Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Chuẩn kiến thức BVMT

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Chuẩn kiến thức BVMT

TẬP ĐỌC TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ

DKTG: 40 - 45 phút

I/ Mục đích yêu cầu

Bước đầu biết đọc một đoạn văn bản phổ biến khoa học vói giọng rành rẽ, dứt khoát.

+Hiểu ND :Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống ,làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.(TL được các CH trong SGK)

II/ Đồ dùng dạy học

 -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

 III/ Hoạt động dạy học

1/Ổn định

2/Bài cũ :

-GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.

GV nhận xét _ ghi điểm.

3/Bài mới:

-Giới thiệu bài.

Hoạt động 1 : Luyện đọc

-Gọi 1 HS đọc toàn bài

 

doc 27 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Chuẩn kiến thức BVMT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34 (Từ ngày ../5/2010 đến ./5./2010) Ngày soạn: 23/4/2010
Thứ hai ngày  tháng 5 năm 2010
TẬP ĐỌC TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
DKTG: 40 - 45 phút
I/ Mục đích yêu cầu
Bước đầu biết đọc một đoạn văn bản phổ biến khoa học vói giọng rành rẽ, dứt khoát.
+Hiểu ND :Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống ,làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.(TL được các CH trong SGK)
II/ Đồ dùng dạy học
 -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
 III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1/Ổn định
2/Bài cũ : 
-GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
GV nhận xét _ ghi điểm. 
3/Bài mới:
-Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
-Gọi 1 HS đọc toàn bài .
GV chia đoạn
-Có 3 đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu . đến mỗi ngày cười 400 lần.
Đoạn 2 :Tiếp theo . đến làm hẹp mạch máu. .Đoạn 3 : Còn lại. 
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài( đọc 2 lượt )
- Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp HS hiểu các từ ngữ: : thống kê, thư giãn, sảng khoái , điều trị
 -HS luyện đọc theo cặp 
-Gọi HS thi đọc.
-Gọi HS đọc toàn bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài-giọng rõ ràng , mạch lạc phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.
 Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài 
Cho HS đọc đoạn 1.
Cho HS đọc đoạn 2
H.Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
Cho HS đọc đoạn 3.
H. Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
H.Em rút ra điều gì qua bài này ?Hãy chọn ý đúng nhất.
- H. Nêu ý chính của đoạn 3. 
ND: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật .Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm 
-GV gọi ba HS đọc diễn cảm bài.
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2 : 
+GV đọc mẫu .
+Cho HS luyện đọc trong nhóm .
+Cho Hs thi đọc diễn cảm 
4.Củng cố 
-H. Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ? 
5_ dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại các câu hỏi cuối bài.Chuẩn bị bài :An mầm đá .
- An, Tuyết.
-1 HS đọc 
- HS nối tiếp nhau đọc
-HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của bài.
-Từng cặp luyện đọc
-1 HS đọc toàn bài
-Hs theo dõiSGK 
-HS đọc thầm đoạn 1.
-HS đọc thầm đoạn 2.
-Vì khi cười , tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 km / 1 giờ , các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sản khoái, thoả mãn.
-HS đọc thầm đoạn 3.
-Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà Nước.
.
-HS suy nghĩ chọn ý đúng , nêu 
+Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ
-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù hợp .
+HS lắng nghe.
+HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm4
+Vài HS thi đọc trước lớp.
-HS lắng nghe và thực hiện.
LỊCH SỬ (tiết 34) ÔN TẬP KIỂM TRA
DKTG: 40 - 45 phút
I/Mục tiêu:Học xong bài này học sinh biết:
Hệ thống nhựng sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn.
II/ Đồ dùng dạy học:
Đề kiểm tra thử
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1/Ổn định:
2.Bài cũ
-Nêu những sự kiện tiêu biểu của lịch sử Việt Nam từ thời Hậu lê – thời Nguyễn.
-GV nhận xét và ghi điểm.
3/Bài mới:
Hoạt động 1:GV phát tra thử do tổ khối ra 
Hoạt động 2 làm việc cá nhân 
-GV yêu cầu HS tự làm bài trong vòng 40 phút
4/ Củng cố 
-GV cùng học sinh hệ thống lại những kiền thức vừa ôn tập.
5 dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
 Dặn HS về nhà tiếp tục ôn tậpchuẩn bị thi.
HS lần lượt nối tiếp nhau lên lên chỉ.các học sinh khác theo dõi, nhận xét.
HS điền theo mẫu và tiến hành làm bài
-HS làm bài xong thì nộp bài
TOÁN (tiết 166) ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)
DKTG: 40 - 45 phút
I/Mục tiêu:
-Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .
-Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích.
* HSKG làm thêm BT3
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1/Ổn đinh:
2/Bài cũ : 
Gọi 2 HS làm bài 2 a, 2 b
GV nhận xét- ghi điểm.
3.Bài mới:
Bài 1: 
Yêu cầu HS tự làm , 2 HS làm bảng.
-GV chấm chữa bài.
Bài 2 : 
-GV hướng dẫn HS cách chuyển đổi đơn vị.
_ GV chấm chữa bài.
Bài 3 : HSKG
Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh kết quả.
- GV chấm chữa bài.
Bài 4 : 
Yêu cầu HS đọc để suy nghĩ nêu cách giải.
-GV gợi ý giúp HS nêu cách giải.
4.Củng cố
GV hệ thống lại kiến thức ôn tập, nhận xét tiết học.
5 - Dặn dò
Dặn HS học bài ,làm bài, chuẩn bị bài sau.
Tài,Quân
- HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng
làm bài vào vở, 2 hs làm bảng phụ trình bày
nhận xét ______________________________________________________________	
 - HS làm vở, 2 HS làm bảng.
Đọc đề làm bài vào vở.
1hs làm trên bảng phụ trình bày
Bài giải
Diện tích thửa ruộng là:
64 x 25 =3600(m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng là :
3600 x = 1800 ( Kg ) 
Đáp số : 1800 ( Kg )
Thể dục ( do GV bộ môn dạy)
DKTG: 35 - 40 phút
Thứ ba ngày  tháng 5 năm 2010
Chính tả (nghe- viết) (Tiết34) Nói ngược
DKTG: 40 - 45 phút
I. Mục đích yêu cầu
 + HS nghe viết đúng chính tả , trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. 
+ Làm đúng bài tập chính tả phân biệt những tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn(v/d/gi;dấu hỏi dấu ngã)
II. Đồ dùng dạy – học
+ Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC: 
+ GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trước ( BT 2b)cho HS viết.
+ Nhận xét bài viết của HS trên bảng.
3. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
-GV đọc bài vè dân gian nói ngược
Hướng dẫn viết từ khó:
+ GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS viết: liếm lông, nậm rượu,lao đao,trúm,đổ vồ,diều hâu..
c) Viết chính tả.
+ GV nhắc HS cách trình bày bài vè theo thể thơ lục bát
-GV đọc từng dòng thơ cho HS viết
-GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- d) Soát lỗi, chấm bài.
+ GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết chưa đúng.
+GV thu một số vở chấm, nhận xét- sửa sai
* Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 2 
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài
-GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp;mời 3nhóm HS thi tiếp sức.
Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giả đúng:
Giải đáp-tham gia-dùng một thiết bị-theo dõi-bộ não-kết quả-bo não –bo não-không thể 
4/ Củng cố 
Hệ thống lại bài
5. dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS đọc lại thông tin ở bài tập 2,kể lại cho người thân
+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp rồi nhận xét trên bảng.
-HS theo dõi trongSGK
 Lớp đọc thầm lại bài.vè
+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
+ HS đọc lại các từ khó viết 
-HS theo dõi.
-HS nghe viết bài
+ Soát lỗi, báo lỗi và sửa.
Hsđọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở
Sau đó 3 nhóm HS thi tiếp sức.
Đại diện 1nhóm đọc lại đoạn vănVì sao ta chỉ cười khi người khác cù?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (tiết 65) MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI
DKTG: 40 - 45 phút
I/Mục đích yêu cầu:
-Biết thêm một số từ phức chúa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ đề lạc quan, yêu đời(BT2,BT3).
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu BT 1,
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động củaHS
1.Ổn đinh:
2.Bài cũ:
Gọi 2 HS viết 2 VD về trạng ngữ chỉ mục đích.và trả lời 
H.Trạng ngữ chỉ mục đích có tác dụng gì ?
H. Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi gì ?
-GV nhận xét- ghi điểm.
3.Bài mới:giới thiệu bài;
Bài 1 : Gọi HS đọc nội dung bài 1.
- GV hướng dẫn HS làm phép thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình.
a) Từ chỉ hoạt động trả lời cho câu hỏi làm gì ?
b)Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi cảm thấy thế nào ?
c)Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi là người thế nào ?
d) Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi cảm thấy thế nào ? là người thế nào ?
-Gv phát phiếu cho HS thảo luận nhóm 3. xếp các từ đã cho vào bảng phân loại.
-Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng..
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.
- Yêu cầu HS tự đặt câu, gọi một số HS nêu câu mình đặt trước lớp.GV nhận xét 
Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
.- Gv nhắc HS chỉ tìm những từ miêu tả tiếng cười( không tìm các từ miêu tả nụ cười )
-Cho HS trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ.
Gọi HS phát biểu,GV ghi nhanh lên bảng những từ ngữ đúng, bổ sung thên những từ ngữ mới.
4.Củng cố
Hệ thống lại bài
5- dặn dò
Nhận xét tiết học .dặn HS học thuộc bài . Chuẩn bị bài sau.
2 hs lên bảng viết
Hs nối tiếp TL
- HS đọc nội dung bài 1.
- Bọn trẻ đang làm gì ?
- Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn.
-Em cảm thấy thế nào?
- Em cảm thấy rất vui thích.
-Chú Ba là người thế nào ?
- Chú Ba là người vui tính.
--Em cảm thấy thế nào?/ - Em cảm thấy rất vui thích
Chú Ba là người thế nào ?/ - Chú Ba là người vui tính.
- HS thảo luận nhóm 3, hoàn thành phiếu.Đại diện nhóm trình bày.Các nhóm nhận xét` bổ sung.
Từ chỉ hoạt động : vui chơi, góp vui, mua vui.
Từ chỉ cảm giác : vui thích , vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.
Từ chỉ tính tình:vui tính, vui nhộn, vui tươi.
Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình: vui vẻ.
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS tự đặt câu, gọi một số HS nêu câu mình đặt trước lớp.
- HS đọc yêu cầu bài 3.
HS trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ.
- HS nối tiếp phát biểu, mỗi HS nêu một từ đồng thời đặt một câu.
+Từ ngữ miêu tả tiếng cười:
Cười ha hả, hi hí, hơ hơ, khanh khách, sằng sặc , sặc sụa , khúc khích .
KHOA HỌC (tiết 67- 68) ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
DKTG: 40 - 45 phút
I/Mục tiêu:
Ôn tập về:
-Vẽ và trình bày sơ đồ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
-Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học
Hình tranh 134, 135 SGK
Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
H. Dựa vào hình 1 trang 132 vẽ sơ đồ bằng chữ chỉ mối quan hệ qua lại giữa cỏ và bò trong một bãi chăn thả bò.
H.Vẽ mũi tên vào các sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
a) Cỏ Bò
b) Cỏ Thỏ Cáo.
GV nhận xét- ghi điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn
Hướng dẫn HS tìm hiểu các hình trang 134, 135SGK
Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên phiếu học tập.
Gọi HS nêu kết quả . lớp thống nhất ý kiến đúng.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 đánh dấu mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
4. Củng cố-
Gọi 3 Hs thi đua viết sơ đồ thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
-HS vẽ xong trước, vẽ đúng , vẽ đẹp là nhóm thắng cuộc. 
5/Dặn dò
Dặn HS học b ... Đồ dùng dạy học 
 III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1.Ổn định:
2.Bài cũ: 
 Gọi 2 HS làm BT1, BT2.trang 174
GV nhận xét- ghi điểm.
3.Bài mới:
Bài 1:
H.Muốn tìm trung bình cộng của các số ta làm như thế nào?
-Gv chấm bài nhận xét.
Bài 2:
Gọi HS đọc đề, phân tích đề.
-GV nhận xét.
Bài 3:
Gọi HS đọc đề, phân tích đề.
-GV gợi ý giúp HS tìm ra các bước giải 
-Yêu cầu HS tự làm.
-Gv chấm chữa bài.
Bài 4:Yêu cầu HS đọc đề. HSKG
GV gợi ý giúp HS tìm ra các bước giải 
-Yêu cầu HS tự làm.
GV chấm chữa bài.
Bài 5: gọi hs đọc đề bài HSKG
Hd hs phân tích đề.
y/c hs giải vào ở, 1hs lên lảng làm
nhận xét cho điểm hs
4. Củng cố,
Hệ thống lại bài
5 dặn dò: 
+ GV nhận xét tiết học
+ Hướng dẫn HS làm bài ở nhà.
+ Chuẩn bị bài sau.
Bús, Chúc.
.
-HS trả lời.HS áp dụng quy tắc tìm trung bình cộng của các số làm bàivào vở, 2 HS làm bảng.
a) (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b)( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463
-1 HS đọc đề,2 phân tích đề.Lớp suy nghĩ nêu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là :
158 + 147 +132 + 103+95 =635( người)
Số người tăng trung bình hằng năm là;
635 : 5 = 127( người)
	Đáp số : 127( người)
-1 HS đọc đề,2 phân tích đề
Lớp suy nghĩ nêu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng
Bài giải
Tổ Hai góp được số vở là:
36 + 2 =38 ( quyển)
Tổ Ba góp được vở là:
38 + 2 =40 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số quyển vở là:
	(36 + 38 + 40 ):3 = 38(quyển)
	Đáp số : 38 quyển vở
1 HS đọc đề,2 phân tích đề
Lớp suy nghĩ nêu bước giải, làm bài , 1 HS làm bảng
Làm vào vở sửa bài theo y/c
Thể dục: Bài 68 : * Nhảy dây
Trò chơi : Dẫn bóng
DKTG: 35 - 40 phút
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
 -Ôn nhảy dây kiểu chân trước,chân sau.,động tác nhảy nhẹ nhàng, nhịp điệu. Số lần nhảy càng nhiều càng tốt.
 - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
Địa điểm : Sân trường; Còi , Mối HS một dây nhảy , bóng
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Thành vòng tron,đi thường.bước Thôi
Ôn bài thể dục phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Trò chơi : Kết bạn
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
 Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
b.Trò chơi : Dẫn bóng
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
 III/ KẾT THÚC:
Đi đều.bước Đứng lại.đứng
Thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
 Về nhà tập luyện Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau
6p
 1lần
 27p
 17p
 10p
 7p
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
 GV 
Thứ sáu ngày  tháng 5 năm 2010
TẬP LÀM VĂN (tiết 66) ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
DKTG: 40 - 45 phút
I- . Mục đích yêu cầu
-Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua bváo chí trong nước.
-Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II/ Đồ dùng dạy học:
