Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)

I. Mục tiêu:

- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .

- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.

- Bt cần làm ( B1 , 2 , 4 )

II. Các hoạt động dạy học.

A, Kiểm tra bài cũ.

 

doc 34 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Ngày soạn: 20/4/2012
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 23/4/2012	
Giáo dục tập thể:
Tiết 34 : SINH HOẠT DƯỚI CỜ
__________________________________________
Tập đọc:
Tiết 67: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ , dứt khoát.
- Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc , sống lâu . ( TLCH )
 - KNS: KN kiểm soát cảm xúc. KN Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn. KN tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
? HTL bài Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi về nội dung?
- 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- 3 đoạn: Đ1 : Từ đầu...400 lần.
+ Đ2: Tiếp ...làm hẹp mạch máu.
+ Đ3: Còn lại.
- Đọc nối tiếp: 2lần
- 3 Hs đọc /1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi phát âm.
- 3 Hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- Luyện đọc cặp:
- Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài.
b.Tìm hiểu bài.
- Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Cả lớp.
? Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý chính của từng đoạn?
- Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài vật khác.
- Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những người cá tính hài hước chắc chắn sống lâu.
? Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Vì khi cười, tốc độ thở của con người tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoải mái.
? Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì?
- Có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
? Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
- ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết kiệm tiền cho nhà Nước.
? Trong thực tế em còn thấy có bệnh gì liên quan đến những người không hay cười, luôn cau có hoặc nổi giận?
- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
? Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn ý đúng nhất?
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
? Tiếng cười có ý nghĩa ntn?
- ...làm cho người khác động vật, làm cho người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc tiếp nối toàn bài:
- 3 hs đọc. 
? Nêu cách đọc bài:
- Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ, thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận, căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu...
- Luyện đọc đoạn 3:
- Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc đoạn.
- Luyện đọc theo cặp:
- Từng cặp luyện đọc.
- Thi đọc:
- Cá nhân, cặp đọc.
- Gv cùng hs nx, khen học sinh đọc tốt, ghi điểm.
 ND bài: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh phúc , sống lâu . 
C. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn đọc bài nhiều lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá".
____________________________________________
 Toán
Tiết 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp theo).
I. Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .
- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. 
- Bt cần làm ( B1 , 2 , 4 )
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bảng đơn vị đo thời gian?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng bài:
- Lần lượt hs nêu, lớp nx bổ sung.
- Gv nx chốt bài đúng:
- 1m2 = 100 dm2; 1km2 = 1000 000m2
1m2=10 000 cm2; 1dm2 = 100cm2
Bài 2; Hs làm phần a vào nháp:
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài, lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
- Gv nx chữa bài:
a. 15m2 = 150000cm2; m2= 10dm2
(Bài còn lại làm tương tự).
*Bài 3. HS khá giỏi làm bài vào nháp.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp chấm bài cho bạn.
- Gv nx, chữa bài:
2m25dm2>25dm2; 3m299dm2<4 dm2
3dm25cm2= 305cm2; 65 m2 = 6500dm2
Bài 4.
- Hs đọc đề toán, phân tích và trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào vở:
- Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx chung.
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
 64 x 25 = 1600 (m2)
Cả thửa ruộng thu hoạch được số tạ thóc là: 1600 x = 800 (kg)
 800 kg = 8 tạ
 Đáp số: 8 tạ thóc.
C. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn làm bài tập 2b,c.
_______________________________________________
 Đạo đức:
Tiết 34: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
 HỌC VỀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM.
I. Mục tiêu:
	- Cung cấp cho hs những thông tin về vệ sinh an toàn thực phẩm và biết giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Hs chuẩn bị theo nhóm các nguồn thực phẩm.
III. Hoạt động dạy học.
1. Ôn định tổ chức.
2. Quan sát và nhận xét:
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm:
- N6 hoạt động.
- Ghi lại những thực phẩm sạch, an toàn:
- Cử đại diện nhóm ghi.
- Trình bày:
- Lần lượt các nhóm nêu, nhóm khác nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung.
3. Kết luận:
- Hs trao đổi và nêu miệng.
- Trình bày:
- Đại diện các nhóm nêu.
- Gv nx chốt ý đúng:
- Thực phẩm sạch, an toàn không ôi thiu, không thối rửa còn tươi và sạch,...
- Cần bảo quản thực phẩm ntn?
- Nơi thoáng mát, trong tủ lạnh và không để lâu...
4. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
______________________________________________________
 Chính tả:
Tiết 34: Nghe viết NÓI NGƯỢC.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nghe-viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đẹp bài vè dân gian Nói ngược.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn r/d/gi.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Viết 3 từ láy trong đó tiếng nào cũng có âm đầu là ch; tr.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ,YC.
2. Hướng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
Bài vè có gì đáng cười?
? Nội dung bài vè?
- ếch căn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông, quả hồng nuốt người già, xôi nuốt đứa trẻ, lươn nằm cho trúm bò vào.
- Bài vè nói toàn những chuyện ngược đời, không bao giờ là sự thật nên buồn cười.
? Tìm và viết từ khó?
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs lên bảng viết.
- VD: ngoài đồng, liếm lông, lao đao, lươn, trúm, thóc giống, đổ vồ, chim chích, diều hâu, quạ,...
- Gv đọc bài:
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài:
- Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm:
- Hs đổi chéo soát lỗi.
- Gv cùng hs nx chung.
3. Bài tập.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở:
- 1 số hs làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Nêu miệng, dán phiếu, lớp nx chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Thứ tự điền đúng: 
giải đáp; tham gia; dùng; theo dõi; 
kết quả; bộ não; không thể.
C. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
______________________________________________________________
 Ngày soạn: 21/4/2012
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 24/4/2012	
 Toán:
Tiết 167: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật . 
- Bt cần làm ( B1, 2, 4 )
II. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài tập 2b,c/173?
- 2 hs lên bảng làm bài.	
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv vẽ hình lên bảng:
- Hs nêu miệng.
- Gv cùng lớp nx chốt ý đúng:
- Các cạnh song song với nhau: AB và DC; 
- Các cạnh vuông góc với nhau:DA và AB; AD và CD.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài, lớp làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Chu vi hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 
 3 x 4 = 12 (cm)
-Diện tích hình vuông có cạnh dài 3 cm là: 3 x3 = 9 (cm2)
*Bài 3. Làm bài trắc nghiệm:
- Hs suy nghĩ và thể hiện kết quả bằng giơ tay:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chốt bài đúng:
- Câu Sai: b; c;d.
- Câu đúng: a;
Bài 4.
- Hs đọc yêu càu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu một số bài chấm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Diện tích phòng học đó là:
 5x8 = 40 (m2)
 40 m2 = 400 000 cm2
Diện tích của viên gạch lát nền là: 
 20 x 20 = 400 (cm2)
Số gạch vuông để lát kín nền phòng học đó là:
 400 000 : 400 = 400 (viên)
 Đáp số: 400 viên gạch.
C. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 167.
_______________________________________________
Luyện từ và câu:
Tiết 67: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1) ; biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan , yêu đời ( BT2 , BT 3 )
II. Đồ dùng dạy học.
	- Giấy khổ rộng, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu ghi nhớ bài Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu? Đặt câu có trạng ngữ chỉ mục đích?
- 2 hs nêu và lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Nêu Mđ, Yc.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi theo N4:
- N4 trao đổi và làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Dán phiếu, nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:
a. Vui chơi, góp vui, mua vui.
b. Vui thích, vui mừng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c. Vui tính, vui nhộn, vui tươi.
d. vui vẻ.
Bài 2. 
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài.
- Trình bày:
- Nêu miệng, lớp nx chung.
- Gv nx, khen học sinh đặt câu tốt:
VD: 
Mời các bạn đến góp vui với bọn mình.
- Mình đánh một bản đàn để mua vui cho bạn thôi.
Bài 3. 
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Trao đổi theo cặp để tìm từ miêu tả tiếng cười:
- Hs trao đổi.
- Nêu miệng:
- Đặt câu với các từ tìm được trên:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- VD: Cười ha hả, cười hì hì, cười hí hí, hơ hơ, hơ hớ, khanh khách, khềnh khệch, khùng khục, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,...
- VD: Cô bạn cười hơ hớ nom thật vô duyên.
+ Ông cụ cười khùng khục trong cổ họng.
+ Cu cậu gãi đầu cười hì hì, vẻ xoa dịu.
C. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, BTVN Đặt câu với 5 từ tìm được bài tập 3.
_______________________________________________
 Khoa học
Tiết 69: ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (Tiết 1).
I. Mục tiêu:
Ôn tập về :
- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một n ... 2 số?
- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng:
- Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.
Bài 2.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a. 
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3. Cách làm tương tự bài 2.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. X - b. X : 
 X= 8 x 
 X = 2. 
Bài 4: Hs làm bài vào nháp, nêu miệng và trao đổi cách làm bài:
- Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.
Bài 5. Hs làm bài vào vở, chấm bài:
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi bố:
Hiệu số phần bằng nhau là:
 6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
 30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
 6 + 30 = 36 ( tuổi)
 Đáp số: Con : 6 tuổi.
 Bố: 36 tuổi.
3. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học, vn ôn bài.
TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 3)
I. Mục đích, yêu cầu.
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
	- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối, cây xương rồng.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
3. Bài tập2.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả cây xương rồng. 
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của cây, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò.
	- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
TIẾT 5: LỊCH SỬ
KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG RA ĐỀ.
THỨ TƯ 17 - 5 - 2006.
TIẾT 1 : MĨ THUẬT
BÀI 35: TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
I. Mục tiêu:
	- GV và Hs thấy được kết quả dạy - học mĩ thuật trong năm.
	- Nhà trường thấy được công tác quả lí dạy học mĩ thuật.
	- Hs yêu thích môn mĩ thuật.
II. Hình thức tổ chức:
- Chọn các bài xé dán và tập nặn đẹp trưng bày nơi thuận tiện cho nhiều người xem.
*Chú ý: Bài vẽ có nẹp, dây treo, trình bày đẹp có tiêu đề, tên học sinh.
 Chọn bài đẹp trưng bày ở lớp học và làm đồ dùng dạy học.
III. Đánh giá:
- Hs xem và nhận xét đánh giá theo nhóm, tổ.
- Khen ngợi học sinh có nhiều bài vẽ đẹp.
TIẾT 2: KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 4)
I. Mục đích, yêu cầu.
	- Ôn luyện về các kiểu câu, câu hỏi, câu kể, cảm, câu khiến.
	- Ôn luyện về trạng ngữ.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc.
2. Bài tập.
Bài 1,2.
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.
- Tìm trong bài các câu:
- Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt câu đúng:
- Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
Bài 3. 
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng.
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. 
Chuyện xảy ra đã lâu.
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm...
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, vn học ôn đọc tiếp bài.
TIẾT 3: TOÁN
BÀI 173: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
	- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên.
	- So sánh hai phân số.
- Giải bài toán liên quan tới tính diện tích hcn và các số đo khối lượng.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
? Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? Lấy ví dụ?
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập:
Bài 1. Đọc các số:
- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
Bài 2.
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp.
24579 82 604 235 101598 287
43867 35 246 325 2549 388
68446 47358 1175 2538
 470 242
 705
 76375
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
 Thự tự điền dấu là: ; <.
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài, nx chung và chữa bài:
 Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
 120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
 120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
 50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
 4 800 kg = 48 tạ.
 Đáp số: 48 tạ thóc.
3. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học, vn làm bài tập 5.
TIẾT 4: ĐỊA LÍ
KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG RA ĐỀ.
TIẾT 5: KHOA HỌC
KIỂM TRA CUỐI NĂM
TRƯỜNG RA ĐỀ.
THỨ NĂM 18 - 5 - 2006.
TIẾT 1: THỂ DỤC
BÀI 70: TỔNG KẾT MÔN HỌC
I.Mục tiêu:
 Hệ thống được những kién thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm, đánh giá những điểm còn hạn chế, tuyên dương, khen học sinh hoàn thành tốt.
II. Địa điểm : Trong lớp học.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6-10 p
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Hát, vỗ tay.
*Trò chơi: hát truyền.
- Cả lớp.
2. Phần cơ bản:
18-22 p
- Hệ thống các nội dung trong năm học.
- Nhắc nhở một số hạn chế.
- Tuyên dương hs hoàn thành tốt.
- Mỗi nội dung yêu cầu 1 số hs thực hiện.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Hát vỗ tay.
- Gv dặn dò chung.
- Hs đứng tại chỗ.
TIẾT 2: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 5)
I. Mục đích, yêu cầu.
	- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
	-Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói về em. 
II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
3 Hướng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả:
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Nội dung bài thơ?
Trẻ em sống giữa thế giới của thiên 
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, 
giữa tình yêu thương của cha mẹ.
? Tìm và viết từ khó?
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 
 1 số hs lên bảng viết.
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi, 
sớm khuya,...
- Gv đọc bài:
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài:
- Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm:
- Hs đổi chéo soát lỗi.
4. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
TIẾT 3: TOÁN
BÀI 174: LUYỆN TẬP CHUNG (178)
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
	- Viết số; chuyển đổi các số đo khối lượng; Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
	- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
	- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 5/177.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách làm bài và bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm:
- KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 = 748.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1. Viết số:
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
Bài 2.
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
- hs chữa bài:
d.;
( Bài còn lại làm tương tự)
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
 Bài giải
Ta có sơ đồ:
 Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
Bài 5.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng:
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng.
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
TIẾT 4: TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 6)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
	II. Đồ dùng dạy học.
	- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.
3. Bài tập2.
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động chim bồ câu. 
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò.
	- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.
THỨ SÁU 19 - 5 - 2006.
 TIẾT 1: KĨ THUẬT
TIẾT 70: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN. (TIẾT 3)
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được từng bộ phận, lắp ráp hoàn chỉnh theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp. Yêu thích sản phẩm.
II. Chuẩn bị.
	- Bộ lắp ghép. Sản phẩm đang làm.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1: Hoàn chỉnh sản phẩm.
- Hs hoàn chỉnh và kiểm tra lại sản phẩm mô hình tự chọn.
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập.
- Hs trưng bày sản phẩm theo tổ.
- Gv cùng đại diện hs đánh giá sản phẩm:
- Gv nx chung và thông báo kết quả.
- Nhắc hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
- Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Lắp được mô hình tự chọn.
+Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+ Lắp mô hình chắc chắn không bị xộc xệch.
- Hs thực hiện.
4. Dặn dò:
	- Nx tiết học. Xếp lại bộ lắp ghép.
TIẾT 2,3,4: KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
MÔN : TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT
TRƯỜNG RA ĐỀ.
 TIẾT 1: HÁT NHẠC
BÀI 35: TẬP BIỂU DIỄN MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC.
I. Mục tiêu: 
- Tổ chức buổi biễu diễn báo cáo kết quả học tập môn âm nhạc của các em.
- Hs thêm yêu âm nhạc trong cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
	- Mô hình lớp học (hình chữ U)
	- Nhạc cụ quen dùng và nhạc cụ cần thiết cho bài diễn.
III. Hình thức tổ chức:
- Đại diện 1 hs lên giới thiệu:
- Lớp chuẩn bị tiết mục của mình:
- Cử ban giám khảo:
- 3 Hs do lớp cử.
- Trình bày:
- Trình bày tự do. Có thể cá nhân, hoặc song ca.
- Yêu cầu:
- Kết hợp động tác phụ hoạ...
- Đánh giá:
- Ban giám khảo.
- Gv đánh giá chung.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_34_nam_hoc_2011_2012_ban_2_cot_chuan_kien.doc