Chính tả (Nghe - viết)
TIẾT 25: AI LÀ THỦY TỔ CỦA LOÀI NGƯỜI
I.MỤC TIÊU:
1. Nghe – viết đúng chính tả bài Ai là thủy tổ
2. Ôn lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài; làm đúng các bài tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TUẦN 25: Thứ hai ngày 09 tháng 03 năm 2009 Soạn ngày 07 tháng 03 năm 2009 ĐẠO ĐỨC TIẾT 25: THỰC HÀNH GIỮA KÌ I Thời gian: 40 phút MỤC TIÊU: Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh về: Bài : Em yêu quê hương Tôn trọng UBND xã(phường) Em yêu Tổ quốc Việt Nam CHUẨN BỊ: Phiếu ghi các câu hỏi ở sách giáo khoa. NỘI DUNG - Các câu hỏi , các tình huống ở SGK. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Tổ chức kiểm tra: GV tổ chức kiểm tra theo nhóm Cả lớp và giáo viên nhận xét,đánh giá kết quả. 2. Kết thúc kiểm tra: GV nhận xét tiết kiểm tra. HS thực hiện theo nhóm Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét. Tập đọc TIẾT 49: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG MỤC TIÊU: Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài: giọng đọc trang trọng, tha thiết. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người với tổ tiên. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa chủ điểm, minh họa bài đọc trong SGK; tranh ảnh về đền Hùng (nếu có). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét, cho điểm HS đọc bài + trả lời câu hỏi Bài mới 1 Giới thiệu bài GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2 Luyện đọc 11’ – 12’ HĐ 1: Cho HS đọc toàn bài một lượt Treo tranh minh họa + nói về nội dung tranh HĐ 2: Cho HS đọc đoạn nối tiếp Chia 3 đoạn Cho HS đọc đoạn nối tiếp đoạn Luyện đọc các từ ngữ khó :chót vót, dập dờn, uy nghiêm, vòi vọi, sừng sững, Ngã Ba Hạc,..) Đọc phần chú giải( SGK) GV giải nghĩa từ HĐ 3: Cho HS đọc đoạn trong nhóm Cho HS đọc cả bài HĐ 4: GV đọc diễn cảm toàn bài một lần HS Đọc toàn bài Quan sát + lắng nghe HS đọc nối tiếp HS đánh dấu trong SGK HS đọc nối tiếp Đọc các từ ngữ khó - HS đọc - HS lắng nghe HS đọc trong nhóm HS đọc cả bài HS lắng nghe 3 Tìm hiểu bài 10’ – 11’ Đoạn 1: Cho HS đọc + Bài văn viết về cảnh vật gì? Ở đâu? + Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng? + Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng? Đoạn 2: Cho HS đọc + Bài văn đã gợi cho em nhớ đến môt số truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước của dân tộc. Hãy kể tên các truyền thuyết đó? Đoạn 3: Cho HS đọc + Em hiểu câu ca dao sau như thế nào? Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS trả lời HS trả lời HS trả lời 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS trả lời 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS trả lời 4 Đọc diễn cảm 5’ – 6’ Cho HS đọc diễn cảm bài văn Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc Cho HS thi đọc diễn cảm Nhận xét + khen những HS đọc hay HS đọc nối tiếp Đọc theo hướng dẫn GV HS thi đọc Lớp nhận xét 5 Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Dặn HS về đọc lại bài HS lắng nghe HS thực hiện TOÁN TIẾT 121: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II/2009 Thứ ba ngày10 tháng 03 năm 2009 Soạn ngày 08 tháng 03 năm 2009 Chính tả (Nghe - viết) TIẾT 25: AI LÀ THỦY TỔ CỦA LOÀI NGƯỜI I.MỤC TIÊU: Nghe – viết đúng chính tả bài Ai là thủy tổ Ôn lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài; làm đúng các bài tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ 4’ Kiểm tra 2 HS. Nhận xét, cho điểm HS lên bảng viết lời giải câu đố TIẾT trước Bài mới 1 Giới thiệu bài 1’ GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2 Viết chính tả 20’ – 22’ HĐ 1: Hướng dẫn chính tả GV đọc toàn bài 1 lần Cho HS đọc bài chính tả + Bài chính tả nói về điều gì? Cho HS luyện viết những từ ngữ khó HĐ 2: Cho HS viết chính tả Nhắc HS gấp SGK Đọc cho HS viết HĐ 3: Chấm, chữa bài Đọc toàn bài một lượt Chấm 5 ® 7 bài Nhận xét chung + cho HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài Theo dõi trong SGK 3 HS đọc to lớp đọc thầm Trả lời HS luyện viết từ ngữ khó HS gấp SGK HS viết chính tả HS tự soát lỗi Đổi vở cho nhau sửa lỗi HS nhắc lại 3 Làm BT 7’ – 8’ Cho HS đọc yêu cầu + đọc truyện vui Dân chơi đồ cổ GV giao việc Cho HS làm bài Cho HS trình bày kết quả Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe HS làm bài HS trình bày Lớp nhận xét 4 Củng cố, dặn dò 2’ Nhận xét TIẾT học Dặn HS nhớ quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài. HS lắng nghe HS thực hiện Kể chuyện TIẾT 25: VÌ MUÔN DÂN I.MỤC TIÊU: Rèn kỹ năng nói: Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Vì muôn dân. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hưng Đạo đã vì đại nghĩa mà xóa bỏ hiềm khích cá nhân với Trần Quang Khải để tạo nên khối đoàn kết chống giặc. Từ đó giúp HS hiểu thêm một truyền thống tốt đẹp cua dân tộc – truyền thống đoàn kết. Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe GV kể chuyện, nhớ câu chuyện. Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa trong SGK (phóng to, nếu có). Bảng lớp viết những từ chú giải. Giấy khổ to vẽ sơ đồ gia tộc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét, cho điểm Kể một việc làm tốt Bài mới 1 Giới thiệu bài 1’ GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2 GV kể chuyện 8’ - 10’ HĐ 1: GV kể chuyện lần 1: GV kể to, rõ ràng Giải nghĩa một số từ khó GV dán tờ phiếu về quan hệ gia tộc lên bảng và giảng giải HĐ 2: GV kể chuyện lần 2: (kết hợp chỉ tranh minh họa) Treo tranh + vừa chỉ tranh, vừa kể chuyện Lắng nghe Lắng nghe Quan sát lược đồ + lắng nghe Quan sát tranh + lắng nghe 3 HS kể chuyện + nêu ý nghĩa câu chuyện 20’ – 21’ HĐ 1: Cho HS kể chuyện trong nhóm: HĐ 2: Cho HS thi kể chuyện Nhận xét + chốt lại ý nghĩa câu chuyện Kể theo nhóm + trao đổi về ý nghĩa câu chuyện HS thi kể + nêu ý nghĩa Lớp nhận xét 4 Củng cố, dặn dò 2’ Cho HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà đọc trước đề bài và gợi ý của tiết Kể chuyện tuần 26 HS nói về ý nghĩa câu chuyện HS lắng nghe HS thực hiện TOÁN Tiết 122: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và tháng, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng đơn vị đo thời gian phóng to. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (2’) Nhận xét, thông báo kết quả bài kiểm tra định kì. 2. Bài mới * Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 17’ 03’ HĐ 1: Ôn tập các đơn vị đo thời gian. a. Các đơn vị đo thời gian. -GV cho Hs nhắc lại những đơn vị đo thời gian đã học. -Cho Hs nêu lại mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian: Ngày và giờ; giờ và phút; phút và giây; tuần và ngày; thế kỉ và năm; năm và tháng (GV phát vấn để Hs nhớ tên các tháng và số ngày của từng tháng, GV có thể giới thiệu cách nhớ số ngày của từng tháng bằng cách dựa vào nắm tay); năm và ngày (phát vấn để Hs nhớ kiến thức cũ và giải thích: Năm không nhuận có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày. Cứ 3 năm liền không nhuận lại đến một năm nhuận. Cho Hs nhận xét đặc điểm của năm nhuận). -GV treo bảng đơn vị đo thời gian lên bảng, gọi Hs hoàn thành bảng. b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian. -GV nêu vấn đề (như các ví dụ trong SGK). -Hướng dẫn để Hs làm mẫu 1 trường hợp. -Gọi 3 Hs lên bảng thực hiện tiếp 3 trường hợp còn lại, các Hs khác theo dõi, nhận xét. -GV kết luận. HĐ2: Luyện tập. Bài 1/130: -Yêu cầu Hs làm việc nhóm đôi. -Gọi đại diên 1 số nhóm báo cáo kết quả. -GV nhận xét, kết luận. Bài 2/131: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -GV chấm, chữa bài, nhận xét; cho Hs nêu cách tính một số câu trong bài. Bài 3/131: - Gọi Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs làm từng phần vào bảng con. -Sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs giải thích về kết quả tìm được. HĐ 5: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu Hs nêu bảng đơn vị đo thời gian. -GV kể chuyện vui về nguyên nhân vì sao tháng 7và tháng 8 đều có 31 ngày. -Hs nhắc lại. -Hs nêu. -Theo dõi, hoàn thành bảng. -Hs theo dõi. -Hs theo dõi. -3Hs lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét. -Làm việc nhóm đôi. -Đại diện báo cáo kết quả. -Nhận xét. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, nêu cách tính. -Đọc đề. -Làm bảng con. -Nhận xét, giải thích kết quả. -Trả lời - Lắng nghe KHOA HỌC:TIẾT 49 ÔN TẬP; VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Củng có các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. 2. Kĩ năng: - Củng cố những kĩ năng về bào vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần Vật chất và năng lượng. 3. Thái độ: - Yêu thiên nhiên và dó thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật. II. Chuẩn bị: GV: - Dụng cụ thí nghiệm. HS: - Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. - Pin, bóng đèn, dây dẫn, III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 20’ 6’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện. Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới:“Ôn tập: Vật chất và năng lượng”. Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi ôn tập. Phương pháp: Trò chơi. Làm việc cá nhân. Chữa chung cả lớp, mỗi câu hỏi. Giáo viên yêu cầu một vài học sinh trình bày, sau đó thảo luận chung cả lớp. Giáo viên chia lớp thành 3 hay 4 nhóm. Giáo viên sẽ chữa chung các câu hỏi cho cả lớp. Hoạt động 2: Củng cố. Đọc lại toàn bộ nội dung kiến thức ôn tập. Xem lại bài. Chuẩn bị: Ôn tập: Vật chất và năng lượng (tt). Nhận xét tiết học . Hát Học sinh tự đặt câu hỏi mời bạn trả lời. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 trong SGK . Từng nhóm bốc chọn tờ câu đố gồm khoảng 7 câu do g chọn trong số các câu hỏi từ 1 đến 4 của SGK và chọn nhóm phải trả lời. Thứ tư ngày11 tháng 03 năm 2009 Soạn ngày 09 tháng 03 năm 2009 Tập đọc TIẾT 50: CỬA SÔNG Quang Huy MỤC TIÊU: Đọc trôi trảy, diễn cảm bài thơ: giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình cảm. Hiểu các từ ngữ khó trong bài. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sông, tác giả ngợi ca tình cảm thủy chung, uống nước nhớ nguồn. Học thuộc lòng bài thơ. B. ĐỒ DÙN ... trìng bày và chỉ bản đồ - Nhóm 4 (4’) - HS trình bày kết quả và chỉ bản đồ. - Vài HS đọc 4/ Củng cố, dặn dò:3’ Tổ chức cho HS thi gắn các bức ảnh vào vi trí của chúng trên bản đồ, thi kể chuyện về hoang mạc và xa-van của châu Phi. Về nhà học bài và đọc trước bài 24/118 Nhận xét tiết học Thứ năm ngày12 tháng 03 năm 2009 Soạn ngày10 tháng 03 năm 2009 Luyện từ và câu TIẾT 49: LIÊN KẾT CÁC CÂU BẰNG LẶP TỪ NGỮ I.MỤC TIÊU: 1. Hiểu thế nào là liên kết các câu bằng cách lặp từ ngữ. 2. Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng lớp viết 2 câu ở BT1 (phần Nhận xét). Bút dạ + 2 tờ giấy khổ to (hoặc bảng nhóm). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét, cho điểm Làm lại BT TIẾT trước Bài mới 1 Giới thiệu bài 1’ GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2 Nhận xét 30’ – 31’ HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT1: Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đọc đoạn văn GV giao việc Cho HS làm bài Cho HS trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT2: (Cách tiến hành tương tự BT1) HĐ 3: Hướng dẫn HS làm BT3: Cho HS đọc yêu cầu BT2 GV nhắc lại yêu cầu Cho HS làm bài + trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe Làm bài Trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe Làm bài + trình bày Lớp nhận xét 3 Ghi nhớ 3’ Cho HS đọc lại phần Ghi nhớ Cho HS nhắc lại + lấy ví dụ minh họa HS đọc lại phần Ghi nhớ HS nhắc lại + lấy ví dụ 4 Luyện tập 13’ – 14’ HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT1: Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 2 đoạn a, b GV giao việc Cho HS làm bai. GV dán 2 tờ phiếu lên bảng Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT2: (Cách tiến hành tương tự BT1) 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe HS làm bài Lớp nhận xét 5 Củng cố, dặn dò 2’ Nhận xét TIẾT học. Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học về liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ; chuẩn bị bài TIẾT sau HS lắng nghe HS thực hiện TUẦN 25: Tiết 124: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiêu: Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ số đo thời gian. Vận dụng giải các bài toán đơn giản. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Đặt tính và tính: a. 7 năm 6tháng + 3 năm 6 tháng; b. 12giờ 27 phút + 5 giờ 46 phút; c. 6ngày 15 giờ +8 ngày 9 giờ; d. 8 phút 23 giây + 8 phút 52 giây; - Sửa bài, nhận xét bài cũ. 2. Bài mới * Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15’ 18’ 02’ HĐ 1: Thực hiện phép trừ số đo thời gian. a.Ví dụ 1: -GV nêu ví dụ 1 (SGK), cho Hs nêu phép tính tương ứng. -Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4, tìm cách đặt tính và tính vào vở nháp. -Yêu cầu HS trình bày kết quả, nhận xét -GV đánh giá, kết luận về cách đặt tính và tính trừ nêu trên. b. Ví dụ 2: -GV nêu ví dụ 2, cho Hs nêu phép tính tương ứng. -Gọi 1Hs lên bảng đặt tính, Yêu cầu Hs nhận xet: 20 giây không trừ được cho 45 giây, vì vậy cần lấy 1 phút đổi ra giây, ta có 3 phút 20 giây = 2phút 80 giây. -Yêu cầu Hs đặt tính và tính: 2phút 80 giây - 2phút 45 giây. -Yêu cầu Hs nêu nhận xét về cách trừ số đo thời gian: Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số đo theo từng loại đơn vị. Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ cần chuyển đổi một đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường. HĐ2: Luyện tập. Bài 1/133: -Yêu cầu Hs đặt tính và tính vào vở. GV hướng dẫn Hs yếu cách đặt tính và tính, chú ý phần đổi đơn vị đo thời gian. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 2/133: -Yêu cầu Hs đặt tính và tính vào vở. -GV chấm, chữa bài, nhận xét. Bài 3/133: -Gọi Hs đọc đề. -Phát vấn để Hs nêu phép tính tương ứng để giải toán. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -GV chấm, chữa bài, nhận xét. HĐ 3: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu Hs nêu cách trừ số đo thời gian. -Theo dõi, nêu phép tính. -Thảo luận nhóm 4. -1Hs trình bày bảng, lớp nhận xét. -Theo dõi. -Theo dõi, nêu phép tính. -Đặt tính, nhận xét. -Đặt tính và tính. -Nêu nhận xét về cách trừ số đo thời gian. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Hs làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Nêu hướng giải. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. - Trả lời Thứ sáu ngày 13 tháng 03 năm 2009 Soạn ngày 11 tháng 03 năm 2009 Luyện từ và câu TIẾT 50: LIÊN KẾT CÁC CÂU BẰNG CÁCH THAY THẾ TỪ NGỮ I.MỤC TIÊU: Hiểu thế nào là liên kết các câu bằng cách thay thế từ ngữ. Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ hoặc giấy khổ to. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét, cho điểm Làm lại BT TIẾT trước Bài mới 1 Giới thiệu bài 1’ GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2 Nhận xét 14’ – 15’ HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT1: GV giao việc Cho HS làm bài cá nhân Cho HS trình bày. Dán giấy khổ to hoặc bảng phụ đã chép sẵn BT lên bảng Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT2: (Cách tiến hành tương tự BT1) 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe Làm bài 1 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở Lớp nhận xét 3 Ghi nhớ 3’ Cho HS đọc + nhắc lại nội dung phần Ghi nhớ trong SGK HS đọc + nhắc lại nội dung phần Ghi nhớ 4 Luyện tập 14’ – 15’ HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT1: Cho HS đọc yêu cầu BT GV giao việc Cho HS làm bài. Phát phiếu khổ to cho 2 HS Cho HS trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT2: (Cách tiến hành tương tự BT1) 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe HS làm bài HS trình bày Lớp nhận xét 5 Củng cố, dặn dò 2’ Nhận xét TIẾT học. Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học về liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ. HS lắng nghe HS thực hiện Tập làm văn TIẾT 50: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I.MỤC TIÊU: Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ, các em biết viết tiếp các lời đối thoại gợi ý để hoàn chỉnh đoạn đối thoại trong SGK. Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa phần đầu truyện Thái sư Trần Thủ Độ. Một số giấy khổ lớn. Một số vật dụng để HS diễn kịch (nếu có). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Các bước Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Giới thiệu bài 1’ GV giới thiệu bài HS lắng nghe 2 Làm BT 33’ – 35’ HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT1 + 2: (20’ – 22’) GV giao việc Cho HS làm bài. Phát phiếu + bút dạ cho HS Cho HS trình bày kết quả Nhận xét + cùng HS bình chọn bài viết hay HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT3: (13’ – 15’) Cho HS đọc yêu cầu của BT GV giao việc (HS đọc phân vai hoặc diễn kịch) Cho HS làm việc Nhận xét + bình chọn nhóm đọc tốt, diễn hay HS đọc BT1 + 2 Lắng nghe Hs làm việc theo nhóm HS trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe HS làm việc Lớp nhận xét 3 Củng cố, dặn dò 2’ Nhận xét TIẾT học Khen nhóm viết hay, diễn hay Dặn những HS về nhà viết lại đoạn đối thoại vào vở; đọc trước TIẾT Tập làm văn TUẦN 26 HS lắng nghe HS lắng nghe HS thực hiện TOÁN Tiết 125: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng cộng và trừ số đo thời gian. Vận dụng giải các bài toán thực tiễn. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Đặt tính và tính: a. 23 năm 9 tháng - 4 năm 5 tháng b.16 ngày 9 giờ - 8 ngày 6 giờ c. 12 giờ 15 phút - 5 giờ 25 phút d. 13 phút 32 giây - 6 phút 40 giây . Sửa bài, nhận xét bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 08’ 15’ 8’ 3’ HĐ 1: Củng cố về đổi đơn vị đo thời gian Bài 1/134 -Gọi Hs nhắc lại mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo: ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Rèn kĩ năng cộng và trừ số đo thời gian. Bài 2/134: -Yêu cầu Hs nêu cách cộng số đo thời gian. -Yêu cầu Hs đặt tính và tính vào vở. - Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 3/134: -Yêu cầu Hs nêu cách trừ số đo thời gian. -Yêu cầu Hs đặt tính và tính vào vở. - Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3: Vận dụng giải các bài toán thực tiễn. Bài 4/134: -Gọi Hs đọc đề. -GV vấn đáp để Hs nêu cách tính. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 4: Củng cố, dặn dò -Nêu cách cộng, trừ số đo thời gian. -Nhận xét tiết học -Hs nhắc lại mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo. -Hs làm bài vào vở. -Nhận xét. -Nêu cách cộng. -Làm bài vào vở. - Nhận xét. -Nêu cách trừ. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Nêu cách tính. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. KHOA HỌC:TIẾT 50 ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TT). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng có các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát, thí nghiệm. 2. Kĩ năng: - Củng cố những kĩ năng về bào vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần Vật chất và năng lượng. 3. Thái độ: - Yêu thiên nhiên và dó thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật. II. Chuẩn bị: GV: - Dụng cụ thí nghiệm. HSø: - Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng các nguồn năng lượng trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. - Pin, bóng đèn, dây dẫn, III. Các hoạt động: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1’ 4’ 1’ 20’ 8’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập: vật chất và năng lượng. Giáo viên nhận xét. 3.Giới thiệu bài mới: Ôn tập: vật chất và năng lượng (tt). Hoạt động 1: Triển lãm. Phương pháp: Trò chơi, thuyết trình, thực hành. Giáo viên phân công cho các nhóm sưu tầm (hoặc tự vẽ) tranh ảnh thí nghiệm và chuẩn bị trình bày về: Đánh giá về dựa vào các tiêu chí như: Nội dung đầy đủ, phong phú, phản ánh các nội dung đã học, Trình bày đẹp, khoa học. Thuyết minh rõ, đủ ý, gọn. Trả lời được các câu hỏi đặt ra. Hoạt động 2: Củng cố. Giới thiệu sản phẩm hay, sáng tạo.Tuyên dương. Xem lại bài. Chuẩn bị: “Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa”. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác trả lời. Hoạt động cá nhân, lớp. Nhóm 1: Vai trò và việc sử dụng năng lượng của Mặt Trời. Nhóm 2: Vai trò và việc sử dụng năng lượng của chất đốt. Nhóm 3: Vai trò và việc sử dụng năng lượng của gió và của nước chảy. Nhóm 4: Sử dụng điện tiết kiệm và an toàn. Nhóm 5: Vẽ sơ đồ và lắp một mạch điện sử dụng pin thắp sáng đèn. Các nhóm trình sản phẩm.
Tài liệu đính kèm: