1/Bài cũ : ( 4 )
-GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
GV nhận xét _ ghi điểm.
2/Bài mới: Giới thiệu bài.
A, Luyện đọc ( 10 )
-GV đọc diễn cảm toàn bài
-Gọi 1 HS đọc toàn bài .
H. Bài văn gồm có mấy đoạn ?
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài( đọc 3 lượt )
- Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp HS hiểu các từ ngữ: : thống kê, thư giãn, sảng khoái , điều trị
-Gọi HS đọc toàn bài.
B,Tìm hiểu bài ( 10 )
Cho HS đọc đoạn 1.
H. Nêu ý chính của đoạn 1.
Cho HS đọc đoạn 2
H.Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
Tuần 34 Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010 Tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ I/ Mục tiêu - Bước đầu biết đọc một văn bản khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. - Hiểu nội dung: Tiếng cười mang đến niềm vui cho con cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. * HS khuyết tật đọc to, rõ ràng. II/ Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III/ Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động củaHS 1/Bài cũ : ( 4’ ) -GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. GV nhận xét _ ghi điểm. 2/Bài mới: Giới thiệu bài. A, Luyện đọc ( 10’ ) -GV đọc diễn cảm toàn bài -Gọi 1 HS đọc toàn bài . H. Bài văn gồm có mấy đoạn ? -Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài( đọc 3 lượt ) - Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS và giúp HS hiểu các từ ngữ: : thống kê, thư giãn, sảng khoái , điều trị -Gọi HS đọc toàn bài. B,Tìm hiểu bài ( 10’ ) Cho HS đọc đoạn 1. H. Nêu ý chính của đoạn 1. Cho HS đọc đoạn 2 H.Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? - H. Nêu ý chính của đoạn 2. Cho HS đọc đoạn 3. H. Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì? H.Em rút ra điều gì qua bài này ?Hãy chọn ý đúng nhất. - H. Nêu ý chính của đoạn 3. C,Luyện đọc diễn cảm (10’) -GV gọi ba HS đọc diễn cảm bài. -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2 : +GV đọc mẫu . +Cho HS luyện đọc trong nhóm . +Cho Hs thi đọc diễn cảm 3.Củng cố _ dặn dò ( 3’ ) -H. Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà đọc,trả lời lại câu hỏi cuối bài - 2 HS #c b#i v# tr# li c#u hi. -Hs theo dõiSGK -1 HS đọc -Có 3 đoạn: Đoạn 1: Từ đầu . cười 400 lần. Đoạn 2 :Tiếp theo . hẹp mạch máu. Đoạn 3 : Còn lại. - HS nối tiếp nhau đọc(9HS ) -HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của bài. -1 HS đọc toàn bài -HS đọc thầm đoạn 1. - HS tr# li -HS đọc thầm đoạn 2. -Vì khi cười , tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 km / 1 giờ , các cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sản khoái, thoả mãn. - HS tr# li -HS đọc thầm đoạn 3. -Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà Nước. -HS suy nghĩ chọn ý đúng , nêu +ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ -3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù hợp . +HS lắng nghe. +HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm4 +Vài HS thi đọc trước lớp. -HS lắng nghe và thực hiện. Toán Ôn tập về đại lượng (tieỏp theo) I/Mục tiêu - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. * HS khuyết tật không làm Bt4. II.Đồ dùng dạy học Bảng phụ, phấn màu. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ : ( 4’ ) Gọi 2 HS làm bài 2 a, 2 b GV nhận xét- ghi điểm. 2.Bài mới: Bài 1: ( 6’) Yêu cầu HS tự làm , 2 HS làm bảng. -GV chấm chữa bài. Bài 2 : ( 12’) -GV hướng dẫn HS cách chuyển đổi đơn vị. _ GV chấm chữa bài. Bài 3 : ( 4’) Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị đo rồi so sánh kết quả. - GV chấm chữa bài. Bài 4 : ( 6’ ) Yêu cầu HS đọc để suy nghĩ nêu cách giải. -GV gợi ý giúp HS nêu cách giải. 3.Củng cố- Dặn dò( 3’) GV hệ thống lại kiến thức ôn tập, nhận xét tiết học. - 2 HS l#n b#ng l#m BT - HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng 1m2 = 100 dm2 1 km2 = 1000000 m2 1m2 = 10000 cm2 1dm2= 100 cm2 - HS làm vở, 3 HS làm bảng. a)15m2 = 150000cm2 m2 = 10 dm2 103m2=10300dm2 dm2 = 10 cm2 2110dm2=211000cm2 m2= 1000 dm2 - HS làm vở, 2 HS làm bảng. 2 m2 5dm2 > 25 dm2 3 m2 99dm2 <4 m2 3 dm2 5 cm2 = 305 cm2 65 m2 = 6500 dm2 Bài giải Diện tích thửa ruộng là: 64 x 25 =3600(m2) Số thóc thu được trên thửa ruộng là : 3600 x = 1800 ( Kg ) Đáp số : 1800 ( Kg ) Khoa học Ôn tập: Thực vật và động vật I/Mục tiêu - Vẽ và trình bày bằng sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật. II/ Đồ dùng dạy học Hình tranh 134, 135 SGK Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động củaHS 1.Bài cũ:( 4’) H. Dựa vào hình 1 trang 132 vẽ sơ đồ bằng chữ chỉ mối quan hệ qua lại giữa cỏ và bò trong một bãi chăn thả bò. H.Vẽ mũi tên vào các sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. a) Cỏ Bò b) Cỏ Thỏ Cáo. GV nhận xét- ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn Hướng dẫn HS tìm hiểu các hình trang 134, 135SGK Yêu cầu HS làm việc cá nhân trên phiếu học tập. Gọi HS nêu kết quả . lớp thống nhất ý kiến đúng. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 đánh dấu mũi tên vào sơ đồ dưới đây để thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. 3. Củng cố-Dặn dò(5’) Gọi 3 Hs thi đua viết sơ đồ thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. - HS vẽ xong trước, vẽ đúng,vẽ đẹp là nhóm thắng cuộc. - 2 HS l#n b#ng v s# #. -Hs quan sát hìnhSGK trang 134.135.và trả lời câu hỏi trên phiếu học 1.Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng. a) Trong số những động vật dưới đây, lúa là thức ăn của động vật nào ? Đại bàng Rắn hổ mang X Gà b) Trong số những động vật dưới đây, lúa là thức ăn của động vật nào ? Đại bàng X Chuột đồng Rắn hổ mang c) Trong số những động vật dưới đây, gà là thức ăn của động vật nào ? Chuột đồng Cú mèo X Rắn hổ mang d) Trong số những động vật dưới đây, gà là thức ăn của động vật nào ? - HS làm việc theo yêu cầu của GV , +Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ. - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày.Lớp nhận xét. a.Lúa gà Đại bàng Rắnhổ mang b.Lúa Chuột đồng Đại bàng Rắnhổmang Cú mèo c. Các loài tảo Cá Người d. Cỏ Bò Người Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010 Chính tả(nghe viết) Nói ngược I. Mục ti#u - HS nghe,viết đúng bài chính tả , trình bày đúng bài vè dân gian theo thể nói ngược. - Làm đúng bài tập 2. * HS viết đúng bài chính tả. II. Đồ dùng dạy – học + Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a III. Hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) + GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần trước ( BT 2b)cho HS viết. + Nhận xét bài viết của HS trên bảng. 2. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài. * Hướng dẫn viết chính tả (20 phút) -GV đọc bài vè dân gian nói ngược Hướng dẫn viết từ khó: + GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS viết: liếm lông, nậm rượu,lao đao,trúm,đổ vồ,diều hâu.. Viết chính tả. + GV nhắc HS cách trình bày bài vè theo thể thơ lục bát -GV đọc từng dòng thơ cho HS viết -GV đọc lại bài cho HS soát lỗi Soát lỗi, chấm bài. + GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi và sửa lỗi viết chưa đúng. +GV thu một số vở chấm, nhận xét- sửa sai * Luyện tập ( 12 phút) Bài 2 + Gọi HS đọc yêu cầu bài -GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp;mời 3nhóm HS thi tiếp sức. Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giả đúng: Giải đáp-tham gia-dùng một thiết bị-theo dõi-bộ não-kết quả-bộ não –bộ não-không thể 3/ Củng cố dặn dò: -GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS đọc lại thông tin ở bài tập 2,kể lại cho người thân + 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp rồi nhận xét trên bảng. -HS theo dõi trongSGK -Lớp đọc thầm lại bài + 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp. + HS đọc lại các từ khó viết -HS theo dõi. -HS nghe viết bài + Soát lỗi, báo lỗi và sửa. - Hs đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở - Sau đó 3 nhóm HS thi tiếp sức. - Đại diện 1nhóm đọc lại đoạn vănVì sao ta chỉ cười khi người khác cù? Toán Ôn tập về hình học I. Mục tiêu - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. * HS khuyết tật không làm BT4. II- Đồ dùng dạy học Th#íc kỵ, # ke. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động củaHS 1.Bài cũ: ( 5’) Gọi 2 HS làm 2 bài 2a, 2b.trang 173. GV nhận xét- ghi điểm. 2.Bài mới: Bài 1:( 4’)Tính. -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cặp cạnh song song với nhau, vuông góc với nhau. Bài 2:( 6’) Tính -Yêu cầu HS tự làm vở, -Gv chấm chữa bài . Bài 3:(7’) Gọi HS đọc đề -yêu cầu HS tính chu vi và diện tích các hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng rồi viết Đ, S Bài 4:(8’)Yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề , suy nghĩ tìm ra cách giải. GV chấm chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: ( 3’) + GV nhận xét tiết học. + Hướng dẫn HS làm bài ở nhà. - 2 HS l#n b#ng ch#a b#i - HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cặp cạnh song song với nhau, vuông góc với nhau. - Một cặp trình bày trước lớp, lớp nhận xét. a)Cạnh AB và DC song song với nhau. b) Cạnh BA và AD vuông góc với nhau, CạnhAD và DC vuông góc với nhau -HS vẽ hình vuông có cạnh 3 cm Chu vi hình vuông là : 3 x 4 = 12( cm) Diện tích hình vuông là:3 x 3 = 9(cm 2 - HS làm cá nhân và nêu kết quả. a) Sai b)sai c) Sai d) Đúng - HS đọc đề, phân tích đề , suy nghĩ tìm ra cách giải.1 hS làm trên bảng lớp. Bài giải Diện tích phòng học là : 5 x 8 = 40( m 2 )= 400000( cm 2) Diện tích 1viên gạch dùng lát phòng là : 20 x 20 = 400 ( cm2 ) Số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ phòng học là: 400000 :400 = 1 000(viên) Đáp số : 1 000 viên gạch Lịch sử Ôn tập I: Mục tiêu: Giúp học sinh - Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu đến thời Nguyễn. II: Đồ dùng dạy học: - Bảng thống kê các giai đoạn lịch sử đã học - Sưu tầm những mẩu chuyện về các nhân vật lịch sử tiêu biểu đã học. III: Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Gv Hoạt động của HS I. Bài cũ + Yêu cầu tổ trưởng kiểm tra phần chuẩn bị bài của các bạn trong tổ. + Tổ trưởng kiểm tra và báo cáo trước lớp. II: Bài mới 1. Giới thiệu bài Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tổng kết về các nội dung lịch sử đã học trong chương trình lớp 4 Mở SGK 2. Ôn tập Hoạt động 1:(Cá nhân) Thống kê lịch sử Giáo viên treo bảng có sẵn nội dung thống kê lịch sử đã học (bịt kín phần nội dung) + Lần lượt đặt câu hỏi để học sinh nêu các nội dung trong bảng thống kê + Học sinh đọc bảng thống kê mình đã tự làm. + Học sinh trả lời lần lượt mỗi em 1 ý Ví dụ: - Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong lịch sử nước nhà là giai đoạn nào? - Buổi đầu dựng nước và giữ nước - Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ, kéo dài tới khi nào? - Buổi đầu từ khoảng 700 năm TCN đ 179 TCN - Giai đoạn này, triều nào trị vì nước ta? - Các vua Hùng sau đó là An Dương Vương - Nội dung cơ bản của giai đoạn này là gì? - Hình thành đất nước với phong tục tập quán riêng. - Nền văn minh sông Hồng ra đời. + Giáo viên cho h ... tinh tế và đôi bàn tay khéo léo, -HS đọc yêu cầu bài. - HS quan sát tranh minh hoạ các con vật -HS làm bài, phát biểu ý kiến ,2 HS làm trên 2 băng giấy dán bảng.. Toán Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. I/Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán “tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hại số đó” * HS khuyết tật không làm BT5. II/Các hoạt động day học: 1/ Bài cũ: Gọi 1HS lên bảng sửa bài làm thêm tiết trước GV nhận xét ghi điểm. 2/ Bài mới: Hướng dẫnHS làm bài tập Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Yêu cầu HS kẽ bảng như SGK,tính kết quả ra giấy nháp rồi viết #áp số vào bài -HS làm bài cá nhân Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 927 1389 -GV treo bảng phụ đã kẽ sẵn ,mời 3HS lên ghi kết quả(mỗi em làm một cột ) 3 HS lên bảng làm .cả lớp theo dõi chữa bài -GV chốt lại kết quả đúng Bài 2: Gọi HS đọc đề, phân tích đề -Gọi 1HS lên bảng tóm tắt. Cả lớp tóm tắt và giả vào vở Tóm tắt ?cây Đội 1: 285cây 1375cây Đội 2: ?cây Bài 3:tiến hành như bài 2 Các bước giải: -Tìm nửa chu vi -Vẽ sơ đồ -Tìm chiều rộng ,chiều dài. -Tính diện tích Bài 5:Yêu cầu HS đọc và phân tích đề. Nêu các bước giải: -Tìm tổng của hai số. -tìm hiêu của hai số. -Tìm mỗi số -GV chấm chữa bài 3.Củng cố –dặn dò: -Nhận xét tiết học . -Dặn HS về nhà ôn dạng toán vừa học. -2HS đọc ,phân tích đề -HS làm bài, 1 HS lên bảng sửa bài Bài giải Đội thứ nhất trồng được là: (1375 + 285) :2 = 830 (cây) Đội thứ haitrồng được là: 830 -285 =545 (cây) Đáp số:Đội 1:830cây; Đội 2: 545cây. Bài giải: Nửa chu vi của thửa ruộng là 530 :2 =265 (m) Ta có sơ đồ: ?m Chiều rộng : 47m Chiều dài: ?m Chiều rộng của thửa ruộng là: (265 -47 ) :2 =109 (m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109+47 = 156 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 156 109 =17004(m2) Đáp số: 17004m2 HS đọc và phân tích đề. -HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng sửa bài. Bài giải Số lớn nhất có 3 chữ số là 999.Do đó tổng của hai số là 999. Số lớn nhát có hai chữ số là 99. Do đó hiệu của hai số là 99. Số bé là: (999 -99 ):2 = 450 Số lớn là: 450 +99 = 594 Đáp số:số lớn:594; Số bé:450. Địa lí Ôn tập (tieỏt 1) I.Mục tiêu - Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam: +Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, đồng bằng Bắc Bộ, Đồng bằng Nam Bộ,và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên. + Một số thành phố lớn. + Biển Đông, các đẩo và quần đảo chính Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta. Hệ thống tên một số dân tộc ở nước ta. Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng. II.Đồ dùng dạy học: -Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động củaHS 1.Bài cũ:(5’) -GV treo bản đồ địa lí Việt Nam Yêu cầu HS lần lượt lên chỉ các địa danh sau: +Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan –xi –păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam B và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên Tây Nguyên. +Các thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà nẵng, Đà Lạt, thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ. +Biển đông; quần đảo Hoàng Sa; các đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc 2.Bài mới: Tổ chức cho HS ôn tập theo cặp - Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài 3, 4( bỏ ý 4 ) - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp. -Gọi HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án. B#i3. Một số dân tộc sống ở : Dãy núi Hoàng Liên Sơn b)Tây Nguyên c)Đồng bằng Bắc Bộ d)Đồng bằng Nam bộ đ)Các đồng bằng duyên hải miền Trung. B#i4.Chọn ý em cho là đúng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 5 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bài 5. -Đại diện nhóm báo cáo kết quả. -GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. 