ĐẠO ĐỨC
TIẾT 32: BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ở ĐỊA PHƯƠNG
I.MỤC TIÊU:
HS biết:
-Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người
-Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, nhằm phát triển môi trường bền vững
-Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
II.CHUẨN BỊ:
-Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên( rừng, bin năng lượng mặt trời)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 5’- Hãy nêu một số tài nguyên thiên nhiên mà em biết?
Gọi 1 HS trả lời
GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới
TUẦN 32 Thứ hai ngày 27 tháng 04 năm 2009 Soạn ngày 25 tháng 04 năm 2009 ĐẠO ĐỨC TIẾT 32: BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Ở ĐỊA PHƯƠNG I.MỤC TIÊU: HS biết: -Tài nguyên thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người -Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, nhằm phát triển môi trường bền vững -Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên II.CHUẨN BỊ: -Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên( rừng, bin năng lượng mặt trời) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: 5’- Hãy nêu một số tài nguyên thiên nhiên mà em biết? Gọi 1 HS trả lời GV nhận xét, ghi điểm Bài mới 1.Giới thiệu bài: 1’ GV nêu mục tiêu của tiết học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 20’ Hoạt động cả lớp- theo nhóm MT: HS biết vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với cuộc sống con người, vài trò của con người trong việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh GV nêu câu hỏi: Tài nguyên thiên nhiên nơi em ở mang lại lợi ích gì cho em và mọi người? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? Gv chốt lại ý đúng. Hoạt động 2: 5’HS thi kể một số tài nguyên thiên nhiên có ở ddiaj phương nơi em ở. GV tổ chức theo nhóm Trình bày kết quả Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm kể đúng và nhiều. Các nhóm thảo luận Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận Nhóm khác nhận xét, bổ sung Các nhóm ghi vào giấy, tên các tài nguyên thiên nhiên Dán bài lên bảng. Đại diện nhóm lên trình bày IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ HS nêu lại phần ghi nhớ của tiết học trước GV nhận xét tiết học -------------------------------------------------------- Tập đọc TIẾT 63: ÚT VỊNH I.MỤC TIÊU: -Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài văn. -Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi Ut Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ. -Giúp các em có ý thức của một chủ nhân tương lai Hỗ trợ: Giải nghĩa các từ mới: II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa bài đọc trong SGK + bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét + cho điểm 2.Bài mới Giới thiệu bài: 1’ Gv nêu mục tiêu của tiết học a.Hoạt động 1: 15’ Luyện đọc: Cho HS đọc toàn bài: GV treo tranh minh họa và giới thiệu về tranh Cho HS đọc đoạn nối tiếp GV chia 4 đoạn Cho HS đọc đoạn nối tiếp Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai Cho HS đọc trong nhóm Cho HS đọc cả bài GV đọc diễn cảm toàn bài Đoạn 1: Cho HS đọc to + đọc thầm + Đoạn đường sắt gần nhà Ut Vịnh mấy năm nay thường có sự cố gì? Đoạn 2: Cho HS đọc to + đọc thầm + Ut Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt? Đoạn 3 + 4: Cho HS đọc to + đọc thầm + Khi nghe tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục giã, Ut Vịnh nhìn ra đường sắt và đã thấy điều gì? + Út Vịnh đã hành động như thế nào để cứu hai em nhỏ? + Em học tập được ở Ut Vịnh điều gì? GV theo dõi, nhận xét, chốt ý đúng. GV hướng dẫn học sinh rút ra ý nghĩa của bài d. Đọc diễn cảm: 8’ Cho HS đọc diễn cảm Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc Cho HS thi đọc Nhận xét + khen những HS đọc hay Đọc thuộc bài Bầm ơi + trả lời câu hỏi HS lắng nghe 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS quan sát + lắng nghe HS đánh dấu trong SGK HS đọc đoạn nối tiếp HS đọc các từ ngữ khó HS đọc theo nhóm 4 HS đọc cả bài + chú giải HS lắng nghe 1 HS đọc to, lớp lắng nghe HS trả lời 1 HS đọc to, lớp lắng nghe HS trả lời 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS trả lời HS trả lời -HS nêu ý nghĩa 4 HS nối tiếp đọc Đọc theo hướng dẫn GV HS thi đọc Lớp nhận xét IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ Nhận xét tiết học Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau ----------------------------------------------------------------------------------- TOÁN TIÊT 156: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia, viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số. Vận dụng vào thực tế hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Tính : a. 8729 : 43 b. 470,04 : 1,2 c. : - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: 16’ Củng cố kĩ năng thực hành phép chia. Bài 1/164: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu lại cách làm. Bài 2/164: -Yêu cầu Hs trao đổi nhóm 4 làm bài. -Gọi lần lượt đại diện các nhóm nêu kết quả của phép tính nhẩm theo dãy. -Sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách chia nhẩm cho 0,1 ; 0,01;chia nhẩm cho 0,25; 0,5 HĐ 2: 08’ Củng cố cách viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân. Bài 3/164: -Yêu cầu Hs nêu yêu cầu của bài và phân tích mẫu. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3: 08’ Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số. Bài 4/164: -Yêu cầu Hs đọc đề, suy nghĩ và lựa chọn câu trả lời. -Gọi Hs nêu kết quả. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Khuyến kích Hs nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số -Làm bài vào vở. -Nhận xét và nêu cách làm. -Trao đổi nhóm 4. -Đại diện nhóm nêu kết quả. -Nhận xét.Nêu cách chia nhẩm. -Nêu y cầu và phân tích mẫu. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề, suy nghĩ làm bài. -Nêu kết quả. -Nhận xét. Nêu cách tìm tỉ số phần trăm. IV CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ -Yêu cầu Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia số tự nhiên, số thập phân, phân số: -Cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số. -Nhận xét tiết học ---------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 28 tháng 04 năm 2009 Soạn ngày 26 tháng 04 năm 2009 Chính tả (Nhớ - viết) TIẾT 32: BẦM ƠI I.MỤC TIÊU: Nhớ – viết đúng chính tả 14 dòng đầu bài thơ Bầm ơi. Tiếp tục viết hoa đúng tên các cơ quan, đơn vị. Rèn luyện tính kiến nhẫn, chịu khó, óc sáng tạo của học sinh II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 3 tờ phiếu kẻ bảng nội dung ở BT2 Bảng lớp viết tên các cơ quan, đơn vị ở BT3 (còn viết sai) (hoặc 3 tờ phiếu). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ : 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét + cho điểm Bài mới Giới thiệu bài: 1’ GV nêu mục tiêu của tiết học HĐ 1: Viết chính tả: 22’ – 24’ Hướng dẫn chính tả Cho HS đọc bài chính tả một lượt Cho HS đọc thuộc lòng 14 dòng đầu bài thơ Bầm ơi Cho HS nhìn sách đọc thầm Cho HS viết vào nháp những từ ngữ khó - Cho HS viết chính tả - Chấm, chữa bài - Đọc bài chính tả một lượt - Chấm 5 ® 7 bài - Nhận xét chung + cho điểm HĐ 2: 10’ Làm BT Hướng dẫn HS làm BT2: (7’) Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đọc bài Gắn bó với miền Nam GV giao việc Cho HS làm bài. Phát phiếu cho 3 HS Cho HS trình bày kết quả Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Hướng dẫn HS làm BT3: (3’) Cho HS đọc yêu cầu GV nhắc lại yêu cầu Cho HS làm bài. GV dán 3 phiếu BT lên bảng Nhận xét + chốt lại kết quả đúng - Viết tên các huy chương, danh hiệu do GV đọc - HS lắng nghe 1 HS đọc to, lớp lắng nghe 1 HS đọc thuộc lòng, lớp lắng nghe + nhận xét HS đọc thầm HS viết nháp từ ngữ khó HS gấp SGK + nhớ viết 14 dòng đầu bài thơ HS tự soát lỗi Đổi vở cho nhau sửa lỗi 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe HS làm bài HS trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp lắng nghe HS lắng nghe HS làm bài Lớp nhận xét IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ : 2’ Nhận xét TIẾT học. Dặn HS nhớ cách viết hoa tên cơ quan, đơn vị. --------------------------------------------------------------------- Kể chuyện TIẾT 32: NHÀ VÔ ĐỊCH I.MỤC TIÊU: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện bằng lời người kể, kể được toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật Tôm Chíp. Hiểu nội dung câu chuyện; trao đổi được với các bạn về một chi tiết trong truyện, về nguyên nhân dẫn đến thành tích bất ngờ của Tôm Chíp, về ý nghĩa câu chuyện. Rèn luyện đức tính dũng cảm và hành động cao đẹp ở học sinh II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa trong SGK Bảng phụ ghi tên các nhân vật III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra 2 HS Nhận xét, cho điểm Bài mới: - Giới thiệu bài: 1’ Nêu mục tiêu của tiết học HĐ 1: GV kể chuyện - GV kể lần 1: (không sử dụng tranh) GV đưa bảng phụ và giới thiệu - GV kể lần 2: (kết hợp chỉ tranh) GV vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa HĐ 2 Cho HS kể chuyện: (dựa vào tranh và lời kể của GV) GV nhắc lại yêu cầu Cho HS kể chuyện GV nhận xét - Cho HS kể chuyện: (bằng lời của nhân vật Tôm Chíp) + trao đổi về ý nghĩa câu chuyện GV giao việc Cho HS kể chuyện Cho HS thi kể Nhận xét + khen những HS kể hay Kể việc làm tốt của một người bạn HS lắng nghe HS lắng nghe HS quan sát + lắng nghe HS lắng nghe HS kể chuyện Lớp nhận xét Lắng nghe HS kể chuyện HS thi kể Lớp nhận xét IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ Cho HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện Nhận xét TIẾT học Dặn HS về chuẩn bị bài cho TIẾT sau ----------------------------------------------------------- Toán TIẾT 157: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp Hs ôn tập, củng cố về: Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm. Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Vận dụng tính toán vào thực tế hàng ngày II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Một lớp học có 12 Hs nữ và 15 Hs nam. Hỏi số Hs nữ bằng bao nhiêu phần trăm số Hs nam? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) GV nêu mục tiêu của tiết học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: 08’ Củng cố cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. Bài 1/165: -GV gọi Hs nêu yêu cầu đề và đọc phần chú ý. -GV hướng dẫn để Hs hiểu được cách viết tỉ số phần trăm và số thập phân (như SGK). -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chữa bài, cho Hs nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. HĐ2: 07’ Củng cố các kĩ năng cộng, trừ tỉ số phần trăm. Bài 2/165: -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs trình bày cách làm: Cộng trừ như với số thập phân, viết thêm ký hiệu % vào bên phải kết quả tìm được. HĐ 3: 18’Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. Bài 3/165: -GV gọi Hs đọc đề, nêu tóm tắt. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/165: -Yêu cầu Hs đọc đề. -Yêu cầu H ... tháng 04 năm 2009 Luyện từ và câu TIẾT 63: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu phẩy) I. MỤC TIÊU: Tiếp tục luyện tập sử dụng đúng dấu phẩy trong văn viết. Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ được các tác dụng của dấu phẩy. HS cẩn thận khi sử dụng các dấu câu trong khi viết câu, đoạn và bài văn II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung 2 bức thư 3 tờ giấy khổ to để HS làm BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 2 HS Nhận xét + cho điểm Bài mới: Làm BT Giới thiệu bài: 1’ GV giới thiệu bài HĐ 1: Cho HS làm BT1: Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 2 câu a, b GV giao việc Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS Cho HS trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ 2: Cho HS làm BT2: Cho HS đọc yêu cầu BT2 GV nhắc lại yêu cầu Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS Cho HS trình bày Nhận xét + khen nhóm viết hay, đúng Nêu 3 tác dụng của dấu phẩy + lấy ví dụ HS lắng nghe 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe HS làm bài HS trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe Làm bài Trình bày -Lớp nhận xét IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ : 2’ Nhận xét TIẾT học Dặn HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm --------------------------------------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 159: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, hình thang, hình bình hành, hình thoi). - Vận dụng vào thực tế hàng ngày II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ có vẽ các hình trong bảng ôn tập như SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một người đi xe máy từ Hà Nội lúc 7h15’ và đến Bắc Ninh lúc 9h. Dọc đường người đó nghỉ 15’. Vận tốc của xe máy là 25km/h. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Bắc Ninh. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: 10’ Ôn tập và hệ thống các công thức tính chu vi, diện tích một số hình. -GV treo bảng phụ có vẽ các hình theo thứ tự như SGK. -Yêu cầu Hs làm việc nhóm đôi để trao đổi và ghi lại công thức tính chu vi, diện tích các hình ở phiếu học tập. Gọi đại diện vài nhóm ghi kết quả vào bảng. -Bằng hệ thống câu hỏi, GV dẫn dắt để Hs ôn tập và củng cố các công thức đó. HĐ2: 22’ Rèn kĩ năng giải toán có liên quan đến chu vi, diện tích của một số hình. Bài 1/166: -Yêu cầu Hs đọc đề và nêu tóm tắt. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 2/167: -Gọi Hs đọc đề. -Dẫn dắt để Hs trình bày ý nghĩa của tỉ số 1 : 1000, cách tính số đo thực của mảnh đất. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 3/167: -GV gọi Hs đọc đề. -GV vẽ hình lên bảng. Hướng dẫn Hs từng bước từ nhận xét để giải bài toán: +Nhận xét và so sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích các hình tam giác. +Nhận xét và so sánh phần tô màu với diện tích hình tròn và hình vuông ABCD. +Cách tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích phần tô màu. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. -Theo dõi. -Thảo luận nhóm đôi. Ghi kết quả vào bảng. -Theo dõi, trả lời. -Đọc đề, nêu tóm tắt. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 3’ Yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi, diện tích một số hình GV nhận xét tiết học -------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 01 tháng 05 năm 2009 Soạn ngày 29 tháng 04 năm 2009 Luyện từ và câu TIẾT 64: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu hai chấm) I.MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về dấu hai chấm, tác dụng của dấu hai chấm: để dẫn lời nói trực tiếp và dẫn lời giải thích cho điều đã nêu trước đó. Củng cố kĩ năng sử dụng dấu hai chấm. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu hai chấm Một tờ giấy viết lời giải BT2 Bút dạ + kẻ bảng nội dung để HS làm BT3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra 3 HS Nhận xét + cho điểm Bài mới Giới thiệu bài: 1’ GV nêu mục tiêu của tiết học HĐ 1: 10’ Làm bài tập 1 Cho HS đọc yêu cầu BT1 GV nhắc lại yêu cầu của BT GV dán lên bảng lớp tờ phiếu ghi sẵn nội dung cần nhớ về dấu hai chấm Cho HS làm bài + trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng HĐ2: 10’ Làm bài tập 2 (Cách tiến hành tương tự BT1) HĐ3: 10’ Làm bài tập 3 Cho HS đọc yêu cầu BT3 GV nhắc lại yêu cầu Cho 2 HS làm bài. GV dán 2 phiếu lên bảng Cho HS trình bày Nhận xét + chốt lại kết quả đúng Đọc đoạn văn và nêu tác dụng của mỗi dấu phẩy HS lắng nghe 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS lắng nghe HS đọc nội dung trên phiếu HS làm bài + trình bày Lớp nhận xét 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe Làm bài Trình bày -Lớp nhận xét IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ - Nhận xét TIẾT học Dặn HS nhớ kiến thức về dấu hai chấm để sử dụng cho đúng ------------------------------------------------------------------ Tập làm văn TIẾT 64: KIỂM TRA VIẾT (Tả cảnh) I.MỤC TIÊU: HS viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý; thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ đặt câu, liên kết câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc. HS thích quan sát các cảnh vật xung quanh các em, có hứng thú khi viết bài văn tả cảnh II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Dàn ý cho đề văn của mỗi HS (đã lập từ TIẾT trước). Một số tranh ảnh phục vụ cho đề bài (nếu có III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học HS lắng nghe HĐ1: 5’ Hướng dẫn Cho HS đọc đề bài trong SGK GV lưu ý HS: Các em có thể dựa vào dàn ý đã lập để viết bài văn hoàn chỉnh. Các em cũng có thể viết bài cho một đề bài khác 1 HS đọc 4 đề HS xem lại dàn ý HĐ2: 30’ HS làm bài GV theo dõi HS làm bài GV thu bài khi hết giờ HS làm bài HS nộp bài IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ Nhận xét TIẾT học Dặn HS về chuẩn bị bài cho TIẾT sau --------------------------------------------------------------------------- TÓAN TIẾT 160: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp Hs ôn tập, củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình. -HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu Hs làm bài toán sau: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Tính chu vi khu vườn đó. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1: 16’ Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến chu vi và diện tích hình chữ nhật Bài 1/167: -Gọi Hs đọc đề và nêu tóm tắt. -Dẫn dắt để Hs nêu được ý nghĩa của tỉ lệ 1:1000, công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 3/167: -Gọi Hs đọc đề, nêu tóm tắt. -Gợi ý để Hs hiểu được muốn tính số thóc thu hoạch trên thửa ruộng cần tính được diện tích của thửa ruộng. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ2: 16’ Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến chu vi và diện tích hình vuông, hình thang. Bài 2/167: -Gọi Hs đọc đề. -GV đặt câu hỏi dẫn dắt để Hs phát hiện được cách tính cạnh hình vuông dựa vào chu vi của nó. -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/167: -Yêu cầu Hs đọc đề. -Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích hình thang và cách tìm chiều cao của hình thang khi biết kích thước của hai đáy . -Yêu cầu Hs làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. -Đọc đề, nêu tóm tắt. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. - Đọc đề, nêu tóm tắt. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’. GV nhận xét tiết học Yêu cầu Hs nêu cách chu vi diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang. ------------------------------------------------------------- KHOA HỌC VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI I MỤC TIÊU Sau bài học , học sinh biết : - Nêu ví dụ chứng tỏ môi trường tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống con người rất lớn -Trình bày được tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Hình vẽ SGK trang 120 - 121 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ: 4’ Tài nguyên thiên nhiên -Hỏi : +Tài nguyên thiên nhiên là gì ? +Kể tên vài loại tài nguyên thiên nhiên và công dụng của chúng mà em biết -Nhận xét , cho điểm C DẠY BÀI MỚI Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người * Giới thiệu bài: 1’ GV nêu yêu cầu tiết học *HĐ1 Aûnh hưởng của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người và tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường - GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi : Môi trường tự nhiên đã cung cấp cho con người những gì và nhận từ con người những gì ? - GV chia nhóm thảo luận hoàn thành bảng trong phiếu học tập -Nhóm trình bày -GV tóm ý HĐ2 Củng cố kiến thức về vai trò của môi trường đối với đời sống con người -GV tổ chức thi đua nhóm ghi vào phiếu những thứ môi trường cung cấp hay nhận từ hoạt động sản xuất của con người .Hết thời gian , GV tuyên dương nhóm nào viết nhiều và đúng Vài em trả lời câu hỏi Lớp nhận xét đánh giá Quan sát tranh , thảo luận nhóm hoàn thành bảng : Hình Môi trường tự nhiên Cung cấp cho con người Nhận từ các hoạt động của con người 1 2 3 4 5 6 Thi đua nhóm ( 4 nhóm ) ghi vào phiếu học tập : Môi trường cho Môi trường nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . D CỦNG CỐ DẶN DÒ: 2’ -GV hỏi : Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên một cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại -HS trả lời -GV kết luận và nói sẽ tìm hiểu sâu hơn ở những tiết học sau -Chuẩn bị ; Tác động của con người đến môi trường rừng ----------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: