắc HS chuyển đổi về cựng một đơn vị rồi so sỏnh 
- GV chữa bài trờn bảng lớp 
Bài 4:
- Y/c HS đọc bảng thống kờ một số hoạt động của bạn Hà 
- Hỏi: Hà ăn sang trong bao nhiờu phỳt?
+ Buổi sang Hà ở trường trong bao lõu?
 - GV nhận xột cõu trả lời của HS 
Bài 5: ( Dành cho HS khỏ giỏi )
- GV y/c HS đổi cỏc đơn vị đo thời gian trong bài thành phỳt và so sỏnh
3. Củng cố dặn dũ:
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau
1 giờ = 60 phỳt 1 năm = 12 thỏng
1 phỳt = 60 giõy 1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 60 giõy 
1 năm khụng nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
- HS làm bài 
a) 3phỳt 25giõy = 180giõy + 25giõy = 205giõy
thế kỉ = 100 x = 5 năm 
- HS làm bài trờn bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT 
- HS đọc 
 Thời gian Hà ăn sỏng là 
7giờ - 6giờ 30phỳt = 30phỳt 
thời gian Hà đến trường buổi sang
11giờ 30phỳt – 7giờ30phỳt = 4giờ
 Đỏp số 4 giờ
- HS làm bài 
TIẾT : 2 THỂ DỤC ( tiết 66 ) 
KIỂM TRA NỘI DUNG HỌC MễN TỰ CHỌN 
I/ MỤC TIấU:
Kiểm tra nội dung mụn tự chọn. Yờu cầu thực hiện đỳng động tỏc và đạt thành tớch nõng cao.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giỏo viờn: Cũi.
Học sinh: Trang phục gọn gàng, cầu.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động: (4 phỳt) 
Chạy một vũng trờn sõn tập, ụn bài TDPTC.
Xoay cỏc khớp, vỗ tay và hỏt.
Kiểm tra bài cũ: Gọi 1-2 HS lờn thực hiện (2 phỳt) .
Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: Kiểm tra nội dung học mụn tự chọn.
b) Cỏc hoạt động: 
Thời lượng
( phỳt )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
4 - 6 phỳt
14 - 16 phỳt
* HĐ1 : ễn tõng cầu bằng đựi.
* Mục tiờu: Thực hiện cơ bản đỳng động tỏc.
* Cỏch tiến hành : Giỏo viờn nờu tờn, nhắc lại kỹ thuật và tiến hành tập luyện. lần đầu GV điều khiển, lần sau CS điều khiển. GV quan sỏt, sửa sai.
* HĐ2: Kiểm tra tõng cầu bằng đựi.
* Mục tiờu: Biết cỏch tham gia kiểm tra, thực hiện đỳng động tỏc và đạt thành tớch nõng cao.
* Cỏch tiến hành : GV phổ biến cỏch thức kiểm tra, rồi gội HS lờn thực hiện. nếu HS nào khụng đạt GV cho kiểm tra lại vào cuối buổi.
-Hàng ngang.
- Thực hiện theo GV, CS.
- HS đứng thành 1 hàng ngang.
- Thực hiện theo GV, CS.
 4. Cũng cố: (4 phỳt)
 - Thả lỏng.
 - GV cựng HS hệ thống lại bài.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2 phỳt)
Biểu dương học sinh tốt, giao bài về nhà: ụn tõng cầu.
Rỳt kinh nghiệm.
Nội dung buổi học sau: Nhảy dõy – Trũ chơi “ lăn búng bằng tay’.
TIẾT : 3 KHOA HỌC ( tiết 66 ) 
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
I- Mục tiêu : 
- Nờu được vớ dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiờn 
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khỏc bằng sơ đồ.
* -Bỡnh luận, khỏi quỏt, tổng hợp cỏc thụng tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiờn rất đa dạng
 -Phõn tớch, phỏn đoỏn và hoàn thành 1 sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiờn
 -Đảm nhận trỏch nhiệm xõy dựng kế hoạch và kiờn định thực hiện kế hoạch cho bản thõn để ngăn chặn cỏc hành vi phỏ vỡ cõn bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiờn
II - Đồ dùng dạy học .
-Làm việc nhúm
-Suy nghĩ – Thảo luận cặp đụi
-Chia sẻ
III Hoạt động dạy - học .
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1/.KTBC:
-Yêu cầu HS lên bảng viết sơ đồ quan hệ thức ăn của sinh vật trong tự nhiên mà em biết, sau đó trình bày theo sơ đồ.
-Gọi HS trả lời câu hỏi: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên diễn ra như thế nào ?
-Nhận xét sơ đồ, câu trả lời và cho điểm HS.
2/.Bài mới:
 *Giới thiệu bài:
 Các sinh vật trong tự nhiên có mối quan hệ với nhau bằng quan hệ thức ăn.Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu thêm về mối quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật thông qua các chuỗi thức ăn.
 *Hoạt động 1: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh
-Chia nhóm, và phát phiếu có hình minh họa trang 132, SGK cho từng nhóm.
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu trong phiếu (Dựa vào hình 1 để xây dựng sơ đồ (bằng chữ và mũi tên) chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa cỏ và bò trong một bãi chăn thả bò).
-Yêu cầu HS hoàn thành phiếu sau đó viết lại sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ bằng chữ và giải thích sơ đồ đó. GV đi giúp đỡ các nhóm để đảm bảo HS nào cũng được tham gia.
-Gọi các nhóm trình bày. Yêu cầu các nhóm khác theo dõi và bổ sung.
-Nhận xét sơ đồ, giải thích sơ đồ của từng nhóm.
-Hỏi:
 +Thức ăn của bò là gì ?
 +Giữa cỏ và bò có quan hệ gì ?
 +Trong quá trình sống bò thải ra môi trường cái gì ? Cái đó có cần thiết cho sự phát triển của cỏ không ?
 +Nhờ đâu mà phân bò được phân huỷ ?
 +Phân bò phân huỷ tạo thành chất gì cung cấp cho cỏ ?
 +Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ gì ?
-Viết sơ đồ lên bảng:
 Phân bò Cỏ Bò .
 +Trong mối quan hệ giữa phân bò, cỏ, bò đâu là yếu tố vô sinh, đâu là yếu tố hữu sinh ?
-Vừa chỉ vào hình minh họa, sơ đồ bằng chữ và giảng: Cỏ là thức ăn của bò, trong quá trình trao đổi chất, bò thải ra môi trường phân. Phân bò thải ra được các vi khuẩn phân hủy trong đất tạo thành các chất khoáng. Các chất khoáng này lại trở thành thức ăn của cỏ.
 *Hoạt động 2: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
-Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.
-Yêu cầu: Quan sát hình minh họa trang 133, SGK , trao đổi và trả lời câu hỏi.
 +Hãy kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ?
 +Sơ đồ trang 133, SGK thể hiện gì ?
 +Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ ?
-Gọi HS trả lời câu hỏi. Yêu cầu mỗi HS chỉ trả lời 1 câu, HS khác bổ sung.
-Đây là sơ đồ về một trong các chuỗi thức ăn trong tự nhiên-Hỏi:
 +Thế nào là chuỗi thức ăn ?
 +Theo em, chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật nào ?
-Kết luận: trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức ăn, các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật. Thông qua chuỗi thức ăn, các yếu tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau thành một chuỗi khép kín.
 *Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tự nhiên
 Cách tiến hành
-GV tổ chức cho HS vẽ sơ đồ thể hiện các chuỗi thức ăn trong tự nhiên mà em biết. -HS hoạt động theo cặp: đua ra ý tưởng và vẽ.
-Gọi một vài cặp HS lên trình bày trước lớp.
-Nhận xét về sơ đồ của HS và cách trình bày.
3/.Củng cố:
-Hỏi: Thế nào là chuỗi thức ăn ?
4/.Dặn dò:
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
-HS lên bảng viết sơ đồ và chỉ vào sơ đồ đó trình bày.
-HS đứng tại chỗ trả lời.
-Lắng nghe.
- HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành một nhóm và làm việc theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc thành tiếng.
-Hoàn thành sơ đồ bằng mũi tên và chữ, nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ.
-Đại diện của nhóm lên trình bày.
-Trao đổi theo cặp và tiếp nối nhau trả lời.
+Là cỏ.
+Quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn của bò.
+Bò thải ra môi trường phân và nước tiểu cần thiết cho sự phát triển của cỏ.
+Nhờ các vi khuẩn mà phân bò được phân huỷ.
+Phân bò phân huỷ thành các chất khoáng cần thiết cho cỏ. Trong quá trình phân huỷ, phân bò còn tạo ra nhiều khí các-bô-níc cần thiết cho đời sống của cỏ.
+Quan hệ thức ăn. Phân bò là thức ăn của cỏ.
-Lắng nghe.
+Chất khoáng do phân bò phân hủy để nuôi cỏ là yếu tố vô sinh, cỏ và bò là yếu tố hữu sinh.
-Quan sát, lắng nghe.
- HS ngồi cùng bàn hoạt động theo hướng dẫn của GV.
-Câu trả lời đúng là:
+Hình vẽ cỏ, thỏ, cáo, sự phân hủy xác chết động vật nhờ vi khuẩn.
+Thể hiện mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên.
+Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác chết của cáo được vi khuẩn phân hủy thành chất khoáng, chất khoáng này được rễ cỏ hút để nuôi cây.
- HS trả lời câu hỏi, các HS khác bổ sung (nếu có).
-Quan sát, lắng nghe.
+Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sinh vật này ăn sinh vật kia và chính nó lại là thức ăn cho sinh vật khác.
+Từ thực vật.
-Lắng nghe.
TIẾT : 4 KĨ THUẬT ( tiết 33) 
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Chọn đựơc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp ghép được mô hình tự chọn Mô hình lắp tương đối chắc chắn ,sử dụng được.
- Với HS khộo tay:Lắp ghộp được ớt nhất một mụ hỡnh tự chọn, Mụ hỡnh lắp chắc chắn, sử dụng được.
II. Đồ dùng dạy - học 
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. đồ dùng + chuẩn bị bài
GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. GTB - GĐB:
b. Nội dung
Hoạt động 1: HS chọn mô hình lắp ghép
- GV cho hs tự chọn mô hình lắp ghép.
- HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm.
Gợi ý một số mô hình lắp ghép:
Mẫu 1: Lắp cầu vượt. 
Tên gọi
Số lượng
Tấm lớn 
1
.....
....
Mẫu 2: Lắp ô tô kéo 
Tên gọi
Số lượng
Tấm nhỏ 
1
.....
....
Mẫu 2: Lắp cáp treo 
Tên gọi
Số lượng
Tấm nhỏ 
1
.....
....
HS có thể tự chọn mô hình theo ý muốn và chọn đúng đủ các chi tiết để lắp ghép mô hình mình chọn.
3. Củng cố - dặn dò
- Về nhà xem lại bài
TIẾT : 5 SINH HOẠT LỚP
A. Mục đớch:
- Đỏnh giỏ lại tỡnh hỡnh học tập và hoạt động của học sinh trong tuần học vừa qua
- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới
- Tuyờn dương những học sinh tớch cực trong học tập
- Giỏo dục học sinh cú ý thức trong việc phờ bỡnh và phờ bỡnh
B. Đỏnh giỏ lại cỏc hoạt động trong tuần:
* Lớp trưởng nhận xột:
-í kiến của hs
* Đỏnh giỏ của GV:
- Nhỡn chung cỏc em đi học đầy đủ , ổn định sĩ số .
- Vở sỏch bao nhón cẩn thận . 
- Học bài và làm bài đầy đủ .
- Duy trỡ tốt nền nếp và sĩ số 
- Cụng tỏc rốn chữ giữ vở cú tiến bộ .
 - Lao động tham gia nhiệt tỡnh, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Động viờn một số em đi học hay thiếu đồ dựng học tập .Tuần sau cố gắng hơn.
- Tham gia tốt mọi hoạt động của lớp, trường đề ra.
- Làm tốt cụng tỏc vệ sinh cỏ nhõn.
*/ Tồn tại: Chữ viết con xấu chưa cú ý thức giữ vở, cần rốn viết nhiều hơn.
 Một số em ngồi học thiếu nghiờm tỳc 
2. Kế hoạch tuần tới : tuần 34
- Duy trỡ tốt sĩ số và nền nếp ra vào lớp
- Tập ca mỳa hỏt giữa giờ.
- Đi học đỳng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp. 
-Vệ sinh thõn thể trước khi đến trường
- Luyện đọc nhiều lần bài Tập đọc . Viết chớnh tả ở nhà nhiều hơn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_33_nam_hoc_2010_2011_chuan_kien_thuc_ki_n.doc