Mẫu điện chuyển tiền di,Giấy đặt mua báo chí trong nước.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1/ Bài cũ:
Kiểm tra 2HS đọc lại thư chuyển tiền đã điền nộn dung trong tiết TLV trước
2/Bài mới:
*Giới thiệu bài
*Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn.
Bài tâp1
Gvgiải nghĩa những chữ viết tắt trong điện chuyển tiền đi:
+N3 VNPT:là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện,hs không cần biết
+ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền
-GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển tiền:
GV mời 1Hsgiỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ điện chuyển tiền-nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫuĐiện chuyển tiền đi như thế nào
-Cho HS tự làm bài
Yêu cầu HS đọc bài
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước
Gvgiúp HS giải thích các chữ viết tắt,các từ ngữ khó(nêu trong chú thích:BCTV, báo chí,độc giả,kế toán trưởng,thủ trưởng)
-Gv lưu ý hs về những thông tin màđề bài cung cấp để các em ghi cho đúng;
+Tên các báo chọn đặt cho mình,cho ông bà bố mẹ , anh chị.
+Thời gian đặt mua báo(3 tháng,6 tnáng,12 tháng)
 3/ Củng cố, 
Hệ thống lại bài
5dặn dò:
GV nhận xét tiét học. Nhắc HS ghi nhớ để điền chính xác nội dung những tờ giấy in sẵn
-HS đọc yêu cầu của bài và mẫu Điện chuyể tiền đi
Cả lớp nghe GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển tiền 
-1HS nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào.Cả lớp theo dõi.
-Cả lớp làm việc cá nhân
Một số HS đọc trước lớp mẫu Điện chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung.
Cả lớp và GV nhận xét
-1HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước
-Hschú ý lắng nghe.
-Hschú ý theo dõi
TOÁN (tiết 170) ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ DKTG: 40 - 45 phút
I/MỤC TIÊU:
Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
* Làm cả BT4,5
II/Các hoạt động day học: 
1/ Bài cũ:
Gọi 1HS lên bảng sửa bài làm thêm tiết trước
GV nhận xét ghi điểm.
2/ Bài mới: Hướng dẫnHS làm bài tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1:
Yêu cầu HS kẽ bảng như SGK,tính kết quả ra giấy nháp rồi viết dáp số vào bài
-HS làm bài cá nhân
-GV treo bảng phụ đã kẽ sẵn ,mời 3HS lên ghi kết quả(mỗi em làm một cột )
3 HS lên bảng làm .cả lớp theo dõi chữa bài
-GV chốt lại kết quả đúng
Bài 2:Gọi HS đọc đề, phân tích đề
-Gọi 1HS lên bảng tóm tắt. Cả lớp tóm tắt và giả vào vở
Bài 3:tiến hành như bài 2
Các bước giải:
-Tìm nửa chu vi
-Vẽ sơ đồ
-Tìm chiều rộng ,chiều dài.
-Tính diện tích
BÀI 4 Yêu cầu HS đọc và phân tích đề. HSKG	
Bài 5:Yêu cầu HS đọc và phân tích đề.
Nêu các bước giải: HSKG
-Tìm tổng của hai số.
-tìm hiêu của hai số.
-Tìm mỗi số
-GV chấm chữa bài
4.Củng cố
Hệ thống lại bài
5 –dặn dò:
-Nhận xét tiết học .
-Dặn HS về nhà ôn dạng toán vừa học.
-2HS đọc ,phân tích đề
-HS làm bài, 1 HS lên bảng sửa bài
Bài giải:
Nửa chu vi của thửa ruộng là;
530 :2 =265 (m)
Ta có sơ đồ: 
	?m 	
Chiều rộng : 47m
Chiều dài: 265m
 ?m
Chiều rộng của thửa ruộng là:
(265 -47 ) :2 =109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109+47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
156 109 =17004(m2)
Đáp số: 17004m2
HS đọc và phân tích đề.
-HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng sửa bài.
HS đọc và phân tích đề.
-HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng sửa bài.
Bài giải
Số lớn nhất có 3 chữ số là 999.Do đó tổng của hai số là 999.
Số lớn nhát có hai chữ số là 99. Do đó hiệu của hai số là 99.
Số bé là:
(999 -99 ):2 = 450
Số lớn là:
450 +99 = 594
Đáp số:số lớn:594;
 Số bé:450.
KHOA HỌC (tiết 67- 68) ÔN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Đã soạn ở thứ 3 ngày .... tháng 5 năm 2010
DKTG: 40 - 45 phút
MỸ THUẬT : Bµi 34: VÏ tranh : ®Ò tµi tù do
Tích hợp BVMT: bộ phận: HĐ1
DKTG: 35 - 40 phút
I/ Môc tiªu
Hiểu cách tìm và chọn đề tài tự do.
Biết cách vẽ theo đề tài tự do.
Vẽ được tranh đề tài tự do theo ý thích
*Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
Biết yêu quý cảnh đẹp Thiên hiên, MQH của con người với thiên nhiên
II/ ChuÈn bÞ 
GV: - S­u tÇm h×nh ¶nh vÒ c¸c ®Ò tµi kh¸c nhau ®Ó so s¸nh. 
 - Bµi vÏ cña häc sinh c¸c líp tr­íc
HS : - Tranh, ¶nh vÒ ®Ò tµi lÔ héi- GiÊy vÏ, vë tËp vÏ 4, bót ch×, tÈy,mµu s¸p .
III/ Ho¹t ®éng d¹y - häc
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1.T×m, chän néi dung ®Ò tµi
- Gi¸o viªn giíi thiÖu h×nh ¶nh, gîi ý häc sinh nhËn xÐt ®Ó c¸c em nhËn ra:
+ Tranh vÏ vÒ ®Ò tµi g×?
+ Em thÝch vÏ vÒ ®Ò tµi nµo?
- Gi¸o viªn yªu cÇu mét vµi häc sinh chän néi dung vµ nªu lªn c¸c h×nh ¶nh chÝnh, phô sÏ vÏ ë tranh.
2.C¸ch vÏ tranh:
+ Chän 1 ®Ò tµi mµ em thÝch ®Ó vÏ.
+ VÏ ph¸c h×nh ¶nh chÝnh,
+ VÏ ph¸c h×nh ¶nh phô.
+ VÏ chi tiÕt, 
+ VÏ mµu tù chän.
- Cã thÓ vÏ mét hoÆc nhiÒu ho¹t ®éng cña ®Ò tµi.
- GV cho HS xem mét vµi tranh vÒ c¸c ®Ò tµi cña häa sÜ, HS c¸c líp tr­íc ®Ó c¸c em h/tËp c¸ch vÏ. 
3.Thùc hµnh: 
- Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh thùc hµnh:
+ T×m néi dung vµ c¸ch thÓ hiÖn kh¸c nhau.
* Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
+ HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi:
Biết yêu quý cảnh đẹp Thiên hiên, MQH của con người với thiên nhiên
+ T×m chän néi dung ®Ò tµi ®Þnh vÏ. 
+ VÏ ph¸c c¸c h×nh ¶nh chÝnh phô
+ VÏ hoµn chØnh
+ VÏ mµu sao cho næi bËt träng t©m bµi vÏ.
+ Bµi tËp: VÏ mét bøc tranh theo ý thÝch.
4.NhËn xÐt,®¸nh gi¸.
- Gi¸o viªn gîi ý häc sinh nhËn xÐt vµ xÕp lo¹i theo c¶m nhËn riªng.
- Gi¸o viªn khen ngîi, ®éng viªn nh÷ng häc sinh häc tËp tèt.
* DÆn dß: 
- VÏ tranh theo ý thÝch vµo khæ giÊy A4 
- Tù chän c¸c bµi vÏ ®Ñp trong n¨m chuÈn bÞ cho tr­ng bµy kÕt qu¶ häc tËp cuèi n¨m.
Sinh hoạt lớp
DKTG: 35 - 40 phút
I/ Mục tiêu :
¡ Đánh giá các hoạt động tuần 34 phổ biến các hoạt động tuần 35.
* Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát huy .
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 34.
Học sinh : Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua .
III / Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra :
-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .
a) Giới thiệu :
-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần .
1*/ Đánh giá hoạt động tuần qua.
-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt .
-Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành .
2*/ Phổ biến kế hoạch tuần 35 .
-Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới : 
-Về học tập . Đề ra các biện pháp nhắc nhở động viên để học sinh chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi cuối năm
- Về lao động .
 -Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban giám hiệu 
d) Củng cố - Dặn do:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới .
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt 
-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh hoạt.
-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên báo cáo 
các hoạt động của tổ mình .
-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ trách lao động , chi đội trưởng báo cáo hoạt động đội trong tuần qua .
-Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua.
-Các tổ trưởng và các bộ phân trong lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch.
Duyệt TKT
Duyệt BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L4 T34 CKTBVMT.doc