Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2011-2011 - Nguyễn Văn Bình

Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2011-2011 - Nguyễn Văn Bình

I/ Mục tiêu: Giúp HS

 Đọc rành mạch,trôi chảy bước đầu:

 - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện.

 - Nội dung: Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.

 - Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong bài.

+ Hs khá, giỏi: Trả lời được câu hỏi 4 SGK

- Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Tư duy phê phán.

* PP: Trải nghiệm . Xử lí tình huống. thảo luận nhóm.

- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.

III/ Chuẩn bị:

- HS: SGK

IV/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 32 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2011-2011 - Nguyễn Văn Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH GIẢNG DẠY TUẦN 5
Thứ
Môn
Tên bài dạy
HAI
12/ 9/ 2011
Tập đọc
Thể dục 
Tốn
Lịch Sử
Những hạt thóc giống
Chuyên 
Luyện tập 
Nước ta dưới ách. .. . phong kiến phương Bắc
BA
13/ 9/2011
Chính tả
Tốn
LTVC
Khoa học
Đạo đức
Những hạt thóc giống (N-V)
Tìm số trung bình cộng
MRVT: Trung thực – Tự trọng
Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
Biết bày tỏ ý kiến (T1)
TƯ
14/ 9/ 2011
Tập đọc
Tốn
Kể chuyện
Mĩ thuật Khoa học
Gà Trống và Cáo
Luyện tập
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Chuyên
Aên nhiều rau, quả chín. Sử dụng  và an toàn
NĂM
15/ 9/ 2011
Tập làm văn
Thể dục 
Tốn
Địa lí
Viết thư (KT viết)
Chuyên 
Biểu đồ
Trung du Bắc Bộ
SÁU
16/ 9/ 2011
Tốn
LTVC
Tập làm văn 
Âm nhạc
 Kĩ thuật
SHL
Biểu đồ (TT)
Danh từ
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện.
Chuyên 
Khâu thường(t2)
	 Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiết 2	 Tập đọc
 NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I/ Mục tiêu: Giúp HS
	Đọc rành mạch,trơi chảy bước đầu:
 - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện.
 - Nội dung: Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
 - Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong bài.
+ Hs khá, giỏi: Trả lời được câu hỏi 4 SGK
Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Tư duy phê phán.
* PP: Trải nghiệm . Xử lí tình huống. thảo luận nhĩm.
III/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.
- HS: SGK
IV/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc bài “Tre Việt Nam” và TLCH
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. Hướng dẫn luyện đọc
 - Hướng dẫn HS chia đoạn 
 - Hướng dẫn đọc nối tiếp
 - Theo dõi nhận xét 
- Rút từ luyện đọc, từ chú giải.
- Tổ chức đọc nhóm 
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
c. Tìm hiểu bài:
Đoạn 1: Tổ chức cho Hs đọc thầm và TLCH
- Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi?
- Nhà vua làm cách nào để tìm được người trung thực?
+ Nội dung đoạn 1 cho ta biết điều gì?
Đoạn 2: Nhĩm 
- Theo lệnh vua, Chôm đã làm gì? Kết quả ntn?
- Đến kì nộp thóc, mọi người làm gì? Chôm làm gì?
Hành động của cậu bé chơm cĩ gì khác mọi người?
Em học tập dược gì từ cậu bé?
+ Ý đoạn 2 cho em biết điều gì?
- Thái độ của mọi người ntn khi nghe Chôm nói?
- Theo em, vì sao người trung thực là người đáng quý?
+ Ý đoạn 3 nĩi lên điều gì?
- Gọi HS nêu ý nghĩa của bài
d. Đọc diễn cảm:
-Hướng dẫn đọc kĩ từng đoạn
- Treo đoạn 2 đọc diễn cảm
- Nhận xét, ghi điểm
- Nêu ý nghĩa
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
4HS đọc bài
Nhắc lại tựa
1 HS khá đọc 
+ Đoạn 1: Từ đầu  trừng phạt
+ Đoạn 2: tiếp theo  nảy mầm được
+ Đoạn 3: tiếp theo  của ta
+ Đoạn 4: còn lại
- HS đọc nối tiếp từng đoạn (2 lượt)
- Đọc trong nhóm 3
- 1HS đọc cả bài
- Hs nghe
-Đọc lướt đoạn 1 trả lời
- Vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngôi.
- Phát cho mỗi người dân một thúng thóc giống đã luộc kĩ về gieo trồng và hẹn: ai thu hoạch được nhiều thóc sẽ được truyền ngôi
- HS phát biểu: Nhà vua tìm người nối ngôi
- Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm sóc những thóc không nảy mầm
- Mọi người nô nức chở thóc về kinh thành nộp cho nhà vua. Chôm không có thóc, lo lắng đến trước vua, thành thật quỳ tâu: Tâu bệ hạ! Con không làm sao cho thóc nảy mầm được.
- Dám nĩi sự thật
* Chôm dám nói lên sự thật
- MoÏi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi thay cho Chôm vì Chôm dám nói sự thật, sẽ bị trừng phạt.
- HS trả lời
- HS khá, giỏi: Vì người trung thực bao giờ cũng nói đúng sự thật không vì lợi ích của mình mà làm hỏng việc chung
* Người trung thực dám nói lên sự thật.
- Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài
Luyện đọc cặp đôi
Thi đọc trước lớp
Tiết 4	 Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: giúp HS :
Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm khơng nhuận.
Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
II/ Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ
- HS: bảng con, vở
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi HS làm lại BT1,3 tiết truớc
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. Thực hành:
Bài 1: Nêu miệng
- hướng dẫn Hs làm bài
- Nhận xét, sửa sai
Bài 2: Làm bảng con, bảng lớp
- Hướng dẫn mẫu cho HS một phép tính sau đĩ cho HS làm bài.
- Nhận xét
 Bài 3: Làm vở
- Gọi 1 Hs nhắc lại cách tính
- Chấm điểm nhận xét
 Bài 5: Thi nối tiếp
 GV nêu từng câu hỏi
- Chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
HS làm bài
Nhắc lại tựa
- Đọc yêu cầu, làm miệng
a. Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày
 Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày
 Tháng 2 có 28 (hoặc 29) ngày
b. Năm nhuận có 366 ngày
 Năm không nhuận có 365 ngày
- Đọc yêu cầu, bảng con
3ngày = 72giờ ngày = 8giờ
4giờ = 240phút giờ = 6phút
8phút = 480giây phút = 30 giây
- Đọc yêu cầu, làm nháp nêu kết quả
Thế kỉ XVIII
Sinh năm 1380, thuộc thế kỉ XIV
- Đọc yêu cầu
HS trả lời
B – 8 giờ 40 phút
C – 5008g
Tiết 5	 Lịch sử
 NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA TRIỀU ĐẠI 
 PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Biết được thời gian đơ hộ của phong kiến phương bắc đối với nước ta: Từ năm 179 TCN đến năm 938.
- Nêu đơi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đơ hộ của các triều đại phong kiến phương bắc.
+ Nhân dân ta phải cống nạp sản vật quý
+ Bọn đơ hộ đưa người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt dân ta phải học chữ Hán, sống theo phong tục của người Hán.
+ HS khá, giỏi: Nêu được nhân dân ta khơng chịu làm nơ lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm lược, giữ gìn nền độc lập.
- Hs ham thích tìm hiểu về lịch sử dân tộc.
II/ Chuẩn bị:
- GV: phiếu học tập.
- HS: Sgk
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
14’
16’
5’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
- Nước Aâu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
 Hoạt động 1: Chính sách áp bức bóc lột của triều đại PK PB từ năm 179 TCN đến năm 938
Mục tiêu: HS biết được chính sách áp bức bóc lột của triều đại phong kiến phương Bắc đối với nhân dân ta
Cách tiến hành
- Năm nào thì nước Âu Lạc bị Triệu Đà thơn tính?
- Sau khi thôn tính được nước ta, các triều đại PK PB đã thi hành những chính sách áp bức, bóc lột nào?
- Với chính sách đĩ nhân dân ta cĩ chịu giữ gìn được bản sắc dân tộc khơng? 
- Gv nhận xét, kết luận: 
Hoạt động 2: Các cuộc khởi nghĩa chống lại ách đô hộ của Phong kiến Phương Bắc
Mục tiêu: Biết được thời gian diễn ra các cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của PK PB
Cách tiến hành: 
- Yêu cầu HS nêu được các cuộc khởi nghĩa liên tiếp xảy ra của nhân dân ta để chống lại ách đơ hộ của các triều đại phong kiến phương bắc.
Gọi HS trình bày
Cả lớp
+ Cuộc KN nào đã kết thúc hơn một nghìn năm đô hộ của các triều đại PK PB?
+ Việc nhân dân ta liên tục khởi nghĩa chống lại ách đô hộ của các triều đại PK PB nói lên điều gì?
- Nhận xét, kết luận
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS đọc nội dung bài học 
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
2HS trả lời
Nhắc lại
-Thảo luận nhĩm 3
- Năm 179 TCN
- Chia nước ta thành nhiều quân, huyện do chính quyền người Hán cai quản. Bắt dân ta lên rừng săn voi, tê giácĐưa người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt dân ta theo phong tục của người Hán .
- Nhân dân ta vẫn giữ bản sắc dân tộc và các phong tục tập quán như....
Cả lớp
HS khá, giỏi 
 TG Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40 KN Hai Bà Trưng
 Bà Triệu
 542 Lý Bí
 550 KN Triệu Quang Phục
 772 KN Mai Thúc Loan
 766 KN Phùng Hưng
 905 KNKhúc Thừa Dụ
 931 KN Dương Đình Nghệ
 938 KN Bạch Đằng
+ KN Ngô Quyền với chiến thắng Bạch Đằng năm 938
+ Nhân dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước, quyết tâm, bền chí đánh giặc giữ nước.
 Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiết 1 Chính tả (N-V)
 NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I/ Mục tiêu: GIÚP HS
 - Nghe - viết đúng,trình bày bài chính tả khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Biết trình bày đoạn văn cĩ lời nhân vật.
 Làm đúng các bài tập 2 a/ b
 - Viết đúng mẫu chữ
	 - HS Khá, giỏi: Tự giải được câu đố ở BT 3
II/ Chuẩn bị:
 GV: bảng phụ
HS: sgk, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng viết bài, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. Hướng dẫn HS viết bài:
+ Nhà vua chọn người như thế nào để nối ngôi?
+ Vì sao người trung thực là người đáng quý?
- Hướng dẫn HS tìm từ khĩ viết trong bài.
- Đọc từ khócho HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- GV đọc lại đoạn viết
- Đọc từng đoạn, câu ngắn
- Đọc cho HS dò bài
- Thu chấm
- Treo bảng phụ, cho HS sốt bài
- Sửa lỗi phổ biến
c. HS làm bài tập:
Bài 2 (lựa chọn)
- Gọi 1 HS làm trên bảng lớp
- Nhận xét, chốt lại
Bài 3: Hướng dẫn giải câu đố
- Nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
Dặn về nhà học bài
HS viết bảng con
Nhắc lại
- 1 HS đọc lại đoạn viết
+ Nhà vua chọn người trung thực
+ Vì người trung thực dám nói lên sự thật không vì lợi ích của bản thân 
- HS nêu từ khó viết
- Viết bảng con: luộc kĩ, thóc gống, dõng dạc, truyền ngôi
- Lắng nghe
- HS viết bài vào vở
- Hs đổi vở cho nhau ,sốt bài
- Sửa lỗi.
- Đọc yêu cầu bài 2b
HS làm vào vở
a. Lời giải – nộp bài – lần này – làm – lâu nay – lòng – làm bài.
- HS khá, giỏi trả lời
Tiết 2  ... ườn thoải và các đồi xếp nối liền nhau.
- HS nhắc lại
- Thảo luận cặp đơi
+ Cọ, chè, vải, cam, chanh, dứa, vải
+ Chè ở Thái Nguyên.Vải thiều ở Bắc Giang
+ Chè là cây công nghiệp. Vải thiều là cây ăn quả
- HS khá, giỏi trả lời: 
- HS nhắc lại
- Quan sát tranh
- Hiện tượng khai thác gỗ bừa bãi, đốt phá rừng làm rẫy làm đất trống, đồi trọc.
- Gây lũ lụt, đất đai cằn cỗi kéo theo sự thiệt hại lớn về người và của.
- trồng cây công nghiệp lâu năm.
+ HS đọc bảng số liệu.
- Diện tích trồng rừng ở Phú Thọ đã tăng lên
 Tiết 5
ƠN TẬP BÀI HÁT: BẠN ƠI LẮNG NGHE
GIỚI THIỆU HÌNH NỐT TRẮNG
I.MỤC TIÊU:
 -HS biế hát theo giai điệu và đúng lời ca
 -Biết và thể hiện độ dài nốt trắng.Biết thể hiện hình tiết tấu có nốt đen vànốt trắng
 -Tập biểu diễn bài hát
 II / GV CHUẨN BỊ :
 -Nhạc cụ, Băng nhạc,máy nghe,tranh ảnh
 - Chuẩn bị vài động tác phụ họa
 - Chép sẳn bài tiết tấu vào bảng phụ.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T 
G
Hoạt Động GV
Hoạt Động HS
5’
15’
10’
5’
1/ Ổn định: -HS Luyện giọng Mà na ma na mà
2 /KT Bài cũ: : GV gọi 3,4em lean trả bài 
 GV nhận xét
3 /Bài mới:
*Hoạt động 1:
-Ôn bài hát Bạn ơi lắng nghe kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp:
*Mục tiêu: Học sinh hát diễn cảm
CTH:
-Vận động phụ họa
-GV giới thiệu
-GV hướng dẩn động tác phụ họa
-GV kiểm tra tổ, cá nhân
-GV chỉ định 
-GV nhận xét tuyên dương.
-GV chỉ định
-GV nhận xét
Kết luận:HS hát đúng giai điệu và lời ca
* Hoạt động 1:-Giới thiệu hình nốt trắng
*Mục tiêu: Nhận biết nốt trắng
CTH
-GV giới thiệu hướng dẫn
-GV sửa sai
-GV chỉ định
-GV giáo dục thái độ cho HS.
Kết luận:HS nắm đựoc các hình nốt
4. Củng cố:
 -Cho cả lớp hát lại các bài hát 
-HS Luyện giọng Mà na ma na mà
HS xem tranh 
-Cả lớp hát vài lần kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp.
-Cả lớp thực hiện
-Tổ, nhóm thực hiện
-Tổ, cá nhân trình diển trước lớp
-HS nhận xét
-HS lắng nghe và ghi vở
-Cá nhân nhắc lại bài
-HS nhận xét
-Cả lớp thực hiện
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tiết 1	 Toán
	 BIỂU ĐỒ (TT)
I/ Mục tiêu: Giúp HS
Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh.
Biết cách đọc một số thơng tin trên biểu đồ tranh.
Hs làm bài tốt1,2(a)
II/ Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS: vở.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:
 - Gọi HS làm BT 2 của tiết trước
 - Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. Giới thiệu biểu đồ cột:
- Treo biểu đồ
- Biểu đồ có mấy cột?
+ Cột bên trái ghi nội dung gì?
+ Thôn Đông diệt bao nhiêu con?
+ Thôn nào diệt được nhiều chuột nhấ?
+ Có mấy thôn diệt được trên 2000 con chuột? Đó là thôn nào
- Nhận xét câu trả lời của HS 
c. Thực hành:
Bài 1: cả lớp
- GV nêu từng câu hỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2: Làm vở
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm bài, nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò: 
- HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
 HS làm bài
Nhắc lại
- Quan sát
- Có 4 cột
+ Ghi số con chuột đã diệt
+ Diệt được 2000 con
+ thôn Thượng
+ Thôn Đoài, thôn Thượng
- Đọc yêu cầu, làm miệng
- HS trả lời:
a. Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C
b. Lớp 4A: 35 cây; lớp 5B: 40 cây; lớp 5C: 23 cây
c. Có 3 lớp tham gia: 5A, 5B, 5C
d. Có 3 lớp: 4A, 5A, 5B
e. Lớp 5A trồng được nhiều cây nhất, lớp 5C trồng ít cây nhất.
- Đọc yêu cầu, làm vở
+ nhiều hơn 3 lớp
+ Trong năm 2002-2003 trường có số HS lớp Một là: 35 x 3 = 105 (học sinh)
+ Năm 2002-2003 ít hơn năm 2004-2005 số lớp Một là: 4 – 3 = 1 (lớp)
 Năm 2002-2003 ít hơn năm 2004-2005 số học sinh là: 32 x 1 = 32 (học sinh)
 Luyện từ và câu
	 DANH TỪ
I/ Mục tiêu:
HS hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm,đơn vị)
Nhận biết được danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm.
Biết đặt câu với danh từ.
Hs làm bài tốt
II/ Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ: 
- HS tìm từ và đạt câu với từ cùng nghĩa với trung thực
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. Phần nhận xét:
Bài 1: Cả lớp
- Gọi HS nêu các sự vật có trong khổ thơ
- Nhận xét, gạch chân
Bài 2: thảo luận cặp 
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, chốt lại kết quả
c. Phần ghi nhớ
- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
d. Phần luyện tập:
Bài 1: Làm theo bàn
- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2: Làm vở
- Hướng dẫn Hs làm bài
 Thu chấm
 Nhận xét, sửa bài cho HS 
4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Xem lại các bài tập
- Nhận xét tiết học.
HS làm bài
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu-phát biểu
- truyện cổ, cuộc sống, tiếng xưa, cơn, nắng, mưa, con, sông, chân trời
- Đọc yêu cầu, thảo luận
a. ông cha, cha ông
b. Sông, dừa, chân trời
c. Mưa, nắng 
 3-4 HS đọc
- Đọc yêu cầu, thảo luận cặp đôi
+ Danh từ chỉ khái niệm: điểm, Đạo đức, lòng, kinh nghiệm, cách mạng
- Đọc yêu cầu, làm vở
- HS đọc bài làm
HS đọc ghi nhớ
Tiết 3	 Tập làm văn
ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I/ Mục tiêu: Giúp HS
Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn trong bài văn kể chuyện
Biết vận dụng hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
II/ Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS: vở, SGK 
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định:
2/ Bài cũ:
 - Thế nào là cốt truyện? Cốt truyện có phần nào?
 - Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: 
a. GTB: Ghi tựa 
b. Phần nhận xét:
Bài 1: thảo luận cặp đơi
- Gọi HS trình bày kết quả
- Nhận xét, kết luận
Bài 2: Cả lớp
+ Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở đầu và kết thúc?
+ Nhận xét, kết luận
Bài 3: cả lớp
 Nhận xét
c. Ghi nhớ
 Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
d. Luyện tập:
- Hướng dẫn Hs làm bài tập
- Theo dõi giúp đỡ Hs
- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.
2 HS trả lời
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu, thảo luận cặp –phát biểu
a. SV1: nhà vua muốn tìm người trung thực để truyền ngôi
 SV2: chú bé Chôm dốc công chăm sóc mà thóc chẳng nảy mầm
 SV3: Chôm dám nói lên sự thật
 SV4: nhà vua khen Chôm trung thực, dũng cảm; đã truyền ngôi cho Chôm
- Đọc yêu cầu
+ Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết lùi vào 1ô
+ Chỗ kết thúc là chỗ chấm xuống dòng
- Đọc yêu cầu
- Phát biểu ý kiến
- Đọc yêu cầu, làm vở
- HS nối tiếp nhau đọc bài làm
- Nhận xét
Kĩ thuật
KHÂU THƯỜNG (T2)
I. Mục tiêu: Giúp Hs
	- Hs biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu, đường khâu thường.
	- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu. Các mũi khâu cĩ thể chưa đều nhau. Dường khâu cĩ thể bị dúm.
+ HS khá, giỏi: Khâu được các mũi khâu tương đối đều nhau. Dường khâu ít bị dúm.
	- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.
II. Chuẩn bị:
GV: tranh quy trình, mẫu khâu
HS: vải, kim khâu, thước, kéo, phấn
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
30’
5’
1. ổn định: 
2. Bài cũ : 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. GTB: ghi tựa 
Hoạt động 3: HS thực hành 
* TTCC 2,3 – NX 1
- Gọi HS nhắc lại về kĩ thuật khâu thường. 
- Nêu các bước của khâu thường thường theo đường dấu 
- GV nhắc lại và hướng dẫn thêm cách kết thúc đường khâu. 
- GV nêu thời gian và yêu cầu thực hành 
-GV quan sát, uốn nắn những thao tác chưa đúng hoặc chỉ dẫn thêm cho những HS còn lúng túng. 
Hoạt động 4: Đánh giá kết quả
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành .
-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm: 
+ Đường vạch dấu thẳng và cách đều dài của mảnh vải. 
+ Các mũi khâu tương đối đều bằng nhau, không bị dúm và thẳng theo đường vạch dấu. 
+ Hoàn thành đúng thời gian quy định.
- GV nhận xét , đánh giá kết quả học tập của một số HS. 
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
Nhắc lại
*ĐTTT: 15 hs
- HS nhắc lại
- Bước 1 : Vạch dấu đường khâu. 
 Bước 2: Khâu các mũi khâu
- Lắng nghe. 
- HS thực hành khâu mũi thường trên vải .
-HS trưng bày sản phẩm thực hành .
- HS tự đánh giá sản phẩm theo các tiêu chuẩn trên.
..........................................................
Tiết 5	 SINH HOẠT LỚP TUẦN 5
I/ Mục tiêu:
Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình
Triển khai phương hướng tuần sau
Ôn lại các điều lệ Đội, hát tập thể.
II/ Lên lớp:
TG
Thầy
Trò
 1’
12’
7’
10’
1/ Ổn định:
2/ Nhận xét tuần 4: 
Gọi các tổ trưởng báo cáo
Gọi lớp trưởng tổng hợp
- Nhận xét tuyên dương tổ, cá nhân thực hiện tốt.
- Có biện pháp với tổ, cá nhân mắc khuyết điểm trong tuần
- Xét thi đua theo tổ.
3/ Kế hoạch tuần :
- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Chuẩn bị bài vở tốt trước khi tới lớp.
- Giữ vs trường lớp sạch.
- Trang phục gọn gàng, đúng tác phong.
- TD giữa giờ nghiêm túc, giữ vệ sinh tốt.
-Vệ sinh thân thể
- Nhắc nhở những HS chưa đóng học phí
4/ Sinh hoạt Đội:
 Cho HS các tổ thi hỏi đáp về Bác Hồ, Đội TNTP
Tổ trưởng báo cáo ưu khuyết điểm
Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo. 
Tổ 1:
Tổ 2:
Tổ 3:
- HS nghe
- Lắng nghe
- HS các tổ thi với nhau. 
- Hát tập thể.
 Chuyên mơn duyệt Khối trưởng duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 4 t5 cktkn tich hop mtnl nam 20112012.doc