I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống.
-** HS khá, giỏi đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Bảng lớp kẻ bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 35: Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011 BUỔI 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG __________________________________ Tập đọc: Tiết 69: ÔN TẬP HỌC KÌ II( TIẾT 1) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại (thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống. -** HS khá, giỏi đọc lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc. - Bảng lớp kẻ bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc: - Gọi HS lên bộc thăm chọn bài. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc cho h/s trả lời. - GV cho điểm. 3. Ôn tập: Bài 2: (Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm “ Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống” - GV tổ chức cho h/s thi đua làm bài bảng lớp. - GV chốt lại kết quả đúng. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, dặn h/s tiếp tục ôn tập. - HS lên bốc thăm chọn bài. - HS đọc trong SGK. - Trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài theo nhóm. - Tổ trọng tài và GV nhận xét. ___________________________________ Toán: Tiết 171: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ. I. Mục tiêu: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.( Bài 1 (2 cột), bài 2 (2 cột), bài 3) II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Nêu cách tìm số bé số lớn? - Yêu cầu h/s lên bảng. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2 : - HD chơi tiếp sức: - GV chia lớp làm 2 đội : Tổ chức cho HS thi tiếp sức. - GV yêu cầu đại diện các nhóm nêu cách làm. Bài 3: - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Yêu cầu h/s làm bài. - GV nhận xét đáng giá. Bài 5: - GV gợi ý – phân tích đề bài –> Nêu cách giải. - Bài toán dạng gì? - Yêu cầu h/s làm bài. - GV nhận xét cho điểm. C. Củng cố, dặn dò: - Nêu cách giải bài toán biết tổng và tỉ? Hiệu và tỉ? - GV nhận xét tiết học. - 1 h/s đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở. - 1 h/s lên bảng làm bài. Tổng hai số 91 170 216 Tỉ số của hai số Số bé 13 68 81 Số lớn 78 102 135 - HS đọc yêu cầu của bài. - 2 Đội làm bài. Hiệu hai số 72 63 105 Tỉ số của hai số Số bé 18 189 140 Số lớn 90 252 245 - HS đọc đề bài. - HS làm bài vào vở, bảng. Bài giải: Theo sơ đồ, tổng số phần báng nhau là 4 + 5 = 9 (phần ) Số thóc của kho thứ nhất là : 1350 : 9 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là : 1350 – 600 = 750 (tấn) Đáp số : Kho 1 : 600 tấn Kho 2 : 750 tấn - HS đọc đề bài. - HS làm vào vở nháp, 1h/s lên bảng làm bài. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (Phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (Tuổi) Tuổi con hiện nay là: 9 – 3 = 6 (Tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 (Tuổi) Đáp số: Mẹ : 33 tuổi Con: 6 tuổi Đạo đức: Tiết 35: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CẢ NĂM I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh: 1. Vai trò quan trọng của người lao động. - Hiểu thế nào là lịch sự với mọi người. - Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công trình công cộng. - Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo. - Tôn trọng luật giao thông và bảo vệ môi trường. 2. - Biết bày tỏ và biết ơn đối với người lao động. - Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh. - Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công cộng, bảo vệ môi trường. 3. Thực hiện các điều học vào cuộc sống hàng ngày. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức bài học trong học kì 2 . * Mục tiêu: H/S hiểu: - Vai trò quan trọng của người lao động. - Hiểu thế nào là lịch sự với mọi người. - Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công trình công cộng. * Cách tiến hành: - Tổ chức h/s học theo cặp nội dung phần ghi nhớ của bài 9,10,11? - Từng cặp trao đổi, thảo luận, học thuộc ghi nhớ của 3 bài. - Gọi h/s trình bày. - GV nhận xét chung, đánh giá. - Lần lượt nhiều học sinh nối tiếp nhau nêu nội dung từng bài. - Lớp nhận xét trao đổi. 3. Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng của các bài học trong học kì 2. * Mục tiêu: - Biết bày tỏ và biết ơn đối với người lao động. - Biết cữ xử lịch sự với những người xung quanh. - Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công cộng. * Cách tiến hành: - GV tổ chức cho h/s kể những việc đã làm trong các kĩ năng đã học: Bày tỏ ý kiến-Cư sử lịch sự với mọi người-Tôn trọng và giữ gìn vệ sinh công cộng. - GV nhận xét đánh giá chung. 4. Củng cố dặn dò: - Dặn h/s thực hành tốt các kĩ năng đã học trong cuộc sống hàng ngày. - Nhắc nhở các bạn cùng thực hiện. - Trình bày kết quả. ________________________________________________ BUỔI 2: ( Thầy Đăng+ Cô Năm soạn giảng) ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011 BUỔI 1: ( Cô Năm soạn giảng) ______________________________________ BUỔI 2: Toán: Tiết 69: LUYỆN TẬP : TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kĩ năng giải toán về tìm số trung bình cộng. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tìm trung bịnh cộng các số sau: a. 1038; 4957; 2495 b. 3806; 7542; 1093; 4215. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi nhắc nhở h/s làm bài. - GV yêu cầu h/s nêu cách tìm số trung bình cộng. Bài 2 : (BT2-107-VBT) - GV nêu câu hỏi – phân tích đề bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi gợi ý h/s yếu. - Yêu cầu h/s nêu các làm. Bài 3: - GV gợi ý - phân tích đề bài. - Cần tìm gì trước, bằng phép tính gì? - Yêu cầu h/s làm bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 4: (BT4-107-VBT) - GV gợi ý – phân tích đề bài. - Yêu cầu h/s tự làm bài. - GV yêu cầu HS nêu các bước giải. 3. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học, dặn h/s chuẩn bị bài sau. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS lên bảng làm bài. - HS làm bài vào vở. a. (1038+4957+2495): 3=2830 b. (3806+7542+1093+4215):4=4164 - 2 h/s đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở. Bài giải: Khối lớp 3 mua số báo: 174-78 = 96 (tờ) Khối lớp 5 mua số báo: 174 + 93 = 267 ( tờ) Trung bình mỗi khối lớp mua số báo: (174+96+267)/3=179 ( tờ) Đáp số : 179tờ - 2 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải: Tổ Hai góp được số vở là : 36 + 2 = 38 (quyển) Tổ Ba góp được số vở là : 38 + 2 = 40 ( quyển) Cả ba tổ góp được số vở là : 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là : 114 : 3 = 38 (quyển) Đáp số : 38 quyển vở. - HS đọc đề bài. - HS lên bảng làm bài. - HS làm vào vở. Bài giải: Số tiền lĩnh ở cả 2 lần là: 480000+540000=1020000 (đồng) a. TB 3 người mỗi người nhận được: 1020000 : 3 = 340000 (đồng) b. TB 4 người mỗi người nhận được: 1020000: 4 = 255000 (đồng) Đáp số : a. 340000 đồng b. 255000 đồng _____________________________________ Âm nhạc: Tiết 35: TẬP BIỂU DIỄN MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC. I. Mục tiêu: Tập biểu diễn một số bài hát đã học. - HS thêm yêu âm nhạc trong cuộc sống. II. Chuẩn bị: - Mô hình lớp học (hình chữ U hoặc vong tròn) III. Hình thức tổ chức: - Đại diện 1 h/s lên giới thiệu: - Lớp chuẩn bị tiết mục của mình. - Cử ban giám khảo. - 3 h/s do lớp cử. - Trình bày. - Trình bày tự do. Có thể cá nhân, hoặc song ca. - Yêu cầu: Kết hợp động tác phụ hoạ. - HS trình bày. - Đánh giá. - Ban giám khảo. - GV đánh giá chung. _____________________________________ Tiếng Việt( Tăng) ÔN TẬP CÁC BÀI TẬP ĐỌC ____________________________________________________________________ Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011 ( Cô năm soạn giảng) ____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011 BUỔI 1: Toán: Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Viết được số. - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.( Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b, c, d), bài 4) II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Yêu cầu h/s viết số. - Nhận xét cho điểm. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi h/s lên bảng điền vào chỗ trống. - GV cùng lớp nhận xét. - Hai đợn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn hoặc kém nhau bao nhiêu lần ? Bài 3 : Tính . - Yêu cầu h/s tự làm bài. - GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu. - Yêu cầu h/s nêu lại cách làm. Bài 4: - GV gợi ý – phân tích đề bài. - Bài toán dạng gì? - Yêu cầu h/s làm bài. - Chấm chữa bài. Bài 5 : - Yêu cầu h/s làm bài. - Nhận xét đánh giá. C. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị kiểm tra học kì II. - Nhận xét tiết học. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS viết bảng lớp cả lớp viết vở nháp a, 365847 b, 16530464 c, 105072009 - 2 h/s đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài vào vở- 3 h/s lên bảng làm bài. a, 2 yến = 20 kg ; 2yến 6 kg = 26 kg; 40 kg = 4 yến b, 5 tạ = 500 kg ; 5 tạ 75 kg = 575 kg 800kg = 8 tạ - 3 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. - 4 HS lên bảng làm bài. a, b,.. - 2 HS đọc bài. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS dưới lớp làm vào vở. Bài giải: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh gái của lớp học đó là : 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số : 20 học sinh gái - 2 HS đọc yêu cầu của bài. - HS trao đổi theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. _________________________________ Luyện từ và câu: Tiết 70: ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II ( TIẾT 6) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII. - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. - Tranh minh hoạ hoạt động của chim bồ câu trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra TĐ và HTL: - Yêu cầu bốc thăm , đọc bài, trả lời câu hỏi. - Nhận xét cho điểm. 3. Ôn tập: Bài 2: Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu. - GV giúp h/s hiểu đúng yêu cầu của bài. - Yêu cầu viết đoạn văn. - Gọi h/s đọc đoạn văn. - GV nhận xét cho điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị kiểm tra ( tiết 7, 8) - H bốc thăm đọc bài, trả lời câu hỏi. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ bồ câu trong SGK. - Chú ý. - HS viết đoạn văn. - Một số h/s đọc đoạn văn. _________________________________ Chính tả: Tiết 35: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV ( Nhà trường ra đề) ________________________________ Địa lí: Tiết 35: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II ( Nhà trường ra đề) ___________________________________________ BUỔI 2: Toán: Tiết 70: LUYỆN TẬP: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng giải toán: - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 : Tìm x và y? - GV gợi ý - phân tích đề bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi nhắc nhở. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 : Tìm a và b? - GV gợi ý - phân tích đề bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi nhắc nhở. - Nhận xét chữa bài. Bài 1 : Tìm m và n? - GV gợi ý - phân tích đề bài. - Yêu cầu h/s làm bài. - Theo dõi nhắc nhở. - Nhận xét chữa bài. Bài 4**: Tỉ số của hai số là 3:7. Tìm hai số đó biểt rằng nếu số bé tăng lên 76 đơn vị thì được số lớn. - Bài toán dạng gì? - Nêu cách thực hiện. - HD vẽ sơ đồ. - Yêu cầu h/s làm bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn h/s ôn tập chuẩn bị kiểm tra cuối năm. - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. x+y 83 105 1386 3284 75413 x-y 17 49 188 1086 23795 x y - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. a+b 234 136 816 1975 2856 a:b 1:2 3:1 6:2 2:3 5:2 a b - HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. m-n 432 308 603 2000 2345 m:n 4:1 2:1 6:3 5:3 7:2 m n - HS đọc bài. - Nêu ý kiến tìm hiểu bài. - HS làm bài. Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 7-3= 4 Số bé là: (76:4) 3= 57 Số lớn là: 57+76= 133 Đáp số: Số bé:57; số lớn 133 _____________________________________ Tiếng Việt: Tiết 35: LUYỆN TẬP: - MIÊU TẢ CON VẬT - LUYỆN TẬP CÁC BÀI TẬP ĐỌC-HỌC THUỘC LÒNG I. Mục tiêu: Giúp h/s: - Ôn tập về văn miêu tả con vật. - Ôn luyện các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. II. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập văn miêu tả: - Nêu các kiểu kết bài -mở bài đã học? - Để miêu tả con vật ta cần miêu tả thế nào? - Tổ chức cho h/s viết một đoạn văm miêu tả con bò( tranh) - GV theo dõi nhắc nhở. - Gọi h/s đọc bài. - Nhận xét đánh giá. 3. Ôn tập các bài ttạp đọc và học thuộc lòng đã học: - Nêu các chủ điểm đã học trong học kì II? - Tổ chức cho h/s thi đọc diễm cảm hoặc thuộc lòng các bài đã học. - Nhận xét đánh giá. 4 . Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS nêu ý kiến. - HS viết một đoạn văn. Đọc đoạn văn. - HS nêu ý kiến. - HS thi đọc. ______________________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp: Tiết 35: VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG SINH NHẬT BÁC 19 THÁNG 5 I. Mục tiêu: - Học sinh tham gia múa hát, kể chuyện , đọc thơ về Bác. - HS yêu kính Bác Hồ. II. Các hoạt động: 1. Văn nghệ mừng sinh nhật Bác: - Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào? - Bác Hồ quê ở đâu? Hồi nhỏ Bác tên là gì? - Nhân dịp sinh nhật Bác hãy thể hiện một tiết mục văn nghệ mừng sinh nhật Bác. + HS tham gia múa- hát hoặc kể chuyện, đọc thơ về Bác. - GV theo dõi nhắc nhở. 2. Tổng kết: - Mọi người dân Việt Nam cần tỏ lòng kính yêu Bác thế nào? - Em dự định phấn đấu ra sao để tỏ long kính yêu Bác? - GV nhận xét nhắc nhở h/s chăm ngoan thể hiện lòng kính yêu Bác. ____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011 Toán: Tiết 175: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV ( Nhà trường ra đề) ______________________________________ Tập làm văn: Tiết 70: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV ( Nhà trường ra đề) ______________________________________ Khoa học: Tiết 70: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II ( Nhà trường ra đề) _____________________________________ Sinh hoạt: TỔNG KẾT NĂM HỌC
Tài liệu đính kèm: