Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Huỳnh Thị Kim Loan

Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Huỳnh Thị Kim Loan

Tập đọc

(Tiết 3) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( TT )

I. MỤC TIÊU

- Đọc ành mạch, trôi chảy; giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.

- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.

- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.( trả lời được các câu hỏi trong sach giáo khoa).

- HS khá giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn (CH4)

Kĩ năng sống : - Thể hiện sự thông cảm .

 - Xác định giá trị .

 - Tự nhận thức về bản thân .

 - HS có tấm lòng hào hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng làm việc nghĩa .

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

-Tranh minh họa trong SGK; tranh , ảnh Dế Mèn, Nhà Trò

 

 

doc 25 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Huỳnh Thị Kim Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2:
 Ngày soạn: 27-8-2011
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 29-8-2011
Sinh hoạt tập thể: CHÀO CỜ
(Tiết 2)
____________________________
Đạo đức
(Tiết 2)	TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
 - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập
 - Biết được : Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến.
 - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của Hs.
 - Cĩ thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
 * Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập
 * Biết quý trọng những bạn trung thực và khơng bao giờ che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
 * KNS : + Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.
 + Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi khơng trung thực trong học tập.
 + Kĩ năng làm chủ bản than trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
SGK Đạo đức 4
Các mẫu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1.KTBC: 
2. Bài mới
a. Gtb – ghi tựa
Hoạt động 1: Xử lí tình huống( BT 3)
Mục tiêu: HS biết giá trị của trung thực và biết trung thực trong học tập.
Cách tiến hành
TTCC 1 NX 1
Tổ chức cho HS làm việc theo nhĩm
Hướng dẫn các nhĩm thảo luận về cách ứng xử đúng trong mỗi tình huống.
Gọi đại diện trình bày
Nhận xét, bổ sung
Gv kết luận
Hoạt động 2: Cả lớp
Mục tiêu: HS kể về những tấm gương trung thực trong học tập.
Cách tiến hành
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp 
- Nhận xét 
? Em cảm thấy thế nào khi được nghe những câu chuyện các bạn vừa kể.
Gv kết luận.
Hoạt động 3: Nhĩm 4
Mục tiêu: Trình bày tiểu phẩm ( BT5)
Cách tiến hành
Hướng dẫn xây dựng tiểu phẩm về chủ đề “ Trung thực trong học tập” 
Gv mời 1,2 nhĩm lên trình bày 
? Em cĩ suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem.
Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố- Dặn dị
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà học bài.
- Nhắc lại tựa bài
- Các nhĩm thảo luận tìm ra cách ứng xử đúng trong mỗi tình huống.
a. Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm học lại để gỡ bài
b. Báo lại cho cơ giáo biết để chữa lại điểm cho đúng.
c.Nĩi bạn thơng cảm vì làm như vậy khơng trung thực trong học tập.
Hs thi kể trước lớp 
- Em quý trọng những bạn trung thực và khơng bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập. 
______________________________
Tập đọc
(Tiết 3)	DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( TT )
I. MỤC TIÊU :
- Đọc rành mạch, trơi chảy; giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất cơng, bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối.
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.( trả lời được các câu hỏi trong sach giáo khoa).
- HS khá giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn (CH4) 
Kĩ năng sống : - Thể hiện sự thơng cảm .
	 - Xác định giá trị .
	 - Tự nhận thức về bản thân .	
 - HS có tấm lòng hào hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng làm việc nghĩa .
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
-Tranh minh họa trong SGK; tranh , ảnh Dế Mèn, Nhà Trò
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1/ Bài cũ 
2/ Bài mới
 a/ Giới thiệu bài 
- GV giới thiệu thêm tranh, ảnh Dế Mèn và Nhà Trò . 
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 
a/ Luyện đọc 
- Gọi 1 HS khá đọc tồn bài.
- GV hướng dẫn HS chia đoạn
Tổ chức cho HS đọc đoạn trước lớp 
- Nhận xét và sửa sai giọng đọc cho HS
- Tổ chức cho HS đọc trong nhĩm 
GV theo dõi giúp đỡ HS
-Gọi 1,2 HS đọc tồn bài trước lớp.
- Gv đọc mẫu tồn bài
+ Tìm hiểu bài
Đoạn 1: Đọc thầm và trả lời câu hỏi
? Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào.
- HD học sinh nêu ý đoạn 1
Đoạn 2: Đọc thầm và trả lời câu hỏi
? Dế Mèn đã làm gì để bọn nhện phải sợ 
Đoạn 3: Gọi 1HS đọc to đoạn
? Dế Mèn đã nĩi thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải.
? Bọn nhện sau đĩ đã hành động như thế nào.
- Tổ chức cho HS thảo luận câu hỏi 4 
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét
- Hướng dẫn HS nêu đại ý của bài
d/ Đọc diễn cảm
Tổ chức cho HS đọc trước lớp
Nhận xét giọng đọc
Tuyên dương những HS đọc hay
3/ Củng cố- dặn dị
Nhận xét tiết học 
Dặn về nhà học bài
- 1 HS đọc
- HS chia đọan:
+ Đoạn 1: Bọn Nhện... hung dữ 
+ Đoạn 2: Tơi cất tiếng ... giã gạo
+ Đoạn 3: Phần còn lại 
HS luyện đọc cặp đơi
1, 2 HS đọc trước lớp
- HS nghe
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí mai phục cử nhện gộc canh gác
- HS nêu
-Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy chúng hành động như vậy là hèn hạ
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran cuống cuồng chạy dọc chạy ngang phá hết các dây tơ chăng lối
- HS thảo luận câu hỏi 4
- HS trình bày
- HS nêu đại ý bài
HS luyện đọc diễn cảm
________________________________-
Tốn
(Tiết 6)	CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ
I/MỤC TIÊU: 
Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề.
Biết viết, đọc các số cĩ đến sáu chữ số.
 Bài tập cần làm 1, 2, 3, 4a,b.Bài 4c,d dành cho HS khá giỏi.
II. CHUẨN BỊ
Vở bài tập
Phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1/ KTBC: 
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài- ghi tựa
b. Ơn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
- GV gọi hS nêu quan hệ giữa các đơn vị, các hàng liền kề
- Nhận xét
c. Hàng trăm nghìn
- GV giới thiệu
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là: 100 000
d. Viết và đọc các số cĩ sáu chữ số
- GV chuẩn bị bảng phụ cho HS thảo luận
- Gọi HS lên bảng điền vào bảng phụ
- GV nhận xét 
2. Thực hành
Bài 1: Cho HS thảo luận
Gọi HS lên bảng làm bài
Nhận xét
Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1
Bài 3: tổ chức cho HS đọc các số sau
96 315, 796 315, 106 315, 106 827.
Bài 4a,b: Cho HS làm vở
Chấm bài nhận xét
4/ Củng cố dặn dị
Nhận xét tiết học
Dặn về nhà học bài
 Nhắc lại tựa bài
HS nêu:
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
- HS nhắc lại
- HS thảo luận 
- HS lên bảng điền
Bài 1: Viết theo mẫu
Trăm nghìn
Chục nghìn
nghìn
trăm
Chục
Đơn vị
100000
100000
100000
10000
1000
1000
1000
100
100
10
1
1
1
1
3
1
3
2
1
4
- HS đọc nối tiếp
-Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
-Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
-Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
a. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm:
 63 115
b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu: 723 936
____________________________________
Kể chuyện
(Tiết 2)	KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU
 - Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình.
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
II. CHUẨN BỊ
	- Tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1:KTBC: .
2: Bài mới:
a/ GTB – Ghi tựa
b/ Tìm hiểu câu chuyện
-/ Hướng dẫn đọc bài thơ Nàng tiên ốc
- Gọi 1 HS đọc bài thơ 
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Bà lão nghèo làm gì để sống?
+ Con ốc bà bắt được cĩ gì lạ?
+ Bà lão làm gì khi bắt được ốc?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi
+ Từ khi bắt được ốc, bà lão thấy trong nhà cĩ gì lạ?
- Đọc thầm đoạn cuối 
+ khi rình xem bà lão thấy điều gì lạ?
+ Câu chuyện kết thúc như thế nào?
C: Hướng dẫn kể chuyện
Hướng dẫn kể bằng lời của HS 
Gọi 1 HS khá làm mẫu đoạn 1
Nhận xét và tổ chức cho Hs thi kể trong nhĩm 
Gọi đại diện nhĩm trình bày
Nhận xét giọng kể
+ Hướng dẫn kể tồn bộ câu chuyện 
Yêu cầu HS kể tồn bộ câu chuyện 
Tổ chức thi kể trước lớp
Tuyên dương bạn kể hay nhất
D: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
Gọi HS phát biểu
Nhận xét
3/ Củng cố - Dặn dị
Nhận xét giọng đọc
Dặn về nhà học bài
- Nhắc lại tựa bài
1 HS đọc bài thơ
Bà lão làm nghề mị cua bắt ốc..
Con ốc rất đẹp cĩ màu xanh
Bà mang về thả vào trong chum
Nhà cửa sạch sẽ...
Một nàng tiên bước ra từ chum nước..
Hai mẹ con sống với nhau..
1 HS khá đọc bài
Thi kể trong nhĩm
đại diện trình bày
HS kể tồn bộ câu chuyện
thi kể trước lớp
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện
_____________________________________________________________________
 Ngày soạn: 28-9-2011
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 30-8-2011
Thể dục:
(Tiết 3)	* Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng
* Trị chơi: Thi xếp hàng nhanh
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
- Củng cố nâng cao kĩ thuật quay phải(trái),dàn hàng,dồn hàng. Y/c thực hiện tương đối chính xác động tác,thực hiện đúng khẩu lệnh .
- Trị chơi: Thi xếp hàng .Y/c học sinh tham gia trị chơi đúng luật,trật tự .
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường; Cịi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân giậm Đứng lại .đứng 
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a. Đội hình đội ngũ
- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước .Thẳng .Thơi
- Nghiêm; nghỉ
- Bên trái ( Phải)..quay
-Emlàm chuẩn,cách 1 sải tay.dàn hàng
 -Emlàm chuẩn..dồn hàng
Nhận xét
b. Trị chơi: Thi xếp hàng nhanh
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình trị chơi
 * * * * * *
 * * * * * *
 * * * * * *
 * * * * * *
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát Thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà luyện tập quay phải,quay trái
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
 GV 
________________________________
Tốn
(Tiết 7)	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Viết và đọc số cĩ đến sáu chữ số .
 Bài tập cần làm 1, 2, 3(a,b,c),4(a,b). Bài 3d,e,g 4c,d,e dành cho HS khá giỏi
- Rèn luyện tính cẩn thận trong khi làm bài
II. CHUẨN BỊ:
	- Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1.KTBC: 
2. Bài mới
a. Gtb – Ghi tựa
b. Thực hành
Bài 1: Cho thảo luận theo nhĩm
Gv chia nhĩm phát phiếu giao việc
Gọi đại diện lên trình bày
Nhận xét
Bài 2: Nêu miệng
- Gọi HS lần lượt đọc các số sau:
2453, 65 243, 762 543, 53 620
Bài 3(a,b,c) Cho HS làm vở
Hướng dẫn làm bài
Chấm điểm, nhận xét
Bài 4(a,b): Hướng dẫn viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Tổ chức cho HS lên điền vào bảng lớp.
- Nhận xét
4. Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét tiết học 
- Dặn về nhà học bài
 ... đường.
Cách tiến hành
Gọi HS nêu tên một số thức ăn, đồ uống mà các em thường dùng vào các bữa sáng, trưa, tối
Nêu các chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn ?
Gv nhận xét kết luận
Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm
Mục tiêu: Tìm hiểu vai trị của chất bột đường.
Cách tiến hành
- Chia nhĩm thảo luận 
- Yêu cầu kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường ở trong hình trang 11 SGk
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường mà em ăn hàng ngày.
- Nêu vai trị của chất bột đường.
+ Gọi đại diện trình bày 
+ GV nhận xét, kết luận.
+ Gọi 2,3 HS đọc bài học trong SGK
3. Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
Nhắc lại tựa bài
- cơm, cá, trứng, sữa, rau,tơm, cua, trái cây,...
- Chất đạm, chất béo, chất bột đường, chất khống, chất xơ, vi ta min.....
- Thảo luận nhĩm 4
- Cơm, bánh mì, khoai lang, bắp..
- Bánh quy, cơm, bánh mì, khoai tây...
- Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cho cơ thể. 
___________________________
Luyện từ và câu
DẤU HAI CHẤM
I. MỤC TIÊU: 
	- Hiểu được tác dụng của dấu hai chấm trong câu(ND Ghi nhớ)
	- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn (BT2).
II. CHUẨN BỊ
	 - Sách, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1.KTBC: 
2. Bài mới
a/ GTB – Ghi tựa
b/ Nhận xét
Bài tập: Cá nhân
- Yêu cầu HS lần lượt đọc từng câu văn sau đĩ nhận xét về tác dụng của dấu hai chấm trong các câu đĩ.
c. Ghi nhớ
- Gọi 2, 3 HS đọc ghi nhớ
d. Luyện tập
Bài tập 1: cả lớp
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài
- Yêu cầu trao đổi về tác dụng của dấu hai chấm trong câu văn.
Bài tập 2: làm vở
- Hướng dẫn làm bài tập sử dụng dấu hai chấm phối hợp với dấu ngoặc kép, hoặc dấu gạch đầu dịng để viết đoạn văn.
- Chấm bài, nhận xét, sửa sai
3. Củng cố - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
- Nhắc lại tựa bài
HS đọc từng câu văn
Câu a: Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nĩi của Bác Hồ
Câu b: Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nĩi của Dế Mèn
Câu c: Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích rõ những điều lạ mà bà già nhìn thấy...
- Cá nhân
- HS đọc và trả lời
Câu a: Dấu hai chấm thứ nhất cĩ tác dụng báo hiệu bộ phận câu đứng sau nĩ là lời nĩi của nhân vật.
+ Dấu hai chấm thứ hai báo hiệu phần câu hỏi của giáo viên.
Câu b: Dấu hai chấm cĩ tác dụng giải thích cho bộ phận đứng . 
________________________________________________________________________
 Ngày soạn: 31-9-2011
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 2-9-2011
* Động tác quay sau
 * Trị chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
- Củng cố nâng cao kĩ thuật Quay phải, quay trái, đi đều. Y/c thực hiện tương đối chính xác
-Học động tác Quay sau.Yêu cầu nhận biết đúng hướng xoay người,làm quen với quay sau
- Trị chơi: Nhảy đúng,nhảy nhanh.Y/c học sinh tham gia trị chơi đúng luật,nhanh,trật tự.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường; Cịi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân giậm Đứng lại đứng
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a. Đội hình đội ngủ
- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước .Thẳng .Thơi
- Nghiêm; nghỉ
- Bên trái ( Phải)..quay
-Đi đều.bước Đứng lại.đứng
Nhận xét
b.Học kỹ thuật động tác quay sau :
Đằng sau..quay
Nhận xét
c. Trị chơi: Nhảy đúng,nhảy nhanh
GV phổ biến nội dung trị chơi để học sinh thực hiện
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát 
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà tập động tác quay sau
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 Gv
Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình trị chơi
 * * * * * *
 * * * * * *
 * * * * * *
 * * * * * *
Đội hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
______________________________
Tốn
(Tiết 10)	TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu , hàng trăm triệu, và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.
 Bài tập cần làm 1, 2, 3( cột 2) Bài 3( cột 1) ,4 dành cho HS khá giỏi
- HS cẩn thận khi làm bài.	 
II. CHUẨN BỊ
- Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1KTBC: 
2. Bài mới
a/ GTB – Ghi tựa
b/ Vào bài
GV viết bảng: 
- 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu viết là 1000 000
- 10 triệu gọi là 1 chục triệu viết là:
 10 000 000
- 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là:
100 000 000
- Gọi HS đọc lại
- GV kết luận: Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
c/ Luyện tập
Bài 1: cá nhân
- Gọi HS trả lời miệng
- Nhận xét
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Hướng dẫn HS điền vào phiếu học tập
Nhận xét
Bài 3(cột2): làm vở
Hướng dẫn HS làm bài
Gv làm mẫu 1 phép tính
Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi)
3/ Củng cố - Dặn dị
Nhận xét tiết học
Dặn về nhà học bài
- Nhắc lại tựa bài
- HS quan sát
- HS đọc lại
- HS nhắc lại kết luận
- HS trả lời miệng
- Nhận xét
HS điền vào chỗ chấm vào phiếu học tập
- HS làm vở
 Năm mươi nghìn: 50 000
Bảy triệu: 7 000 000
Ba mươi sáu triệu: 36 000 000
Chín trăm triệu: 900 000 000
______________________________
Tập làm văn
TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU: 
- Hiểu: trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật.(ND Ghi nhớ).
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật. (BT1 mục III)Kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc cĩ kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.(BT2)
- Kể được tồn bộ câu chuyện kết hợp tả ngoại hình của hai nhân vật (BT2)dành cho HS khá giỏi
* Kĩ năng sống : - Tìm kiếm và xử lí thơng tin .
	 - Tư duy sáng tạo .
II. CHUẨN BỊ
Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1.KTBC: 
3. Bài mới
a/ GTB – Ghi tựa
b/ Phần nhận xét:
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp ba bài tập trong SGK
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm và ghi vắn tắt vào vở đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trị.
- Trao đổi với các bạn để trả lời câu hỏi : Ngoại hình của chị Nhà Trị nĩi lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này.
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét, tuyên dương
c. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
d. Luyện tập
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài-
- Gv hướng dẫn HS kể một đoạn chuyện Nàng tiên ốc hoặc kể tồn bộ câu chuyện kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên ( dành cho HS khá, giỏi)
- Quan sát tranh minh họa SGK để tả ngoại hình của bà lão hoặc nàng tiên.
- GV ghi điểm nhận xét
3. Củng cố - dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
- Nhắc lại tựa bài
3 HS đọc nối tiếp
HS ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hình của nhân vật Nhà Trị.
- Sức vĩc: Gầy yếu, bự những phấn như mới lột
- Cánh: Mỏng như cánh bướm non; ngắn chùn chùn; rất yếu, chưa quen mở.
- Trang phục: mặc áo thâm dài, đơi chỗ chấm điểm vàng.
+ Ngoại hình của Nhà Trị nĩi lên tính cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng thương, dễ bị bắt nạt.
2,3 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu bài
- HS thi kể trước lớp 
- Nhận xét
_______________________________________
Địa lí
DÃY HỒNG LIÊN SƠN
I. MỤC TIÊU:
	- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn.
- Chỉ được dãy Hồng Liên Sơn trên bản đồ ( lược đồ) tự nhiên Việt Nam
- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản.
- Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ và giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc. ( Dành cho HS khá, giỏi)
II. CHUẨN BỊ:
	Bản đồ Việt nam, phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1.KTBC: 
3. Bài mới
a. Gtb – Ghi tựa
b. vào bài
Hoạt động 1: Làm việc cặp đơi
Mục tiêu: HS nêu được các dãy núi chính ở phía Bắc và nêu được về đỉnh núi Pan- xi păng
Cách tiến hành
Gv treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam lên bảng
Nêu câu hỏi cho HS thảo luận
? Dãy núi Hồng Liên Sơn dài bao nhiêu ki lơ mét, rộng bao nhiêu km.
? Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng ở Hồng Liên Sơn như thế nào.
Gọi đại diện trình bày
Nhận xét bổ sung
Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm
Mục tiêu: Chỉ được vị trí của Dãy núi Hồng Liên Sơn trên bản đồ
Cách tiến hành
GV chia nhĩm thảo luận
? Chỉ đỉnh núi Hồng Liên Sơn trong h1 sau đĩ chỉ trên bản đồ.
? Tại sao đỉnh núi được gọi là “nĩc nhà” của tổ quốc.
- Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ.
Gọi đại diện lên trình bày.
Nhận xét 
Hoạt động 3: cả lớp
Mục tiêu: Nêu được khí hậu ở Dãy núi Hồng Liên Sơn 
Cách tiến hành
- Gọi 1HS đọc mục 2, bảng số liệu để nhận xét về khí hậu ở Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7 trong SGK cả lớp đọc thầm và cho biết khí hậu ở Dãy núi Hồng Liên Sơn như thế nào.
- Nhờ đâu mà Sa Pa trở thành nơi du lịch nổi tiếng.
Nhận xét
3. Củng cố- Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
HS nhắc lại tựa bài
Thảo luận cặp đơi
HS quan sát
Thảo luận
+ Dài khoảng 180 km, rộng gần 30 km
+ Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp, khe sâu.
-Đại diện trình bày
- Nhận xét 
Thảo luận nhĩm 4
Các nhĩm thảo luận
- HS chỉ vị trí của đỉnh Hồng Liên Sơn, độ cao 
- HS trả lời
- Đại diện trình bày
- Sơng gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đơng triều.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Khí hậu lạnh quanh năm, cĩ sương mù, những nơi cao vào tháng 1 cịn cĩ tuyết rơi .Tháng 7 trời mát mẻ.
- Nhận xét 
- Phong cảng đẹp...
_______________________________
Sinh hoạt tập thể: SINH HOẠT LỚP
Nhận xét tuần 2:
I.YÊU CẦU:
-HS biết nhận ra ưu điểm tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 2
- BiÕt ph¸t huy nh÷ng ­u ®iĨm vµ kh¾c phơc nh÷ng tån t¹i cßn m¾c ph¶i.
II. Lªn líp:
1. NhËn xÐt chung:
	- Duy tr× tû lƯ chuyªn cÇn cao.
	- §i häc ®Çy ®đ, ®ĩng giê, xÕp hµng ra vµo líp t­¬ng ®èi nhanh nhĐn, cã ý thøc trong mäi ho¹t ®éng.
	- Cã ý thøc tù qu¶n trong giê truy bµi.
	- Häc vµ lµm bµi ®Çy ®đ tr­íc khi ®Õn líp.
 - §Çy ®đ ®å dïng tr­íc khi ®Õn líp.
	- Häc vµ lµm bµi t­¬ng ®èi tèt.
	- VƯ sinh th©n thĨ + VS líp häc s¹ch sÏ.
Tån t¹i:
- Mét sè hs ch÷ viÕt cßn ch­a ®ĩng mÉu.
- Vµi em cßn l­êi häc
2. Ph­¬ng h­íng:
	- Ph¸t huy ­u ®iĨm, kh¾c phơc tån t¹i.
	- Th­êng xuyªn kiĨm tra bµi cị.
	- KiĨm tra th­êng xuyªn mét sè em ch­a ch¨m häc.
	- RÌn ý thøc tù qu¶n, tù häc.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 2 lop 4(1).doc