Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Tổng hợp)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Tổng hợp)

 Toán

 Tiết 165: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( TIẾP THEO)

I. Mục tiêu:

 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. , mối quan hệ giữa

 - Thực hiện được phép tínhvới số đo diện tích. BT1; BT2; BT4.

II. Đồ dùng dạy học

 - Bảng nhóm, bút dạ

III.Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định

2. Bài cũ

 - HS lên bảng làm : 3 phút 25giây = 205 giây

 - Nhận xét, đánh giá

3. Bài mới

 * Giới thiệu bài

* Nội dung:

 

doc 30 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 16/02/2022 Lượt xem 191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 (Tổng hợp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 
Ngày soạn: Thứ bảy1/5/2010
Ngày giảng chiều: Thứ ba 4/5/ 2010
 Chào cờ
****************************************** 
 Toán
 Tiết 165: ôn tập về đại lượng ( tiếp theo) 
I. Mục tiêu:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. , mối quan hệ giữa
 - Thực hiện được phép tínhvới số đo diện tích. BT1; BT2; BT4.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Bài cũ
 - HS lên bảng làm : 3 phút 25giây = 205 giây
 - Nhận xét, đánh giá 
3. Bài mới
 * Giới thiệu bài
* Nội dung:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
* Bài 1(172)
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận cặp
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
* Bài tập 2( 172)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 3HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
* Bài tập 3(173)HS khá- giỏi.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK, 1HS làm bảng 
- Nhận xét đánh giá 
* Bài tập 4(173)
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận cặp.
- HS trình bày
1m2 = 100dm2 1km2 = 1 000 000m2 
1m2 = 10 000cm2 1dm2 = 100cm2 
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 3HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
 a. 150 000cm2; 10 300dm2; 211 000cm2
 10dm2; 10 cm2; 1 000cm2
 b. 13m2; 6 m2; 1 dm2 ; 1 m2 ; 
 100 100
 1 m2 ; 
10 000
c) 509dm2; 80 050cm2; 7m2; 5m2
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK, 1HS làm bảng 
2m2 5dm2 > 25dm2
3dm2 5cm2 = 305cm2 
3m2 99dm2 < 4m2
 65 m2 = 6 500dm2 
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm.
Bài giải
 Diện tích của thửa ruộng là:
 64 x 25 = 1 600 ( m2 )
 Số thóc thu được trên thửa ruộng là:
 1 600 x 1 = 800 ( kg )
 2
 800kg = 8 
 Đáp số: 8 tạ
- Nhận xét, đánh giá 
 4. Củng cố
+ Nêu lại một số đơn vị đo diện tích? 
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
 ******************************************
 Tập đọc
Tiếng cười là liều thuốc bổ
I.Mục tiêu:
 - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. 
 - Hiểu nội dung: Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.(TL được các CH trong SGK)
II.Đồ dùng học tập
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học 
 1. ổn định 
 2. Bài cũ
 - 1HS đọc thuộc lòng bài Con chim chiền chiện. và trả lời câu hỏi
 - Nhận xét,đánh giá
3.Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn 
- 3HS nối tiếp đọc 
- GVđưa từ khó: não, nổi giận 
- 3HS đọc tiếp nối kết hợp giải nghĩa một số từ
- HS đọc theo cặp
- 2 cặp đọc
- GV đọc mẫu
2.Tìm hiểu nội dung
* HS đọc toàn bài
+ Bài báo trên có mấy đoạn, nội dung chính của từng đoạn là gì?
+ Người ta thống kê số lần cười ở người ntn?
+ Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ?
+ Nếu luôn cau có, cáu giận có nguy cơ gì?
+ Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
+ Có những bệnh gì lên quan đến những người không hay cười, cáu có nổi giận?
+ Em rút ra điều gì khi đọc bài báo này?
+ Tiếng cười có ý nghĩa ntn đối với cuộc sống?
+ Nêu nội dung của câu chuyện?
3.Đọc diễn cảm 
-3HS đọc nối tiếp 3 đoạn,cả lớp lắng nghe tìm giọng đọc
- GV tổ chức cho HS đọc đoạn Tiếng cười..mạch máu
+GV đọc mẫu
+HS luyện đọc theo cặp
+Một số HS đọc 
-Nhận xét đánh giá
-Tổ chức cho HS đọc cả bài 
- Nhận xét,đánh giá
-1HS đọc
- 3 HS đọc
- 3HS đọc
- 2 cặp HS đọc
- 1 HS đọc bài
- 3 đoạn:
Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với động vật.
Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
Đ3: Những người có tính hài hước sẽ sống lâu.
- 1 ngày người lớn cười : 6 lần
 trẻ em cười :400 lần
- Tốc độ thở tăng, các cơ mặt giãn thoải mái, não tiết ra chất làm con người sảng khoái thoả mãn.
- Hẹp mạch máu.
- Rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
- Bệnh trầm cảm, bệnh Stress
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
Nội dung: Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.
- 3HS đọc
- Toàn bài đọc chậm rãi nhấn giọng những từ ngữ nêu lên tác dụng của tiếng cười. 
- HS luyện đọc theo cặp
- HS đọc
4.Củng cố
+ Theo em bài báo này muốn nói với chúng ta điều gì ?
5.Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài,chuẩn bị bài sau
******************************************
Chính tả(Nghe- viết)
Nói ngược
I.Mục tiêu
 - Nghe - viết đúng bài chính tả , biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. 
 - Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu vần dễ lẫn r/d/gi)
 II. Đồ dùng dạy học
 Bảng nhóm và bút dạ
 III. Các hoạt động dạy học
 1. ổn định
 2. Bài cũ
 - 1 HS lên bảng viết:ỉtắng trẻo, chông chênh
 - Nhận xét, đánh giá
 3. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
 Họat động của thầy
 Họat động của trò
1.Nghe - viết
- GV đọc bài
- HS đọc bài vè 
- Bài vè có gì đáng cười?
- Hướng dẫn viết từ khó: liếm lông, lươn, trúm, diều hâu
- HS viết bài
- Soát lỗi chấm bài
2. Luyện tập
Bài 2 (154)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT,1HS làm bảng nhóm
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc bài
- Bài vè toàn nói ngược
- HS viết chữ khó
- HS viết bài
- HS soát lỗi
-HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 1HS làm bảng nhóm
ĐA: 
Giải đáp, tham gia, dùng, theo dõi, kết quả, bộ não, không thể.
4.Củng cố
+ Nêu các chữ có âm đầu là r/d/gi có trong bài?
5.Dặn dò
- Nhận xét tiết học
******************************************
Ngày soạn:Thứ hai 3/5/2010
Ngày giảng sáng:Thứ tư 5/ 5/ 2010
Đạo đức:
Dành cho địa phương
Học về vệ sinh an toàn thực phẩm
I. Mục tiêu:
- Cung cấp cho h/s những thông tin về vệ sinh an toàn thực phẩm và biết giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Biết giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
II. Đồ dùng dạy học:
	- HS chuẩn bị theo nhóm các nguồn thực phẩm.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra : 
 -Thực phẩm các nhóm đem đến.
 - GV nhận xét chung
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
* Nội dung.
a. Quan sát và nhận xét:
- Tổ chức h/s hoạt động theo nhóm:
- N6 hoạt động.
- Ghi lại những thực phẩm sạch, an toàn:
- Cử đại diện nhóm ghi.
- Trình bày:
- Lần lượt các nhóm nêu, nhóm khác nhận xét, trao đổi, bổ sung.
- GV nhận xét chung.
b. Kết luận:
- HS trao đổi và nêu miệng.
- Trình bày:
- Đại diện các nhóm nêu.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
- Thực phẩm sạch, an toàn không ôi thiu, không thối rửa còn tươi và sạch,...
- Cần bảo quản thực phẩm như thế nào? 
- Nơi thoáng mát, trong tủ lạnh và không để lâu...
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò:
- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. 
******************************************
Toán
Tiết 167: ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
 - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.BT1; BT3; BT4.
II. Đồ dùng dạy học
 Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp.
2.Bài cũ
 - HS lên bảng làm bài 4 (ĐS: 8 tạ )
 - Nhận xét, đánh giá
3.Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
Bài 1(173)
- HS đọc yêu cầu
- HS đọc tên hình chỉ ra các cạnh song song, các cạnh vuông góc.
- Nhận xét, bổ sung
Bài tập 2( 173)HS khá- giỏi
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu cách vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm.
- HS vẽ vào vở, 1HS lên bảng vẽ
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
Bài tập 3(173)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở , 1HS làm bảng nhóm
- Nhận xét đánh giá 
Bài tập 4 (173) 
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS trình bày: Hình thang ABCD có
 AB// DC ; BA vuông góc AD
- Nhận xét, bổ sung
- HS đọc yêu cầu
- vẽ đoạn thẳngAB có độ dài 3cm.
- Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A và vuông góc với AB tại B, trên mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy đoạn thẳng 
AD = 3cm; BC = 3cm
- Nối C với D ta được hình vuông ABCD có cạnh 3cm cần vẽ.
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 1HS làm bảng nhóm
Bài giải
Chu vi HCN là:
 ( 4 + 3 ) x 2 = 14 ( cm )
Diện tích HCN là:
 4 x 3 = 12 ( cm2)
 Chu vi HV là:
 3 x 4 = 12 ( cm )
 Diện tích HCN là:
 3 x 3 = 9( cm2)
Vậy: a. sai; b. sai; c. sai : d. đúng
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng
Bài giải
 Diện tích một viên gạch là:
 20 x20 = 400 ( cm2 )
 Diện tích của lớp học là:
 5 x 8 = 40 ( m2)
 40m2 = 400 000cm2
 Số viên gạch cần để lát nền lớp học là:
 400 000 : 400 = 1000 ( viên gạch)
 Đáp số: 1000 viên gạch
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố
+ Nêu cách tính chu vi diện tích hình vuông? 
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
******************************************
Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ : lạc quan- yêu đời
I.Mục tiêu:
- Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu nói về chủ điểm lạc, quan yêu đời (BT2, BT3). 
- HS khá- giỏi: Tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ (BT3).
II.Đồ dùng học tập
Bảng nhóm, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học 
 1. ổn định 
 2. Bài cũ
 - 1HS lên bảng đặt câu có rạng ngữ chỉ mục đích ( Để bảo vệ môi trường chúng ta phải trồng cây xanh. )
 - Nhận xét,đánh giá
3. Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1 (155 )
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo cặp
- HS ttrình bày
Bài tập 2(155)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 4HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày.
- Nhận xét, bổ sung
Bài tập 3(155)
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét bổ sung 
- 1HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo cặp
- Hết thời gian trình bày.
a) Vui chơi, giúp vui, mua vui
b) Vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thích, vui thú, vui vui.
c) Vui nhộn, vui tính, vui tươi.
d) Vui vẻ.
- 1HS đọc yêu cầu
- HS làm VBT, 4 HS làm bảngt nhóm
- Hết thời gian trình bày
 .Bạn Hà rất vui tính.
 . Em rất vui sướng khi được điểm tốt.
 . Sinh nhật mình các bạn đến chia vui với mình nhé.
- Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp
- HS trình bày: 
. Cả lớp cười sặc sụa khi nghe cô giáo kể chuyện hài.
 . Mấy bạn nữ trêu nhau cười khúc khích.
- Nhận xét bổ sung
4.Củng cố
+ Nhắc lại một số từ ngữ thuộc chủ đề lạc quan- yêu đời?
5.Dặn dò
-Nhận xét tiết  ...  đôi cánh rộng của mình gà mẹ xoè cánh ra ôm gọn đàn con của mình vào lòng.
- Nhận xét,đánh giá
4.Củng cố
+ Trạng ngữ chỉ phương tiện có ý nghĩa gì? trả lời câu hỏi nào?
5.Dặn dò
-Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài,chuẩn bị bài sau
******************************************
Địa lí
Bài 32: ôn tập (tiếp theo)
I.Mục tiêu
 HS làm các bài tập trong SGK
II. Đồ dùng dạy học.
 Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học 
1. ổn định
2. Bài cũ
+Nước ta có những đồng bằng lớn nào?( ĐBBB; ĐBNB)
- Nhận xét ,đánh giá
3.Bài mới
*Giới thiệu bài: 
* Nội dung.
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
- HS làm bài tập 3,4,5 vào phiếu học tập
- GV quan sát nhắc nhở HS khi làm bài.
- Thu bài và chấm.
Đáp án:
Câu 4:4.1ý d; 4.2 ý b; 4.3 ý b ; 4.4ý b
Câu 5: Ghép 1 với b ghép 4 với d
 Ghép 2 với c Ghép 5 với e 
 Ghép 3 với a Ghép 6 với d 
- HS làm bài vào phiếu
 4. Củng cố
+ Nước ta có những đồng bằng lớn nào? kể tên một số con sông lớn ở nứơc ta?
5.Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau 
******************************************
Ngày soạn: Thứ tư 5/ 5/2010
Ngày giảng:Thứ sáu 7/5/2010
 Toán
Tiết 170: ôn tập về tìm hai số khi biết tổng 
và hiệucủa hai số đó
I. Mục tiêu:
 - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. BT1; BT2; BT3.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng nhóm, bút dạ
III.Các hoạt động dạy học:
1. ổn định
2. Bài cũ
 - HS lên bảng làm bài 5 : ( SB: 10 ; SL: 20 )
 - Nhận xét, đánh giá 
 3. Bài mới
 * Giới thiệu bài
 * Nội dung:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
* Bài 1(175)
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở,3HS làm bảng nhóm.
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét, đánh giá
* Bài tập 2( 175)
- HS đọc bài toán
- HS làm vở 1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
- Nhận xét đánh giá 
* Bài tập 3(175)
- HS đọc bài toán
- HS làm Vở, 1HS làm bảng 
- Nhận xét đánh giá 
* Bài tập 4(175)
- HS đọc bài toán
- HS làm nháp,1HS làm bảng nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 5 (175)
- HS đọc bài toán. 
- 1HS làm bảng
- Hết thời gian trình bày.
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở, 3HS làm bảng nhóm
- HS trình bày
a)180 ; 138 b) 1 016 ; 929 c)1 882 ; 1 389
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở ,1HS làm bảng nhóm
- Hết thời gian trình bày
Bài giải
 Đội thứ hai trồng được số cây là:
 ( 1 375 - 285 ) : 2 = 545 (cây )
 Đội thứ nhất trồng được số cây là:
 545 + 285 = 830 (cây )
 Đáp số: 545 cây; 830 cây
- Nhận xét,đánh giá
- HS đọc bài toán
- HS làm vở, 1HS làm bảng 
Bài giải
 Nửa chu vi thửa ruộng là:
 530 : 2 = 265 ( m )
 Chiều dài của thửa ruộng là:
 (265 + 47 ) : 2 = 156 ( m )
 Chiều rộng của thửa ruộng là:
 156 - 47 = 109 ( m )
 Diện tích của thửa ruộng là:
 156 x 109 = 17 004 (m2 )
 Đáp số: 17 004 m2 
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài toán
- HS làm nháp, 1HS làm bảng nhóm
Bài giải
 Tổng của hai số là:
 135 x 2 = 270
 Số phải tìm là:
 270 - 246 = 24
 Đáp số: 24
- Nhận xét, bổ sung.
- HS đọc bài toán
- 1HS làm bảng
Bài gải
 Số bé là:
(999 - 99 ) : 2 = 450
 Số lớn là:
450 + 99 = 549
 Đáp số: 450 ; 549
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố
+ Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó? 
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập
- Chuẩn bị bài tiếp theo
******************************************
Tập làm văn
điền vào giấy tờ in sẵn
 I.Mục tiêu: 
 - Hiểu các yêu cầu, nội dung trong Điện chuyển tiền đi, Giấy mua báo chí ttrong nước.
 - Điền đúng nội dung cần thiết vào mẫu bức điện chuyển tiền đi, giấy mua báo chí trong nước.
II.Đồ dùng học tập
 Mẫu thư chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước
III. Các hoạt động dạy học 
 1. ổn định 
 2. Bài cũ
 + ở tuần 33 các em đã làm quen với loại giấy tờ in sẵn nào? 
 - Nhận xét,đánh giá
3. Bài mới
* Giới thiệu bài
* Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài tập 1 (161)
- 1HS đọc yêu cầu
- Treo bảng phụ viết sẵn tờ Điện chuyển tiền mẫu hướng dẫn HS điền.
- Hướng dẫn HS cách điền.
+ Họ và tên người gửi: họ tên mẹ em
+ Địa chỉ: ghi theo hộ khẩu
+ Số tiền: viết bằng số trước, chữ sau
+ Họ tên người nhận: họ tên của ông ( bà ) em
- HS tự điền vào phiếu, 1HS làm vào phiếu to.
- Gọi 1 số HS trình bày
- Nhận xét, bổ sung
* Bài tập 2(162)
- HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS điền:
+ Tên độc giả : ghi tên mình
+ Địa chỉ: ghi nơi mình đang ở 
- Hết thời gian trình bày
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá
- 1HS đọc yêu cầu
- HS điền vào tờ thư chuyển tiền đi
- 1 số cặp trình bày.
- Nhận xét bổ sung
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- HS trình bày
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố
+ Khi viết đơn chuyển tiền đi em cần điền vào những đề mục nào?
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau 
******************************************
Thể dục:
Bài số 68 :Nhảy dây – Trò chơi dẫn bóng
I. Mục tiêu:
- Ôn tập nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
- Trò chơi “ Dẫn bóng”. Yêu cầu tham gia trò chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường , vệ sinh nơi tập, đảm bảo tập luyện.
- Chuẩn bị 2 còi, mỗi H 1 dây nhảy, sân và 2-4 quả bóng đá, hay bóng chuyền, bóng rổ,  để tổ chức trò chơi “Dẫn bóng”.
III. Nội dung và phương pháp :
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Xoay các khớp đầu gối, hông, cổ chân, vai.
- Ôn các động tác tay, chân, lưng-bụng, toàn thân và nhảy của bài phát triển chung. 
2. Phần cơ bản:
a, Nhảy dây:
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. 
+ Cho HS tập theo tổ.
+ GV theo dõi nhắc nhở h/s ôn.
b, Trò chơi : “Dẫn bóng”
- GV nêu tên trò chơi, cùng h/s nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho h/s chơi.
3. Phần kết thúc:
- GV cùng h/s hệ thống bài.
- Đi đều theo 3 hàng dọc và hát.
- Tập một số động tác thả lỏng.
- Đánh giá nhận xét tiết học.
6 –9 phút
2 x 8 nhịp
18-20 phút
4 – 6 phút
 x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x
GV 
 x x x x x x x 
x x x x x x
x x x x x x
GV
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x 
x x x x x x x x 
x x x x x x x x 
GV
******************************************
Sinh Hoạt lớp
I. Sơ kết tuần 34
1. Nền nếp:
- Xếp hàng ra vào lớp đều, thẳng hàng
- 15 phút đầu giờ có tiến bộ
- Một số bạn còn nói chuyện riêng: Đức, Mạnh,Tùng. 
2.Học tập:
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài: Mai, D.Linh, Uyên, Yến, Quỳnh. 
 - trong lớp còn một số em chưa chăm học, làm việc riêng trong giờ: Hiếu, Hiên, Nhung, Khánh Ly 
3. Vệ sinh:
- Vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt
II. Hoạt động, kế hoạch tuần 35:
1. Nền nếp:
- ổn định duy trì nền nếp
- Phát huy những mặt tích cực đã đạt được trong tuần trước.
2. Học tập:
- Tổ 1 cần cố gắng nhiều trong học tập
- Duy trì lịch luyện viết
3. Vệ sinh:
- Giữ vệ sinh sạch sẽ khu vực được phân công
- Giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết chuyển mùa.`
******************************************
Thứ năm và thứ sáu: Dự Đại hội Đảng bộ xã.
******************************************
Tiết 3: Khoa học.
 Bài 68 Ôn tập thực vật và động vật
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua mối quan hệ thức ăn.
- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật
- Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi TĂ trong tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn như SGK
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
+ Thế nào là chuỗi TĂ trong tự nhiên?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Vai trò của con người trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên
- Quan sát hình 1 ( 136, 137 )
+ Mô tả những gì em biết trong hình vẽ?
- Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về chuỗi TĂ trong đó có con người.
- Gọi HS trình bày những câu hỏi đã gợi ý.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
4. Củng cố:
+ Thế nào là sự trao đổi chất ở động vật?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau
- HS quan sát và mô tả.
- HS Trả lời
- HS nhận xét, bổ sung
-----------------************************************---------------------
Tiết 4: Kĩ thuật.
lắp ghép mô hình tự chọn ( T )
I. Mục tiêu:
- Biết gọi tên và lựa chọn các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình
- Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình
II. Đồ dùng:
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng. 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Cho HS tự chọn mô hình lắp.
- Cho HS quan sát mẫu ô tô tải đã lắp sẵn.
a. Chọn các chi tiết để lắp ô tô tải:
- GV quan sát hướng dẫn
b. Lắp từng bộ phận:
- GV lưu ý:
+ Vị trí trong, ngoài giữa các bộ phận của ô tô tải.
+ Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau ghế vào tấm nhỏ.
+ Vị trí các vòng hãm
- Nhắc HS tháo các chi tiết xếp vào hộp
4. Củng cố:
+ Để lắp được ô tô tải phải lắp những bộ phận nào?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài sau.
- HS tự chọn mô hình
- HS quan sát mẫu
- HS chọn chi tiết
---------------------------------------------------------------
---------------********************-----------------
Tiết 3: Khoa học.
 Bài 67 Ôn tập thực vật và động vật
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua mối quan hệ thức ăn.
- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật
- Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi TĂ trong tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn như SGK
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
2. Bài cũ:
+ Thế nào là chuỗi TĂ trong tự nhiên?
3. Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi TĂ trong tự nhiên
- Quan sát hình 1 ( 134, 135 )
+ Mô tả những gì em biết trong hình vẽ?
- HS vẽ sơ đồ theo nhóm và cùng nhau giải thích
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
4. Củng cố:
+ Thế nào là sự trao đổi chất ở động vật?
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau
- HS quan sát và mô tả.
- HS vẽ sơ đồ
- Đại diện nhóm trình bày

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_34_tong_hop.doc