Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 (Bản 2 cột hay)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 (Bản 2 cột hay)

 I,Mục tiêu:

 -Nhận xét tình hình giao thông ở địa phương

 -Biết một số Luật Giao Thông Đường Bộ.

 -Có ý thức thực hiện Luật GT Đường Bộ.

 II,Các hoạt động dạy-học:

 1,On định lớp:

 2.Bài mới:

 a.Giới thiệu bài:

 b.Giảng bài mới:

 Hoạt động 1: Nhận xét tình hình GT ở địa phương

 -Gọi hs lần lượt nhận xét về tình hình GT ở nơi em ở.

 -Gv nhận xét

 Hoạt động 2:Tìm hiểu một số điều cần thực hiện của Luật GTĐB

 -Cho hs nêu một số điều cần thực hiện khi tham gia GT

 -GV nhận xét và chốt lại những điều cần thiết thực hiện ở

 địa phương. -

 *GV nhắc hs có ý thức thực hiện đúng Luật GT khi tham gia

 Giao thông.

 3.Củng cố_dặn dò:

 _Hs nêu lại kiến thức cần ghi nhớ

 -Dặn:Thực hiện đúng Luật GT

 

doc 22 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 (Bản 2 cột hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35 Thứ hai ngày10 tháng 5 năm 2010
TẬP ĐỌC
Ôn tập cuối học kì II (tiết 1) 
I– MỤC TIÊU
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Hiểu ND chính của từng đoạn, ND của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới ,Tình yêu cuộc sống.
* HSKG đọc lưu loát, diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ(tốc độ dọc trên 90 tiếng/ phút)
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Bài mới
a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
b – Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc
- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng của HS.
- Nhận xét – cho điểm .
c – Hoạt động 3 : Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc.
- Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc ở một trong hai chủ điểm .
- GV chốt lại.
- 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm lại.
-HS lên bắt thăm đọc bài
- Ghi vào bảng tổng kết . 
- HS hoạt động nhóm . 
- Nhóm ghi trình bày vào giấy to . 
- Đại diện nhóm trình bày .
Khám phá thế giới
1
Đường đi Sa Pa 
Nguyễn Phan Hách 
Văn 
Ca ngợi cảnh đẹp và thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha đối với cảnh đẹp quê hương . 
2
Đường đi Sa Pa 
Nguyễn Phan Hách 
Văn 
Ca ngợi cảnh đẹp và thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha đối với cảnh đẹp quê hương . 
3
Hơn 1 nghìn ngày đất
Hồ Diệu Tần,Đỗ Thái
Văn vuôi
Ma-gien-lăng cùng đoàn thuỷ thủ trong chuyến thám hiểm hơn một nghìn ngày khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới.
4
Dòng sông mặcáo 
Nguyễn Trong Tạo 
Thơ 
Sáng , trưa , chiều , tối , mỗi lúc dòng sông đổi một màu như mỗi lúc khoác lên mình một chiếc áo . 
5
Aêng – co Vát 
Sách Những kì quan thế giới
Văn
Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền Aêng – co Vát của nước láng giềng Cam – pu – chia .
6
Con chuồn chuồn nước
Nguyễn Thế Hội
Văn
Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước , qua đó thể hiện tình yêu đối với quê hương .
4 – Củng cố – Dặn dò 
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. 
- Về nhà tiếp tục làm bài tập 2 và Chuẩn bị : Tiết 2.
---------------------------------------------------- 
CHÍNH TẢ
Ôn tập (tiết 2)
I.MỤC TIÊU: 
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Phiếu ghi các bài tập đọc 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 – Khởi động 
2 – Bài mới 
a – Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
b – Hoạt động 2 : Kiểm tra tập đọc
- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng 
- Nhận xét – cho điểm .
c – Hoạt động 3 : Lập bảng thống kê các từ đã học ở tiết “ Mở rộng vốn từ “
- GV chia nhóm thống kê từ đã học trong một chủ điểm .
GV nhận xét,bổ sung
d – Hoạt động 4 : Giải nghĩa và đặt câu với các từ thống kê được.
- GV chốt lại.
4 – Củng cố – Dặn dò 
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà tiếp tục làm bài tập 2 .
- 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm 
- HS bắt thăm đọc bài 
- Ghi vào bảng tổng kết . 
- HS hoạt động nhóm . 
- Nhóm ghi trình bày vào giấy to . 
- Đại diện nhóm trình bày .
Khám phá thế giới 
Tình yêu cuộc sống 
- Khám pha ùphát minh- du lịch,thám hiểm 
- lạc quan , lạc thú 
- vui tính,vui tươi,vui vẻ, vui mừng, vui sướng,vui nhộn , vui thích , vui thú , vui chơi vui vầy, vui chân vui lòng , vui mắt , vui miệng , vui tai , vui vui . 
- cười khanh khách – rúc rích – khúc khích – hinh hích – sặc sụa  
- 1 HS đọc yêu cầu bài . Cả lớp đọc thầm 
- HS làm việc cá nhân –nêu kết quả.
---------------------------------------------------
TOÁN
 	Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số
 của hai số đó 
I / MỤC TIÊU
- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đĩ.
 - Bài tập cần làm: bài 1 ( 2 cột ), bài 2 ( 2 cột ) , bài 3.
 - HS khá giỏi làm thêm tất cả các bài tập còn lại
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 170
- GV chữa bài, nhận xét 
2. Hướng dẫn HS ơn tập
Bài 1, 2:
- Y/c HS làm tính ở giấy nháp. Kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp án vào ơ trống .
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề 
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn yêu cầu gì ?
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? 
- Y/c HS vẽ sơ đồ bài tốn rồi làm bài .
-GV chấm bài-nhận xét.
Bài 4:( Dành cho HS khá giỏi )
- Các bước tiến hành tương tự như bài 3
Bài 5:( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi HS đọc đề .
- Y/c HS vẽ sơ đồ bài tốn rồi làm bài .
3. Củng cố dặn dị:
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà chuẩn bị bài sau:Luyện tập chung
- 1 HS lên bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp làm vào vở nháp ,nhận xét bài của bạn
Cả lớp làm 2 cột
*HSKG làm cả bài
HS tính rồi điền kết quả vào bảng
-1 HS đọc .
Bàigiải
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thĩc của kho thứ 1:
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thĩc của kho thứ 2:
1350 – 600 = 750 (tấn)
Đáp s ố: Kho 1: 600 tấn
 Kho 2: 750 tấn
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
3+ 4 = 7 ( phần )
 Số hộp kẹo là:
 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp )
 Số hộp bánh là:
 56- 24 = 32 ( hộp )
 ĐS: 24 hộp kẹo 
 32 hộp bánh 
- 1 HS đọc 
Bài giải
Sau 3 năm mẹ vẫn hơn con 27 tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là
4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là
9 – 3 = 6 (tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là
27 + 6 = 33 (tuổi )
Đáp số: Tuỏi mẹ:33 tuổi
 Tuổi con: 6 tuổi
Thư ù ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
 TOÁN 
 Luyện tập chung (176)
I / MỤC TIÊU
 - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 - Giải tốn cĩ lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
 - Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5 .
 - HS khá giỏi làm bài 1, bài 4.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà.
-GV nhận xét.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 
. Hướng dẫn ơn tập 
Bài 1: (HSKG làm)
- Y/c HS tự làm bài (xem bảng cho sẵn, sắp xếp các số thứ tự từ bé đến lớn)
- GV hỏi: Tỉnh nào cĩ diện tích lớn nhất (bé nhất) ?
Bài 2:
- Y/c HS tự làm bài, nhắc các em thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu phấn số chưa tối giản .
- GV nhận xét bài làm của bạn trên bảng .
Bài 3: 
- GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài.
-GV chấm-chữa bài.
Bài 4: ( Dành cho HS khá giỏi )
- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn trước lớp .
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
Bài 5:
Y/c HS tự đọc đề rồi tự làm bài .
3. Củng cố dặn dị:
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung.
-HS lên bảng chữa bài
HS cả lớp làm bài rồi nêu kết quả.
 - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
 a) b) 
- 1 HS đ ọc.
Bài giải
Ba lần số thứ nhất là :
84 – (1 + 1 + 1) = 81 
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29 
Đáp số: 27; 28; 29
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là : 6 + 30 = 36 (tuỏi)
Đáp số: Con 6 tuổi
 Bố:36 tuổi
---------------------------------------------
Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
(Tìm hiểu Luật Giao Thông Đường Bộ)
 I,Mục tiêu:
	 -Nhận xét tình hình giao thông ở địa phương
 -Biết một số Luật Giao Thông Đường Bộ.
 -Có ý thức thực hiện Luật GT Đường Bộ.
 II,Các hoạt động dạy-học:
 1,Oån định lớp:
 2.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:
 b.Giảng bài mới:
 Hoạt động 1: Nhận xét tình hình GT ở địa phương
 -Gọi hs lần lượt nhận xét về tình hình GT ở nơi em ở.
 -Gv nhận xét
 Hoạt động 2:Tìm hiểu một số điều cần thực hiện của Luật GTĐB
 -Cho hs nêu một số điều cần thực hiện khi tham gia GT
 -GV nhận xét và chốt lại những điều cần thiết thực hiện ở 
 địa phương. -
 *GV nhắc hs có ý thức thực hiện đúng Luật GT khi tham gia
 Giao thông.
 3.Củng cố_dặn dò:
 _Hs nêu lại kiến thức cần ghi nhớ
 -Dặn:Thực hiện đúng Luật GT
----------------------------------------------------
	 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ôn tập (tiết 3)
I.MỤC TIÊU: 
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Phiếu ghi các bài tập đọc - Giấy khổ to, bút dạ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Bài cũ. Ổn định tổ chức.
2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng.
HĐ1: Kiểm tra TĐ - HTL: 
- GV cho HS bốc thăm đọc các bài tập đọc. Hỏi một số câu để khắc sâu nội dung bài.
- GV nhận xét và ghi điểm cho từng HS.
HĐ2: Luyện tập:
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn “Xương rồng” tr 164.
- Hướng dẫn các em viết đoạn văn miêu tả cây xương rồng theo tranh minh hoạ.
-Chấm một số bài văn và nhận xét từng bài.
HĐ3: Củng cố - D ...  trên cao xuống, thấy những mâm xôi ấy nở đầy hoa” là gì ?
A. trạng ngữ chỉ thời gian	B. trạng ngữ chỉ nơi chốn	C. trạng ngữ chỉ nguyên nhân
8/ Trong câu “Vào thời vua Lê – chúa Trịnh có ông Trạng Quỳnh rất thông minh” có mấy danh từ riêng ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
II/ Nối cột A và B cho hợp nghĩa: ( 1,5 điểm )
A
B
C
Tinh thần
Tư tưởng
Bài thơ
Bài làm
Bài hát
Con chim
lạc hậu
lạc quan
lạc đề
lạc vần
lạc đàn
lạc điệu
III/ Chuyển những câu kể sau thành câu cảm: ( 1,5 điểm )
Con mèo này bắt chuột giỏi
Trời rét
Bạn Lan chăm chỉ
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
1) Tìm trạng ngữ trong câu sau và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì cho câu (2đ) “Trên những ô nề, muối đã bắt đầu kết tinh” (1đ)
Trạng ngữ:........
Ý nghĩa trạng ngữ
2) Chuyển câu kể sau thành câu cảm: “Trời âm u”. (0,5đ)
3) Đặt 1 câu có trạng ngữ chỉ thời gian. (0,5đ)
4) Chuyển câu kể sau thành câu cảm: “Những cây vải thiều, trông trên núi xuống, giống như những mâm xôi” (1đ)
5) Chuyển câu kể sau thành câu cảm, câu hỏi, cầu khiến (1,5đ) “Nam phấn đấu học giỏi”
	a) câu cảm...................................................................................
	b) câu cầu khiến.........................................................................
	c) câu hỏi....................................................................................
.
 KĨ THUẬT
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3)
A. MỤC TIÊU :
- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn .
- Lắp ghép được mô hình tự chọn . mô hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được.
- Rèn luyện tính cẩn thận , khéo léo khi thực hiện thao tác tháo , lắp các chi tiết .
* HS khéo tay: Lắp ghép được ít nhất một mô hình tự chọn . Mô hình lắp chắc chắn, sử dụng được.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
Bộä lắp ghép mô hình kĩ thuật . 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài cũ: Yêu cầu nêu mô hình mình chọn va nói đặc điểm của mô hình đó.
Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
Bài “ Lắp ghép mô hình tự chọn” (tiết 3)
2.Phát triển:
*Hoạt động 1:Chọn và kiểm tra các chi tiết 
-Hs chọn và kiểm tra các chio tiết đúng và đủ.
-Yêu cầu hs xếp các chi tiết đã chọn theo từng loại ra ngoài nắp hộp.
*Hoạt động 2:Hs thực hành lắp mô hình đã chọn 
-Yêu cầu hs tự lắp theo hình mẫu hoặc tự sáng tạo.
*Hoạt động 3(cho tiết 3):Đánh giá kết quả học tập của hs 
-Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
-Nêu các tiêu chuẩn để hs tự đánh giá lẫn nhau.
-Nhắc nhở hs xếp đồ dùng gọn vào hộp.
Củng cố - Dặn dò: 
Nhận xét và tuyên dương những sản phẩm sáng tạo , đẹp.
Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.
-Chọn và xếp chi tiết đã chọn ra ngoài.
-Thực hành lắp ghép.
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
 TẬP LÀM VĂN
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Đề
I. Chính tả: nghe – viết (5 điểm) – 12 phút.
V ương quốc vắng nụ cười
(SGK – trang 179)
II. Tập làm văn (5 điểm) – 25 phút.
Đề bài: Em hãy tả một cây bĩng mát hoặc một cây hoa ở sân trường em.
 TOÁN
Kiểm tra
Bµi 1. (2®iĨm) a) ViÕt ph©n sè chØ phÇn g¹ch chÐo trong c¸c h×nh sau :
..................... .................... ........................ .....................
b) Trong c¸c ph©n sè trªn , ph©n sè b»ng ph©n sè lµ :..
c) XÕp c¸c ph©n sè trªn theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín : ...........................................................
Bµi 2. (2®iĨm) TÝnh : 
 a) - b) + 
 c) x 2 	 d) : 
Bµi 3. (3,5 ®iĨm) Khoanh vµo ch÷ c¸i tr­íc c©u tr¶ lêi ®ĩng.
a) Chu vi h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 12cm vµ chiỊu réng 5cm lµ :
A. 17cm 	 B. 34cm 	 C. 60m 	 D. 7cm
b) DiƯn tÝch h×nh vu«ng cã c¹nh 8m lµ :
A. 16m2 	 B. 32m2 C. 64m2 D. 8m2 
c) §ỉi : 3dm 5cm = ...........cm . KÕt qu¶ lµ :
A. 35cm B. 305cm C. 350cm D. 3005cm
d) Cho biĨu thøc : - x = ; x cã gi¸ trÞ lµ :
 A. B. C. D. 
®) §ỉi : 107gi©y = .. phĩt ..... gi©y
A. 10giê 7phĩt B. 1giê 07phĩt C. 1giê 47phĩt D. 1giê 17phĩt 
e) §ỉi : 4tÊn 5kg = ...........kg
A. 45 kg 	 B. 405 kg 	 	 C. 450 kg 	D. 4005 kg
g) BiĨu thøc : + : 2 cã gi¸ trÞ lµ :
A. B. C. D. 
Bµi 4. (1,5®iĨm) Tỉng cđa hai sè lµ 148, sè lín gÊp 3 lÇn sè bÐ. T×m hai sè ®ã ?
Bµi 5 (1®iĨm) Chu vi h×nh ch÷ nhËt lµ 56m, nÕu gi¶m chiỊu dµi 6m th× h×nh ®ã trë thµnh h×nh vu«ng. TÝnh diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã ?
..
KHOA HỌC
Kiểm tra định kì cuối học kì II
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
I/ Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: ( 2 điểm )
1) Thiếu hoặc thừa chất khoáng sẽ làm cho cây như thế nào ?
a. chết khô	b. bị rụng lá	c. phát triển không tốt	d. vẫn phát triển bình thường
2) Các chất khoáng có trong đất trồng là các chất nào ?
a. ôxi, cácbônic...	b. canxi, kali, magiê...	c. nitơ, phốtpho, kali...	d. clo, ôxi, kali...
3) Trồng cây gây rừng và trồng cây xanh là biện pháp tích cực để làm gì ?
a. làm giàu cho đất nước	b. lấy được nhiều gỗ phục vụ đời sống
c. giữ được bầu không khí trong lành	d. giữ được giống cây trồng
4) Trong quá trình hô hấp, thực vật hấp thụ khí nào ?
a. khí ôxi	b. khí nitơ	c. khí cácônic	d. khí clo
5) Vật dẫn nhiệt tốt gồm những vật nào ?
a. Đồng, nhôm, chì, cao su	b. Nhôm, chì, nhựa, đồng
c. Nhôm, đồng, sắt, chì	d. Tất cả đều sai
6) Điều gì có thể xảy ra nếu ta sống ở nơi thường xuyên có tiếng ồn ? Chọn câu trả lời sai.
	a. Tai có thể nghe kém	b. Gây đau đầu, mất ngủ
	c. Không có hại vì ta có thể quen dần	d. Làm suy nhược thần kinh
7) Vật nào sau đây tự phát sáng ?
a. Trái Đất	b. Mặt Trăng	c. Mặt Trời	d. Cả 3 vật kể trên
8) Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng Mặt Trời để tạo thành chất hữu cơ (như chất bột đường) từ những chất vô cơ (như nước và khí cácbônic) ?
a. con người	b. thực vật	c. động vật	d. tất cả sai
II/ Nối cột A và B cho phù hợp: ( 1 điểm )
A
B
1. Tưới cây che giàn
2. Cho uống nhiều nước
3. Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ
4. Chuồng trại kín gió
a. Chống khát cho động vật
b. Chống nóng cho cây
c. Chống rét cho động vật
d. Chống rét cho cây
III/ Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống cho các hành động bảo vệ bầu không khí trong sạch ( 1 điểm )
Quét dọn lau chùi nhà cửa, lớp học......
Trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng......
Đổ rác xuống kênh, rạch......
Thu gom, xử lí rác......
B. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
1) Âm thanh do đâu mà có ? Âm thanh có thể lan truyền qua những môi trường nào ? Âm thanh có lợi có hại gì trong cuộc sống ? ( 3 điểm )
2) Chuỗi thức ăn trong tự nhiên là gì ? Cho ví dụ. ( 1,5 điểm )
3) Hoàn thành chuỗi thức ăn sau ( 1,5 điểm )
	Cây cỏ ..................... ....................... ................
	 Sinh ho¹t líp tuÇn 35
1. ý kiÕn líp tr­ëng:
2.ý kiÕn bỉ sung:
3.GV nhËn xÐt chung:
*¦u ®iĨm: *KhuyÕt ®iĨm: 
5.Sinh ho¹t v¨n nghƯ: : 
--------------------------------------------------
 ĐẠO ĐỨC
Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm
I/ MỤC TIÊU
-Củng cố lại các tính cách con người : bảo vệ môi trường , kính trọng, biết ơn người lao động, tôn trọng luật giao thông , bảo vệ môi trường, 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Các tranh ảnh SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
1 / ổn định :
2 / KTBC :bảo vệ môi trường .?
Nhữn việc làm nào bảo vệ môi trường ?và không 
 Bảo vệ môi trường ? GV nhận xét chấm điểm.
3 / Bài mới :
-a/ Gjới thiệu bài :Ôn tập ...
- b / HD tìm hiểu bài :
b 1 /Em sẽ làm gì khi tam gia các hoạt động nhân đạo?
Những việc làm nào thể hiện tích cực tham gia các HĐ nhân đạo ?
 - Những việc làm nào không thể HĐ nhân đạo ? 
Đóng vai thể hiện việc làm nhân đạo .
- Nhắc lại ND .
-Nhận xét tuyên dương.
-c/ thể hiện tôn trọng luật giao thông:
Những hành động nào thể hiện tôn trọng luật giao thông ? 
- Những hành động nào thể hiện không tôn trọng luật giao thông?
 - Đóng vai thể hiện tôn trọng luật giao thông.
Nhắc lại ND ?
 d/ Bảo vệ môi trường :
 -Những việc làm nào mà em cho là thể hiện bảo vệ môi trường, và thể hiện không bảo vệ môi trường .
- Có Biện pháp nào để thể hiện việc bảo vệ môi trường 
- Nhắc lại ghi nhớ ?
Đóng vai thể hiện việc bảo vệ môi trường 
- Nhận xét tuyên dương.
V / Củng cố – dặn dò :
-Về nhà xem lại các bài 
- Chuẩn bị bài “ Hè vui khoẻ bổ ích “
- Nhận xét tuyên dương.
- HS hát.
-HS tự trả lời.
- HS tự trả lời.
Đóng vai .
HS đọc nội dung .
- Tự trả lời
NX tuyên dương.
 Đóng vai , NX .
NX tuyên dương 
.
- HS tự trả lời
.
Nhắc lại ghi nhơ . 
 Đóng vai , NX 
NX tuyên dương .
ThĨ dơc
Di chuyĨn tung vµ b¾t bãng. Trß ch¬i “ Trao tÝn gËy”
I. mơc tiªu
	- Thùc hiƯn c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c nh¶y d©y kiĨu ch©n tr­íc, ch©n sau, ®éng t¸c nh¶y nhĐ nhµng, nhÞp ®iƯu. Sè lÇn nh¶y cµng nhiỊu cµng tèt.
	- BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®­ỵc.
II. ®å dïng: Bãng cao su, gËy.
III.Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p
1.PhÇn khëi ®éng.
-GV tËp hỵp líp, phỉ biÕn néi dung bµi häc vµ cho HS .
-2. PhÇn c¬ b¶n
GV cho HS luyƯn tËp theo tỉ d­íi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ tr­ëng.
-GV quan s¸t vµ sưa sai cho HS.
-Cho Hs thi theo nhãm
-GV cïng HS nhËn xÐt vµ b×nh chän.
b.Di chuyĨn tung vµ b¾t bãng.
-GV cho HS thùc hµnh di chuyĨn tung vµ b¾t bãng theo nhãm.
-Tỉ chøc thi gi÷a c¸c nhãm
-GV nhËn xÐt vµ tỉng kÕt.
c.Trß ch¬i:Trao tÝn gËy.
-GV yªu cÇu HS nh¾c l¹i luËt ch¬i
-Gv tỉ chøc cho HS ch¬i thi theo tỉ, nhãm
-Gv nhËn xÐt vµ tỉng kÕt trß ch¬i.
3.PhÇn kÕt thĩc:
-GV tËp hỵp líp, nhËn xÐt tiÕt häc. Cho HS lµm mét sè ®éng t¸c håi tÜnh
-DỈn chuÈn bÞ bµi sau.
5’
1 lÇn
25’
2-3 lÇn
 3 vßng
 1-2 lÇn
3 vßng
5’
X x x x x x 
X x x x x x 
X x x x x x 
 X 
Ph­¬ng ph¸p luyƯn tËp
-Ph­¬ng ph¸p ch¬i trß ch¬i.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 35 l 4 Thanh BH.doc