3.Củng cố-Dặn dò -GV tổng kết khen ngợi những học sinh chuẩn bị bài tốt . -Dặn hS ôn tập chuẩn bị KTĐk . - Gi mt s HS l#n b#ng ch tr#n b#n #. -2 HS đọc yêu cầu bài 3,4( bỏ ý 4) -HS làm việc theo cặp. - HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án. -Dân tộc Thái , Dao , Hmông.. - Dân tộc Gia - rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, Tày , Nùng -Kinh -Kinh, Khơ-me,Chăm, Hoa -Kinh,Chăm 4.1 ý d) Dãy núi Hoàng Liên Sơn cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. ý b) Tây Nguyên l# các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau. 4.3 ý b) Đồng bằng lớn nhất nước ta là Đồng bằng Nam bộ - 1 HS đọc yêu cầu bài 5 - HS thảo luận nhóm hoàn thành bài 5. -Đại diện nhóm báo cáo kết quả. -ghép 1 với b; 2 với c ;3 với a ;4 với d ; 5 với e. Tập làm văn Điền vào giấy tờ in sẵn I/Mục tiêu -Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước,biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí. * HS khuyết tật làm quen với mẫu giấy tờ in sẵn. II/ Đồ dùng dạy học: Mẫu điện chuyển tiền di,Giấy đặt mua báo chí trong nước. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Bài cũ: Kiểm tra 2HS đọc lại thư chuyển tiền đã điền nộn dung trong tiết TLV trước 2/Bài mới: *Giới thiệu bài *Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động củaHS Bài tâp1 Gvgiải nghĩa những chữ viết tắt trong điện chuyển tiền đi: +N3 VNPT:là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện,hs không cần biết +ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền -GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển tiền: GV mời 1Hs giỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ điện chuyển tiền-nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào -Cho HS tự làm bài Yêu cầu HS đọc bài Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước -Gvgiúp HS giải thích các chữ viết tắt,các từ ngữ khó(nêu trong chú thích:BCTV, báo chí,độc giả,kế toán trưởng,thủ trưởng) -Gv lưu ý hs về những thông tin màđề bài cung cấp để các em ghi cho đúng; +Tên các báo chọn đặt cho mình,cho ông bà bố mẹ , anh chị. +Thời gian đặt mua báo (3 tháng,6 tnáng,12 tháng) -HS đọc yêu cầu của bài và mẫu #iƯn chuyĩn tiịn #i -Cả lớp nghe GV hướng dẫn cách điền vào điện chuyển tiền -1HS nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào.Cả lớp theo dõi. -Cả lớp làm việc cá nhân Một số HS đọc trước lớp mẫu Điện chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung. Cả lớp và GV nhận xét -1HS đọc yêu cầu và nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước -Hs chú ý lắng nghe. -Hs chú ý theo dõi VD về nội dung điền vào giấy đặt mua báo chí trong nước PH.19A CộNG HOà Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAM TổNG CÔNG TI BCVT VIệT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc. Giấy đặt mua báo chí trong nước Số Tên độc giả:Nguyễn Thu Hiền 1 2 Địa chỉ:Thôn 6 Tân Thượng-Di Linh –Lâm Đồng Đặt mua các loại báo chí dưới đây: Tên báo chí Thời hạn Từ tháng Đến tháng Số lượng một kì Giá tiền 1 tháng(3tháng) Thành tiền Nhi đồng 1.2006 3.2006 1 6000đ 18000 Nhi đồng cười 1.2006 3.2006 1 6000đ 18000 Thiếu nhiTP 1.2006 3.2006 1 16000đ 48000 Cộng 84000đ Thành tiền (Viết bằng chữ).Tám mươi tư nghìn đồng chẵn.. Nhận đặt mua Bì số./Q Kế toán trưởng Ngày.thángnăm 200.. Kí tên Kí tên Thủ trưởng Hiền đơn vị đặt mua Nguyễn Thu Hiền (kí tên và đóng dấu ) 3/ Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiét học. Nhắc HS ghi nhớ để điền chính xác nội dung những tờ giấy in sẵn Xác nhận của Ban giám hiệu Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010 Taọp laứm vaờn Trả bài văn miêu tả con vật I/Muùc tiêu - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu,); tự sủa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. II/ ẹoà duứng daùy hoùc: -Baỷng lụựp vaứ phaỏn maứu ủeồ chửừa loói chung -Phieỏu hoùc taọp ủeồ HS thoỏng keõ veà caực loói veà chớnh taỷ,duứng tửứ,caõu trong baứi vaờn cuỷa mỡnh theo tửứng loaùi loói vaứ sửỷa loói. III/Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Kieồm tra baứi cuừ:( 3 phuựt ) + GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự chung baứi laứm 2. Daùy baứi mụựi:(30’) GV giụựi thieọu baứi:Traỷ baứi vieỏt Traỷ baứi : - Goùi 3 em noỏi tieỏp ủoùc nhieọm vuù cuỷa tieỏt traỷ baứi TLV trong SGK - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ laứm baứi cuỷa HS + ệu ủieồm : Caực em ủaừ xaực ủinh ủuựng ủeà , ủuựng kieồu baứi baứi vaờn mieõu taỷ , boỏ cuùc, dieón ủaùt , sửù saựng taùo , loói chớnh taỷ , caựch trỡnh baứy , chửừ vieỏt roừ raứng(Ngân, ánh Tú, Thảo. Thanh Hà) +Nhửừng thieỏu soựt haùn cheỏ:Moọt soỏ em khi mieõu taỷ coứn thieỏu phaàn hoaùt ủoọng Moọt soỏ em phần miêu tả hỡnh daựng coứn sụ saứi,coứn vaứi em keỏt baứi làm chưa hay,tửứ ngửừ duứng chửa hụùp lyự. - Thoõng baựo ủieồm soỏ cuù theồ cuỷa HS. + Traỷ baứi cho HS + Hửụựng daón HS sửỷa baứi GV phaựt phieỏu hoùc taọp cho tửứng HS laứm vieõc caự nhaõn. -ẹoùc lụứi pheõ cuỷa coõ giaựo -ẹoùc nhửừng choó coõ chổ loói trong baứi -Vieỏt vaứo phieỏu caực loói sai trong baứi theo tửứng laoùi(loói chớnh taỷ,tửứ ,caõu,dieón ủaùt, yự) vaứ sửừa loói. -ẹoồi baứi ủoồi phieỏu cho baùn beõn caùnh ủeồ soaựt loói soaựt laùi vieọc sửỷa loói. GV theo doừi ,kieồm tra HS laứm vieọc + Hửụựng daón HS sửỷa baứi chung -Gv cheựp caực loói ủũnh chửừa leõn baỷng lụựp -GV chửừa laùi cho ủuựng baống phaỏn maứ - Sửỷa trửùc tieỏp vaứo vụỷ + Yeõu caàu HS trao ủoồi baứi cuỷa baùn ủeồ cuứng sửỷa - GV theo doừi caựch sửỷa baứi , nhaộc nhụỷ tửứng baứn caựch sửỷa - Goùi HS nhaọn xeựt boồ sung + ẹoùc nhửừng ủoaùn vaờn hay cuỷa caực baùn coự ủieồm cao + Sau moói baứi HS nhaọn xeựt + Hửụựng daón HS vieỏt laùi ủoaùn vaờn hay : Gụùi yự vieỏt laùi ủoaùn vaờn khi : + ẹoaùn vaờn coự nhieàu loói chớnh taỷ + ẹoaùn vaờn luỷng cuỷng, dieón ủaùt chửa roừ yự + ẹoaùn vaờn duứng tửứ chửa hay + ẹoaùn vaờn vieỏt ủụn giaỷn , caõu cuùt +Hoaởc vieỏt mụỷ baứi, keỏt baứi khoõng ủuựng yeõu caàu + GV ủoùc laùi ủoaùn vaờn vieựt laùi vaứ sửỷa chửừa cho HS neỏu coứn thieỏu soựt 3 .Củng cố, dặn dò. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Daởn veà nhaứ nhửừng em laứm baứi chửa ủaùt thỡ laứm laùi + HS laộng nghe + HS theo doừi treõn baỷng vaứ ủoùc ủeà baứi + HS tham khaỷo theo hửụựng daón cuỷa GV - HS laứm vieõc caự nhaõn.thửùc hieọn nhieọm vuẽ Giaựo vieõn giao -Vaứi HS leõn baỷng chửừa laàn lửụùt tửứng loói.Caỷ lụựp tửù chửừa treõn nhaựp -HS trao ủoồi baứi chửừa treõn baỷng -Hs cheựp baứi chửừa vaứo vụỷ + HS laộng nghe vaứ sửỷa baứi. - HS laàn lửụùt leõn baỷng sửỷa. - HS sửỷa baứi vaứo vụỷ. + Laộng nghe, boồ sung + HS theo doừi gụùi yự ủeồ vieỏt laùi cho hoaứn chổnh +HS ủoùc laùi + Laộng nghe
Tài liệu đính kèm: