Giáo án Lớp 4 - Tuần 9 - Phạm Thị Hương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 9 - Phạm Thị Hương

Tiết 3: Tập đọc: THƯA CHUYỆN VỚI MẸ

I./ MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

 - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại.

 - Hiểu những từ ngữ mới trong bài.

 - Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Mơ ước của Cường là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quý.

II./ CHUẨN BỊ

+ GV: Chép đoạn văn luyện đọc diễn cảm lên bảng phụ.

+ HS: SGK

III./ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 9 - Phạm Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Thực hiện từ ngày 12 tháng 10 đến 15 tháng 10 năm 2009
Thứ hai ngày12 tháng 10 năm 2009
Sáng
Tiết 1: Chào cờ
..
Tiết 2: Lịch sử (Đ/ C Mai mơ dạy)
..
Tiết 3: Tập đọc: Thưa chuyện với mẹ
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối thoại.
 - Hiểu những từ ngữ mới trong bài.
 - Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Mơ ước của Cường là chính đáng, nghề nghiệp nào cũng đáng quý.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	 Chép đoạn văn luyện đọc diễn cảm lên bảng phụ.
+ HS: 	 SGK
III./ Hoạt động dạy – học
 Hoạt động dạy
 Hoạt đông học
A) Kiểm tra bài cũ: 3’
- Đọc bài: Đôi giày ba ta màu xanh
- Nhận xét, cho điểm
B) Bài mới: 30’
 1. Giới thiệu bài
a.Luyện đọc + Tìm hiểu bài
 - Đọc theo đoạn
 + Luyện đọc từ khó
 - Đọc theo cặp
 - Gv đọc diễn cảm toàn bài
b.Tìm hiểu bài
 - Đọc đoạn 1
?Cương học nghề thợ rèn để làm gì?
 - Đọc đoạn 2
?Mẹ Cương nêu lý do phản đối ntn?
?Cương thuyêt phục mẹ băng cách nào?
- Đọc toàn bài
? Cách xưng hô
? Cử chỉ trong lúc trò chuyện
? Nêu ý nghĩa của bài
c. Đọc diễn cảm
- Đọc phân vai 
- Gv đọc mẫu 1 đoạn
- Luyện đọc
- Thi đọc
-> Nx, đánh giá
C)) Củng cố, dặn dò: 2’
- Nx chung giờ học
- Đọc lại bài ( đọc diễn cảm)
- Chuẩn bị bài
-> 2 học sinh đọc 2 đoạn
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nối tiếp đọc từng đoạn ( 2 đoạn)
- Tạo cặp, luyện đọc đoạn trong cặp
-1,2 hs đọc toàn bài
- Đọc thầm đoạn 1
- Cương thương mẹ vất vả, muốn học 1 nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.
- Đọc thầm đoạn 2
- Mẹ cho là Cương bị ai xui ... mất thể diện gia đình.
- Cương nắm tay mẹ ... mới đáng bị coi thường.
- Đọc thầm toàn bài
- Đứng thứ bậc trên dưới trong gia đình
- Thân mật, tình cảm
- Hs tự nêu
- 3 hs đọc theo vai
- Chú ý giọng đọc
- Tạo cặp luyện đọc diễn cảm
-1,2 hs đọc diễn cảm
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
..
Tiết 4: Toán: HAI ĐƯỏng thẳng song song
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
Giúp hs có biểu tượng về 2 đường thẳng song song ( là 2 đường thẳng không bao giờ cắt nhau )
II./ Chuẩn bị
+ GV:	Bảng phụ
+ HS: 	Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài củ: Không kt
B)Bài mới: 32’
1) Giới thiệu 2 đường thẳng song song
- Gv vẽ hcn ABCD
- Kéo dài 2 cạnh AB, DC
-> 2 đường thẳng AB và DC là 2 đường thẳng song song với nhau
- Tương tự kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2 phía
- 2 đường thẳng song song với nhau thì không bao giờ cắt nhau
? Liên hệ thực tế
2) Thực hành
Bài 1: Các cặp cạnh song song
.
Bài 2:
- Cạnh BE song song với những cạnh nào ?
Bài 3:
- Nêu tên các cặp cạnh:
a. Song song với nhau
b. Vuông góc với nhau
C) Củng cố, dặn dò: 3’
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- Hs vẽ hcn ABCD
 A B
 C D
- 2 đường thẳng AD và BC là 2 đường thẳng song song với nhau
- Mép cạnh bàn, mép quyển vở
- Cạnh AB song song với cạnh DC
 “ BA “ CD
 “ AD “ BC
 “ DA “ CB
- Quan sát hình trả lời câu hỏi
-> Cạnh BE song song với cạnh AG và song song với cạnh CD
- Tứ giác MNPQ
- Cạnh MN song song với cạnh PQ
- Cạnh MN vuông góc với cạnh MQ
- Cạnh MQ vuông góc với cạnh PQ
* Tứ giác DEGHI
- Cạnh DI song song với cạnh GH
- Cạnh DE vuông góc với cạnh EG
 “ DI “ IH
 “ IH “ GH
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
Thứ ba ngày13 tháng 10 năm 2009
SáNG
Tiết 1: Thể dục Giáo viên chuyên
..
Tiết 2: Chính tả : thợ rèn
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ: Thợ rèn
- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần dễ viết sai l/ n, uôn/ uông.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	 Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a.
+ HS: 	 VBT
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). Kiểm tra bài cũ: 3’
? Viết các từ ngữ bắt đầu bằng r/d/gi
- Nhận xét
B). Bài mới: 30’
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn nghe- viết
- Gv đọc bài thơ
? Bài thơ cho biết nghề thợ rèn là nghề như thế nào
? Nêu cách trình bày bài thơ
- Gv đọc bài
-> Chấm, Nx 1 số bài
c. Làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống
a) l hay n
b) uôn hay uông
-> Nx, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò: 2’ 
 - Nx chung giờ họ
 - Luyện viết lại bài
 - Chuẩn bị bài sau ( Tuần 10- ôn tập)
- Viết vào nháp
- đắt rẻ, dấu hiệu, chế giễu...
- 1,2 hs đọc lại bài thơ
- Đọc phần chú giải
- Sự vất vả và niềm vui trong lao động của người thợ rèn 
- Đầu dòng thơ viết hoa, thẳng hàng.
Hết 4 dòng thơ cách 1 dòng viết tiếp khổ thơ tiếp theo
- Hs viết bài vào vở
- Đổi bài soát lỗi
- Làm vào VBT
-> Năm, nhà, le te, lập loè, lưng, làn, lóng lánh, loe.
-> Uống, nguồn uốn
 muống chuông
 xuống
 - Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
..
Tiết 3: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Ước mơ
 I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ đề: Trên đôi cánh ước mơ
- Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ cho từ ước mơ và tìm ví dụ minh hoạ
- Hiểu ý nghĩa 1 số câu tục ngữ thuộc chủ đề
II./ Chuẩn bị
+ GV:	Bảng phụ
+ HS: 	VBT.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ: 3’
- Nêu ghi nhớ của bài Dấu ngoặc kép
 - Nhận xét
B) Bài mới: 30’
 a) Giới thiệu bài
 b) Làm bài tập
Bài 1: Từ cùng nghĩa với Ước mơ
- Đọc bài: Trung thu độc lập
? Tìm từ cùng nghĩa với Ước mơ
Bài 2: Tìm thêm các từ
a. Bắt đầu bằng ước
b. Bắt đầu bằng mơ
Bài 3: Ghép thêm vào sau từ ước mơ
a. Đánh giá cao
b. Đánh giá không cao
c. Đánh giá thấp
Bài 4: Nêu ví dụ minh hoạ
- Phát biểu ý kiến
-> GV nhận xét đánh giá
Bài 5: Hiểu câu thành ngữ
- Trao đổi từng cặp
C) Củng cố, dặn dò: 2’
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- 2,3 hs nêu
- Nêu ví dụ minh hoạ
- Nêu yêu cầu của bài
- mơ tưởng, mong ước
- Giải nghĩa từ
- Thi tìm nhiều từ
- ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng...
- mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng...
- Làm bài cá nhân
- ước mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng
- ước mơ nho nhỏ
- ước mơ viển vông, ước mơ kỳ quặc, ước mơ dại dột
- nêu yêu cầu của bài
- Đọc bài kể truyện (trang 80)
- HS nêu ví dụ về 1 loại ước mơ
- Nêu yêu cầu của bài
a. Đạt được điều mình mơ ước
b. Cùng nghĩa với cầu được ước thấy
c. Muốn những điều trái với lẽ thường
d. Không bằng lòng với cái hiện tại đang có, lại mơ tưởng những cái khác chưa phải của mình
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
..
Tiết 4: Toán: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 -Vẽ được 2 đường thẳng vuông góc: một đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với 1 đường thẳng cho trước ( bằng thước kẻ và êke)
 - Hiểu và vẽ đường cao của hình tam giác
II./ Chuẩn bị
+ GV: Vẽ sẵn bảng như SGK lên bảng.
+ HS: Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)KT bài củ: 3’
- 2 HS lên bảng mỗi HS vẽ 2 đừơng thẳng song song
B)Bài mới: 30’
 1. Giới thiệu bài
 2. bài mới
 a.. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước
- Vẽ đường thẳng AB
- Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với AB
b.. Giới thiệu đường cao của hình tam giác
- Vẽ hình tam giác ABC
- Qua A vẽ 1 đường thẳng vuông góc với BC, cắt BC tại H
-> AH là đường cao của hình tam giác ABC
3. Thực hành
Bài 1: Vẽ đường thẳng vuông góc
- Dùng êke để vẽ
Bài 2: Vẽ đường cao AH
- GV hướng dẫn HS vẽ
Bài 3: Vẽ hình, nêu tên các hcn đó
C). Củng cố, dặn dò: 2’
 - Nx chung giờ học
 - Ôn và hoàn thiện bài
 - Chuẩn bị bài sau
- HS lên bảng , lớp vẽ nháp
- Nhận xét
- Hs thực hành, thao tác theo sự hướng dẫn của gv. 
 C
 A E B
 D
- Hs vẽ hình tam giác
 A
 B H C
-> hs nhắc lại 
- Làm bài cá nhân
- Làm bài cá nhân
- Đọc tên các hcn
- Hcn ABCD
 Hcn AEGD
 Hcn EBCD
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
Sáng
Tiết 1: Thể dục: GV chuyên
..
Tiết 2: Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện một cách sinh động.
- Biết và nhận xét bạn kể theo tiêu chí đã nêu.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa truyện.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	 Bảng phụ ghi câu hỏi của từng đoạn, tranh minh hoạ.
+ HS: 	 SGK.
III./ Hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). Kiểm tra bài cũ: 3’
- Kể 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ước mơ đẹp. Nói ý nghĩa của câu chuyện
B) Bài mới: 30’
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- GV gạch chân các từ
+ ước mơ đẹp của em hoặc của bạn bè, người thân
c. Gợi ý kể chuyện
- Hướng xây dựng cốt chuyện
+ Ghi 3 hướng xây dựng cốt chuyện
+ Nói về đề tài và hướng xây dựng cốt chuyện của mình
- Đặt tên cho câu chuyện
 + Viết dàn ý kể chuyện
d. Thực hành kể chuyện
- Kể chuyện theo cặp
- Thi kể trước lớp
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
- GV nhận xét đánh giá
C. Củng cố dặn dò: 2’
- Nhận xét chung giờ học
- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị bài sau
- 1 HS kể, nêu ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét đánh giá bạn kể
- Đọc đề bài + gợi ý 1
- Câu chuyện có thật
- 3 HS nối tiếp đọc gợi ý 2
- 1 HS đọc
- HS tự nêu
- 1 HS đọc gợi ý 3
- Phát biểu ý kiến (tên câu chuyện)
- Chú ý khi kể kết hợp cử chỉ , điệu bộ
- Từng cặp kể chuyện cho nhau nghe
- Thi kể chuyện trước lớp
- HS nhận xét:
+ Nội dung
+ Cách kể
+ Cách dùng từ, đặt câu, giọng kể
-> Bình chọn bạn có câu chuyện hay
- Nghe
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
..
Tiết 3: Toán: Vẽ HAI ĐƯờng thẳng song song
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Giúp hs biết vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với 1 đường thẳng cho trước ( bằng thước kẻ và êke )
II./ Chuẩn bị
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: 	Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài củ: 3’
- Nêu cách vẽ hai đường thẳng vuông góc? 
- 1 HS lên bảng vẽ hai đường thẳng vuông góc 
B)Bài mời:30’
1.Giới thiệu bài
a. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước
2. Thực hành
Bài 1: Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD
Bài 2: Hs tự thao tác vẽ dựa vào đề bài
Bài 3: Hs thực hành vẽ
-> Góc đỉnh E là góc vuông
-> Tứ giác ABED có 4 góc vuông
C.Củng cố, dặn dò:2’
- Nx chung giờ học 
- Thực hành vẽ 2 đường thẳng song song. Chuẩn bị bài sau..
 ... song
b) Vẽ hai đường thẳng vuông góc
 Mời HS đọc yc
- Nêu cách làm?
- Lớp làm bài vào vở ô li
- Chữa bài , nhận xét
3. Củng cố – dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn học sinh về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- HS đọc YC
- 1hs lên bảng làm bài lớp làm vào vở ôli
- Chữa bài:
+ Các cặp đường thẳng vuông góc với nhau là: Ab và ad, ab và bc, bc và dc, cdvà ad , ab và mn, .
+ Các cặp đường thẳng song song với nhau là: AB và DC, AB và HK,.
- Đọc YC
- Nêu cách vẽ
- 2 hs lên bảng
- HS lớp làm vở ô li
- VD về câu a) 
 A B
 C D
- Lắng nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Sáng
Tiết 1: Âm nhạc Gv chuyên
..
Tiết 2: Tập làm văn: luyện tập phát triển câu chuyện
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh
-Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK biết kể 1 câu chuyện theo trình tự không gian
II./ Chuẩn bị
+ GV:	Chép đề lên bảng 
+ HS: Vở viết bài.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). Kiểm tra bài cũ:3’
- Kể chuyện: ở vương quốc tương lai
 - Nx, đánh giá
B) Bài mới: 30’
 a. Giới thiệu bài
 b. Làm bài tập
Bài 1: Đọc trích đoạn
? Cảnh 1 có những nân vật nào
? Cảnh 2 có những nhân vật nào
? Yết Kiêu là người như thế nào
? Cha Yết Kiêu là người như thế nào
? Sự việc diễn ra theo trình tự nào
Bài 2: Kể lại câu chuyện 
- Hs kể mẫu
- Hs luyện kể
- Thi kể trước lớp
- Nx, bình chọn bạn kể hay nhất
C) Củng cố, dặn dò: 2’
- Nx giờ học, khen ngợi những hs kể tốt
- Tập kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị bài sau
- 1 hs kể theo trình tự thời gian
- 1 hs kể theo trình tự không gian
- Đoạn kịch Yết Kiêu
- 4 hs đọc phân vai
- Người cha và Yết Kiêu
- Nhà vua và Yết Kiêu
- Căm thù bọn giặc xâm lược, quyết chí diệt giặc
- Yêu nước, tuổi già, cô đơn, bị tàn tật... đi đánh giặc
- Theo trình tự thời gian...
- Nêu yêu cầu của bài
- Đọc các gợi ý a,b
-1 hs giỏi kể mẫu 1 đoạn 
- Tạo cặp, kể chuyện trong cặp
- Thi kể ( đại diện cặp )
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
 ..
Tiết 3: Toán; Thực hành vẽ hình chữ nhật
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
Giúp hs biết sử dụng thước kẻ và êke để vẽ được 1 hình chữ nhật biết độ dài 2 cạnh cho trước
II./ Chuẩn bị
+ GV:	Bảng phụ
+ HS: 	Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)KT bài củ: 3’
- 2 HS lên bảng , 1 HS vẽ 2 dường thẳng vuông góc , 1 HS vẽ 2 ường thẳng song song, lớp nháp
B)Bài mới: 30’
 1.Giới thiệu bài
a. Vẽ hcn có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm
- Gv hướng dẫn từng thao tác
+ Vẽ đoạn thẳng DC dài 4cm
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D, lấy đoạn thẳng DA dài 2cm
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại c, lấy đoạn thẳng CB dài 2cm
+ Nối A với B ta được hcn ABCD
2. Thực hành
Bài 1: Vẽ hcn
 - Chiều dài 5cm
 - Chiều rộng 3cm
 - Tính chu vi hcn
 P = ( a+b ) x 2
Bài 2: Vẽ hcn ABCD
 AB = 4cm
 BC = 3cm
- AC, BD là 2 đường chéo của hcn
- Đo độ dài của AC, BD
 - Nx độ dài
C). Củng cố, dặn dò: 2’
- Nx chung giờ học
- Thực hành vẽ hcn
- Chuẩn bị bài sau: vẽ hình vuông
- HS thực hiện yêu cầu
- Nhận xét
- Hs thực hiện cá nhân
 A B
 C D
- Hs thực hành vẽ
M N
P Q
 Chu vi hcn ABCD là
 (5+3) x 2 = 16 (cm)
 Đáp số: 16 cm
- HS tự vẽ HCN
AC = 5cm, BD = 5cm -> AC = BD
- Hai đường chéo của hcn bằng nhau
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
..
Tiết 4: Luyện từ và câu: động từ
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nắm được ý nghĩa của động từ: Là từ chỉ HĐ, trạng thái... của người, sự vật, hiện tượng
- Nhận biết được động từ trong câu
II./ Chuẩn bị
+ GV:	 Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
+ HS: 	Vở bài tập.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). Kiểm tra bài cũ: 3’
? Nêu ghi nhớ về danh từ chung, danh từ riêng
? Nêu ví dụ minh hoạ
B). Bài mới: 30’
 a) Giới thiệu bài
 b) Phần nhận xét
Bài 1: Đọc đoạn văn
Bài 2: Tìm các từ
- Chỉ HĐ: + Của anh chiến sỹ
 + Của thiếu nhi
- Chỉ trạng thái của sự vật
+ Của dòng thác
+ Của lá cờ
- Các từ chỉ HĐ, chỉ trạng thái của người, vật đó là các động từ
? Động từ là gì
c) Phần ghi nhớ
- Nêu VD về động từ
d) Luyện tập
Bài 1: Viết tên các HĐ
- Trình bày kết quả
+ HĐ ở nhà:
+ HĐ ở trường:
Bài 2: Tìm các động từ
- Trình bày
Bài 3: Trò chơi xem kịch câm
+ Tranh 1: Cúi
+ Tranh 2: Ngủ
- Thi đóng kịch
- Trình bày
-> Nhận xét đánh giá 
C). Củng cố dặn dò: 2’ 
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài, tìm thêm các động từ. Chuẩn bị bài sau
- Danh từ chung: Chỉ người, vật
- Danh từ riêng: Chỉ người (tên riêng)
- HS tự nêu
-> 2,3 HS đọc đoạn văn
- Tạo cặp, viết các từ tìm được
-> Nhìn, nghĩ
-> Thấy
-> Đổ (đổ xuống)
-> Bay
- Đọc nội dung phần ghi nhớ
- Đọc nội dung
- Chỉ HĐ, chỉ trạng thái
- Làm việc theo cặp 
- Đánh răng, rửa mặt, đánh ấm chén, quét nhà...
- Học bài, nghe giảng, đọc sách, chăm sóc cây...
- Làm việc cá nhân
a. Đến, yết kiến, cho, nhận, xin, làm, dùi, có thể, lặn
b. Mỉm cười, ưng thuận, thử, bẻ, biến thành, ngắt, thành, tưởng, có
- Nêu yêu cầu của bài
- Vài HS thực hiện lại
- Tạo nhóm 2, chọn hành động để đóng kịch
- Đóng kịch -> Nhóm khác đoán xem đó là HĐ gì
 - Nghe
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
 ..
Chiều
Tiết 1: Đạo đức GV chuyên
..
Tiết 2:Tiếng việt: Luyện tập phát triển câu chuyện	 
..
Tiết 3: Khoa học : Ôn tập - Con người và sức khoẻ
I. Mục tiêu
 - Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
 + Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
 + Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng
 + Cách phòng chống 1 số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá
 - HS có khả năng: áp dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ng
II. Đồ dùng dạy học
 - Các phiếu ghi tên thức ăn, đồ uống
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt đông dạy
Hoạt động học
A)KT bàì củ: 3’
- Nêu các việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước?
B)Bài mới:30’
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
 a.HĐ 1: Trò chơi ai nhanh ai đúng 
* Giúp HS: Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng
- Cách phòng tránh 1 số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hoá
 b.HĐ 2: Tự đánh giá
* HS có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào việc tự theo dõi, nhận xét về chế độ ăn uống của mình.
- Trình bày
-> GV nhận xét đánh giá
C)Củng cố + dặn dò: 2’
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn và hoàn thiện bài. Chuẩn bị bài sau: Ôn tập (tiếp)
- 2 HS nêu 
- Nhận xét
- Chia các nhóm 4
- Thảo luận các câu hỏi
- Trình bày
- Đánh giá kết quả
- HS tự đánh giá sau đó trình bày trước lớp:
- ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
- ăn phối hợp chất đạm, chất béo động vật, thực vật
- ăn thức ăn có chứa vi ta min và chất khoáng
- Trình bày kết quả tự đánh giá
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
..
Tiết 4:Toán: Thực hành vẽ hình chữ nhật
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Sáng
Tiết 1: Kĩ thuật : (Đ/ C Thuý dạy ) 
..
Tiết 2:Tập làm văn: Luyện tập và trao đổi với người thân
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi
 - Lập được dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích
 - Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục, đạt mục đích đặt
II./ Chuẩn bị
+ GV:	 Bảng phụ ghi nội dung phần nhận xét.
+ HS: 	 Vở bài tập.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
.A) Kiểm tra bài cũ: 3’
- Kể lại vở kịch: Yết kiêu
-Nhận xét, đánh giá
 B). Bài mới : 30’
a. Giới thiệu bài
b. Phân tích đề bài
- Gạch chân các từ ngữ quan trọng
c. Xác định mục đích trao đổi, hình dung những câu hỏi sẽ có
? Nội dung trao đổi là gì
? Đối tượng trao đổi là ai
? Mục đích trao đổi là để làm gì
? Hình thức trao đổi là gì
- Phát biểu về nguyện vọng
d. Thực hành trao đổi theo cặp
e. Trình bày
 - Thi đóng vai
 - Bình chọn cặp trao đổi hay nhất
C) Củng cố dặn dò: 2’
 - Nhận xét chung giờ học
 -Dặn cb tiết sau
- 2 HS kể
- Nhận xét
- Đọc đề bài
- 3 HS đọc gợi ý 1,2,3
- Về nguyện vọng muốn học thêm 1 môn năng khiếu
- Anh hoặc chị của em
- Làm cho anh, chị hiểu rõ... thực hiện nguyện vọng ấy
- Em và bạn trao đổi. Bạn đóng vai anh hoặc chị của em
- HS tự phát biểu
- Tạo nhóm 2
- Thống nhất dàn ý (viết nháp)
- Từng cặp đóng vai
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
..
Tiết 3: Toán: Thực hành vẽ hình vuông
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và êke để vẽ được 1 hình vuông biết độ dài 1 cạnh cho trước
II./ Chuẩn bị
+ GV:	Bảng phụ 
+ HS: 	Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)KTbài củ: 3’
- 2 HS lên bảng vẽ hình chữ nhật có 
a = 3 cm, b = 2 cm; a = 4cm; b = 3cm
- Lớp làm nháp
B)Bài mới: 30’
1.Giới thiệu bài
a. Vẽ hình vuông có cạnh 3cm
- Vẽ đoạn thẳng DC = 3cm
- Vẽ đường thẳng DA vuông góc với DC tại D và lấy DA = 3cm
- Vẽ đường thẳng CB vuông góc với DC tại C và lấy CB= 3cm
- Nối A với B ta được hình vuông ABCD
2. Thực hành
Bài 1: Vẽ hình vuông có cạnh 4cm
? Tính chu vi và diện tích
 A B
 HHhhhhhh 
 C D
Bài 2: Vẽ theo mẫu
Bài 3: Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm
- Dùng êke, thước thẳng kiểm tra
 A B
 C D
C). Củng cố dặn dò: 2’
- Nhận xét chung giờ học
- Tập vẽ hình vuông với số đo cho trước. Chuẩn bị bài sau.
- HS thự hiện YC
- Nhận xét
- hs thực hành 
 A B
 C D
- HS vẽ hình sau đó giải
Bài giải
Chu vi hình vuông đó là
4 x 4 = 16(cm)
Diện tích hình vuông đó là
4 x 4 = 16 (cm2)
 Đáp số: 16 cm, 
 16cm2
- Nhìn mẫu, vẽ theo mẫu
- Vẽ vào vở
- Vẽ hình
- Kiểm tra đường chéo AC và BD
a. AC và BD vuông góc với nhau
b. AC và BD = nhau
 AC = BD = cm
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 .
 .
 .
 .
.. 
Tiết 4: Sinh hoạt
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thấy được ưu khuyết điểm của lớp, bản thân trong tuần qua.
- Đề ra được phương hướng cho tuần tới.
II./ Chuẩn bị
 + GV: Nội dung sinh hoạt
III./ Hoạt động dạy - học
1, Giáo viên nhận xét ưu, khuyết điểm:
a) ưu điểm 	:
b) Tồn tại:
2, Phương hướng tuần tới :
 Chiều
 Tiết 1: Địa lí : ( Đ/ C Bảo dạy ) 
Tiết 2: Tiếng Việt Luyện tập và trao đổi với người thân
 Tiết 3: Toán Thực hành vẽ hình vuông

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_9_pham_thi_huong.doc