Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 (Dạy buổi sáng bản 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 (Dạy buổi sáng bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. , mối quan hệ giữa

 - Thực hiện được phép tínhvới số đo diện tích. BT1; BT2; BT4.

II. Đồ dùng dạy học

 - Bảng nhóm, bút dạ

III.Các hoạt động dạy học:

A. KT Bài cũ

 - HS lên bảng làm : 3 phút 25giây = 205 giây

 - Nhận xét, đánh giá

B. Bài mới

 * Giới thiệu bài

* Nội dung

doc 15 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 273Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2010-2011 (Dạy buổi sáng bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Ngày soạn:Thứ bảy ngày 23 tháng 04 năm 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 04 năm 2011
Chào cờ
Tiết 67: 	Tập đọc
Tiếng cười là liều thuốc bổ
I. Mục đích – yêu cầu:
 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. 
 - Hiểu nội dung: Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.(TL được các CH trong SGK)
II.Đồ dùng học tập
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học 
 A. KT Bài cũ
 - 1HS đọc thuộc lòng bài Con chim chiền chiện. và trả lời câu hỏi
 - Nhận xét,đánh giá
B. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
1.Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Y/C HS chia đoạn: 
- 3HS nối tiếp đọc 
- GVđưa từ khó: não, nổi giận 
- 3HS đọc tiếp nối kết hợp giải nghĩa một số từ
- HS đọc theo cặp
- 2 cặp đọc
- GV đọc mẫu
2.Tìm hiểu nội dung
* HS đọc toàn bài
+ Bài báo trên có mấy đoạn, nội dung chính của từng đoạn là gì?
-1HS đọc
- HS chia đoạn: 3 đoạn 
+ Đ1: từ đầu – 400 lần
+ Đ2: tiếp theo –mạch máu
+ Đ3: còn lại
- 3 HS đọc
- 3HS đọc
- 2 cặp HS đọc
- 1 HS đọc bài
- 3 đoạn:
Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với động vật.
Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
Đ3: Những người có tính hài hước sẽ sống lâu.
+ Người ta thống kê số lần cười ở người ntn?
- 1 ngày người lớn cười : 6 lần
 trẻ em cười :400 lần
+ Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ?
+ Nếu luôn cau có, cáu giận có nguy cơ gì?
- Tốc độ thở tăng, các cơ mặt giãn thoải mái, não tiết ra chất làm con người sảng khoái thoả mãn.
- Hẹp mạch máu.
+ Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
+ Có những bệnh gì lên quan đến những người không hay cười, cáu có nổi giận?
+ Em rút ra điều gì khi đọc bài báo này?
+ Tiếng cười có ý nghĩa ntn đối với cuộc sống?
+ Nêu nội dung của câu chuyện?
3.Đọc diễn cảm 
-3HS đọc nối tiếp 3 đoạn,cả lớp lắng nghe tìm giọng đọc
- GV tổ chức cho HS đọc đoạn Tiếng cười..mạch máu
+GV đọc mẫu
+HS luyện đọc theo cặp
+Một số HS đọc 
-Nhận xét đánh giá
-Tổ chức cho HS đọc cả bài 
- Nhận xét,đánh giá
- Rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
- Bệnh trầm cảm, bệnh Stress
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
Nội dung: Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.
- 3HS đọc
- Toàn bài đọc chậm rãi nhấn giọng những từ ngữ nêu lên tác dụng của tiếng cười. 
- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc
C. Củng cố
+ Theo em bài báo này muốn nói với chúng ta điều gì ?
D. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài,chuẩn bị bài sau
Tiết 166: 	Toán 
Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. , mối quan hệ giữa
 - Thực hiện được phép tínhvới số đo diện tích. BT1; BT2; BT4.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
A. KT Bài cũ
 - HS lên bảng làm : 3 phút 25giây = 205 giây
 - Nhận xét, đánh giá 
B. Bài mới
 * Giới thiệu bài
* Nội dung:
* Bài 1(172)
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận cặp
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
* Bài tập 2( 172)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 3HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
* Bài tập 4(173)
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận cặp.
- HS trình bày
1m2 = 100dm2 1km2 = 1 000 000m2 
1m2 = 10 000cm2 1dm2 = 100cm2 
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 3HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
 a. 150 000cm2; 10 300dm2; 211 000cm2
 10dm2; 10 cm2; 1 000cm2
 b. 13m2; 6 m2; 1 dm2 ; 1 m2 ; 
 100 100
 1 m2 ; 
10 000 
c) 509dm2; 80 050cm2; 7m2; 5m2
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm.
Bài giải
 Diện tích của thửa ruộng là:
 64 x 25 = 1 600 ( m2 )
 Số thóc thu được trên thửa ruộng là:
 1 600 x 1 = 800 ( kg )
 2
 800kg = 8 tạ
 Đáp số: 8 tạ
- Nhận xét, đánh giá 
C. Củng cố
+ Nêu lại một số đơn vị đo diện tích? 
D. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
Ngày soạn:Thứ bảy ngày 23 tháng 04 năm 2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 04 năm 2011
Tiết 167:	 toán
Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
 - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.BT1; BT3; BT4.
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
A. KTBài cũ
 - HS lên bảng làm bài 4 (ĐS: 8 tạ )
 - Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung
Bài 1(173)
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc tên hình chỉ ra các cạnh song song, các cạnh vuông góc.
- Nhận xét, bổ sung
Bài tập 3(173)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở , 1HS làm bảng nhóm
- Nhận xét đánh giá 
Bài tập 4 (173) 
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS trình bày: Hình thang ABCD có
 AB// DC ; BA vuông góc AD
- Nhận xét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm
Bài giải
Chu vi HCN là:
 ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( cm )
Diện tích HCN là:
 4 x 3 = 12 ( cm2)
 Chu vi HV là:
 3 x 4 = 12 ( cm )
 Diện tích HCN là:
 3 x 3 = 9( cm2)
Vậy: a. sai; b. sai; c. sai : d. đúng
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng
Bài giải
 Diện tích một viên gạch là:
 20 x20 = 400 ( cm2 )
 Diện tích của lớp học là:
 5 x 8 = 40 ( m2)
 40m2 = 400 000cm2
 Số viên gạch cần để lát nền lớp học là:
 400 000 : 400 = 1000 ( viên gạch)
 Đáp số: 1000 viên gạch
- Nhận xét, đánh giá
C. Củng cố
+ Nêu cách tính chu vi diện tích hình vuông? 
D. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
Tiết 34: Chính tả (nghe - viết)
Nói ngược
I. Mục đích – yêu cầu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả , biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. 
 - Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu vần dễ lẫn r/d/gi)
 II. Đồ dùng dạy học
 Bảng nhóm và bút dạ
 III. Các hoạt động dạy học
 A. KT Bài cũ
 - 1 HS lên bảng viết:ỉtắng trẻo, chông chênh
 - Nhận xét, đánh giá
 B. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
1.Nghe - viết
- GV đọc bài
- HS đọc bài vè 
- Bài vè có gì đáng cười?
- Hướng dẫn viết từ khó: liếm lông, lươn, trúm, diều hâu
- HS viết bài
- Soát lỗi chấm bài
2. Luyện tập
Bài 2 (154)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT,1HS làm bảng nhóm
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc bài
- Bài vè toàn nói ngược
- HS viết chữ khó
- HS viết bài
- HS soát lỗi
-HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm
ĐA: 
Giải đáp, tham gia, dùng, theo dõi, kết quả, bộ não, không thể.
C. Củng cố
+ Nêu các chữ có âm đầu là r/d/gi có trong bài?
D. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
Tiết 67: 	Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : lạc quan- yêu đời
I. Mục đích – yêu cầu:
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu nói về chủ điểm lạc, quan yêu đời (BT2, BT3). 
- HS khá- giỏi: Tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ (BT3).
II.Đồ dùng học tập
Bảng nhóm, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học 
 A. KTBài cũ
 - 1HS lên bảng đặt câu có rạng ngữ chỉ mục đích ( Để bảo vệ môi trường chúng ta phải trồng cây xanh. )
 - Nhận xét,đánh giá
B. Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung
Bài 1 (155 )
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo cặp
- HS ttrình bày
Bài tập 2(155)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 4HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày.
- Nhận xét, bổ sung
Bài tập 3(155)
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét bổ sung 
- 1HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo cặp
- Hết thời gian trình bày.
a) Vui chơi, giúp vui, mua vui
b) Vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thích, vui thú, vui vui.
c) Vui nhộn, vui tính, vui tươi.
d) Vui vẻ.
- 1HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 4 HS làm bảngt nhóm
- Hết thời gian trình bày
 .Bạn Hà rất vui tính.
 . Em rất vui sướng khi được điểm tốt.
 . Sinh nhật mình các bạn đến chia vui với mình nhé.
- Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp
- HS trình bày: 
. Cả lớp cười sặc sụa khi nghe cô giáo kể chuyện hài.
 . Mấy bạn nữ trêu nhau cười khúc khích.
- Nhận xét bổ sung
C. Củng cố
+ Nhắc lại một số từ ngữ thuộc chủ đề lạc quan- yêu đời?
D. Dặn dò
-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: Thứ hai ngày 25 tháng 04 năm 2011
Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 04 năm 2011
Tiết 168: 	 toán 
Ôn tập về hình học ( tiếp theo )
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
 - Vận dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình để giải các bài toán có liên quan.
 - Tính được diện tích hình bình hành.BT1; BT2; BT4(a).
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
A. KTBài cũ
 - HS lên bảng làm
 + Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm( 24 cm; 36 cm2)
 - Nhận x ét, đánh giá
B. Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung
Bài 1(174)
- HS đọc yêu cầu
- GV vẽ hình lên bảng
- HS quan sát, trả lời
- Nhận xét, bổ sung
Bài tập 2( 174)
- HS đọc bài toán
- HS làm vở 1HS làm bảng
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
Bài tập 4 (174) 
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
a) Đoạn thẳng DE// với đoạn thẳng AB.
b) Đoạn thẳng CD vuông góc với đoạn thẳng BC.
 - Nhận xét, bổ sung.
- HS đọc bài toán
- HS làm vở 1HS làm bảng 
- Hết thời gian trình bày
Bài giải
Diện tích hình vuông hay hình chữ nhật là:
 8 x 8 = 64 (cm2)
Chiều dài hình chữ nhật là:
 64 : 4 = 16 9cm )
Chọn đáp án: C
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm
Bài giải
 Diện tích hình bình hành ABCD là:
 3 x 4 = 12 (cm2 )
 Đáp số: 12 cm2
- Nhận xét, đánh giá
C. Củng cố
+ Nêu cách tính chu vi diện tích HCN,HBH? 
D. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
Tiết 68: 	 Tập đọc 
Ăn “ mầm đá”
I. Mục đích – yêu cầu:
- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân vật và người dẫn chuyện.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh khôn khéo vừa biết làm cho Chúa ngon miệng vừa khéo giúp Chúa thấy được một bài học về ăn uống.(TL được các CH trong SGK).
II. Đồ dùng học tập
 Tranh minh hoạ bài tập đọc
 Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học 
 A. KT Bài cũ
 - 1HS đọc bài Ti ... o ăn món ăn gì?
+ Vì sao chúa ăn tương mà vẫn thấy ngon miệng.
- HS đọc lại bài và tìm ý chính cho từng đoạn.
- Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều gì?
3. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng
- 4HS đọc bài, cả lớp theo dõi tìm giọng đọc.
- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt nghỉ, nhấn giọng đoạn cần luyện đọc.
+ GV đọc mẫu
+ Luyện đọc theo cặp
- HS đọc diễn cảm theo lối phân vai
- Nhận xét đánh giá
- 1HS đọc
+Đ1: từ đầu – dân lành
+ Đ2: tiếp theo - đại phong
+Đ3: tiếp theo – dâng sau
+Đ4: còn lại
- 4HS đọc
- 2HS đọc
- 4HSđọc
-2 cặp HS đọc
- Rất thông minh dùng lối hài hước để châm biếm thói xấu của bọn quan lại và vua chúa.
- Đã ăn đủ thứ ngon vật lạ mà không thấy ngon miệng.
- Vì chúa ăn gì cũng không thấy ngon miệng nghe tên “mầm đá” thấy lạ nên muốn ăn. 
- Trạng cho người đi lấy đá về ninh.
- Chúa không được ăn món mầm đá vì làm gì có món đó.
- Ăn cơm với tương.
- Vì chúa đã đói lả
Đoạn 1: Giới thiệu về Trạng Quỳnh.
Đoạn 2: Câu chuyện giữa Trạng và chúa.
Đoạn 3: Chúa Trịnh đói lả.
Đoạn 4: Bài học quí dành cho chúa.
*Nội dung: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh khôn khéo vừa biết làm cho Chúa ngon miệng vừa khéo khuyên răn Chúa.
- 4HS đọc bài
- Toàn bài đọc với giọng vui dí dỏm, hài hước.
- HS đọc theo cặp
- HS đọc diễn cảm theo lối phân vai.
C. Củng cố
 +Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh?
 + Em thích hình ảnh nào trong bài vì sao?
D. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài,chuẩn bị bài sau 
Tiết 67: 	Tập làm văn
Trả bài văn miêu tả con vật
I. Mục đích – yêu cầu:
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật(đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,....) tự sửa được lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. 
- HS khá- giỏi: Biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung.
III. Các hoạt động dạy học:
 A. KT Bài cũ:
 - 1 bài văn miêu tả con vật gồm có mấy phần, là những phần nào?
 - Nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
a. GV nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp.
- GV viết đề lên bảng đề kiểm tra (miêu tả con vật)
- Nhận xét chung về kết quả làm bài.
 + Những ưu điểm chính ( nêu ví dụ có thể nêu tên)
 + Những thiếu sót, hạn chế ( không nêu tên)
- Thông báo điểm cụ thể:
+Khá, giỏi: Thái, Uyên, Kiều, Đoàn...
+Yếu :Hải, Duy, Thọ...
- Trả bài cho HS.
b. Hướng dẫn HS chữa bài:
 * Hướng dẫn từng HS sửa lỗi:
- GV phát phiếu học tập cho từng HS làm việc cá nhân.
+ Giao nhiệm vụ.
- GV theo dõi kiểm tra.
* Hướng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chép các lỗi định chữa lên bảng.
- GV chữa lại cho đúng = phấn màu (nếu sai)
* Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn hay.
- Chú ý.
- HS làm việc cá nhân trên phiếu.
+ Đọc lời phê của cô giáo.
+ Đọc những lỗi trong bài.
+ Viết vào phiếu các lỗi trong bài.
+ Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn soát lỗi.
+ 2 HS lên bảng chữa lần lượt từng lỗi
- Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài chũa trên bảng.
- HS chép vào vở.
- Chú ý nghe bài văn hay.
- HS trao đổi, thảo luận.
C. Củng cố 
- GV biểu dương HS đạt điểm cao.
D. Dặn dò:
- Yêu cầu 1 số HS viết bài không đạt về nhà viết lại bài.
- Nhận xét tiết học. 
Ngày soạn : Thứ ba ngày 26 tháng 04 năm 2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 04 năm 2011
Tiết 169: 	Toán 
Ôn tập về tìm số trung bình cộng
I. Mục tiêu:
- Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. BT1; BT2; BT3. 
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
A. KT Bài cũ
- HS lên bảng làm bài tập số 3
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung
* Bài 1(174)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 2HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở,2HS làm bảng nhóm
- HS trình bày
a) ( 137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b) (348 + 219 + 560 + 275) : 4 = 463
- Nhận xét,đánh giá
* Bài tập 2( 174)
- HS đọc bài toán
- HS làm vở 1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
- HS đọc bài toán
- HS làm vở 1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là:
 158 + 147 +132 +103 +95 = 635(người)
Số người tăng trung bình hàng năm là:
 635 : 5 = 127 ( người )
 Đáp số: 127 người.
- Nhận xét,đánh giá
* Bài tập 3(174)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm nháp, 1HS làm bảng 
- Nhận xét đánh giá 
- HS đọc yêu cầu
- HS làm nháp , 1HS làm bảng 
Bài giải
Số quyển vở tổ 2 góp là:
36 + 2 = 38 (quyển)
Số quyển vở tổ 3 góp là:
38 + 2 = 40 ( quyển )
Tổng số quyển vở 3 tổ góp là:
36 + 38 + 40 = 114 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được số quyển vở là:
 114 : 3 = 38( quyển )
 Đáp số: 38 quyển vở.
- Nhận xét, đánh giá
C. Củng cố
+ Nêu lại cách tìm số trung bình cộng?
D. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập.
Tiết 68: 	Luyện từ và câu 
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
I. Mục đích – yêu cầu:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (TL CH Bằng gì? Với cái gì?- ND ghi nhớ).
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu(BT1-mục III). Bước đầu viết được đoạn văn tả con vật mà em yêu thích trong đó có sử dụng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2). 
II.Đồ dùng học tập
 Bảng phụ ghi sẵn ví dụ ( phần nhận xét)
 Bảng nhóm,bút dạ
III. Các hoạt động dạy học 
 A. KT Bài cũ
- 1HS lên bảng đặt câu từ miêu tả tiếng cười (Chúng em nghe kể chuyện hài, ai cũng cười sặc sụa.)
 - Nhận xét,đánh giá
B. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
I.Nhận xét
Bài 1 (160)
- HS đọc yêu cầu,nội dung
- HS làm việc cá nhân
- Dùng bút chì gạch chân dưới trạng ngữ
- Nhận xét bổ sung
Bài tập 2(160)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp
- HS trình bày
II. Ghi nhớ(160)
+ Trạng ngữ chỉ phương tiện có ý nghĩa gì?
+ Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời câu hỏi nào?
- HS đọc ghi nhớ
- HS đặt các câu có TN chỉ phương tiện.
III. Luỵên tập
Bài tập 1(160)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét,đánh giá
 Bài tập 2(160)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 3HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét,đánh giá
-1HS đọc yêu cầu
- HS làm việc cá nhân
 + Bằng món “mầm đá” độc đáo,..
 + Với một chiếc khăn bình dị,..
- HS nhận xét, bổ sung
- 1HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận cặp trả lời câu hỏi
 . Bổ sung ý nghĩa chỉ phương tiện cho câu.
- Chỉ rõ phương tiện của sự việc
- Câu hỏi: bằng cái gì?với cái gì? 
- HSđọc ghi nhớ
. Bằng giọng kể truyền cảm,cô giáo đã kể cho chúng em nghe truyện Thạch Sanh.
. Với đôi bàn tay khéo léo , mẹ đã làm cho em một chiếc đèn ông sao thật đẹp.
- 1HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
. Bằng một giọng thân tình,...
. Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo,..
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT, 3HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày.
Đàn gà nhà em vừa mới xuống ổ, 10 chú gà con thật xinh xắn và đáng yêu. Bộ lông của những chú gà mới mượt làm sao, những chiếc mỏ màu vàng bé tí, hai cái chân nhỏ xíu như hai cái tăm.Những hôm ttrời sắp mưa, bằng đôi cánh rộng của mình gà mẹ xoè cánh ra ôm gọn đàn con của mình vào lòng.
- Nhận xét,đánh giá
C. Củng cố
+ Trạng ngữ chỉ phương tiện có ý nghĩa gì? trả lời câu hỏi nào?
D. Dặn dò
-Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài,chuẩn bị bài sau
Ngày soạn : Thứ tư ngày 27 tháng 04 năm 2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 04 năm 2011
Tiết 170: 	 Toán 
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng 
và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu:
 - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. BT1; BT2; BT3.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
A.KT Bài cũ
 - HS lên bảng làm bài 5
 - Nhận xét, đánh giá 
 B. Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung:
* Bài 1(175)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở,3HS làm bảng nhóm.
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
* Bài tập 2( 175)
- HS đọc bài toán
- HS làm vở 1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
* Bài tập 3(175)
- HS đọc bài toán
- HS làm Vở, 1HS làm bảng 
- Nhận xét đánh giá 
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 3HS làm bảng nhóm
- HS trình bày
a)180 ; 138 b) 1 016 ; 929 c)1 882 ; 1 389
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở ,1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
Bài giải
 Đội thứ hai trồng được số cây là:
 ( 1 375 - 285 ) : 2 = 545 (cây )
 Đội thứ nhất trồng được số cây là:
 545 + 285 = 830 (cây )
 Đáp số: 545 cây; 830 cây
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng 
Bài giải
 Nửa chu vi thửa ruộng là:
 530 : 2 = 265 ( m )
 Chiều dài của thửa ruộng là:
 (265 + 47 ) : 2 = 156 ( m )
 Chiều rộng của thửa ruộng là:
 156 - 47 = 109 ( m )
 Diện tích của thửa ruộng là:
 156 x 109 = 17 004 (m2 )
 Đáp số: 17 004 m2 
- Nhận xét, đánh giá
C. Củng cố
+ Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó? 
D. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
 Tiết 68: 	 Tập làm văn 
Điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục đích – yêu cầu:
- Hiểu các yêu cầu, nội dung trong Điện chuyển tiền đi, Giấy mua báo chí ttrong nước.
 - Điền đúng nội dung cần thiết vào mẫu bức điện chuyển tiền đi, giấy mua báo chí trong nước.
II.Đồ dùng học tập
 Mẫu thư chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước
III. Các hoạt động dạy học 
 A. KT Bài cũ
 + ở tuần 33 các em đã làm quen với loại giấy tờ in sẵn nào? 
 - Nhận xét,đánh giá
B. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
* Bài tập 1 (161)
- 1HS đọc yêu cầu
- Treo bảng phụ viết sẵn tờ Điện chuyển tiền mẫu hướng dẫn HS điền.
- 1HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS cách điền.
+ Họ và tên người gửi: họ tên mẹ em
+ Địa chỉ: ghi theo hộ khẩu
+ Số tiền: viết bằng số trước, chữ sau
+ Họ tên người nhận: họ tên của ông ( bà ) em
- HS tự điền vào phiếu, 1HS làm vào phiếu to.
- Gọi 1 số HS trình bày
- Nhận xét, bổ sung
* Bài tập 2(162)
- HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS điền:
+ Tên độc giả : ghi tên mình
+ Địa chỉ: ghi nơi mình đang ở 
- Hết thời gian trình bày
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá
- HS điền vào tờ thư chuyển tiền đi
- 1 số cặp trình bày.
- Nhận xét bổ sung
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- HS trình bày
- Nhận xét, đánh giá
C. Củng cố
+ Khi viết đơn chuyển tiền đi em cần điền vào những đề mục nào?
D. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_34_nam_hoc_2010_2011_day_buoi_sang_ban_2.doc