Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - GV: Lại Văn Thuần - Trường tiểu học Liêm Cần

Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - GV: Lại Văn Thuần - Trường tiểu học Liêm Cần

Đạo đức. TIẾT KIỆM TIỀN CỦA ( Tiết 2)

 I - Mục tiêu:

- Cần biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi trong sinh hoạt hằng ngày.

- Biết đồng tình, ủng hộ hành vi, làm việc tiết kiệm; không đồng tình với những hành vi, việc làm lãng phí tiền của.

II - Tài liệu và phương tiện:

- SGK Đạo đức, đồ dùng để đóng vai, 3 thẻ.

III - Các hoạt động dạy - học:

A - Kiểm tra bài cũ:

- Nhận xét.

B - Dạy bài mới:

1. HĐ 1: Thảo luận nhóm.( BT 4).

- Quan sát chung.

- Nhận xét, đưa ra kết luận.

+ Các việc làm a, b, g, h, k là tiết kiệm tiền của.

+ Các việc làm c, d, đ, i, e là lãng phí tiền của.

- Nhận xét, khen những em biết tiết

kiệm tiền của. Nhắc nhở HS biết tiết

kiệm tiền của trong sinh hoạt hằngngày.

 

doc 19 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - GV: Lại Văn Thuần - Trường tiểu học Liêm Cần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 8
 Thø hai ngµy 26 / 10 / 2009
 So¹n ngµy 20 / 10 / 2009
Sinh hoạt tập thể
A - Chào cờ đầu tuần.
B – Giáo viên nhắc học sinh trước lớp.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------
§¹o ®øc. TIẾT KIỆM TIỀN CỦA ( Tiết 2)
	I - Mục tiêu:
- Cần biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi trong sinh hoạt hằng ngày.
- Biết đồng tình, ủng hộ hành vi, làm việc tiết kiệm; không đồng tình với những hành vi, việc làm lãng phí tiền của.
II - Tài liệu và phương tiện: 
- SGK Đạo đức, đồ dùng để đóng vai, 3 thẻ.
III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét.
B - Dạy bài mới:
1. HĐ 1: Thảo luận nhóm.( BT 4).
- Quan sát chung. 
- Nhận xét, đưa ra kết luận.
+ Các việc làm a, b, g, h, k là tiết kiệm tiền của.
+ Các việc làm c, d, đ, i, e là lãng phí tiền của.
- Nhận xét, khen những em biết tiết 
kiệm tiền của. Nhắc nhở HS biết tiết
kiệm tiền của trong sinh hoạt hằng
ngày.
2. HĐ 2: Thảo luận nhóm và đóng vai BT 5.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ.	
- Quan sát chung.	
- Nhận xét. 
- Có cách ứng xử nào khác không ? 
Vì sao ? 
- Em cảm thấy như thế nào khi ứng xử như vậy ? 	
- Kết luận chung.
3. Hoạt động tiếp nối: 
- Vận dụng tốt vào đời sống hàng ngày
- Học bài, chuẩn bị bài đầy đủ
- Đọc ghi nhớ, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Một số em chữa bài, giải thích.
- Trao đổi, nhận xét.
- Tự liên hệ bản thân.
- Mỗi nhóm thảo luận và đóng vai một
tình huống trong BT 5.
- Một vài nhóm lên đóng vai.
- Nhận xét.
- Cách ứng xử như vậy đã đúng chưa ?
- Tiến hành thảo luận, nhận xét.
----------------------------------------------
TËp ®äc. NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ.
	I - Mục đích, yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi,thể hiện niềm vui, niềm khao khát của các bạn nhỏ khi ước mơ về một tương lai tốt đẹp.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Nói về ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới tốt đẹp hơn.
II - Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh hoạ SGK.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
Nếu chúng mình có phép lạ
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:	
- Đọc mẫu
- Phân khổ thơ, nêu cách đọc. 
- Quan sát, sửa sai, cách ngắt nghỉ. 
- Đọc diễn cảm bài thơ.	
b) Tìm hiểu bài:
- Nêu câu 1, nhận xét.	
- Nêu câu hỏi 2, nhận xét
- Nêu câu hỏi 3, nhận xét.	
- Nhận xét về ước mơ của bạn nhỏ 
trong bài ?
- Nêu câu hỏi 4, nhận xét.	
c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng: 
Hướng dẫn luyện đọc và thi đọc.
Cùng lớp bình chọn bạn đọc hay.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Bốn em tiếp nối đọc năm khổ thơ, em cuối đọc khổ 4, 5.
- Luyện đọc theo cặp .
- Một em đọc cả bài.
- Đọc thầm toàn bộ bài, 1 em đọc to.
- Trả lời câu hỏi, bổ sung.
- Đọc thầm toàn bộ bài, suy nghĩ trả lời.
- Suy nghĩ trả lời, bổ sung.
- Suy nghĩ trả lời, bỏ sung.
- Bốn em tiếp nối đọc lại bài.
- Tiến hành đọc, thi đọc.
- Nhẩm thuộc lòng, thi học thuộc lòng.
----------------------------------------------
To¸n. LUYỆN TẬP.
	I - Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng các số tự nhiên.
- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính nhanh.
- Giải toán có lời văn và tính chu vi hình chữ nhật.
	II - Đồ dùng dạy - học:
- Kẻ sẵn bảng số trong bài 4 
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động
Hoạt động
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.
B - Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Luyện tập
2. Luyện tập:
Bài 1: 
- Khi đặt tính để thực hiện tính tổng 
của nhiều số hạng chúng ta phải chú
ý điều gì ?
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng 
hàng thẳng cột với nhau.
- Nhận xét.
Bài 2:
- Hướng dẫn.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: 
- Nhận xét, ghi điểm.	
Bài 4: 	
- Nhận xét, ghi điểm. 
Bài 5: 	
- Muốn tính chi vi của một hình chữ nhật ta làm thế nào ?	
- Nêu câu hỏi để thiết lập công thức
Tính chu vi của hình chữ nhật.	
Phần b) của bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?	
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học về ôn lại bài.
- Ba em lên làm bài, nhận xét.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Bốn em làm bảng, lớp làm VBT.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe, 2 em làm bài trên bảng, lớp làm bài trên bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Một em làm bài trên bảng, lớp làm vở.
- Đọc đề bài, tìm hiểu đề.
- Lớp làm vở, 1 em làm bảng.
- Đọc bài toán tìm hiểu đề.
- Trả lời.
- Thiết lập công thức.
- Trả lời, làm bài.
--------------------------------------------------------------------------
 Thø ba ngµy 27 / 10 / 2009
 So¹n ngµy 20 / 10 / 2009
To¸n. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT 
TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
	 I - Mục tiêu:
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó bằng hai cách.
- Giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
	II - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động day
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tìm hai số khi biết và 
tổng của hai số đó:
a) Giới thiệu bài toán:
- Bài toán cho biết gì ?	
- Bài toán hỏi gì ?
- Giảng.	
b) Hướng dẫn vẽ sơ đồ bài toán:
- Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng biểu diễn
 số lớn, số bé.
Số lớn ?
Số bé ?
	 10 70
c) Hướng dẫn giải bài toán cách 1:
- Dùng phấn màu để hướng dẫn phần bớt. 
- Nêu câu hỏi.
- Viết phần trình bày bài giải.	
- Ghi cách tìm số bé.
d) Hướng dẫn giải bài toán cách 2:
- Thực hiện tương tự cách 1. 
- Ghi cách tìm số lớn.
3. Thực hành:
Bài 1:	
- Hướng dẫn phân tích, nhận xét.
Bài 2: 	
- Phân tích, nhận xét.
Bài 3: 	
- Phân tích, nhận xét.
Bài 4: 
- Nhận xét.	
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Đọc bài toán, suy nghĩ trả lời.
- Vẽ đoạn thẳng biểu diễn số lớn, số bé.
Số lớn ?
Số bé ?
	 10 70
- Suy nghĩ cách tìm hai lần số bé.
- Lên bảng làm, lớp làm vở nháp.
- Phát biểu, lên làm bảng, vở nháp.
- Thực hiện làm cách 2
- Nêu bài tập, 2 em làm 2 cách, VBT.
- Tự nhẩm, nêu số tìm được.
- Tự nhẩm, nêu số tìm được.
- Tự nhẩm, nêu số tìm được.
LuyÖn tõ vµ c©u. CÁCH VIẾT HOA 
TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI
I - Mục đích, yêu cầu:
- Nắm được quy tắc viết tên người, tên địa lí nước ngoài.
- Biết vận dụng quy tắc để viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài.
II - Đồ dùng dạy - học:	
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xét:
Bài 1:
- Đọc mẫu tên nước ngoài, hướng dẫn đọc đúng.	
Bài 2:
- Mỗi tên nói trên gồm mấy bộ phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng ? 
- Chữ cái đầu của mỗi bộ phận được viết như thế nào ?
- Cách viết tên trong cùng một bộ phận như thế nào ?	
3. Phần ghi nhớ:	 
4. Phần luyện tập:
Bài 1:	 
- Phát 3 phiếu.	 
 - Nhận xét.	 	
Bài 2:
- Phát phiếu, nhận xét.	 
- Dính phiếu, trình bày.
- Giải thích thêm tên người, đại lí.	
Bài 3: 	
- Chia 3 nhóm dán 3 phiếu.	
- Cùng lớp nhận xét, bình chọn nhà du lịch giỏi nhất.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, về ôn và chuẩn bị bài.
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu, đọc đồng thanh.
- Ba em đọc lại.
- Đọc yêu cầu bài,	suy nghĩ trả lời.
- Bổ sung.
- Đọc ghi nhớ, đọc thầm, lấy ví dụ.
- Đọc yêu cầu, chữa lại.
- Đọc bài của mình.
- Dán phiếu lên bảng, trình bày.
- Đọc yêu cầu, làm bài cá nhân.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu, quan sát tranh để thực hiện.
- Trao đổi 1 phút, chuyền bút ghi 
tên nước, thủ đô vào phiếu.
----------------------------------------------
ChÝnh t¶. (Nghe viết)	TRUNG THU ĐỘC LẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Trung thu độc lập.
- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (hoặc có vần iên/yên/iêng) điền vào ô trống, hợp với nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ + Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy-học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài:
Nghe viết bài Trung thu độc lập (từ Ngày maivui tươi)
2.Hướng dẫn HS nghe viết
-Đọc đoạn cần viết
-Đọc từng câu, từng bộ phận ngắn cho HS viết
-Đọc lại toần đoạn cho HS soát lỗi chính tả bài vừa viết
-Chấm bài 5 em
3.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2:
-Nêu yêu cầu bài tập
-Phát phiếu cho HS
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
a)Đánh dấu mạn thuyền
b)Chú dế sau lò sưởi
Bài tập 3:
-Chọn bài tập cho HS
-Tổ chức chơi trò chơi: Thi tìm từ nhanh
*Giải thích cách chơi
-Hướng dẫn HS cách chơi
a) Những từ bắt đầu bằng: r/d/gi
b)Các từ có chứa vần: iên/yên/iêng
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét giờ học
-Lắng nghe
-Nhìn SGK
-Lớp đọc thầm đoạn cần viết
-Nghe viết
-Nghe soát lại bài
-Đổi bài cho bạn bên cạnh soát lỗi
-Nộp vở cho GV chấm
-Đọc thầm yêu cầu bài tập
-4em làm vào phiếu, lớp làm vào vở
-Trình bày, nhận xét, bổ sung
-Thực hiện
-Lắng nghe
-Làm theo, chơi khoảng 6 em
-Nhận xét
-Biểu dương bạn chơi tốt
----------------------------------------------
Khoa. BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH	
I - Mục tiêu:
- Nêu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
- Nói ngay với bố mẹ hoặc người lớn biết khi thấy trong người cảm thấy khó chịu, không bình thường.
	II - Đồ dùng dạy - học: 
- Hình trang 32, 33 SGK.
	III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.	
B - Dạy bài mới:
1. Giới thệu bài:
2. HĐ 1: Quan sát hình trong tranh và kể chuyện:
* Mục tiêu: Nêu được những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
* Cách tiến hành:
- Nhận xét.	
- Kể tên số bệnh em đã mắc ? Khi bị bệnh đó em cảm thấy như thế nào 
- Khi nhận thấy cơ thể có những dấu hiệu không bình thường, em phải làm gì ? Tại sao ?
3. HĐ 2: Trò chơi đóng vai mẹ ơi con sốt !
* Mục tiêu: Biết nói với ...  hợp với dấu hai chấm ?
- Nhận xét, chốt laị.
Bài 3:
Nói về con tắc kè.	
- Nêu câu hỏi, nhận xét.
3. Phần ghi nhớ:	
4. Phần luyện tập:
Bài 1:
- Dính phiếu	, nhận xét.	
Bài 2:	
- Gợi ý, nhận xét.
Bài 3:	
- Nhận xét, chốt lại.
5. Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Đọc ghi nhớ, làm BT 2. (2 em)
- Đọc thầm, suy nghĩ, trả lời.
- Bổ sung.
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ.
- Đọc yêu cầu bài, trả lời câu hỏi.
- Đọc ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu, 3 em làm phiếu.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
----------------------------------------------
KÜ thuËt. KHÂU ĐỘT THƯA (Tiết 1).
	I - Mục tiêu:
- Biết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa.
- Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu.
	II - Đồ dùng dạy học:
- Tranh quy trình khâu đột thưa.
- Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thước 20cm x 30 cm.
- Len khác màu vải. Kim khâu len và kim khâu chỉ, kéo, thước, phấn vạch.
	III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường ?
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
KHÂU ĐỘT THƯA (T1)
2. HĐ 1: Quan sát, nhận xét:
- Đưa mẫu đường khâu thưa. 
- Nêu câu hỏi. 
- Nhận xét, kết luận hoạt động 1.
3.HĐ 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật:
- Treo tranh quy trình, đặt câu hỏi.	- 
- Hướng dẫn thao tác khâu, làm mẫu.	
- Nêu cách vạch dấu đường khâu ?
- Nêu cách kết thúc đường khâu ?	
- Lưu ý một số điểm khi khâu.
- Kết luận hoạt động 2.	
4. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- 2 em trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Quan sát, nhận xét các mũi khâu
đột thưa ở mặt trái, mặt phải đường
khâu.
- Nhận xét, bổ sung
- Quan sát hình 1, trả lời câu hỏi về đặc điểm của các mũi khâu đột thưa.
- So sánh mũi khâu ở mặt phải đường khâu đột thưa với mũi khâu thường.
- Quan sát các hình 2, 3 4 nêu các 
bước trong quy trình khâu đột thưa.
- Quan sát hình 2 để trả lời.
- Đọc nội dung mục 2, quan sát hình 3 trả lời câu hỏi về các mũi khâu đột thưa.
- Thực hiện các mũi khâu tiếp theo. 
- Thao tác.
- Đọc mục ghi nhớ
- Tập khâu trên giấy.
------------------------------------------------------------------------------ 
 Thø s¸u ngµy 30 / 10 / 2009
 So¹n ngµy 22 / 10 / 2009
Khoa. ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH	
	I - Mục tiêu:
- Biết nói về chế độ ăn uống khi bị bệnh. Nêu được chế độ ăn uống của người bị bệnh tiêu chảy. biết pha dung dịch ô- rê-dôn và chuẩn bị nước cháo muối. 
- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
	II - Đồ dùng dạy - học: 
- Hình trang 34, 35 SGK. Mỗi nhóm một gói ô-rê-dôn, 1cốc có vạch chia, 1 bình nước, một cái bát.
	III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:	
- Nhận xét, ghi điểm.	
B - Dạy bài mới:
1. HĐ 1: Thảo luận về chế độ ăn uống 
đối với người mắc bệnh thông thường.
* Mục tiêu: Nói về chế độ ăn uống khi bị một số bệnh thông thường.
* Cách tiến hành:
- Phát phiếu ghi câu hỏi cho mỗi nhóm.	 
- Ghi câu hỏi ra các phiếu rời.	
- Kết luận theo SGK.	 
2. HĐ 2: Thực hành pha dung dịch
ô-rê-dôn và chuẩn bị vật liệu để nấu
cháo muối.
* Mục tiêu: Nêu được chế độ ăn uống 
của người bị bệnh tiêu chảy. Biết pha
dung dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị nước cháo muối.
Cách tiến hành:	
- Bác sĩ đã khuyên người bị bệnh tiêu 
chảy ăn uống như thế nào ? 	
- Quan sát các nhóm, giúp đỡ.	 
- Nhận xét. 
3.HĐ 3: Đóng vai.
Hướng dẫn tổ chức. 	
- Bình chọn nhóm hay.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Nêu kết luận bài 15.
- Lắng nghe
- Làm việc theo nhóm, nhóm trưởng
điều khiển.
- Đại diện nhóm bốc thăm trả lời.
- Nhóm khác bổ sung.
- Đọc lời thoại hình 4, 5.
- Đọc lời khuyên của bác sĩ.
- Lắng nghe
- Tiến hành pha ô-rê-dôn, làm theo 
hướng dẫn cách nấu cháo.
- làm mẫu trước lớp.
- Thảo luận đưa ra tình huống, đóng vai.
- Nhận xét.
- Thực hiện
----------------------------------------------
To¸n. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
I - Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
- Biết hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo ra tạo ra bốn góc vuông có chung đỉnh.
- Biết dùng ê ke để vẽ và kiểm tra hai đường thẳng vuông góc.
II - Đồ dùng dạy - học: 
- Ê ke, thước thẳng.
III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra VBT, nhận xét.	
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu hai đường thẳng vuông góc.
- Vẽ hình chữ nhật lên bảng.	
- Cho biết đó là hình gì ? 
- Các góc của hình chữ nhật là góc gì ? - Cho biết góc BCD, DCN, BCM là góc gì ? 
- Các góc này có chung đỉnh nào ? cuộc sống ?	
- Hướng dẫn vẽ hai đường thẳng vuông góc.	
3. Thực hành:
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?	
- Vì sao em nói hai đường thẳng HI và KI Vuông góc với nhau ?	
Bài 2:
- Vẽ hình lên bảng, nhận xét.	
- Nhận xét.
Bài 3: 	 
- Nhận xét. 
Bài 4:	
- Cùng lớp nhận xét.	
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, ôn và chuẩn bị bài.
- Ba em làm bài ở bảng.
- Đọc tên hình trên bảng.
- Trả lời.
- Tìm hai đường thẳng vuông góc có 
trong
- Tự liên hệ để tìm.
- Thực hành vẽ.
- Nêu yêu cầu, kiểm tra.
- Hai đường thẳng này cắt nhau tạo 
thành 4 góc vuông có chung đỉnh I.
- Đọc yêu cầu, viết tên các cặp cạnh.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu, Dùng ê ke kiểm tra các hình trong SGK, ghi tên các cặp 
cạnh vào vở, trình bày trước lớp.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu, 1 em làm bảng, lớp làm VBT.
- Nhận xét
----------------------------------------------
TËp lµm v¨n. 
LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I - Mục đích, yêu cầu:
- Tiếp tục củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
- Nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian.
II - Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu ghi ví dụ về cách chuyển một lời thoại trong văn bản kịch kể thành lời.
- Phiếu ghi bảng so sánh lời mở đầu đoạn 1, 2 của câu chuyện Ở Vương quốc T ương La.
III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động
Hoạt động
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét.	 
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Luyện tập phát triển câu chuyện
2. Hướng dẫn làm bài:
