Tiết 2: Khoa học
MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể hiểu được:
- vì sao cần bảo quản thức ăn.
+Kể tên cách bảo quản thức ăn.
+Nêu VD về 1 số loại thức ăn và cách bảo quản chung.
+Nêu về những điều cần chú ý khi lựa chọ thức ăn dùng để bảo quản và cách sử dụng thức ăn đẫ được bảo quản.
- Rèn cho HS kĩ năng quan sát, nhận xét và trình bày đúng các kiến thức của Bài
- GD cho HS ý thức tự giác học bài và vận dụng vào thực tế cuộc sống để bảo. Bảo quản các thức ăn hàng ngày ở gia đình
II. Đồ dựng:
- Hình vẽ SGK ( T 24- 25). Phiếu HT
III. Các HĐ dạy- học:
TUẦN 6 CHIỀU:LỚP 4A Ngày Soạn:10/9/2011 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 12/9/2011 Tiết 1: Đạo Đức BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN( TIẾT 2) I. Mục tiêu : Học song bài này, HS có khả năng: - Nhận thức được các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. - Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đinh, nhà trường. - Biết tôn trọng ý kiến của người khác. II. Đồ dựng: - 1 chiếc Micro, tranh vẽ, thẻ 2 mầu III. Các HĐ dạy- học: N/D - T/G HĐ của GV H của HS A. KTBC: (3’) B.Bài mới:(30’) 1. GTB: 2. Thảo luận: 3. Tró chơi phóng viên 4. HS trình bày các bài viết, tranh vẽ (BT4) C. củng cố (2/ ) ? Trẻ em có quyền gì? Em cần bày tỏ ý kiến của minh ntn? - NX và đinh giá kết quả - Ghi đầu bài - GV kể chuyện 2 lần - GV phát phiếu + Em có nhận xết gì về ý kiến của mẹ Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa? (Mẹ muốn Hoa ở nhà giúp mẹ làm bánh rán Bố không muốn cho Hoa nghỉ học và việc học là quan trong) + Hoa định có ý kiến giúp đỡ gia đình như thế nào?( Hoa có ý kiến muốn đi học, Hoa đi học 1 buổi, 1 buổi phụ giúp mẹ làm bánh) + ớ kiến của bạn Hoa có phù hợp không? + Nếu là bạn Hoa em sẽ giải quyết NTN? - YC đại diện báo cáo - GV kết luận: Mỗi gia đình đều có khó khăn riêng là con cái, các em cùng bố mẹ những vấn đề có liên quan.Ý kiến của các em sẽ được nghe tôn trọng em cần biết... - Cho các trình bầy đổi vai và phỏng vấn các bạn của mình theo các câu hỏi ở BT3 và tự đặt câu hỏi khác + Người mà bạn yêu thích nhất là ai? . . . - YC đại diện một số bày trước lớp. - Nx bài làm của học sinh GV kết luận: Mỗi người đều có quyền có những suy nghĩ riêng của mình - Cho HS nêu yc bài tập và cho HS thực hiện vẽ tranh sau cho HS trình bày - GV kết luận chung: + Trẻ em có quyền có ý kiến và trình bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. - ý kiến của trẻ em cần được tôn trọng. Tuy nhiên không phải ý kiến nào của trẻ em cũng được thực hiện chỉ có những ý kiến phự hợp với điều kiện hoàn cảnh gia đình của đất nước và ích lợi cho sự phát triển của trẻ em. - Trẻ em cũng cần biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác - NX chung tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau - Nghe - N/x bổ sung - Theo dõi bài - Nhận phiếu và TLuận -Nhóm báo cáo - Nghe - HĐ nhóm - Trình bày - Nghe - Thực hành - Báo cáo - Nghe - Trình bầy ý kiến - Nghe Tiết 2: Khoa học MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể hiểu được: - vì sao cần bảo quản thức ăn. +Kể tên cách bảo quản thức ăn. +Nêu VD về 1 số loại thức ăn và cách bảo quản chung. +Nêu về những điều cần chú ý khi lựa chọ thức ăn dùng để bảo quản và cách sử dụng thức ăn đẫ được bảo quản. - Rèn cho HS kĩ năng quan sát, nhận xét và trình bày đúng các kiến thức của Bài - GD cho HS ý thức tự giác học bài và vận dụng vào thực tế cuộc sống để bảo. Bảo quản các thức ăn hàng ngày ở gia đình II. Đồ dựng: - Hình vẽ SGK ( T 24- 25). Phiếu HT III. Các HĐ dạy- học: ND&TG HĐ của HS H của HS A.KTBC: (2’) B.Bài mới:(31’) 1. GTB: a. HĐ1: Tìm hiểu các cách bảo quản thức ăn b.HĐ2: Tìm hiểu cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn: c.HĐ3: Tìm hiểu một số cách bảo quản thức ăn ở nhà: C. Củng cố (2’) ?Vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín hàng ngày ? Thế nào là thực phẩm sạch và an toàn? ? Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm cần làm gì? GT bài: Ghi đầu bài Bước 1: HD HS q/ s hình 24, 25 - GV phát phiếu Bước 2: Làm việc cả lớp - NX và bổ sung Đáp án: Phơi khô, đóng hộp, ướp lạnh, làm mắn (ướp mặn) làm mứt, ướp muối. ?Vì sao những cách trên lại giữ được thức ăn lâu hơn + Cách tiến hành: Bước 1: GV giảng các loại thức ăn tươi có hiều nước và chất dinh dưỡng là môi trường thích hợp cho vi sinh vật phát triển. Vì vậy, chúng dễ bị hư hỏng, thiu. Vậy muốn bảo quản thức ăn được lâu ta phải làm NTN? Bước 2: Cho HS thảo luận câu hỏi ? Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là gì? GV: Nguyên tắc bảo quản thức ăn là làm cho vi sinh vật không có môi trường hoạt động hoặc ngăn không cho các vi sinh vật xâm nhập vào thức ăn Bước 3: Cho HS làm bài tập ?Trong các cách bảo quản dưới đây, cách nào cho vi sinh vật không có điều kiện hoạt động? Cách nào ngăn không cho vi sinh vật xâm nhập vào thực phẩm? a, Phơi khô, nướng sấy. b, Ướp muối, ngừng, nước mắn c, Ướp lạnh d, Đống hộp e, Cô đặc đường - Cho HS báo cáo KQ và NX chữa bài: Làm cho vi sinh vật không có diều kiện hoạt động: a, b, c, e Ngăn không cho vi sinh vật xâm nhập vào thực phẩm: d + Cách tiến hành: Bước 1: - Phát phiếu HT - HS làm việc với PHT: Điền vào bảng của 3 đến 5 loại thức ăn và cách bảo quản thức ăn ở gia đình em Bước 2: - Làm việc cả lớp - Cho một số HS báo cáo, NX và bổ sung - GV: Những cách làm trên chỉ giữ được t/ă trong một ngày, thời gian nhất định. Vì vậy khi mua những t/ă đó được bảo quản cần xem kĩ thời hạn sử dụng được in trên vỏ hộp hoặc bao bì - Nêu cách bảo quản t/ă? - NX giờ học. Học bài chuẩn bị bài 12 - trả lời, cả lớp - NX, bổ sung - Q/s 24- 25 - Nhận phiếu - HS báo cáo - NX, bổ xung - Nghe - TLời - Nghe - T/ luận nhóm - T/Lcặp đôi - Làm việc Nhận phiếulàm việc trên phiếu - Lớp báo cáo Nghe về nhà chuẩn bị bài Tiết 3: HĐ NGLL (Dành cho hoạt động đội) Ngày Soạn:11/9/2011 Ngày giảng: thứ ba, ngày 13/9/2011 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG(T35 SGK) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập củng cố về: viết, đọc, so sánh các số TN, Nêu được giá trị của chữ số trong một số. Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. Xác định được một năm thuộc thế kỷ nào. - Rèn cho HS kĩ năng vận dụng vào làm đúng các bài tập. Trình bày bài khoa học. Giúp cho HS có cách trình bày bài khoa học. - GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác II. Đồ dựng - Vẽ sẵn biểu đồ bài 3 (T35) SGK lên bảng phụ III. Các HĐ dạy - học: ND&TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: (3’) B.Bài mới:(35’) 1. GTB: 2. Luyện tập: Bài 1:Viêt số, đọc số Bài 3:Dựa vào biểu đồ dưối đây để viết tiếp vào chỗ chấm Bài 4.Trả lời Bài tập 5. tìm số trẵn trăm x, biết C.Củng cố:(2’) - Gọi HS lên bảng chữa bài 2 - NX và chữa bài - GTB – Ghi bảng - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập + Muốn tìm số liền trước, số liền sau em làm NTN? VD: Tìm số liền trước số 135? Tìm số liền sau số 83? (Muốn tìm số liền trước 1 số nào đó ta lấy số ô đó trừ đi 1. Muốn tim số liền sau 1 số nào đó ta lấy một số đó cộng với 1) - Số liền sau số 134 là số liền trước số 134 vì 134 - 1 = 133 - Số 84 là số liền sau số 83 vì 83 + 1= 84. - Cho HS làm bài và sau đó chữa bài a. Số tự nhiên liền sau số 2835917 là số 2835918 (vì 2835917 + 1 = 2835918) b. Số 2835916 là số liền trước 2835917 (vì 2835917 - 1 = 2835916) c. Đọc số, nêu GT chữ số 2. - 8260945: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín chăm bốn mươi lăm. Giá trị chữ số 2 là 2 000 000 - 2 số còn lại: Tương tự - Cho HS quan sát biểu đồ đọc nội dung bài tập suy nghĩ làm bài - Cho HS nêu miệng - Cho HS ghi vào vở a. Khối 3 có 3 lớp là : 3A, 3B, 3C b. Lớp 3A có 18 HS giải toán HS, 3C: 21 HS c.Trong khối lớp 3: Lớp 3có giải toán. Lớp 3C HS giải toán nhất. + Nêu yêu cầu? - Trả lời các câu hỏi - NX và chữa bài a. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX b. Năm 2005 thuộc thế kỉ thứ XXI Bài 3 ý(c) d.Trung bình mỗi lớp Bố có số HS giỏi là: (18 + 27 + 21) : 3 = 22(HS) Bài 4 ý(d) c. TK XXI kéo dài từ năm(2001 2100) - Gợi ý cho Hs cách làm: KQ các có số trẵn trăm lớn hơn 540 và bộ hơn 870 là: 600;700;800. 540 < x < 870 Vậy x là: 600; 700; 800. - GV nhận xét tiết học. - BTVN: bài 5 (T36) - 2 HS chữa bài - Nghe - Đọc - Trả lời Làm việc cá nhân Đọc số, nêu - Q/s,đọcsố liệu - HS nêu - Nêu yêu cầu - TLời câu hỏi H/s khá giỏi t/h H/s khá giỏi t/h H/s khá giỏi t/h -Nhậnxét, b/s - Nghe và chuẩn bị bài Tiết 2: Thể dục TẬP HỢP HÀNG NGANG,DÓNG HÀNG ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI,VÒNG TRÁI: TRÒ CHƠI “KẾT BẠN” I. Mục tiêu: - Củng cố và nâng cao KT: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu tập hợp dàn hàng nhanh, không xô đẩy, chen nhau. - Trò chơi “kết bạn”. Yêu cầu tập chung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tính trong khi chơi. - GD cho HS ý thức tự giác, tích cực học giờ thể dục và luân có ý thức rên luyện TDTT để nâng cao sức khỏe. II. Địa điểm và phương tiện: - Chuẩn bị: 1 coi cú từ 3, 5 quả búng III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Đ/ l Phương pháp 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp phổ biến nội dung, y/c giờ học, chấn chỉnh đội ngũ trang phục - Cho HS khởi động xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông, vai. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Diệt các vật có hại - NX chung 2. Phần cơ bản: a. Đội hình đọi ngũ: - Diễn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vòng phải, vòng trái - GV q/s, nhận xết, sửa sai - Tập chung cả lớp. b. Trò chơi vận động: Trò chơi "kết bạn" - GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi - Cho HS chơi thử - Cả lớp cùng chơi - GV quan sát, NX 3. Phần kết thúc: - Lớp hát và vỗ tay - Hệ thống bài học - NX giờ học 7' 22' 6' * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * GV * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Tiết 4: Chính tả: ( Nghe viết ) NGƯỜI VIẾT CHUYỆN THẬT THÀ I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn. Người viết chuyện thật thà. Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc có chứa thanh hỏi/ thanh ngã - rèn cho HS kĩ năng viết và trình bày bài văn xuôi có nhiều câu đối thoại, đúng cách. Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả. Giúp cho HS viết đúng mẫu chữ. - GD cho HS ý thức tự giác viết bài. Luôn có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dựng : - Mẫu chữ, VBT, bảng phụ, tranh bài đọc III. Các HĐ dạy - học: ND&TG HĐ của GV HĐ của HS A. KTBC: (2’) B. Bài mới: (20’) 1. GTB: 2. Nghe -viết: 3. Bài tập: (16/ ) Bài 2 Bài 3(a) C. Củng cố: (2/ ) - Mời 1 HS đọc bắt đầu từ l/n. 2 HS lên bảng viết lớp viết nháp. - NX và đánh giá: - GTB – Ghi bảng - GV đọc bài viết lần 1 - Gọi HS đọc lại ? Nhà văn Ban-dắc có tài gì?(có tài tưởng tượng khi viết truyện ngắn, truyện dài. ông là người rất thật thà, nói dối là thẹn đỏ mặt và ấp úng) a. Hướng dẫn viết từ khó: ? Tìm từ khó viết? (Ban - dắc, truyện dài, truyện ngắn, Pháp) - Cho HS luyện viết vào giấy n ... 3. GD: GD cho HS yờu thớch mụn học, tỡm hiểu thờm một số nhạc cụ dừn tộc trong thực tế. Cỳ ý thức tham gia nhiệt tỡnh cỏc hoạt động văn nghệ ở trường , lớp , địa phương . II/ Chuẩn bị: + GV: Thuộc lời bài hỏt, thanh phỏch. + HS: Thanh phỏch III/ Cỏc HĐ dạy- học: ND&TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: (3’) B. Bài mới: 1. GTB: (1’) 2. HĐ1: Dạy hỏt: (15’) 3.Giới thiệu nhạc cụ dừn tộc: (13’) 4. Củng cố, dặn dũ:(3’) - Yờu cầu: 2 hs hỏt bài “ Bạn ơi lắng nghe” - Nhận xột - đỏnh giỏ. - GTB – Ghi bảng - Gv giới thiệu bài hỏt – Hỏt mẫu cho HS nghe 1, 2 lần. - Cho HS đọc tiết tấu lời ca 1 lần. - Gv bắt nhịp cho HS hỏt từng cừu đến hết bài: - Bài chia làm cỏc cừu như sau: Cừu 1: Kỡa cỳ con chim non . . . mựa xuừn. Cừu 2: Kỡa cỏc em thơ . . . Bỏc dạy. Cừu 3: Học cho ngoan . . . xừy dựng. Cừu 4: Rốn đụi tay . . . vinh quang. Cừu 5: Kỡa cỏc em . . . bỡnh minh. Cừu 6: Từng cỏnh . . . Việt Nam. - Nghe và sửa sai cho HS – Lưu ý những chỗ nghỉ lấy hơi. - Cho HS hỏt lại toàn bài một, hai lần - Chia theo nhỳm, dỳy bàn luyện hỏt bài hỏt - Cho HS vừa hỏt vừa kết hợp vỗ tay theo nhịp + Kỡa cỳ con chim non, chim chơi ở sừn trường. x x x x Ồ chỳ chim xinh đẹp hỳt chào mựa xuừn. x x x x - Cho HS quan sỏt tranh vẽ cỏc loại nhạc cụ – yờu cầu HS mụ tả lại cỏc loại nhạc cụ đỳ - Nhận xột và nhắc lại cho HS cựng nhớ. + Đàn nhị (đàn Cũ).cỳ 2 dừy khi kộo sẽ phỏt ra ừm thanh trữ tỡnh sừu kớn , lắng đọng rạt rào -Thường được sử dụng trong dàn nhạc dừn tộc. + Đàn tam: Gồm 3 dừy, thuộc loại đàn gảy cỳ ừm thanh tươi sỏng, vang và ấm -Thường được sử dụng trong dàn nhạc dừn tộc. + Đàn tứ: Tương tự như đàn Tam , nhưng cỳ 4 dừy, bầu đàn trũn cần đàn ngắn, thường cỳ ở dàn nhạc dừn tộc kinh, và một số dừn tộc miền nỳi như H’mụng, Pu-pộo - Đàn tỡ bà : Trụng hơi giống chiếc lỏ bàng, cần đàn ngả về phớa sau và cong lờn, chạm chổ rất đẹp. Đàn cỳ 4 dừy, và cỏc phớm ừm thanh hơi giống với đàn nguyệt nhưng cỳ phần đanh, và khụ hơn cho nờn nỳ cỳ phần hơi giống màu ừm của đàn tứ. - Hệ thống hoỏ kiến thức toàn bài => Liờn hệ giỏo dục tư tưởng - Chuẩn bị tiết 7: - 2 HS hỏt - HS khỏc NX - Nghe - Nghe - Đọc ĐT - Nghe – hỏt . - Hỏt - Hỏt kết hợp vỗ tay theo nhịp . - QS và mụ tả - Lắng nghe. - Nghe - Nghe –––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tiết 5: ATGT: AN TOÀN KHI ĐI TRấN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THễNG CễNG CỘNG I. Mục tiờu: 1. KT: Giỳp HS biết cỏc nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đũ là nơi cỏc phương tiện giao thụng cụng cộng đỗ, đậu để đỳn khỏch lờn, xuống tàu, xe, thuyền, đũ. HS biết cỏch lờn xuống tàu, xe, thuyền, ca nụ một cỏch an toàn. HS biết cỏc quy định khi ngồi ụ tụ con, xe khỏch, trờn tàu, thuyền, ca nụ. 2. KN: Cỳ kĩ năng và cỏc hành vi đỳng khi đi trờn cỏc phương tiện GTCC như: xếp hàng khi lờn xuống, bỏm chặt tay vịn, thắt dừy an toàn, tư thế ngồi trờn tàu, xe, thuyền. 3. GD: Cỳ ý thức thực hiện đỳng cỏc quy định khi đi trờn cỏc phương tiện GTCC để đảm bảo an toàn cho bản thừn và cho mọi người. II. Chuẩn bị: GV: Một số biển bỏo hiệu giao thụng đường thuỷ. Bản đồ tự nhiờn Việt Nam III. Cỏc HĐ dạy – học: ND&TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC:(3’) B. Bài mới: 1. GTB:(2’) 2. Cỏc HĐ: a. HĐ1:Giới thiệu nhà ga, bến tàu, bến xe: (10’) b. HĐ2: lờn xuống tàu xe: (10’) HĐ3: Ngồi ở trờn tàu, xe: (8’) 4. Củng cố: (2’) + Hỳy kể tờn một số loại đường giao thụng mà em biết? - Nhận xột và đỏnh giỏ chung - GTB : Sử dụng bản đồ để giới thiệu về sụng ngũi và đường biển – Ghi đầu bài lờn bảng - GV nờu cỏc cừu hỏi: + Trong lớp ta, những ai được bố mẹ cho đi xa, được đi ụ tụ khỏch, tàu hoả hay tàu thuỷ? + Bố mẹ em đỳ đưa em đến đừu để mua được vộ và lờn tau( hay lờn ụ tụ)? + Người ta gọi những nơi ấy bằng tờn gỡ? + ở những nơi đỳ thường cỳ chỗ dành cho chờ đợi tàu xe, người ta gọi đỳ là gỡ? + Và chỗ để bỏn vộ cho người đi tàu xe gọi là gỡ? - GV: Muốn đi bằng cỏc phương tiện GTCC người ta phải đến nhà ga, bến xe, bến tàu hoặc bến xe buýt để mua vộ, chờ đến giờ tàu, xe khởi hành mới đi. - Gọi HS đỳ được bố mẹ cho đi chơi xa, gợi ý để cỏc em kể lại cỏc chi tiết về lờn xuống xe, ngồi trờn xe,... + Đi xe ụ tụ con (xe du lịch, ta xi) ? Xe đỗ bờn lề đường thỡ lờn xuống xe phớa nào? ? Ngồi vào trong xe động tỏc đầu tiờn phải nhớ là gỡ? - Cho HS xem ảnh người ngồi xe cài dừy an toàn - Tương tự cho HS nờu cỏch đi trờn xe ụ tụ buýt, xe khỏch, đi tàu hoả, đi thuyền ca nụ, tàu. - GV nờu một vài tỡnh huống: + Nếu chen nhau, ai cũng vội vàng lờn trước thỡ sao? + Nếu hấp tấp bước lờn tàu, thuyền, khụng bỏm vịn thỡ sao? - GV HD lờn xuống đối với từng loại tàu, xe KL: Chỉ lờn xuống tàu xe khi đỳ dừng hẳn. Khi lờn, xuống phải tuần tự khụng chen lấn, xụ đẩy. Phải bỏm, vịn chắc vào thành xe, tay vịn, nhỡn xuống chừn. Xuống xe ụ tụ buýt khụng được chạy ngang đường ngay. Phải chờ cho xe đi qua , quan sỏt xe trờn đường mới được đi qua - Gọi 2 HS nhắc lại - Gọi HS kể về việc ngồi trờn tàu, trờn xe + Cỳ nghế ngồi khụng? Cỳ được đi lại khụng? Cỳ được quan sỏt cảnh vật bờn đường khụng ? Mọi người ngồi hay đứng? - GV nờu cỏc tỡnh huống, YC HS đỏnh dấu đỳng hay sai và giải thớch vỡ sao: + Đi tàu chạy nhảy trờn cỏc toa, ra ngồi ở bậc lờn xuống. + Đi tàu, ca nụ đứng tựa ở lan can tàu, cỳi nhỡn xuống nước. + Đi thuyền khoả chừn xuống nước hoặc cỳi xuống vớt nước lờn nghịch. + Đi ụ tụ thũ đầu, thũ tay qua cửa sổ. + Đi ụ tụ buýt khụng cần bỏm vịn vào tay vịn. - GV phừn tớch đỳ là những hành vi nguy hiểm, khụng an toàn gừy tai nạn chết người - Cho HS đọc phần ghi nhớ - GV nhắc lại những quy định khi đi trờn cỏc phương tiện GTCC: + Khụng thũ đầu, tay ra ngoài cửa. + Khụng nộm cỏc đồ vật ra ngoài qua cửa sổ + Hành lớ xếp ở nơi quy định khụng để chắn lối đi, cửa lờn xuống. - GV nhận xột tiết học – Liờn hệ thực tế - nhắc lại ngững quy định khi lờn xuống tàu, xe. - TL - Nghe [[[ - Nghe - TL - Nghe - Nghe và TLCH - TL - TL - Nghe - Kể - TL - Thực hiện - Nghe - Nghe –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– SINH HOẠT LỚP –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– + Đi tàu, ca nụ đứng tựa ở lan can tàu, cỳi nhỡn xuống nước. + Đi thuyền khoả chừn xuống nước hoặc cỳi xuống vớt nước lờn nghịch. + Đi ụ tụ thũ đầu, thũ tay qua cửa sổ. + Đi ụ tụ buýt khụng cần bỏm vịn vào tay vịn. - GV phừn tớch đỳ là những hành vi nguy hiểm, khụng an toàn gừy tai nạn chết người - Cho HS đọc phần ghi nhớ - GV nhắc lại những quy định khi đi trờn cỏc phương tiện GTCC: + Khụng thũ đầu, tay ra ngoài cửa. + Khụng nộm cỏc đồ vật ra ngoài qua cửa sổ + Hành lớ xếp ở nơi quy định khụng để chắn lối đi, cửa lờn xuống. - GV nhận xột tiết học – Liờn hệ thực tế - nhắc lại ngững quy định khi lờn xuống tàu, xe. - TL - Nghe [[[ - Nghe - TL - Nghe - Nghe và TLCH - TL - TL - Nghe - Kể - TL - Thực hiện - Nghe - Nghe –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– SINH HOẠT LỚP –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– trờn cỏc phương tiện GTCC như: xếp hàng khi lờn xuống, bỏm chặt tay vịn, thắt dừy an toàn, tư thế ngồi trờn tàu, xe, thuyền. 3. GD: Cỳ ý thức thực hiện đỳng cỏc quy định khi đi trờn cỏc phương tiện GTCC để đảm bảo an toàn cho bản thừn và cho mọi người. II. Chuẩn bị: GV: Một số biển bỏo hiệu giao thụng đường thuỷ. Bản đồ tự nhiên Việt Nam III. Cỏc HĐ dạy – học: ND&TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC:(3’) B. Bài mới: 1. GTB:(2’) 2. Cỏc HĐ: a. HĐ1:Giới thiệu nhà ga, bến tàu, bến xe: (10’) b. HĐ2: lờn xuống tàu xe: (10’) HĐ3: Ngồi ở trờn tàu, xe: (8’) 4. Củng cố: (2’) + Hỳy kể tờn một số loại đường giao thông mà em biết? - Nhận xết và đánh giá chung - GTB : Sử dụng bản đồ để giới thiệu về sụng ngũi và đường biển – Ghi đầu bài lờn bảng - GV nờu cỏc cừu hỏi: + Trong lớp ta, những ai được bố mẹ cho đi xa, được đi ụ tụ khỏch, tàu hoả hay tàu thuỷ? + Bố mẹ em đú đưa em đến đừu để mua được vộ và lờn tau( hay lờn ụ tụ)? + Người ta gọi những nơi ấy bằng tờn gỡ? + ở những nơi đỳ thường cỳ chỗ dành cho chờ đợi tàu xe, người ta gọi đỳ là gỡ? + Và chỗ để bỏn vộ cho người đi tàu xe gọi là gỡ? - GV: Muốn đi bằng cỏc phương tiện GTCC người ta phải đến nhà ga, bến xe, bến tàu hoặc bến xe buýt để mua vộ, chờ đến giờ tàu, xe khởi hành mới đi. - Gọi HS đú được bố mẹ cho đi chơi xa, gợi ý để cỏc em kể lại cỏc chi tiết về lờn xuống xe, ngồi trờn xe,... + Đi xe ụ tụ con (xe du lịch, ta xi) ? Xe đỗ bờn lề đường thỡ lờn xuống xe phớa nào? ? Ngồi vào trong xe động tỏc đầu tiờn phải nhớ là gỡ? - Cho HS xem ảnh người ngồi xe cài dừy an toàn - Tương tự cho HS nờu cỏch đi trờn xe ụ tụ buýt, xe khỏch, đi tàu hoả, đi thuyền ca nụ, tàu. - GV nờu một vài tỡnh huống: + Nếu chen nhau, ai cũng vội vàng lờn trước thỡ sao? + Nếu hấp tấp bước lờn tàu, thuyền, khụng bỏm vịn thỡ sao? - GV HD lờn xuống đối với từng loại tàu, xe KL: Chỉ lờn xuống tàu xe khi đú dừng hẳn. Khi lờn, xuống phải tuần tự khụng chen lấn, xụ đẩy. Phải bỏm, vịn chắc vào thành xe, tay vịn, nhỡn xuống chừn. Xuống xe ụ tụ buýt khụng được chạy ngang đường ngay. Phải chờ cho xe đi qua , quan sỏt xe trờn đường mới được đi qua - Gọi 2 HS nhắc lại - Gọi HS kể về việc ngồi trờn tàu, trờn xe + Cỳ nghế ngồi khụng? Cỳ được đi lại khụng? Cỳ được quan sỏt cảnh vật bờn đường khụng ? Mọi người ngồi hay đứng? - GV nờu cỏc tỡnh huống, YC HS đỏnh dấu đỳng hay sai và giải thớch vỡ sao: + Đi tàu chạy nhảy trờn cỏc toa, ra ngồi ở bậc lờn xuống. + Đi tàu, ca nụ đứng tựa ở lan can tàu, cỳi nhỡn xuống nước. + Đi thuyền khoả chừn xuống nước hoặc cỳi xuống vớt nước lờn nghịch. + Đi ụ tụ thũ đầu, thũ tay qua cửa sổ. + Đi ụ tụ buýt khụng cần bỏm vịn vào tay vịn. - GV phừn tớch đỳ là những hành vi nguy hiểm, khụng an toàn gừy tai nạn chết người - Cho HS đọc phần ghi nhớ - GV nhắc lại những quy định khi đi trờn cỏc phương tiện GTCC: + Khụng thũ đầu, tay ra ngoài cửa. + Khụng nộm cỏc đồ vật ra ngoài qua cửa sổ + Hành lớ xếp ở nơi quy định khụng để chắn lối đi, cửa lờn xuống. - GV nhận xột tiết học – Liờn hệ thực tế - nhắc lại ngững quy định khi lờn xuống tàu, xe. - TL - Nghe [[[ - Nghe - TL - Nghe - Nghe và TLCH - TL - TL - Nghe - Kể - TL - Thực hiện - Nghe - Nghe –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– SINH HOẠT LỚP ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: