Giáo án Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2010-2011 - Vũ Tấn Anh

Giáo án Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2010-2011 - Vũ Tấn Anh

A/ KTBC:

- 2 HS lên bảng bài trước

 - GV đánh giá cho điểm.

B/ Dạy - học bài mới:

1 - Giới thiệu bài :

2 - Tìm hiểu bài

* Hướng dẫn HS nhận biết cách so sánh hai số tự nhiên.

 - GV nêu từng cặp hai số tự nhiên và yc HS nhận xét số lớn hơn bé hơn.

- GV đặt vấn đề

- Hs trả lời

- HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên theo gợi ý của GV.

- Có hai số tự nhiên bất kỳ. So sánh hai số đó thì có mấy trường hợp xảy ra?

VD: 100>98; 905 <>

100 có mấy chữ số? 99 có mấy chữ số?

- VD: So sánh hai số: 1954và 1893.

- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh như thế nào?

- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau, tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó như thế nào?

 

doc 24 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 894Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 4 - Năm học 2010-2011 - Vũ Tấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ hai ngày 06 tháng 9 năm 2010
Toán: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:
 - Cách so sánh hai số tự nhiên.
 - Đặc điểm về thứ tự các số tự nhiên.
II/ Đồ dùng dạy - học:
Phấn màu; 
III/ Các HĐ dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: 
- 2 HS lên bảng bài trước
 - GV đánh giá cho điểm. 
B/ Dạy - học bài mới:
1 - Giới thiệu bài : 
2 - Tìm hiểu bài
* Hướng dẫn HS nhận biết cách so sánh hai số tự nhiên.
 - GV nêu từng cặp hai số tự nhiên và yc HS nhận xét số lớn hơn bé hơn.
- GV đặt vấn đề
- Hs trả lời
- HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên theo gợi ý của GV.
- Có hai số tự nhiên bất kỳ. So sánh hai số đó thì có mấy trường hợp xảy ra?
VD: 100>98; 905 < 1000
100 có mấy chữ số? 99 có mấy chữ số?
- VD: So sánh hai số: 1954và 1893.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì ta so sánh như thế nào?
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau, tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó như thế nào?
* Nhận xét
- Trong dãy số tự nhiên, so sánh số đứng trước với số đứng sau,.?..
- Trên tia số: so sánh số gần gốc O với số xa gốc 0?
* HD HS nhận biết và sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự xác định: 7698; 7968; 7896; 7869.
* Luyện tập
* Bài 1: 
- HS nêu nhận xét
- GV bổ sung , sửa cho chính xác
* Bài 2:(a,c)Rèn KN viết số theo thứ tự 
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
8136; 8316; 8361
5724; 5740; 5742
63841; 64813; 64831
* Bài 3:(a,c) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 1984; 1978; 1952; 1942
 1969; 1954; 1945; 1890
* MR: yc hs (K - G) tự viết các số và xếp theo thứ tự.
C/ Củng cố - dặn dò:
- Nêu tính chất kết hợp của phép cộng.
- Nhận xét giờ học; - Chuẩn bị bài tiết sau
- 2 hs lên bảng làm
- hs khác nhận xét
- HS so sánh
- HS nhận xét số các chữ số
- HS so sánh các chữ số thuộc cùng hàng ở 2 số.
 Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên: >, <,=
 Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn (Dựa vào số chữ số)
Hai số đều có 4 chữ số.
Chữ số hàng nghìn 1 = 1
Chữ số trăm: 9 >8
-( So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng từ trái sang phải.
-( Hai số đó bằng nhau.)
 VD:2002 = 2002
+ ...Số đứng trước lớn hơn số đứng sau.
+ ... số gần gốc 0 hơn thì bé hơn; số xa gốc hơn là số lớn hơn.
Từ bé đến lớn: 7698; 7869; 7896; 7968
Từ lớn đến bé: 7968; 7896; 7869; 7698
- hs lên bảng làm
- hs khác nhận xét
- HS sắp xếp theo thứ tự
- Trước tiên phải tìm số lớn nhất và số bé nhất.
- HS làm nháp rồi trả lời
- 1 HS đọc yc 
- HS làm bài vào VBTT
- HS đọc chữa, giải thích cách so sánh
- 2 hs lên bảng làm.
- hs khác nhận xét
Tập đọc: một người chính trực
I - Mục tiêu:
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa của truyện: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng hết lòng vì dân, vì nước của Tô Hiến Thành - Vị quan nổi tiếng thời xưa. 
 - Học sinh đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng. Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành. 
- Ca ngợi sự chính trực, tấm lòng vì dân, vì nước của Tô Hiến Thành. 
II - Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa trong SGK.
- Bảng phụ viết câu (đoạn văn) cần hướng dẫn đọc .
III - Các HĐ dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC:
- Đọc bài “Người ăn xin”. Đại ý của bài.
- Đọc 1 đoạn mà em thích nhất . Vì sao? 
- GVđánh giá - cho điểm
B/ Dạy - học bài mới:
1) Giới thiệu bài: - GV đưa tranh, giới thiệu bài
2) HD đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:
- yc hs nối tiếp nhau đọc (2-3 lượt )
- Luyện đọc theo cặp 
- Đọc cả bài
- HS nêu từ khó đọc
- Y/c 2-3 HS đọc từ khó, 
- Y/c hs đọc phần chú giải, cả lớp đọc thầm.
- HS giải nghĩa 1 số từ.
- NX - bổ sung
- GV đọc cả bài.
* Tìm hiểu bài:
 * Đoạn 1: Đọc thầm
- Đoạn này kể chuyện gì? 
- Trong việc lập ngôi vua, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào? 
 ý 1: Sự chính trực của Tô Hiến Thành trong việc lập ngôi vua.
* Đoạn 2: Đoc thành tiếng
 - Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai thường xuyên săn sóc ông? 
ý 2: Sự săn sóc tận tình của Quan Vũ Tán Đường đối với Tô Hiến Thành khi ông ốm.
* Đoạn 3
- Tô Hiến Thành tiến cử ai sẽ thay ông đứng đầu triều đình? 
- Vì sao Thái Hậu ngạc nhiên khi ông tiến cử Trần Trung Tá? 
- Trong việc tìm người giúp nước, sự chính trực của ông Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào?
ý 3: Sự chính trực của Tô Hiến Thành trong việc tìm người giúp nước.
* Đại ý: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân, vì nước của Tô Hiến Thành.
c) Đọc diễn cảm:
- HD hs luyện đọc diễn cảm theo đoạn, cả bài.
- Thi đọc diễn cảm
- Tuyên dương hs đọc hay,
C/ Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học:
- Chuẩn bị bài sau: T8
- 2 Hs lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét, 
- 1 vài nhóm HS nối nhau đọc từng đoạn cho hết bài. HS cả lớp đọc thầm theo
- Nhóm đôi 
- 1-2 HS đọc cả bài
- HS nêu từ khó đọc
- 2-3 HS đọc từ khó, 
- HS đọc to phần chú giải, cả lớp đọc thầm.
- HS giải nghĩa 1 số từ: Di chiếu, tham tri chính trị, gián nghị đại phu...
- 1,2 HS khá, giỏi luân phiên điều khiển các bạn trao đổi về nội dung từng đoạn của bài.
- 1 HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm .
- HS cả lớp thảo luận, trả lời 1 số câu hỏi.
- HS khác nhận xét
- hs đọc và TLCH
- hs khác nhận xét
- hs lần lượt TLCH
- Hs khác nhận xét
- Hs nhắc lại
- HS nêu đại ý
- 1 vài HS nêu cách đọc diễn cảm bài văn.
- Nhiều HS luyện đọc diễn cảm câu, 
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp
Ltvc: Từ ghép và từ láy
I - Mục tiêu:
-HS biết được 2 cách cấu tạo từ phức của Tiếng Việt: ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau (từ ghép); phối hợp những tiếng có âm hay vần lặp lại nhau (từ láy).
- Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy, tìm đợc các từ ghép và từ láy đơn giản, tập đặt câu với các từ đó.
II - Chuẩn bị:
- Từ điển, sổ tay từ ngữ.
- Bảng phụ viết hai từ làm mẫu để so sánh hai kiểu từ: 
- Bút dạ + giấy khổ to (hoạt động nhóm)
III - Các HĐ dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC: 
- Từ điển, sổ tay từ ngữ.
- Bảng phụ viết hai từ làm mẫu để so sánh hai kiểu từ : 
- Bút dạ + giấy khổ to ( hoạt động nhóm )
B/ Dạy - học bài mới:
1) Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
* Phần nhận xét:
- Gv giới thiệu, ghi tên bài.
- 2hs đọc yêu cầu (cả gợi ý)
- 1 Hs đọc câu thơ thứ nhất cả lớp đọc thầm, nói nhận xét.
Tìm các từ phức có trong 2 câu thơ đầu?
* Khi ghép các tiếng có nghĩa của từ mới ntn? 
* Yêu cầu hs đọc đoạn thơ tiếp và trả lời câu hỏi.
? Hãy tìm các từ phức trong đoạn thơ?
* Giảng: Có 3 từ phức: chậm chậm, cheo leo, se sẽ.
Ba từ phức này đều do những tiếng có âm hoặc vần lặp lại nhau tạo thành (cheo leo lặp vần eo, chầm chậm, se sẽ lặp lại cả âm đầu và vần). 
- Gv giới thiệu từ láy .
 Gv đưa 2 từ mẫu viết sẵn ở bảng phụ và giải thích.
* Ngay ngắn – ngay thẳng:
- Tiếng “ngay” lặp lại âm đầu ng đ từ láy ngay ngắn.
- Tiếng ngay ghép với 1 tiếng khác cónghĩa đ từ ghép ngay thẳng.
Phần ghi nhớ:
( trang 40 SGK)
2) Luyện tập: 
Bài 1: - 1 HS đọc yc
- GV giải thích thêm về yêu cầu của BT.
- HS trao đổi nhóm, thi tìm đúng và nhanh.
- Đại diện mỗi nhóm viết nhanh lên bảng.
+ NX - Bổ sung.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, trao đổi theo cặp hoặc theo nhóm nhỏ.
- GV phát phiếu , HS các nhóm thi làm bài nhanh 
- HS có thể tra từ điển 
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Gv nhận xét, cho điểm
3) Củng cố - dặn dò
- HS nêu lại cách viết tên người, tên địa lý nước ngoài
- Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau.
- 1Hs làm BT2
- 2 Hs trả lời
- có 3 từ phức trong 2 câu thơ đầu: Truyện cổ; thầm thì; ông cha.
- Các từ: truyện cổ; ông cha do các tiếng có nghĩa tạo thành (truyện + cổ; ông + cha).
- Từ: thầm thì có các tiếng lặp lại âm đầu th
- hs lần lượt nêu từ phức
- Có 3 từ phức: chậm chậm, cheo leo, se sẽ.
- hs khác nhận xét - bổ sung
- hs lắng nghe
- 2 Hs đọc ghi nhớ.
- lớp đọc thầm
- HS trao đổi nhóm, thi tìm đúng và nhanh.
- Đại diện mỗi nhóm viết nhanh lênn bảng.
- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, trao đổi theo cặp hoặc theo nhóm nhỏ.
- HS các nhóm thi làm bài nhanh 
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Nhóm khác nhận xét
Thứ ba ngày 07 tháng 9 năm 2010
Toán: Luyện tập
I - Mục tiêu:
- Hoàn thành, củng cố về viết và so sánh số tự nhiên, tự viết và so sánh được số tự nhiên
- Rèn kĩ năng viết và so sánh số tự nhiên
- Biết vận dụng số tự nhiên vào việc cộng trừ... tính toán trong cuộc sống
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết bài 1,3
III - Các HĐ dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC:
 - 2hs lên bảng viết số tự nhiên và dãy số tự nhiên
 - 1 hs lên bảng biểu diễn số tự nhiên trên tia số
 + NX - CĐ
B/ Dạy - học bài mới:
1/ Hướng dẫn ôn tập:
 Bài 1,2: Rèn kĩ năng viết số:
 - GV yêu cầu hs tự viết số ( hs trung bình có thể viết số lớn, bé là số có 1 chữ số, 1 chữ số)
 + NX - CĐ 
 Bài 3: Rèn kĩ năng điền số
 - HD hs cách điền số vào ô trống
 * MR : Yêu cầu hs ( K - G ) tự viết số và điền dấu
 Bài 4: Rèn kĩ năng tìm x
 ? x phải là các số tự nhiên nào để 
 2< x < 5
 - gv có thể đưa ra một vài số mới cho hs 
(K- G) làm
 Bài 5: Rèn kĩ năng tìm số tròn chục
 * MR:yêu cầu hs tự tìm. lưu ý phải là số tròn chục
C/ Củng cố - Dặn dò:
- Củng cố nội dung bài học
- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau:T18
- hs lên bảng làm
- lớp làm vào nháp
- hs lên bảng viết số
 - lớp làm vào nháp và nhận xét
- hs lần lượt lên bảng điền số
- x phải là các số tự nhiên 3;4 thì mới thoả mãn điều kiện đề bài
- hs tìm số tròn chục
Kể chuyện: một nhà thơ chân chính
I - Mục tiêu :
- Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện. Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ HS kể lại được câu chuyện đã nghe, phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt .
- Rèn kĩ năng kể chuyện, có kả năng tập trung nghe cô kể chuyện và nhớ truyện.
- Nghe bạn kể, nhận xét, đánh giá.
II - Đồ dùng dạy học : 
- Tranh minh hoạ truyện.
- Tranh ảnh về sự tích Hồ Ba Bể.
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC
- Gọi 2 hs tiếp nối nhâu kể từng đoạn câu chuyện tiết trước.
 + NX - CĐ
B/ Dạy - học bài mới:
a) Giới thiệu bài : 
 GV ghi tên đầu bài lên bảng .
b) Kể chuyện.
*HS nghe kể chuyện 
 -  ...  noự? + Cho vduù m/hoùa.
3) Luyện tập:
 Baứi 1: - GV: Vieỏt 7kg=g & y/c caỷ lụựp th/h ủoồi sau ủoự neõu caựch laứm cuỷa mỡnh & nxeựt.
GV: Hdaón laùi cho HS caựch ủoồi: 
+ Moói chửừ soỏ trg soỏ ủo KL ủeàu ửựng vụựi 1 ủvũ ủo.
+ Ta caàn ủoồi 6kg ra gam, tửực laứ ủoồi tửứ ủvũ lụựn ra beự.
+ ẹoồi baống caựch theõm daàn chửừ soỏ 0 vaứo beõn phaỷi soỏ 7, moói laàn theõm laùi ủoùc teõn 1 ủvũ ủo lieàn sau ủoự, theõm cho ủeỏn khi gaởp ủvũ caàn phaỷi ủoồi thỡ dửứng laùi.
- Vieỏt 3kg300g=g & y/c HS ủoồi.
- Cho HS tửù laứm tieỏp, GV sửỷa baứi, nxeựt, cho ủieồm.
Baứi 2: - GV: Nhaộc HS th/h pheựp tớnh bthửụứng, sau ủoự ghi teõn ủvũ vaứo kquaỷ.
Baứi 3: - GV: Nhaộc HS ủoồi veà cuứng 1 ủvũ ủo roài mụựi so saựnh. Sửỷa baứi & cho ủieồm.
Baứi 4: - GV: Y/c 1HS ủoùc ủeà baứi, 1HS leõn laứm, caỷ lụựp laứm VBT.
- GV: Nxeựt & cho ủieồm.
C/ Củng cố - Dặn dò:
- Hoỷi: Mqhgiửừa caực ủvũ ủo KL 
- GV: T/keỏt giụứ hoùc, daởn : r Laứm BT & CBB sau.
- 3HS leõn baỷng laứm baứi, HS dửụựi lụựp theo doừi, nxeựt baứi laứm cuỷa baùn.
- HS: Nhaộc laùi ủeà baứi.
- HS: ẹoùc 10g baống 1 ủeà-ca-gam
- 10 quaỷ caõn nhử theỏ.
- HS: Nghe giaỷng & nhaộc laùi.
- HS: TLCH.
- 2-3HS keồ.
- Neõu theo thửự tửù.
- HS: TLCH. 
- HS: TLCH.
- Gaỏp 10 laàn.
- Keựm 10 laàn.
- HS: Đoồi & neõu k/quaỷ.
+ Theõm chửừ soỏ 0 thửự nhaỏt vaứo beõn phaỷi soỏ 7, ta ủoùc teõn ủvũ heực-toõ-gam.
+ Theõm chửừ soỏ 0 thửự 2  , theõm chửừ soỏ 0 thửự 3 
+ Vaọy 7kg=7000g
- HS: ẹoồi & gthớch: 
- 2HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm VBT.
- 1HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm VBT.
- Th/h caực bc ủoồi ra nhaựp roài laứm VBT.
- Sửỷa BT.
- HS: ẹoùc ủeà BT.
- 1HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm VBT.
- HS: TLCH cuỷng coỏ.
Tiếng Việt (b2): ôn: thực hành làm bài tập
I - Mục tiêu:
 - Củng cố về từ ngữ từ ghép, từ láy.
 - Rèn kĩ năng đọc viết chính tả và lam bài tập.
 - Giáo dục cho hs có ý thức trong giờ ôn tập
II - Các HĐ dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1- Kiểm tra sách vở HS
1- Hướng dẫn ôn tập
 Tiết Luyện từ và câu:
- Cho HS làm bài, GV giúp đỡ
Tiết Chính tả:
 - Cho hs làm các bài tập sách BT Tiếng Việt.
 Tiết Tập làm văn
- Hướng dẫn hs làm bài theo dõi và nhắc nhở các em.
 C/ Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
- 1hs lên bảng làm bài
- lớp làm vở và đối chiếu nhận xét
- 2hs lên bảng viết
- hs khác nhận xét
- hs khác nhận xét - bổ sung
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Toán: giây, thế kỷ
I - Mục tiêu:
- Laứm quen vụựi ủvũ ủo thụứi gian: giaõy, theỏ kổ.
- Naộm ủửụùc moỏi qheọ giửừa giaõy & phuựt, giửừa naờm & theỏ kổ.
II - Đồ dùng dạy - học:
- 1 chieỏc ủoàng hoà thaọt loaùi coự ủuỷ 3 kim & vaùch chia phuựt.
- GV: Veừ saỹn truùc thụứi gian nhử SGK leõn B/p. 
III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ HĐ1: KTBC:
- GV: Goùi 3HS leõn sửỷa BT ltaọp theõm ụỷ tieỏt trc, ủoàng thụứi ktra VBT cuỷa HS.
- GV: Sửỷa baứi, nxeựt & cho ủieồm HS.
B/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giụứ toaựn hoõm nay caực em seừ ủc laứm quen vụựi 2 ủvũ ủo th/gian nửừa, ủoự laứ giaõy & theà kổ.
2. Tìm hiểu bài:
a) Gthieọu giaõy:
- Cho qsaựt ủhoà thaọt & y/c chổ kim giụứ, kim phuựt.
- Khoaỷng t/gian kim giụứ ủi tửứ 1 soỏ naứo ủoự (vd tửứ soỏ 1) ủeỏn soỏ lieàn ngay sau ủoự (vd soỏ 2) laứ bn giụứ?
+ Khoaỷng th/gian kim phuựt ủi tửứ 1 vaùch ủeỏn vaùch lieàn ngay sau ủoự laứ bn phuựt? 
+ 1 giụứ baống bn phuựt?
- Chổ chieỏc kim coứn laùi treõn maởt ủhoà & hoỷi: Ai bieỏt kim thửự ba naứy laứ kim chổ gỡ?
- G/thieọu: Chieỏc kim thửự ba treõn maởt ủhoà laứ kim giaõy. Khoaỷng th/gian kim giaõy ủi tửứ 1 vaùch ủeỏn vaùch lieàn sau ủoự treõn maởt ủhoà laứ 1 giaõy.
- Y/c HS qsaựt: Khi kim phuựt ủi ủc tửứ vaùch naứy sang vaùch keỏ tieỏp thỡ kim giaõy chaùy tửứ ủaõu ủeỏn ủaõu?
- GV: 1 voứng treõn maởt ủhoà laứ 60 vaùch, vaọy khi kim phuựt chaùy ủc 1 phuựt thỡ kim giaõy chaùy ủc 60 giaõy.
- Ghi: 1 phuựt = 60 giaõy
b) Gthieọu theỏ kổ:
- GV: ẹeồ tớnh ~ khoaỷng th/gian daứi haứng traờm naờm, ta duứng ủvũ ủo th/gian laứ TK. 1 TK = 100 naờm.
- GV: (Treo Bp truùc th/gian): Treõn truùc th/gian, 100 naờm ủc b/dieón laứ kh/caựch giửừa 2 vaùch daứi lieàn nhau.
+ Ngửụứi ta tớnh moỏc caực TK nhử sau:
. Tửứ naờm 1 ủeỏn naờm 100 laứ TK thửự nhaỏt 
- GV: Vửứa gthieọu vửứa chổ treõn truùc th/gian, hoỷi: 
+ Naờm 1879 ụỷ TK naứo? + Naờm 1945 laứ ụỷ TK naứo?
+ Em sinh vaứo naờm naứo? Naờm ủoự ụỷ TK thửự bn?
+ Naờm 2005 cta ủang soỏng ụỷ TK naứo? TK naứy tớnh tửứ naờm naứo ủeỏn naờm naứo?
- Gthieọu: ẹeồ ghi TK ngửụựi ta thửụứng duứng chửừ soỏ La Maừ. Vd: TK thửự mửụứi ghi laứ X 
- Y/c HS ghi TK 19, 20, 21 baống chửừ soỏ La Maừ.
3. Luyện tập:
Baứi 1: - Y/c HS ủoùc ủeà, tửù laứm baứi roài ủoồi ktra cheựo 
- Hoỷi: + Laứm theỏ naứo bieỏt 1/3 phuựt=20 giaõy? 1phuựt 8giaõy= 68giaõy? + Neõu caựch ủoồi ẵ TK ra naờm?
- GV sửỷa baứi, nxeựt, cho ủieồm.
Baứi 2: - GV: Cho HS khaự gioỷi tửù laứm baứi, GV hdaón theõm cho HS TB x/ủ vũ trớ tg ủoỏi cuỷa naờm ủoự treõn truùc th/gian, sau ủoự xem naờm ủoự rụi vaứo khoaỷng th/gian cuỷa TK naứo & ghi VBT.
Baứi 4: - GV: Hdaón phaàn a & nhaộc HS khi muoỏn tớnh khoaỷng th/gian daứi bao laõu ta th/h pheựp trửứ 2 ủieồm th/gian cho nhau.
- Y/c HS laứm tieỏp phaàn b & sửỷa baứi, nxeựt cho ủieồm.
C/ Củng cố - dặn dò:
- Hoỷi: cuỷng coỏ baứi.
- GV: T/keỏt giụứ hoùc, daởn : r Laứm BT & CBB sau.
- 3HS leõn baỷng laứm baứi, HS dửụựi lụựp theo doừi, nxeựt baứi laứm cuỷa baùn.
- HS: Nhaộc laùi ủeà baứi.
- HS: Qsaựt & chổ theo y/c.
- Laứ 1 giụứ
- Laứ 1 phuựt.
- Baống 60 phuựt.
- Kim giaõy.
- Kim giaõy chaùy ủc ủuựng 1 voứng.
- ẹoùc laùi.
- HS: Nghe & nhaộc laùi: 1TK=100naờm
- HS: Theo doừi & nhaộc laùi.
- HS: TLCH.
- Vieỏt XIX, XX, XXI.
- 3 HS leõn baỷng laứm, caỷ lụựp laứm VBT.
- 1phuựt = 60 giaõy neõn 1/3 phuựt = 60:3 =20giaõy
- G/thớch tg tửù.
- HS: Laứm baứi & sửỷa baứi.
- HS: TLCH
- HS: Laứm baứi sau ủoự ủoồi cheựo vụỷ ktra.
- HS: TLCH cuỷng coỏ.
Tập làm văn: luyện tập xây dựng cốt truyện
I - Mục tiêu:
	- Thửùc haứnh tửụỷng tửụùng vaứ taùo laọp moọt coỏt truyeọn ủụn giaỷn theo gụùi yự ủaừ cho saỹn nhaõn vaọt,chuỷ ủeà caõu chuyeọn.
II - Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoaù coỏt truyeọn noựi veà loứng hieỏu thaỷo cuỷa ngửụứi con khi meù oỏm.
	- Baỷng phuù vieỏt saỹn ủeà baứi ủeồ GV phaõn tớch.
	- VBT Tieỏng Vieọt 4, taọp 1.
III - Các HĐ dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ KTBC:
- Em haừy noựi laùi noọi dung caàn ghi nhụự trong tieỏt TLV trửụực.
- Em haừy keồ laùi truyeọn Caõy kheỏ.
- GV nhaọn xeựt + cho ủieồm.
B/ Dạy - học bài mới:
1) Giới thiệu bài: ễÛ tieỏt hoùc TLV trửụực caực em ủaừ ủửụùc hoùc veà coỏt truyeọn. Trong tieỏt hoùc hoõm nay, caực em seừ ủửụùc thửùc haứnh taùo laọp moọt coỏt truyeọn ủụn giaỷn theo gụùi yự khi ủaừ cho saỹn nhaõn vaọt, chuỷ ủeà cuỷa caõu chuyeọn.
2) Bài mới:
a/Xaực ủũnh yeõu caàu cuỷa ủeà baứi
* Cho HS ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi.
* GV giao vieọc: ẹeà baứi cho trửụực 3 nhaõn vaọt: baứ meù oỏm, ngửụứi con cuỷa baứ baống tuoồi em vaứ moọt baứ tieõn. Nhieọm vuù cuỷa caực em laứ haừy tửụỷng tửụùng vaứ keồ laùi vaộn taột caõu chuyeọn xaỷy ra. ẹeồ keồ ủửụùc caõu chuyeọn, caực em phaỷi tửụỷng tửụùng ủeồ hỡnh dung ủieàu gỡ xaỷy ra, dieón bieỏn cuỷa caàu chuyeọn ra sao?Keỏt quaỷ theỏ naứo? Khi keồ, caực em nhụự chổ keồ vaộn taột, khoõng caàn keồ cuù theồ, chi tieỏt.
b/Cho HS lửùa choùn chuỷ ủeà cuỷa caõu chuyeọn
- Cho HS ủoùc gụùi yự.
- Cho HS noựi chuỷ ủeà caực em choùn.
- GV nhaỏn maùnh: Gụùi yự 1,2 trong SGK chổ laứ gụùi yự ủeồ caực em coự hửụựng tửụỷng tửụùng. Ngoaứi ra, caực em coự theồ choùn ủeà taứi khaực mieón laứ coự noọi dung giaựo duùc toỏt vaứ ủuỷ caỷ 3 nhaõn vaọt.
c/Thửùc haứnh xaõy dửùng coỏt truyeọn
- Cho HS laứm baứi.
- Cho HS thửùc haứnh keồ.
- Cho HS thi keồ.
- GV nhaọn xeựt vaứ khen thửụỷng nhửừng HS tửụỷng tửụùng ra caõu chuyeọn hay + keồ hay.
Cho HS vieỏt vaứo vụỷ coỏt truyeọn mỡnh ủaừ keồ.
C/ Củng cố - Dặn dò:
- GV cho 2 HS noựi laùi caựch xaõy dửùng coỏt truyeọn.
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Nhaộc HS veà nhaứ keồ laùi caõu chuyeọn cuỷa mỡnh tửụỷng tửụùng cho ngửụứi thaõn nghe.
Daởn HS veà nhaứ chuaồn bũ baứi cho tieỏt hoùc TLV ụỷ tuaàn 5.
1/ Coỏt truyeọn laứ moọt chuoói sửù vieọc laứm noứng coỏt cho dieón bieỏn cuỷa truyeọn.
2/ Coỏt truyeọn thửụứng coự 3 phaàn:
- Mụỷ ủaàu; Dieón bieỏn; Keỏt thuực
- HS keồ.
-1 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa ủeà baứi.
-HS laộng nghe.
- 1 HS ủoùc gụùi yự 1,1 HS ủoùc tieỏp gụùi yự 2.
- HS phaựt bieồu chuỷ ủeà mỡnh ủaừ choùn ủeồ xaõy dửùng caõu chuyeọn.
- HS ủoùc thaàm gụùi yự 1,2 neỏu choùn 1 trong 2 ủeà taứi ủoự.
- Choùn 1 HS gioỷi keồ maóu dửùa vaứo gụùi yự 1 hoùc sinh 2 trong SGK.
- HS keồ theo caởp, HS 1 keồ cho HS 2 nghe sau ủoự ủoồi laùi HS 2 keồ cho HS 1 nghe.
- ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn thi keồ.
- Lụựp nhaọn xeựt.
- HS vieỏt vaộn taột vaứo vụỷ coỏt truyeọn cuỷa mỡnh.
- ẹeồ xaõy dửùng ủửụùc moọt coỏt truyeọn, caàn hỡnh dung ủửụùc caực nhaõn vaọt cuỷa caõu chuyeọn, chuỷ ủeà cuỷa chuyeọn, dieón bieỏn cuỷa chuyeọn.
àdieón bieỏn naứy caàn hụùp lớ, taùo neõn moọt coỏt truyeọn coự yự nghúa.
Toán (b2): ôn: bảng đơn vị đo giây, thế kỷ
I - Mục tiêu:
 - Củng cố đơn vị đo giây, thế kỷ
 - Rèn kĩ năng làm bài
 - Giáo dục cho hs có ý thức trong giờ ôn tập
II - Các HĐ dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1- Hướng dẫn ôn tập
 Bài 1: Rèn kĩ năng đọc, viết số
 654709 ; 75436897 ; 612350897
109076 ; 678043276 ; 698043267
 - yc hs ( K- G ) tự viết số và đọc số
 - NX - CĐ
 Bài 2: Rèn KN xếp thứ tự số
456987 ; 564789 ; 6575434 ; 78543676
5670843 ; 87654206.
 * Y/c hs tự viết số và xếp thứ tự số
 + NX - CĐ
 Bài 3: Rèn KN viết số tự nhiên
 a, Viết 5 số tự nhiên:
 + Đều có 5 chữ số : 1, 4 ,6,8,2
 + Đều có sáu chữ số:9,0,6,5,3,7
 - NX - CĐ
 Bài 4: Rèn KN viết số thành tổng các giá
 trị, các hàng của nó
 596786 ; 1275438 ; 56098325 ; 761098
 *Y/c hs ( K - G ) tự viết số và phân tích 
thành tổng
C/ Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét giờ học; - Chuẩn bị bài sau:T28 
- 2hs lên bảng viết - lớp làm vào vở
- Sáu trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm
linh chín
- 1hs lên bảng xếp
- lớp làm vở và nhận xét
- 2hs lên bảng viết
- 14682 ; 41682 , 61482 ; 81462 ......
- hs khác nhận xét
- 4 hs lên bảng viết
- 596786 = 500000 + 90000 + 6000 + 700 + 80 + 6
- hs khác nhận xét - bổ sung

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 4 tuan 4(1).doc