Bài 1:
- Theo dõi, giúp đỡ	 
- Nhận xét.	
Bài 2:
- Hướng dẫn hiểu đúng yêu cầu của bài.	 
- Nhận xét.	
Bài 3:
- Dính phiếu ghi bảng so sánh.	
- Nêu nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Kể lại câu chuyện em đã kể ở lớp hôm trước.
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu, làm mẫu.
- Từng cặp đọc đoạn trích Ở Vương
quốc Tương Lai, quan sát tranh minh
hoạ vở kịch, suy nghĩ, tập kể lại câu chuyện theo trình tự không gian.
- Ba em thi kể.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Từng cặp suy nghĩ, kể lại câu chuyện theo trình tự không gian.
- Ba em thi kể.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Nhìn bảng, phát biểu ý kiến.
- Nhắc lại.
----------------------------------------------
§Þa. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 
 CỦA NGƯỜI DÂN TÂY NGUYÊN
	I - Mục tiêu:
- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân Tây Nguyên. 
- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con người.
	II - Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ địa lí tự nhiên việt Nam.Tranh ảnh về vùng trồng cây cà phê.
	III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.	
B - Dạy bài mới:
1. Cây công nghiệp trên đất ba dan:
* HĐ 1: Làm việc theo nhóm.
- Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên ? 
- Chúng thuộc loại cây gì ? 
- Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều ở đây ? 
- Tại sao Tây Nguyên lại thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp ?	
- Chốt lại, giải thích thêm.
* HĐ 2: Làm việc cả lớp.
- Nhận xét về vùng trồng cây cà phê ở 
Buôn Ma Thuột.	
- Các em biết gì về Buôn Ma thuột ?
- Giới thiệu tranh , ảnh.	
Hiện nay, khó khăn lớn nhất trong việc trồng cây ở Tây Nguyên là gì ?
2. Chăn nuôi trên đồng cỏ:
* HĐ 3: Làm việc cá nhân.
- Kể tên những vật nuôi chính ở Tây Nguyên ?
- Con vật nào được nuôi nhiều ở Tây Nguyên ? 
- Tây Nguyên có những thuận lợi gì để phát trển chăn nuôi trâu bò ? 
- Ở Tây Nguyên voi được nuôi để
làm gì ?	
- Nhận xét, sửa chữa.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, ôn và chuẩn bị bài.
- Nêu kết luận.
- Nhận xét.
- Thảo luận nhóm, trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát.
- Tình trạng thiếu nước vào mùa khô.
- Nhận xét, bổ sung.
- Suy nghĩ, trả lời cá nhân.
- Nhận xét bổ sung.
- Thực hiện
-----------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp lớp Họp lớp
I-Mục tiêu: - Học sinh nắm được nội dung sinh hoạt.
-Biết được ưu nhược điểm của mình.
-Có phương hướng phấn đấu tuần sau.
II-Nội dung sinh hoạt:
g/v đưa ra nội dung sinh hoạt.
-Lớp trưởng lên nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần.
-g/v nhận xét bổ sung
.về nề nếp: ........................................................................................................................................................................................................................................................................
.về học tập: ........................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. 
-thể dục vệ sinh ..........................................................................................................
.trang phục: ................................................................................................................
-Phương hướng tuần sau .......................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doct8 cktkn.doc